Professional Documents
Culture Documents
1. Trình bày được khái niệm, đặc điểm và cấu tạo của các
hệ phân tán keo, hỗn dịch và nhũ tương.
2. Giải thích được tính chất và phân tích được các yếu tố
ảnh hưởng đến độ bền của hệ phân tán keo, hỗn dịch nhũ
tương.
3. Trình bày được phương pháp điều chế và tinh chế các hệ
phân tán keo, hỗn dịch nhũ tương.
4. Nêu được một số ứng dụng của hệ phân tán trong dược
học.
Khái niệm hệ
Chỉ tất cả vật chất và đặc tính của nó trong một giới
hạn không gian nào đó
Ví dụ:
1
4/23/2023
Phân loại hệ
- Hệ kín: không có sự trao đổi vật
chất với môi trường xung quanh
- Hệ hở.
Hệ dị thể là gì?
- Trong hệ có BM phân cách
- Tính chất của các phần trong hệ khác nhau hoặc biến đổi
đột biến qua bề mặt phân cách
2
4/23/2023
Colloid Suspension
Nanoemulsion Emulsion
Microemulsion
10
3
4/23/2023
Bề mặt riêng:
Chỉ có ở hệ dị thể, là tổng diện tích bề mặt phân
cách pha trên 1 đơn vị khối lượng hay thể tich pha
11
-7 -4 -3 lg(d)
12
Hệ keo
Hỗn dịch
Nhũ tương
13
4
4/23/2023
HỆ KEO
14
HỆ KEO
Khái niệm
Hệ phân tán của các tiểu phân rắn có kích
thước nhỏ hơn 10-6m trong môi trường lỏng
Có cấu trúc đặc biệt, cấu trúc micell
15
16
5
4/23/2023
17
18
19
6
4/23/2023
20
21
22
7
4/23/2023
23
24
25
8
4/23/2023
26
27
28
9
4/23/2023
• Micell keo: C1
C1 C2 C3
29
30
31
10
4/23/2023
• Lực hút giữa hai tiểu phân: Lực Van der Waals
• Lực đẩy: Lực tương tác tĩnh điện
• Lực tương tác giữa các tiểu phân: tổng các lực
tương tác của các tiểu phân xung quanh
• Động năng chuyển động Brown, làm giảm khoảng
cách
32
33
34
11
4/23/2023
35
36
37
12
4/23/2023
38
- PƯ hóa học
- Dung môi
- Ngưng tụ hơi
39
40
13
4/23/2023
• Các tủa xốp có liên kết lỏng lẻo được tách rời nhờ
các chất hấp phụ có khả năng phá vỡ các liên kết
(chất pepti hoá).
41
42
NHŨ TƯƠNG
43
14
4/23/2023
NHŨ TƯƠNG
44
Nhũ hóa
45
Chất DH
Thành phần của nhũ tương:
46
15
4/23/2023
A) D/N
B) N/D
C) D/N/D
D) N/D/N
Pha dầu
Pha nước
47
48
O/W W/ O
49
16
4/23/2023
50
G = б.S
• G lớn nhũ tương khó hình thành, cần cung
cấp nhiều năng lượng và kém bền vững
• Tốc độ sa lắng
51
52
17
4/23/2023
53
54
55
18
4/23/2023
56
57
58
19
4/23/2023
59
VI NHŨ TƯƠNG
Khái niệm: Hệ phân tán của các chất lỏng không đồng tan
có kích thước < 1m (thường<100nm)
60
VI NHŨ TƯƠNG
Đặc điểm vi nhũ tương:
• Gần như trong suốt
• Độ bền động học cao.
• Năng lượng bề mặt thấp
• Điều chế dễ dàng và đơn giản
61
20
4/23/2023
HỖN DỊCH
62
63
HỖN DỊCH
Khái niệm:
Hệ phân tán của các tiểu phân rắn có kích thước từ
500nm đến vài chục m trong môi trường lỏng
Đặc điểm:
- Cấu tạo rất giống hệ keo
- Khác nhau:
- Kích thước tiểu phân
- Độ bền động học
64
21
4/23/2023
SỰ SA LẮNG
65
66
HỖN DỊCH
Thành phần hỗn dịch thuốc:
• Pha rắn (dược chất) và pha lỏng (thường là nước và
hỗn hợp dung môi thân nước)
• Chất gây thấm
• Chất tăng độ nhớt
• Tạo điện thế
• Chất bảo quản nấm mốc, vi khuẩn
• Chất khác: pH, đẳng trương, mùi vị, màu …
67
22
4/23/2023
68
23