Professional Documents
Culture Documents
Ảnh Màn Hình 2023-12-19 Lúc 16.55.58
Ảnh Màn Hình 2023-12-19 Lúc 16.55.58
KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ DỤNG KHÔNG NGỦ GẬT GHI CHÉP ĐẦY ĐỦ
CHUYỆN RIÊNG ĐIỆN THOẠI
2
Slide: số….
MỤC TIÊU HỌC TẬP.
- Trình bày định nghĩa về Saponin
- Phân loại và cấu trúc hóa học của Saponin
- Nêu tính chất chung của Saponin
-Vận dụng các phương pháp kiểm nghiệm dược
liệu chứa saponin (Định tính, định lượng)
- Nêu phương pháp chung để chiết xuất Saponin
-Tác dụng công dụng chung của saponin
- Các dược liệu chứa saponin: Cam thảo, viễn chí,
ngưu tất, rau má, ngũ gia bì chân chim, nhân sâm,
tam thất, mạch môn, cát cánh, thiên môn, Sâm Việt
Nam….
Slide: số…. 3
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN
Slide: số…. 5
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG VỀ SAPONIN
SAPONIN
SAPOGENIN ĐƯỜNG
- Khung cơ bản: Triterpen - β-D-(glucose,xylose); α-L-
(30C) và steroid (27C) (rhamnose,arabinose)
- Nhóm thế:OH (tự do, - Acid uronic, glucuronic
glycosid hóa với đường,
- 1 - 4(8đv) / 1 - 2 mạch
acyl hóa với acid hữu cơ);
(thẳng, nhánh) / 11đơn vị
oxo, sufat.
đường
- C3–OH, β(triterpenoid và
- OH bị acyl hóa (acid h/c)
steroid tự do: oxo).
CH2 O
HO
O
CH2OH
OH
CH2OH O
OH OH
O
OH
HO OO OH
OH OH
8
Slide: số….
19 20 29
22
E
CH2OH 21
O C 26
25 28 D 30
OH O
A B 27
O O
O OH
O OH 23 24
OH
CH2 OH
CH2OH OH
9
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
SAPONIN
SAPONIN SAPONIN
TRITERPENOID STEROID
Slide: số…. 10
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC
Saponin triterpenoid:
- 5 vòng:
11
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC- OLEANAN
Saponin triterpenoid: Nhóm Oleanan
- 5 vòng:
β-Amyrin
- Aglycon thường là dẫn chất của 3 beta – hydroxyl – olean- 12- en,
tức là β- Amyrin.
- Nhóm methyl C23 và C 30 có thể bị oxy hóa.
Slide: số…. 12
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC- OLEANAN
Saponin triterpenoid: Nhóm OLEANAN
- 5 vòng:
β-Amyrin
- Mạch đường thường gắn vào C3 theo dây nối bán acetal,
gắn C28 theo dây nối ester.
- Có thể có 2 mạch đường, mạch có từ 8-11 đv.
Slide: số…. 13
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC- OLEANAN
α-Amyrin
- Công thức tương tự như Olean, khác nhóm methyl C30
không gắn vào C20 mà gắn vào C19.
15
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - URSAN
Saponin triterpenoid: URSAN
- 5 vòng:
α-Amyrin
- Các sapogenin nhóm này thường là dẫn chất củ 3 beta- hydroxyl-
ursan -12 en, tức là α- Amyrin.
- Thường gặp Cinchona glycosid A, B trong cây canh ki na, Asiaticosid
trong cây rau má. Slide: số…. 16
COOH
O
COOH OH
RO
HO
Cinchona Glycosid A, R=
OH
CH2OH
O
OH
Cinchona Glycosid B, R=
HO
OH
17
Slide: số….
HO O
CH2 O
HO
O
CH2OH
OH
CH2OH O
OH OH
O
OH
HO OO OH
OH OH
A. Asiaticosid
Slide: số…. 18
29
30
Amyrin
HO
Ursan
29 30
R4 R5
20
19 21
12 18
11 22
13 17 R3
1 25 26 28
14
16
2 9
10 8 15
27
3 4 7 HO
5
6 R1 R2
23 24
β- Amyrin
Oleanan
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - LUPAN
Saponin triterpenoid: LUPAN
21
Slide: số….
29
20
19 21
30
12 18 E 22 Lupan (III) 29
13
11
C 26 D 17 20
1 25 14 28
19
21
16 30
2 9
10 8 12
27 15
18 22
A 13
3 B 11
17
4 5 7 26
1 25 14 28
6 2 9
16
23 24 10 8
CH2OH 27
15
3
O O
4 5 7
6
OH O
OH 23 24
Lupan (IIIA)
O
CH2OH OH OH
22
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - HOPAN
Saponin triterpenoid: HOPAN
19 20 29
E 21 22
18
C D 17 30
25 9 26 28
A 10
B 27
3
23 24
- CT. tương tự như nhóm lupan
- Chỉ khác nhóm Methyl gắn ở C17 hướng , chuyển vào C18
hướng
- C22 ở ngoài vòng hướng α. Ví dụ chất Mollugocin A có trong cỏ
thảm Mollugo hirta L.
23
Slide: số….
19 20 29
22
E
CH2OH 21
O C 26
25 28 D 30
OH O
A B 27
O O
O OH
O OH 23 24
OH
CH2 OH
CH2OH OH
Mollugocin A
Slide: số…. 24
29
20
19 21
30
12 18 E 22 19 20 29
13
11 E 21
C 26 D 17 18 22
1 25 14 28
16 C D 17 30
2 9 25 9 26 28
10 8
A 27 15 10
3 B A B 27
4 5 7 3
6
23 24 23 24
25
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
1- Spirostan
A. Saponin steroid
Saponin steroid
E, F, dị tố là Oxy
2- Furostan
1- Aminofurostan
4. Nhóm khác
Slide: số…. 26
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - DAMMARAN
Saponin triterpenoid: nhóm DAMMARAN
27
Slide: số….
Sapogenin thực Sapogenin giả
HO
22 27
OH
20 25
17
16 26 O
11
18 13 OH
1 19 14 15 17
+ 16
2
10
9 8
30
H 1 19
11
18
13
14 15
3 4 5 7 2
10
9
8
30
HO 3
4 5
7
28 29
R HO 28 20
R
28
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - DAMMARAN
Saponin triterpenoid: nhóm DAMMARAN
29
Slide: số….
21 22 24
24
27
21 22 27 18 25
25
12 20 23
12 20 23
13 11 13
11 19 17 26
19 18 17 26 1 14
1 14
16 2 9 16
2 9
10 8 10 8 15
15
30 30
3 3 7
4 7 4
5 5
6 6
28 29 28 29
1.DAMMARAN 2. LANOSTAN
30
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - LANOSTAN
Saponin triterpenoid: LANOSTAN
- 4 vòng:
- Gần giống nhóm Dammaran
- Chỉ khác là chuyển nhóm CH3
đính ở C8 đến C13.
- Có hai nhóm phụ là Holostan và
nhóm Cycloartan.
- Đại diện : Holothurin A (hải
sâm Holothuria spp.)
Slide: số…. 31
21 22 24 21 22
27
25 25
12 20 23 18 20
13
11
19 18 17 26
1 14
16
H
2 9
10 8 15
10 9
30
3 7 19
4
5
6
28 29
1.DAMMARAN 3.CUCURBITAN
32
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - CUCURBITAN
Saponin triterpenoid: CUCURBITAN
- 4 vòng:
21 22
25
18 20
10 9
19 - Có trong họ bầu bí (cucurbitaceae)
- Khác nhóm Dam là CH3 gắn vào C10
chuyển đến C9 hướng β.
Cucurbitan - H ở C10, hướng α.
33
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - CUCURBITAN
Saponin triterpenoid: CUCURBITAN
- 4 vòng:
21 22
25
18 20
10 9
19 - Có trong họ bầu bí (cucurbitaceae)
- Khác nhóm Dam là CH3 gắn vào C10
chuyển đến C9 hướng β.
Cucurbitan - H ở C10, hướng α.
34
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - TIRUCALLAN
Saponin triterpenoid: TIRUCALLAN
- 4 vòng:
21
22
27
20
18
25
12 17 H
11 13
16 26 - Khác Lanostan hướng nhóm thế C18,
1
19
14 15
21,30 và 20.
2 9
-Gặp saponin/ rễ cây Bồ hòn Sapinadus
8
10
30
mukorossi là Sapimukosid E-j.
3
4 7
5
6
28 29 H
Tirucallan
35
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
1- Spirostan
A. Saponin steroid
Saponin steroid
E, F, dị tố là Oxy
2- Furostan
1- Aminofurostan
4. Nhóm khác
Slide: số…. 36
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
Saponin steroid:
37
Slide: số….
21 21
25 27 25 27
20 23 20 23
18 18
26 26
13 17 17
11 11 13
1 19 D 1 19 15
C 15
2 2
10 8 10 8
A
3 B 3
5 HO 5
4 6 4 6
Cholestan Cholesterol
38
Slide: số….
SAPONIN STEROID- SPIROSTAN
Saponin steroid E, F, dị tố là Oxy: Spirostan kiểu 27 C như
cholesterol). O
22
F
20
E
O
HO HO
27
Khung spirostan
Cholesterol
- Mạch nhánh từ C20-27 tạo 2 vòng (E,F)
- Vòng (E nối F): vị trí C22, kiểu spiran
- Cầu nối epoxy kiểu acetal: (C16,C22); (C22,C26)
- Nhóm OH ở C3 hướng β (α), gắn đường, Mạch đường phân nhánh
39
Slide: số….
21 26
26 O
O 22
20 22 F 27
F 27 E 25
18 25
E O 23 24
12 17 O 23 24
11 13 16 C D
19 C D
1 14 15
2 9 A
A 10 8 B H
B H
HO
7
4
5
6
Smilagenin (25R)
O H
H A và B : Cis
F
Sarsasapogenin (25S) E
A và B : Cis O
D
n C
A
B
HO H
Tigogenin (25R)
H A và B: Trans
Slide: số…. 40
- Hai genin quan trọng nhất là Diosgenin/chủ yếu Dioscorea và
Hecogenin ( chủ yếu/ Agave)- là nguồn nguyên liệu bán tổng
hợp các thuốc steroid.
O
22
22 O
E O E
O O
C D C D
A A H
H B
B HO
HO
H
H
Diosgenin Hecogenin
41
Slide: số….
SAPONIN STEROID- FUROSTAN
CH2-O-glc
OH
Saponin steroid E, F, dị tố là Oxy: FUROSTAN
H
E
O
D
Thủy phân Glc = enz. C
/acid
A B
O
1. Vòng F mở
ose O
22 25
F
E
O
C D H3C
O
CH2-O-glc
A B
HO E
O
C D
Spirostan
A B
2. Vòng F 5 cạnh
ose O
42
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID
- Có chứa Nitơ trong phân tử có tính kiềm giống như
alkaloid.
- Nitơ trong phân tử không phải là từ acid amin, nên gọi là
Pseudoalkaloid.
- Vừa mang tính chất của glycosid vừa mang tính chất của
alkaloid, nên còn được gọi là glycoalkaloid.
43
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID - AMINOFUROSTAN
O H H
O
C D
H+ C D
A
B A
B
H2N
H2N
H
H
Jurubin Jurubidin
44
Slide: số….
VD Saponin Jujubin có trong Solanum paniculatum
-D-Glc
HO O
O
O H H
O
C D
H+ C D
A
B A
B
H2N
H2N
H
H
Jurubin Jurubidin
HO
HO
H
N
O H
C D
A
B
Duong O
H
Tomatin
47
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID - SOLANIDAN
C
N
C D
A
B
Duong O
solanin
48
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
1- Oleanan
2- Ursan
Pentacyclic ( 5 vòng) 3-Taraxasteran
4- Lupan
5- Hopan
6. Nhóm khác .
Sapoinin
Triterpenoid
1- Dammaran
2- Lanostan
Tetracyclic (4 vòng)
3-Tirucallan
4- Cucurbitan
49
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
1- Spirostan
A. Saponin steroid
Saponin steroid
E, F, dị tố là Oxy
2- Furostan
1- Aminofurostan
4. Nhóm khác
Slide: số…. 50
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA SAPONIN
51
Slide: số….
- Saponin có mạch đường ngắn, trung bình hòa tan n-
Butanol được dùng để tinh chế saponin khi phân bố/
nước.
- Saponin mạch đường dài thường tan tốt/ nước.
- Saponin ít tan/ DM ít phân cực như aceton, ether,
hexan, dùng tủa saponin, khi thêm lượng lớn vào DD
Spo/ nước.
- Saponin tủa bởi dung dịch chì acetat, bari hydroxyd và
muối amoni sulfat.
52
Slide: số….
- Sapogenin: Ngược lại với saponin.
- Tan tốt trong các DM kém phân cực tới phân cực trung
bình như benzen, cloroform .
- Tan một phần trong methanol, ethanol cao độ.
- Sapogenin và dẫn chất acetyl sapogenin thường dễ kết
tinh hơn saponin.
- Do các nhóm thế trên phân tử, nên saponin có thể thể
hiện tính acid hay kiềm phân thành nhóm saponin acid
hay saponin kiềm.
53
Slide: số….
+ Tính hoạt động bề mặt:
- Saponin có khẳ năng tạo bọt, nhũ hóa tẩy sạch
- Do có tính chất vừa thân dầu vừa thân nước.
- Phần aglycon thân dầu, phần đường thân nước.
- Khả năng tạo bọt phụ thuộc vào cấu trúc phần aglycon,
số mạch đường, chiều dài mạch đường.
+ Một số tính khác của Saponin:
- Saponin khó thẩm tích, dùng để tinh chế saponin.
- Làm vỡ hồng cầu ngay ở nồng độ rất loãng.
- Độc với cá, vì làm tăng tính thấm biểu mô đường hô
hấp nên làm mất chất điện giải cần thiết.
- Diệt các loại thân mềm như giun sán, ốc sên.
- Gây kích ứng niêm mạc, gây hắt hơi, đỏ mắt, liều cao
gây nôn mửa, đi lỏng.
54
Slide: số….
-Tạo phức với cholesterol hoặc các chất 3-β-
hydroxysteroid khác.
- Không phải tất cả các saponin đều thể hiện các tính chất
trên.
55
Slide: số….
CHIẾT XUẤT & TINH CHẾ
DƯỢC LIỆU Loại chất béo
MeOH/H2O 4:1
SAPONIN TRUNG
Dịch chiết
TÍNH VÀ ACID
Cất thu hồi dung môi MeOH
Cắn
57
Slide: số….
TINH CHẾ
1.Cắn saponin thô được tủa bởi dung môi aceton,
hexan, ether.
2.Thẩm tích.
3.Kết hợp với cholesterol.
4. Dùng chất hấp phụ như Nhôm oxyd, MgO,
Polyamid hoặc Sephadex để tách saponin và
tanin.
58
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
ĐỊNH TÍNH
1.Dựa vào tính chất tạo bọt
- Chỉ số bọt (cột bọt bền sau 15 phút).
- Phân biệt saponin triterpenoid/ steroid
2. Dựa trên độ độc với cá: Chỉ số cá là độ pha loãng của nguyên liệu
làm cho đa số cá trong một lô thử mất thăng bằng.
3. Dựa vào chỉ số phá huyết ít dùng: Vì phải dùng máu thỏ, quá trình
chuẩn bị phức tạp.
Chỉ số phá huyết: là số ml DD đệm cần thiết để hòa tan saponin có
trong 1g nguyên liệu, gây ra sự phá huyết đầu tiên và hoàn toàn đối
với một loại máu thử (trong điều kiện quy định).
59
Slide: số….
60
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
61
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
5. Các phản ứng màu
P/ứ Salkowski (H2SO4 đặc) : saponin cho màu thay đổi từ vàng ,
đỏ, lơ -xanh hay lơ- tím.
P/ứ Rosenthaler (vanillin 1%/HCl, to) : Màu hoa cà (sap.
Triterpenoid)
P/ứ phân biệt sap. triterpenoid và steroid :
-Liebermann-Burchardt (anhydrid acetic + acid sulfuric đậm đặc)
Sap. triterpenoid: Màu hồng – tía
Sap. steroid: Màu lơ – xanh lá
62
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
5. Các phản ứng màu
- SbCl3/CHCl3 : UV 365
Sap. triterpenoid: Huỳnh quang xanh
Sap. steroid: Huỳnh quang vàng
63
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
6. Sắc ký lớp mỏng
Chiết xuất và tinh chế
Hệ dung môi khai triển ( Cf- Methanol- nước: 65-
35-10)
Cách hiện màu:
TT Salkowski (H2SO4 10-50%/H2O hoặc EtOH)
TT vanillin sulfuric (vanillin 1%/EtOH + H2SO4)
Sấy 10 phút ở 110oC
Nhóm glycoalcaloid : TT Dragendorff
64
Slide: số….
ĐINH LƯỢNG
a. Phương pháp cân
Ít dùng vì độ chính xác không cao.
b. Phương pháp đo quang
Ít dùng vì dùng dung môi độc H2SO4 đặc, acid phosphoric
đặc, quá trình làm phức tạp.
c. Phương pháp sắc kí lỏng cao áp (HPLC)
Hiện nay sử dụng nhiều trong định tính, định lượng các chất
nói chung; có thể định tính một thành phần hay nhiều thành
phần trong hỗn hợp.
65
Slide: số….
TÁC DỤNG CÔNG DỤNG
- Tác dụng long đờm (Saponin): Trị ho như: Viễn chí, cát
cánh, thiên môn, mạch môn
- Tác dụng thông tiểu: saponin của: Rau má, tỳ giải. Acid
oleanolic, ursolic có tác dụng lợi tiểu, thải trừ Natri, được
dùng trị tăng huyết áp
- Tác dụng tăng lực: Saponin/ một số cây thuộc họ Nhân
sâm có như nhân sâm, tam thất
- Tác dụng chống viêm: như Glycyrrhizin trong cam thảo,
saponin trong ngưu tất
- Làm chóng liền sẹo vết thương: như Asiacosid trong rau
má
66
Slide: số….
TÁC DỤNG CÔNG DỤNG
- Tác dụng kháng khuẩn, nấm, virus: Một số saponin
triterpenoid, steroid đều có tác dụng này
-Tác dụng hạ đường huyết: Nhiều saponin triterpenoid
thể hiện tác dụng này trên thực nghiệm như acis oleanolic,
ursolic, mướp đắng
- Tác dụng làm bền tĩnh mạch bảo vệ thành mạch:
Ruscogenin, sapogenin steroid từ thân rễ cây Ruscus
aculeatus đã được bào chế dưới dạng thuốc đạn để chữa
trĩ, ngưu tất
- Tác dụng điều hòa và hỗ trợ tăng cường miễn dịch:
như Glycyrrhizic, ursolic, oleanolic nomilin..v.
67
Slide: số….
TÁC DỤNG CÔNG DỤNG
- Tác dụng ức chế tế bào ung thư: Acid Betulinic, ursolic,
oleanolic.
- Làm nguyên liệu tổng hợp thuốc steroid: Sapogenin
steroid để tổng hợp các thuốc steroid.
- Tác dụng hạ cholesterol, lipid máu: Các sapogenin
steroid như Tigogenin, Diosgenin, Hecogenin, oleanolic,
ursolic có tác dụng hạ cholessterol và chống xơ vữa mạch,
tăng thải cholesterol, giảm hấp thu vào cơ thể.
- Tác dụng bảo vệ gan: Acid ursolic, oleanolic đã chứng
minh tác dụng bảo vệ gan trên thực nghiệm.
- Dùng trong mỹ phẩm (gội đầu, giặt tẩy lên dạ, tơ lụa)
68
Slide: số….
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
69
Slide: số….
MỤC TIÊU
70
Slide: số….
CAM THẢO BẮC
Glycyrrhiza uralensis
Glycyrrhiza inflata Họ Đậu - Fabaceae
Glycyrrhiza glabra
Slide: số….
Radix et rhizome Glycyrrhizae
72
Slide: số….
CAM THẢO BẮC
Bộ phận dùng - Thu hái - Chế biến
- Rễ và thân ngầm: thu hoạch sau khi trồng 3-4 năm,
vào mùa thu.
- Rễ và thân ngầm đào về, rửa sạch đất cát, cắt bỏ rễ
con, ủ đống cho dl có màu vàng, phơi khô.
- Dược liệu mặt ngoài có lớp vỏ màu nâu vàng, vết bẻ
có xơ, bên trong màu vàng, dễ xé chiều dọc. Vị rất ngọt,
hơi khé cổ.
73
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC
- Saponin
- Flavonoid
- Coumarin
- Tinh bột
- Đường
74
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Thành phần saponin
- Acid glycyrrhizic: Sap. quan
trọng nhất, nhóm oleanan, chỉ có
ở bộ phận dưới mặt đất. A. glycyrrhizic
76
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC
77
Slide: số….
Đặc điểm vi phẫu Cam thảo
Bần
Mô mềm vỏ
Libe cấp 2
TPS libe-gỗ
Bó sợi
Tia ruột
Gỗ cấp 2
Mô mềm ruột 78
Slide: số….
Đặc điểm vi học bột Cam thảo bắc
Mảnh bần Bó sợi mang Ca.oxalat
80
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC
81
Slide: số….
CAM THẢO BẮC– TÁC DỤNG
- Chống loét dạ dày, làm nhanh liền sẹo (dịch chiết Acid
glycyrrhetic).
(A. glycyrrhetic ức chế các enzym chuyển hóa
prostaglandin PGE2, PGE2a tăng lượng prostaglandin,
các PGE làm tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày chóng liền
seo).
- Ức chế HP trên thực nghiệm (Flavonoid).
-Tác dụng chống co thắt, kháng histamin và acetylcholin
trên ruột cô lập.
- Tác dụng long đờm (Saponin).
82
Slide: số….
CAM THẢO BẮC– TÁC DỤNG
83
Slide: số….
CAM THẢO BẮC– CÔNG DỤNG
- Trong bào chế, Cam thảo dùng làm tá dược điều
vị cho các chế phẩm có vị khó uống. Còn dùng trong
các loại trà, nước uống.
- Hay gặp/đơn thuốc YHCT với vai trò vị thuốc dẫn
hoặc hòa hoãn tính mãnh liệt của đơn thuốc.
- Làm thuốc chữa ho, long đờm.
- Làm thuốc chữa loét dạ dày.
- Viêm gan, ngộ độc
Cam thảo chích có tác dụng bổ, chữa tỳ vị hư nhược thân
thể mệt mỏi, kém ăn.
84
Slide: số….
85
Slide: số….
RAU MÁ
87
Slide: số….
RAU MÁ- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
88
Slide: số….
RAU MÁ- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
A.madecassic
Sap. triterpenoid
Madecassosid ose
Ursan Glc – glc - rha
Asiaticosid
Oleanan
Lupan: Xem táo nhân A.asiatic
Asiaticosid Madecassosid
89
Slide: số….
RAU MÁ – TÁC DỤNG
92
Slide: số….
Slide: số….
Slide: số….
Panax ginseng C.A.Mey., Araliaceae
95
Slide: số….
NHÂN SÂM
Chưng chín/2h
Hồng sâm
- Hình thoi hoặc trụ, phần trên + dưới hơi thót
- Cổ rễ có vết sẹo của thân
- Phần dưới thường có 2 – 3 nhánh
- Thể chất như sừng
- Màu hồng, mùi thơm, ngọt hơi đắng
Slide: số…. 97
CHẾ BIẾN- NHÂN SÂM
Chế biến:
Củ không đạt t/c chế Hồng sâm, rửa sạch
[H+]
Protopanaxadiol R= H Panaxadiol
Protopanaxatriol R= OH Panaxatriol
Sapogenin thật Sapogenin giả
Slide: số…. 99
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
R1 R2
Ginsenosid Rb1 - Glc2 - Glc - Glc6 - Glc
Ginsenosid Rb2 - Glc2 - Glc - Glc6 – Ara (p)
Ginsenosid Rc - Glc2 - Glc - Glc6 – Ara (f)
Ginsenosid Rd - Glc2 - Glc - Glc
Slide: số….100
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Protopanaxatriol
R1 R2 R3
Ginsenosid Rf -H - Glc2 - Glc -H
Ginsenosid Rg1 -H - Glc - Glc
Ginsenosid Rg2 -H - Glc2 - Rha -H
Slide: số….101
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
- Saponin
Sap. triterpenoid 4 vòng nhóm dammaran (ginsenosid Rx)
Ginsenosid Ro (= a.oleanolic + 2 glucose + a.glucuronic)
- Tinh dầu: eremophyllen, β – gurjinen...
- Hợp chất polyacetylen
- Vitamin B1, B2
- Phytosterol, đường đơn, oligosid, glycan
- Peptidoglycan (panxan A – L, Q – U).
Slide: số….102
NHÂN SÂM– TÁC DỤNG
+ Tăng sinh lực, tăng sức bền vận động, giảm mệt
mỏi (liên quan đến chữa khí hư) do:
- Tăng tổng hợp acid nucleic, protein, kích thích tổng
hợp RNA ở gan -> làm cho bắp thịt rắn hơn.
- Ngăn cản sự giảm glycogen, ATP hoặc creatinin
phốtphát khi vận động -> luôn cung cấp năng lượng
cho vận động.
- Ngăn ngừa tăng acid pyruvic và lactic trong tế bào cơ
-> chống được mệt mỏi. (qua thí nghiệm cho chuột
bơi)
Slide: số….103
+ Tăng hưng phấn thần kinh trung ương, tăng khả
năng làm việc trí óc.
Do : - Điều hoà các chất dẫn truyền xung động thần
kinh( Acetylcholin, dopamin, adrenalin . . . )
- Cải thiện tuần hoàn máu não:
- Tăng trí nhớ; tăng khả năng tập trung.
- Chữa được suy nhược thần kinh
- Làm phục hồi những hoạt động thần kinh quá
sức và những stress
- Thí nghiệm trên chuột già-> tăng khả năng nhớ và
tăng khả năng học hỏi
- Làm yên tĩnh nhưng thức tỉnh : thí nghiệm
chuột nằm im nhưng không ngủ.
Slide: số….104
+ Tác dụng sinh thích nghi (tăng sức đề kháng của
cơ thể, chống stress và những điều kiện bất lợi với
cơ thể như : nóng, lạnh, tia bức xạ . . .
- Làm giảm tổn thương da do chiếu tia xạ -> dùng
cho bệnh nhân ung thư điều trị chiếu xạ
- Kích thích giải phóng các hormon liên quan đến
bảo vệ cơ thể chống lại các stress và điều kiện bất lợi.
- Thích nghi và phục hồi miễn dịch trong cơ thể
hoạt động.
- Phục hồi tuỷ xương bị tổn thương do phóng xạ-
> phục hồi số lượng hồng cầu và tiểu cầu.
Slide: số….105
- ức chế sự tăng sinh HIV trong bệnh AIDS
- Duy trì sự ổn định nội mô và điều hoà cơ thể về
trạng thái cân bằng, điều hoà giữa các yếu tố.
+ Bảo vệ gan khỏi độc hại:
- Tăng cường chuyển hoá lipid, glucid, protid ở gan
- Kích thích tái tạo tế bào gan bị tổn thương.
- Tăng khả năng khử độc và giải độc cho gan.
(TN gây độc gan bằng cacbon tetrachlorid, phenacetin)
+ Ngăn ngừa cải thiện lão suy( Bổ dưỡng)
(Thể hiện qua giảm trí nhớ, giảm dục tính) do:
- Saponin ức chế sự hoạt động của gốc tự do (O2,
H2O2,OH - ) chống thoái hoá não.
Slide: số….106
- Chất phenolic và maltol có tác dụng chống stress và
chống lão hoá.
+ Tác dụng điều hoà huyết áp và tạo máu:
- Làm co mạch ngoại vi, tăng huyết áp nhẹ, sau đó hạ
và ổn định.
- Làm giảm cholesterol, chống xơ vữa động mạch, làm
bền thành mạch, ngăn cản sự hình thành huyết khối.
- Làm tăng co bóp cơ tim
- Phục hồi một số bệnh thiếu máu(do cắt dạ dày do suy
tuỷ..v)
+ Chống ung thư:
- Các chất polyacetylen có tác dụng chống ung thư thực
nghiệm
Slide: số….107
- Cải thiện triệu chứng thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm
-globulin ở bệnh nhân ung thư.
+ Chống tiểu đường:
- Có tác dụng giống insulin làm tăng chuyển hoá glucid
nên hạ đường huyết-> hạ liều insulin cho bệnh nhân
tiểu đường.
- Chất DPG-3-2 từ Nhân sâm kích thích phóng thích
insulin-> hạ đường huyết
+ Cải thiện khả năng hấp thu của hệ tiêu hoá, vết
loét dạ dày: Do tăng cường tuần hoàn ở niêm mạc dạ
dày, tăng bài tiết nước bọt, dịch tiêu hoá.
Slide: số….108
NHÂN SÂM– CÔNG DỤNG
‒ "Pharmaton" SA Lugano.
‒ Suy nhược cơ thể sau khi ốm nặng, làm việc quá sức và mệt
mỏi, liệt dương, lãnh dục.
‒ Chống lão hóa, chống stress, chữa xơ vữa động mạch, bệnh tiểu
đường, lipid máu cao, gan nhiễm mỡ.
‒ Dùng nhân sâm thì nâng cao khả năng lao động bằng trí óc, khả
năng tập trung tư tưởng và tăng trí nhớ, tăng cường miễn dịch
đặc hiệu của hệ thống đề kháng của cơ thể.
‒ Cấp cứu bệnh nặng, choáng, truỵ tim mạch hạ huyết áp(ích khí
cứu thoát).
Slide: số….109
BÀO CHẾ– NHÂN SÂM
Slide: số….110
SÂM VIỆT NAM
Slide: số….113
Quả xanh sâm Ngọc Linh
Slide: số….114
Quả xanh sâm Ngọc Linh
Slide: số….115
Hoa sâm Ngọc Linh
Slide: số….116
Rễ và than rễ sâm Ngọc Linh
Slide: số….117
118
Slide: số….119
Rhizoma et radix Panacis vietnamensis
Slide: số….120
SÂM VIỆT NAM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
+ Saponin
- Nhóm ocotillol (11 Sap), Protopanaxadiol (22 Sap),
Protopanaxatriol (17), oleanolic (2) Hemslosid Ma3
-Sâm VN có saponin từ VR1- VR25, VR gọi Vna-ginsenosid.
Các sap khác có trong sâm Nhật bản, Mỹ, Tam thất;
Sap chính nhóm ocotillol (Majonosid- R2=5,3%)
+ Ngoài ra còn có Sitosterol, daucosterol, polyacetylen,
tinh dầu; lá có 19 sap, tinh dầu.
Công dụng
Giải lo âu, chống oxy hóa, đau họng, viêm họng, suy nhược
cơ thể.
Slide: số….121
Slide: số….122
Radix Panasis notoginseng
Slide: số….123
TAM THẤT
Slide: số….125
TAM THẤT- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
Slide: số….126
NGƯU TẤT
HO
OH
HO
HO
Slide: số….132
COO Glc
R1 6
Glc
4
Rha
R2
R3 R4
Olean-12 en glycosid
133
Chất R1 R2 R3 R4
OH b-OH CHO CH3
4
2
10 H -O- Glc Gal 2 Glc CH3 CH2OH
Slide: số….133
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM- CÔNG DỤNG
Làm thuốc bổ, kích thích tiêu hóa, thông tiểu, chữa
phong thấp (đau lưng, đau xương khớp, gân xương co
rút, sưng đau hoặc sưng đau do chấn thương)
Slide: số….134
Urs-12en glycosid
COO
R1 Glc
4 6
Rha Glc
R2 135
R3 R4
Chất R R2 R3 R4
1 OH b-OH CH2OH CH3
2
9 H -O- Glc Gal 2 Glc CH3 CH3
Slide: số….135
CÁT CÁNH
Slide: số….137
CÁT CÁNH- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Saponin triterpenoid: acid platycogenic A, B, C,
platycodigenin và polygalacic,
Hạ sốt 138
Giảm đau
Kháng viêm, kháng khuẩn
Long đờm
Hạ lipid máu, hạ đường huyết, hạ HA
An thần
Slide: số….138
CÁT CÁNH- CÔNG DỤNG
Ho đờm nhiều, viêm họng, viêm phế quản, hen suyễn, cao
lipid, HA cao, tiểu đường, ngực tức, đau họng, tiếng khản,
tiêu mũ, mụt nhọt.
139
Slide: số….139
140
Slide: số….140
MẠCH MÔN
Slide: số….143
O
CH3
HO
O O
OH O
OR O
O
CH3 144
HO
OH OH
Ophiopogonin A, R=OAc
Ophiopogonin B, R=H
Slide: số….144
MẠCH MÔN- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
- Hạ đường huyết
- Lợi tiểu
- An thần
- Theo YHCT: Giảm ho, tiêu đờm, chữa táo bón, bồn chồn mất ngủ
Slide: số….145
THIÊN MÔN
Slide: số….146
Radix Asparagi cochinchinensis
Slide: số….147
THIÊN MÔN- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
TÁC DỤNG
- Hạ cholesterol máu
- Long đờm
- Lợi tiểu
- An thần
- Nhuận tràng
- Chống vỡ xưa động mạch
CÔNG DỤNG
- Chữa ho (khan, đờm), táo bón, mất ngủ…
Slide: số….148
GIẢO CỔ LAM
149
Slide: số….149
GIẢO CỔ LAM
150
Slide: số….150
Herba Gynostemmae pentaphylli
Slide: số….151
GIẢO CỔ LAM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Slide: số….152
R2O
HO OH
R4
R1O
Slide: số….153
GIẢO CỔ LAM- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
TÁC DỤNG
+ Hạ glucose máu.
+ Hạ cholesterol máu
+ Hạ HA
+ Chống oxy hóa
+ Tăng cường hệ miễn dịch
+ Bảo vệ gan
+ An thần
+ Chống viêm hô hấp
CÔNG DỤNG
+ Phòng ngừa các biến chứng bệnh tiểu đường, đau họng,
mất ngủ, viêm gan B, ổn định HA, giảm mỡ máu, giảm
cholesterol toàn phần.
Slide: số….154
Slide: số….155
TỲ GIẢI
Slide: số….157