You are on page 1of 156

DƯỢC LIỆU 1

Giảng viên: Ths.Ds. Trần Thị Tuyết


1
Slide: số….
LƯU Ý

KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ DỤNG KHÔNG NGỦ GẬT GHI CHÉP ĐẦY ĐỦ
CHUYỆN RIÊNG ĐIỆN THOẠI

On time No phone No sleeping Writting

2
Slide: số….
MỤC TIÊU HỌC TẬP.
- Trình bày định nghĩa về Saponin
- Phân loại và cấu trúc hóa học của Saponin
- Nêu tính chất chung của Saponin
-Vận dụng các phương pháp kiểm nghiệm dược
liệu chứa saponin (Định tính, định lượng)
- Nêu phương pháp chung để chiết xuất Saponin
-Tác dụng công dụng chung của saponin
- Các dược liệu chứa saponin: Cam thảo, viễn chí,
ngưu tất, rau má, ngũ gia bì chân chim, nhân sâm,
tam thất, mạch môn, cát cánh, thiên môn, Sâm Việt
Nam….
Slide: số…. 3
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN

31/08/2023 Slide: số…. 4


HỌC ĐỂ THAY ĐỔI

Slide: số…. 5
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG VỀ SAPONIN

+ Saponin (saponosid) là một nhóm các glycosid có phần


genin: Triterpen 30C hay Steroid 27C, chủ yếu gặp trong
TV, đôi khi ĐV (Hải sâm, Sao biển).
Đinh nghĩa

+ Theo tính chất đặc trưng:


- Có khả năng tạo bọt khi lắc với nước.
- Làm vỡ hồng cầu khi ở nồng độ rất loãng.
- Độc với cá và một số loài thân mềm như: Giun sán,
ốc sên.
- Kích ứng niêm mạc gây hắt hơi, đỏ mắt
- Có thể tạo phức với cholesterol và các chất 3β-
hydroxysteroid khác
6
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI

SAPONIN

SAPOGENIN ĐƯỜNG
- Khung cơ bản: Triterpen - β-D-(glucose,xylose); α-L-
(30C) và steroid (27C) (rhamnose,arabinose)
- Nhóm thế:OH (tự do, - Acid uronic, glucuronic
glycosid hóa với đường,
- 1 - 4(8đv) / 1 - 2 mạch
acyl hóa với acid hữu cơ);
(thẳng, nhánh) / 11đơn vị
oxo, sufat.
đường
- C3–OH, β(triterpenoid và
- OH bị acyl hóa (acid h/c)
steroid tự do: oxo).

C26: saponin steroid


C3 + C : saponin triterpenoid (ester)
28 7
Slide: số….
HO O

CH2 O
HO
O
CH2OH
OH
CH2OH O
OH OH
O
OH

HO OO OH

OH OH

8
Slide: số….
19 20 29
22
E
CH2OH 21
O C 26
25 28 D 30
OH O
A B 27

O O
O OH
O OH 23 24
OH
CH2 OH
CH2OH OH

9
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI

SAPONIN

SAPONIN SAPONIN
TRITERPENOID STEROID

Slide: số…. 10
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC
Saponin triterpenoid:
- 5 vòng:

11
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC- OLEANAN
Saponin triterpenoid: Nhóm Oleanan
- 5 vòng:

β-Amyrin

- Aglycon thường là dẫn chất của 3 beta – hydroxyl – olean- 12- en,
tức là β- Amyrin.
- Nhóm methyl C23 và C 30 có thể bị oxy hóa.
Slide: số…. 12
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC- OLEANAN
Saponin triterpenoid: Nhóm OLEANAN
- 5 vòng:

β-Amyrin

- Mạch đường thường gắn vào C3 theo dây nối bán acetal,
gắn C28 theo dây nối ester.
- Có thể có 2 mạch đường, mạch có từ 8-11 đv.
Slide: số…. 13
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC- OLEANAN

- Acid oleanolic: R1=R2=R4=R5=-CH3, R3=-COOH


- Hederagenin: R2=R4=R5=-CH3, R1= -CH2OH, R3=-COOH
- Gypsogenin: R2=R4=R5=-CH3, R1=-CHO, R3= -COOH.
Slide: số…. 14
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - URSAN
Saponin triterpenoid: URSAN
- 5 vòng:

α-Amyrin
- Công thức tương tự như Olean, khác nhóm methyl C30
không gắn vào C20 mà gắn vào C19.

15
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - URSAN
Saponin triterpenoid: URSAN
- 5 vòng:

α-Amyrin
- Các sapogenin nhóm này thường là dẫn chất củ 3 beta- hydroxyl-
ursan -12 en, tức là α- Amyrin.
- Thường gặp Cinchona glycosid A, B trong cây canh ki na, Asiaticosid
trong cây rau má. Slide: số…. 16
COOH
O
COOH OH
RO
HO
Cinchona Glycosid A, R=
OH
CH2OH

O
OH
Cinchona Glycosid B, R=
HO
OH
17
Slide: số….
HO O

CH2 O
HO
O
CH2OH
OH
CH2OH O
OH OH
O
OH

HO OO OH

OH OH

A. Asiaticosid
Slide: số…. 18
29
30

Amyrin

HO
Ursan
29 30
R4 R5
20
19 21
12 18
11 22
13 17 R3
1 25 26 28
14
16
2 9
10 8 15
27
3 4 7 HO
5
6 R1 R2
23 24
β- Amyrin
Oleanan
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - LUPAN
Saponin triterpenoid: LUPAN

- Vòng E là vòng 5 cạnh, với C20 vòng ngoài hướng α.


- Sapogen thường có nối đôi ở C20 (C29)- Lupeol
- Có trong rễ Ô rô, Ngũ gia bì chân chim.

21
Slide: số….
29
20
19 21
30
12 18 E 22 Lupan (III) 29
13
11
C 26 D 17 20
1 25 14 28
19
21
16 30
2 9
10 8 12
27 15
18 22
A 13
3 B 11
17
4 5 7 26
1 25 14 28
6 2 9
16
23 24 10 8
CH2OH 27
15
3
O O
4 5 7
6
OH O
OH 23 24
Lupan (IIIA)
O
CH2OH OH OH
22
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC - HOPAN
Saponin triterpenoid: HOPAN
19 20 29
E 21 22
18
C D 17 30
25 9 26 28

A 10
B 27
3

23 24
- CT. tương tự như nhóm lupan
- Chỉ khác nhóm Methyl gắn ở C17 hướng , chuyển vào C18
hướng 
- C22 ở ngoài vòng hướng α. Ví dụ chất Mollugocin A có trong cỏ
thảm Mollugo hirta L.

23
Slide: số….
19 20 29
22
E
CH2OH 21
O C 26
25 28 D 30
OH O
A B 27

O O
O OH
O OH 23 24
OH
CH2 OH
CH2OH OH
Mollugocin A

Slide: số…. 24
29
20
19 21
30
12 18 E 22 19 20 29
13
11 E 21
C 26 D 17 18 22
1 25 14 28
16 C D 17 30
2 9 25 9 26 28
10 8
A 27 15 10
3 B A B 27
4 5 7 3
6
23 24 23 24

25
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI

1- Spirostan
A. Saponin steroid
Saponin steroid

E, F, dị tố là Oxy
2- Furostan

1- Aminofurostan

B. Saponin steroid 2- Spirosolan


alcaloid có N / P. tử
3- Solanidan

4. Nhóm khác
Slide: số…. 26
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - DAMMARAN
Saponin triterpenoid: nhóm DAMMARAN

-3 vòng là A,B,C (6 cạnh) + vòng D (5


cạnh) + một mạch nhánh gồm 8C.
- C20 có nhóm OH, nên dễ bị đóng
vòng  vòng Tetrahydropyran, khi tác
dụng bởi acid, gọi là Sapogenin giả
-Thủy phân saponin nhân sâm thu
được genin là Protopanaxadiol và
Protopanaxatriol.

27
Slide: số….
Sapogenin thực Sapogenin giả
HO
22 27
OH
20 25
17
16 26 O
11
18 13 OH
1 19 14 15 17
+ 16
2
10
9 8
30
H 1 19
11
18
13

14 15

3 4 5 7 2
10
9
8
30

HO 3
4 5
7

28 29
R HO 28 20
R

Protopanaxadiol, R=H Panaxadiol, R=H


Protopanaxatriol, R=OH Panaxatriol, R=OH

28
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - DAMMARAN
Saponin triterpenoid: nhóm DAMMARAN

- Phần đường nối vào OH ở C3 hoặc


C20 để tạo thành glycosid.
- Một số saponin có 02 mạch đường
- Saponin nhóm Dammaran có/ nhân
sâm, táo nhân, rau đắng biển, cổ
yếm.

29
Slide: số….
21 22 24
24
27
21 22 27 18 25
25
12 20 23
12 20 23
13 11 13
11 19 17 26
19 18 17 26 1 14
1 14
16 2 9 16
2 9
10 8 10 8 15
15
30 30
3 3 7
4 7 4
5 5
6 6

28 29 28 29

1.DAMMARAN 2. LANOSTAN

30
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - LANOSTAN
Saponin triterpenoid: LANOSTAN
- 4 vòng:
- Gần giống nhóm Dammaran
- Chỉ khác là chuyển nhóm CH3
đính ở C8 đến C13.
- Có hai nhóm phụ là Holostan và
nhóm Cycloartan.
- Đại diện : Holothurin A (hải
sâm Holothuria spp.)

Slide: số…. 31
21 22 24 21 22
27
25 25
12 20 23 18 20
13
11
19 18 17 26
1 14
16
H
2 9
10 8 15
10 9
30
3 7 19
4
5
6

28 29

1.DAMMARAN 3.CUCURBITAN

32
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - CUCURBITAN
Saponin triterpenoid: CUCURBITAN
- 4 vòng:
21 22
25
18 20

10 9
19 - Có trong họ bầu bí (cucurbitaceae)
- Khác nhóm Dam là CH3 gắn vào C10
chuyển đến C9 hướng β.
Cucurbitan - H ở C10, hướng α.

33
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - CUCURBITAN
Saponin triterpenoid: CUCURBITAN
- 4 vòng:
21 22
25
18 20

10 9
19 - Có trong họ bầu bí (cucurbitaceae)
- Khác nhóm Dam là CH3 gắn vào C10
chuyển đến C9 hướng β.
Cucurbitan - H ở C10, hướng α.

34
Slide: số….
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYLIC - TIRUCALLAN
Saponin triterpenoid: TIRUCALLAN
- 4 vòng:
21
22
27
20
18
25
12 17 H
11 13
16 26 - Khác Lanostan hướng nhóm thế C18,
1
19
14 15
21,30 và 20.
2 9
-Gặp saponin/ rễ cây Bồ hòn Sapinadus
8
10
30
mukorossi là Sapimukosid E-j.
3
4 7
5
6
28 29 H
Tirucallan
35
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI

1- Spirostan
A. Saponin steroid
Saponin steroid

E, F, dị tố là Oxy
2- Furostan

1- Aminofurostan

B. Saponin steroid 2- Spirosolan


alcaloid có N / P. tử
3- Solanidan

4. Nhóm khác
Slide: số…. 36
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI
Saponin steroid:

- Khung cholestan với 27C (nhân steran + mạch


nhánh đóng vòng dị tố (O,N) tạo 1 hay 2 dị vòng là E
(5 cạnh) và F (6 cạnh)
Đặc điểm - A/B (trans,cis); B/C, C/D = trans; D/E = cis
- Ít nhóm thế trên khung trừ (C3 - OH): Cholesterol.
- Sự khác nhau saponin khác nhau ở mạch nhánh.

Phân nhóm - Sap steroid thường: dị tố O/vòng (E,F)


- Sap steroid alcaloid: dị tố N/ vòng (E,F)

37
Slide: số….
21 21
25 27 25 27
20 23 20 23
18 18
26 26
13 17 17
11 11 13
1 19 D 1 19 15
C 15
2 2
10 8 10 8
A
3 B 3
5 HO 5
4 6 4 6

Cholestan Cholesterol

38
Slide: số….
SAPONIN STEROID- SPIROSTAN
Saponin steroid E, F, dị tố là Oxy: Spirostan kiểu 27 C như
cholesterol). O
22
F
20
E
O

HO HO
27
Khung spirostan
Cholesterol
- Mạch nhánh từ C20-27 tạo 2 vòng (E,F)
- Vòng (E nối F): vị trí C22, kiểu spiran
- Cầu nối epoxy kiểu acetal: (C16,C22); (C22,C26)
- Nhóm OH ở C3 hướng β (α), gắn đường, Mạch đường phân nhánh
39
Slide: số….
21 26
26 O
O 22
20 22 F 27
F 27 E 25
18 25
E O 23 24
12 17 O 23 24
11 13 16 C D
19 C D
1 14 15
2 9 A
A 10 8 B H
B H
HO
7
4
5
6
Smilagenin (25R)
O H
H A và B : Cis
F
Sarsasapogenin (25S) E
A và B : Cis O
D
n C

A
B
HO H
Tigogenin (25R)
H A và B: Trans
Slide: số…. 40
- Hai genin quan trọng nhất là Diosgenin/chủ yếu Dioscorea và
Hecogenin ( chủ yếu/ Agave)- là nguồn nguyên liệu bán tổng
hợp các thuốc steroid.

O
22
22 O
E O E
O O
C D C D

A A H
H B
B HO
HO
H
H
Diosgenin Hecogenin

41
Slide: số….
SAPONIN STEROID- FUROSTAN
CH2-O-glc
OH
Saponin steroid E, F, dị tố là Oxy: FUROSTAN
H
E
O

D
Thủy phân Glc = enz. C

/acid
A B
O

1. Vòng F mở
ose O
22 25
F
E
O

C D H3C

O
CH2-O-glc
A B

HO E
O

C D

Spirostan
A B
2. Vòng F 5 cạnh
ose O

42
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID
- Có chứa Nitơ trong phân tử  có tính kiềm giống như
alkaloid.
- Nitơ trong phân tử không phải là từ acid amin, nên gọi là
Pseudoalkaloid.
- Vừa mang tính chất của glycosid vừa mang tính chất của
alkaloid, nên còn được gọi là glycoalkaloid.

43
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID - AMINOFUROSTAN

Saponin steroid alcaloid có N / P. tử: AMINOFUROSTAN


- Genin cấu trúc tương như Furostan với vòng F mở.
- Ở C3 thay nhóm OH bằng NH2.
-D-Glc
HO O
O

O H H
O
C D
H+ C D
A
B A
B
H2N
H2N
H
H
Jurubin Jurubidin
44
Slide: số….
VD Saponin Jujubin có trong Solanum paniculatum

-D-Glc
HO O
O

O H H
O
C D
H+ C D
A
B A
B
H2N
H2N
H
H
Jurubin Jurubidin

31/08/2023 Slide: số…. 45


SAPONIN STEROID ALCALOID - SPIROSOLAN

Saponin steroid alcaloid có N / P. tử: spirosolan


- Khác nhóm spirostan là thay nguyên tử oxy bằng NH ở
vòng F.
- C22 có thể hướng α hoặc β ( còn spirostan luôn luôn
hướng α). HN
22
. O
F
22
F
E
E O
O

HO
HO

Spirostan Solasonin (Solanum laciniatum)


46
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID - SPIROSOLAN

H
N
O H
C D

A
B
Duong O
H

Tomatin

47
Slide: số….
SAPONIN STEROID ALCALOID - SOLANIDAN

Saponin steroid alcaloid có N / P. tử: spirosolan


- Vòng E và F cùng chung 1C và 1N.

C
N
C D

A
B
Duong O

solanin

48
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI

1- Oleanan
2- Ursan
Pentacyclic ( 5 vòng) 3-Taraxasteran
4- Lupan
5- Hopan
6. Nhóm khác .
Sapoinin
Triterpenoid

1- Dammaran
2- Lanostan
Tetracyclic (4 vòng)
3-Tirucallan
4- Cucurbitan

49
Slide: số….
ĐẠI CƯƠNG SAPONIN – CẤU TRÚC HÓA HỌC VÀ PHÂN LOẠI

1- Spirostan
A. Saponin steroid
Saponin steroid

E, F, dị tố là Oxy
2- Furostan

1- Aminofurostan

B. Saponin steroid 2- Spirosolan


alcaloid có N / P. tử
3- Solanidan

4. Nhóm khác
Slide: số…. 50
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA SAPONIN

+ Thể chất, màu sắc, mùi vị:


- Saponin thường vô định hình, không màu tới màu
trắng ngà.
- Saponin có mạch đường ngắn có thể kết tinh được.
- Sapogenin thường là chất kết tinh không màu.
- Đa số saponin có vị đắng, một số có vị ngọt như:
Glycyrrhizin/ cam thảo bắc.
+ Tính tan và khả năng kết tinh:
- Saponin: Phân cực tan trong các dung môi phân
cực như: alcol, hỗn hợp cồn- nước, nước....

51
Slide: số….
- Saponin có mạch đường ngắn, trung bình hòa tan n-
Butanol  được dùng để tinh chế saponin khi phân bố/
nước.
- Saponin mạch đường dài thường tan tốt/ nước.
- Saponin ít tan/ DM ít phân cực như aceton, ether,
hexan, dùng tủa saponin, khi thêm lượng lớn vào DD
Spo/ nước.
- Saponin tủa bởi dung dịch chì acetat, bari hydroxyd và
muối amoni sulfat.

52
Slide: số….
- Sapogenin: Ngược lại với saponin.
- Tan tốt trong các DM kém phân cực tới phân cực trung
bình như benzen, cloroform .
- Tan một phần trong methanol, ethanol cao độ.
- Sapogenin và dẫn chất acetyl sapogenin thường dễ kết
tinh hơn saponin.
- Do các nhóm thế trên phân tử, nên saponin có thể thể
hiện tính acid hay kiềm  phân thành nhóm saponin acid
hay saponin kiềm.

53
Slide: số….
+ Tính hoạt động bề mặt:
- Saponin có khẳ năng tạo bọt, nhũ hóa tẩy sạch
- Do có tính chất vừa thân dầu vừa thân nước.
- Phần aglycon thân dầu, phần đường thân nước.
- Khả năng tạo bọt phụ thuộc vào cấu trúc phần aglycon,
số mạch đường, chiều dài mạch đường.
+ Một số tính khác của Saponin:
- Saponin khó thẩm tích, dùng để tinh chế saponin.
- Làm vỡ hồng cầu ngay ở nồng độ rất loãng.
- Độc với cá, vì làm tăng tính thấm biểu mô đường hô
hấp nên làm mất chất điện giải cần thiết.
- Diệt các loại thân mềm như giun sán, ốc sên.
- Gây kích ứng niêm mạc, gây hắt hơi, đỏ mắt, liều cao
gây nôn mửa, đi lỏng.
54
Slide: số….
-Tạo phức với cholesterol hoặc các chất 3-β-
hydroxysteroid khác.
- Không phải tất cả các saponin đều thể hiện các tính chất
trên.

55
Slide: số….
CHIẾT XUẤT & TINH CHẾ
DƯỢC LIỆU Loại chất béo

MeOH/H2O 4:1
SAPONIN TRUNG
Dịch chiết
TÍNH VÀ ACID
Cất thu hồi dung môi MeOH

Cắn

Hoà tan cắn trong nước 10%


n-BuOH
Dịch chiết n-butanol
Cắn saponin thô Slide: số…. 56
Dược liệu
MeOH/to
Dịch MeOH
Cất thu hồi dung môi MeOH
SAPONIN KIỀM Cắn

Cắn hòa tan / CH3COOH


5%/ t=80oC

Kiềm hóa, ly tâm


Cắn saponin thô

57
Slide: số….
TINH CHẾ
1.Cắn saponin thô được tủa bởi dung môi aceton,
hexan, ether.
2.Thẩm tích.
3.Kết hợp với cholesterol.
4. Dùng chất hấp phụ như Nhôm oxyd, MgO,
Polyamid hoặc Sephadex để tách saponin và
tanin.

58
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN

 ĐỊNH TÍNH
1.Dựa vào tính chất tạo bọt
- Chỉ số bọt (cột bọt bền sau 15 phút).
- Phân biệt saponin triterpenoid/ steroid
2. Dựa trên độ độc với cá: Chỉ số cá là độ pha loãng của nguyên liệu
làm cho đa số cá trong một lô thử mất thăng bằng.
3. Dựa vào chỉ số phá huyết ít dùng: Vì phải dùng máu thỏ, quá trình
chuẩn bị phức tạp.
Chỉ số phá huyết: là số ml DD đệm cần thiết để hòa tan saponin có
trong 1g nguyên liệu, gây ra sự phá huyết đầu tiên và hoàn toàn đối
với một loại máu thử (trong điều kiện quy định).

59
Slide: số….
60
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN

4. Tạo phức với cholesterol


5. Các phản ứng màu
6. Sắc ký lớp mỏng

61
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
5. Các phản ứng màu
 P/ứ Salkowski (H2SO4 đặc) : saponin cho màu thay đổi từ vàng ,
đỏ, lơ -xanh hay lơ- tím.
P/ứ Rosenthaler (vanillin 1%/HCl, to) : Màu hoa cà (sap.
Triterpenoid)
P/ứ phân biệt sap. triterpenoid và steroid :
-Liebermann-Burchardt (anhydrid acetic + acid sulfuric đậm đặc)
Sap. triterpenoid: Màu hồng – tía
Sap. steroid: Màu lơ – xanh lá

62
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
5. Các phản ứng màu
- SbCl3/CHCl3 : UV 365
Sap. triterpenoid: Huỳnh quang xanh
Sap. steroid: Huỳnh quang vàng

63
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM DƯƠC LIỆU CHỨA SAPONIN
6. Sắc ký lớp mỏng
 Chiết xuất và tinh chế
 Hệ dung môi khai triển ( Cf- Methanol- nước: 65-
35-10)
 Cách hiện màu:
TT Salkowski (H2SO4 10-50%/H2O hoặc EtOH)
TT vanillin sulfuric (vanillin 1%/EtOH + H2SO4)
Sấy 10 phút ở 110oC
 Nhóm glycoalcaloid : TT Dragendorff

64
Slide: số….
ĐINH LƯỢNG
a. Phương pháp cân
Ít dùng vì độ chính xác không cao.
b. Phương pháp đo quang
Ít dùng vì dùng dung môi độc H2SO4 đặc, acid phosphoric
đặc, quá trình làm phức tạp.
c. Phương pháp sắc kí lỏng cao áp (HPLC)
Hiện nay sử dụng nhiều trong định tính, định lượng các chất
nói chung; có thể định tính một thành phần hay nhiều thành
phần trong hỗn hợp.

65
Slide: số….
TÁC DỤNG CÔNG DỤNG
- Tác dụng long đờm (Saponin): Trị ho như: Viễn chí, cát
cánh, thiên môn, mạch môn
- Tác dụng thông tiểu: saponin của: Rau má, tỳ giải. Acid
oleanolic, ursolic có tác dụng lợi tiểu, thải trừ Natri, được
dùng trị tăng huyết áp
- Tác dụng tăng lực: Saponin/ một số cây thuộc họ Nhân
sâm có như nhân sâm, tam thất
- Tác dụng chống viêm: như Glycyrrhizin trong cam thảo,
saponin trong ngưu tất
- Làm chóng liền sẹo vết thương: như Asiacosid trong rau

66
Slide: số….
TÁC DỤNG CÔNG DỤNG
- Tác dụng kháng khuẩn, nấm, virus: Một số saponin
triterpenoid, steroid đều có tác dụng này
-Tác dụng hạ đường huyết: Nhiều saponin triterpenoid
thể hiện tác dụng này trên thực nghiệm như acis oleanolic,
ursolic, mướp đắng
- Tác dụng làm bền tĩnh mạch bảo vệ thành mạch:
Ruscogenin, sapogenin steroid từ thân rễ cây Ruscus
aculeatus đã được bào chế dưới dạng thuốc đạn để chữa
trĩ, ngưu tất
- Tác dụng điều hòa và hỗ trợ tăng cường miễn dịch:
như Glycyrrhizic, ursolic, oleanolic nomilin..v.

67
Slide: số….
TÁC DỤNG CÔNG DỤNG
- Tác dụng ức chế tế bào ung thư: Acid Betulinic, ursolic,
oleanolic.
- Làm nguyên liệu tổng hợp thuốc steroid: Sapogenin
steroid để tổng hợp các thuốc steroid.
- Tác dụng hạ cholesterol, lipid máu: Các sapogenin
steroid như Tigogenin, Diosgenin, Hecogenin, oleanolic,
ursolic có tác dụng hạ cholessterol và chống xơ vữa mạch,
tăng thải cholesterol, giảm hấp thu vào cơ thể.
- Tác dụng bảo vệ gan: Acid ursolic, oleanolic đã chứng
minh tác dụng bảo vệ gan trên thực nghiệm.
- Dùng trong mỹ phẩm (gội đầu, giặt tẩy lên dạ, tơ lụa)

68
Slide: số….
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN

Cam thảo bắc Tam thất


Rau má Ngưu tất
Nhân sâm Cát cánh
Giảo cổ lam Tỳ giải
Dược liệu Viễn chí
Khúc khắc
Mạch môn Ngũ gia bì chân chim
Sâm Việt Nam Thiên môn

69
Slide: số….
MỤC TIÊU

Trình bày được:


- Tên khoa học (Dược liệu, cây)
- Bộ phận dùng
- Đặc điểm thực vật, phân bố
- Thành phần hóa học
- Phương pháp kiểm nghiệm (Xem DĐ VN5)
- Tác dụng sinh học và công dụng

70
Slide: số….
CAM THẢO BẮC

Glycyrrhiza uralensis
Glycyrrhiza inflata Họ Đậu - Fabaceae
Glycyrrhiza glabra

Slide: số….
Radix et rhizome Glycyrrhizae

72
Slide: số….
CAM THẢO BẮC
Bộ phận dùng - Thu hái - Chế biến
- Rễ và thân ngầm: thu hoạch sau khi trồng 3-4 năm,
vào mùa thu.
- Rễ và thân ngầm đào về, rửa sạch đất cát, cắt bỏ rễ
con, ủ đống cho dl có màu vàng, phơi khô.
- Dược liệu mặt ngoài có lớp vỏ màu nâu vàng, vết bẻ
có xơ, bên trong màu vàng, dễ xé chiều dọc. Vị rất ngọt,
hơi khé cổ.

73
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC

- Saponin
- Flavonoid
- Coumarin
- Tinh bột
- Đường

74
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Thành phần saponin
- Acid glycyrrhizic: Sap. quan
trọng nhất, nhóm oleanan, chỉ có
ở bộ phận dưới mặt đất. A. glycyrrhizic

- Glycyrrhizin: muối Mg và Ca của acid glycyrrhizic


dạng vẩy màu vàng (phân lập 1809).

[H+], T0 Acid glycyrrhetic


Acid glycyrrhizic
2 pt a.glucuronic
- Glycyrrhizin trên thị trường là muối ammoni glycyrrhizat có
dạng vảy màu đen. 75
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Thành phần flavonoid (3 – 4%)


- Liquiritin: Nhóm flavanon, màu trắng, phần genin là
liquiritigenin.
- Isoliquiritin: nhóm chalcon, màu vàng, phần genin
là isoliquiritigenin.
Isoliquiritigenin [H+] Liquiritigenin
Đồng phân hóa

76
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC

- Các dẫn chất coumarin


- Umbelliferon
- Herniarin
- Liqcoumarin
- Tinh bột, đường.

77
Slide: số….
Đặc điểm vi phẫu Cam thảo
Bần

Mô mềm vỏ

Libe cấp 2
TPS libe-gỗ
Bó sợi

Tia ruột

Gỗ cấp 2

Mô mềm ruột 78
Slide: số….
Đặc điểm vi học bột Cam thảo bắc
Mảnh bần Bó sợi mang Ca.oxalat

Mảnh mô mềm mang tinh bột T.T Ca.oxalat Mảnh mạch


79
Slide: số….
KIỂM NGHIỆM

Kiểm nghiệm vi phẫu


Kiểm nghiệm bột
Kiểm nghiệm hóa học: - Định tính
- Định lượng

80
Slide: số….
CAM THẢO BẮC - THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Thành phần saponin


D/c triterpenoid khác:
- Acid liquiritic
- Acid liquiridiolic
- Acid 18-α hydroxyglycyrrhitic
- Acid 24 hydroxyglycyrrhetic
- Acid 24 hydroxyliquiritic

81
Slide: số….
CAM THẢO BẮC– TÁC DỤNG

- Chống loét dạ dày, làm nhanh liền sẹo (dịch chiết Acid
glycyrrhetic).
(A. glycyrrhetic ức chế các enzym chuyển hóa
prostaglandin PGE2, PGE2a  tăng lượng prostaglandin,
các PGE làm tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày chóng liền
seo).
- Ức chế HP trên thực nghiệm (Flavonoid).
-Tác dụng chống co thắt, kháng histamin và acetylcholin
trên ruột cô lập.
- Tác dụng long đờm (Saponin).

82
Slide: số….
CAM THẢO BẮC– TÁC DỤNG

- Tăng miễn dịch


- Bảo vệ gan trong viêm gan
- Chống chỉ định người tăng HA, hạ K huyết
( Do A. Gly vào cơ thể chuyển hóa  acid 3-b-D glucuronyl
18-b-glycyrrhetinic có tác dụng ức chế 11-b-hydroxysteroid
dehydrogenase là enzym chuyển hóa cortisol  cortisol
không hoạt tính trong thận; cortisol tăng gắn vào thụ thể
Mineralocorticoid gây ra giữ nước, Na, tăng thải K và tăng
HA.

83
Slide: số….
CAM THẢO BẮC– CÔNG DỤNG
- Trong bào chế, Cam thảo dùng làm tá dược điều
vị cho các chế phẩm có vị khó uống. Còn dùng trong
các loại trà, nước uống.
- Hay gặp/đơn thuốc YHCT với vai trò vị thuốc dẫn
hoặc hòa hoãn tính mãnh liệt của đơn thuốc.
- Làm thuốc chữa ho, long đờm.
- Làm thuốc chữa loét dạ dày.
- Viêm gan, ngộ độc
 Cam thảo chích có tác dụng bổ, chữa tỳ vị hư nhược thân
thể mệt mỏi, kém ăn.
84
Slide: số….
85
Slide: số….
RAU MÁ

Centella asiatica Urb., Apiaceae


86
Slide: số….
Herba Centellae asiaticae

87
Slide: số….
RAU MÁ- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Phần trên mặt đất có:


- Saponin
- Flavonoid (keampferol, quercetin)
- Carbohydrat (pectin SA3, centellose...)
- Alcaloid
- Carotennoid
- Hợp chất sterol
- Vitamin C
- Tinh dầu.

88
Slide: số….
RAU MÁ- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

A.madecassic
Sap. triterpenoid
Madecassosid ose
Ursan Glc – glc - rha
Asiaticosid
Oleanan
Lupan: Xem táo nhân A.asiatic

Asiaticosid Madecassosid
89
Slide: số….
RAU MÁ – TÁC DỤNG

- Tác dụng tăng cường tổng hợp Collagen I và Fibronectin


(Saponin toàn phần) tác dụng này giải thích chóng làm lành vết
thương của rau má.
- Làm lành vết loét dạ dày trên thực nghiệm ( dịch chiết,
Asiaticosid và medecassosid).
- Làm hạ HA và làm chậm nhịp tim ( dịch chiết, Asiaticosid và
medecassosid).
- Chống oxy hóa, làm tăng trí nhớ và tăng khả năng học tập trên
thực nghiệm ( dịch chiết, Asiaticosid và medecassosid).
- Tác dụng chống co giật bằng đương tiêm (Cao cồn 70%)

-Tác dụng chống trầm cảm, chống viêm, giải độc


90
Slide: số….
RAU MÁ – CÔNG DỤNG
- Điều trị bỏng độ II, III và các vết thương (Saponin toàn
phần)
- Ngăn ngừa sự sừng hóa tạo sẹo lồi
- Điều trị loét dạ dày tá tràng do stress
- Điều trị rối loạn tĩnh mạch
- Điều trị bệnh phong, eczema
- Kinh nghiệm ND ta dùng Rau má làm rau sống, nước giải
khát để giải nhiệt, giải độc, thông tiểu. Chữa sốt, rôm sảy, mẩn
ngứa, các bệnh về gan, thổ huyết, đại tiện lỏng, viêm họng,
viêm phế quản, viêm đường tiết niệu.
Liều dùng: 30-40g/ngày, dùng tươi..
91
Slide: số….
RAU MÁ – CÔNG DỤNG
- Kinh nghiệm ND ta dùng Rau má làm rau sống, nước giải
khát để giải nhiệt, giải độc, thông tiểu. Chữa sốt, rôm sảy, mẩu
ngứa, các bệnh về gan, thổ huyết, đại tiện lỏng, viêm họng,
viêm phế quản, viêm đường tiết niệu.
Liều dùng: 30-40g/ngày, dùng tươi.

92
Slide: số….
Slide: số….
Slide: số….
Panax ginseng C.A.Mey., Araliaceae

95
Slide: số….
NHÂN SÂM

Panax ginseng C.A.Mey., Araliaceae Rhizoma et radix ginseng


Slide: số…. 96
CHẾ BIẾN- NHÂN SÂM

Chế biến: Củ to, m > 37g, rửa sạch

Chưng chín/2h

Phơi (sấy) khô

Hồng sâm
- Hình thoi hoặc trụ, phần trên + dưới hơi thót
- Cổ rễ có vết sẹo của thân
- Phần dưới thường có 2 – 3 nhánh
- Thể chất như sừng
- Màu hồng, mùi thơm, ngọt hơi đắng
Slide: số…. 97
CHẾ BIẾN- NHÂN SÂM
Chế biến:
Củ không đạt t/c chế Hồng sâm, rửa sạch

Nhúng nước sôi / vài phút

Tẩm đường vài ngày

Phơi (sấy < 600 C) khô

Bạch sâm (Đường sâm)


- Mặt ngoài trắng ngà, mềm, có tinh thể đường
- Mặt bẻ trắng ngà, xốp, mùi thơm, vị ngọt.
Slide: số…. 98
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Sap. triterpenoid 4 vòng nhóm dammaran

[H+]

Protopanaxadiol R= H Panaxadiol
Protopanaxatriol R= OH Panaxatriol
Sapogenin thật Sapogenin giả
Slide: số…. 99
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

- Phần lớn sap/ rễ củ


được gọi ginsenosid Rx (x
thay đổi từng sap, đã
phân lập ˃ 30 sap).
Protopanaxadiol

R1 R2
Ginsenosid Rb1 - Glc2 - Glc - Glc6 - Glc
Ginsenosid Rb2 - Glc2 - Glc - Glc6 – Ara (p)
Ginsenosid Rc - Glc2 - Glc - Glc6 – Ara (f)
Ginsenosid Rd - Glc2 - Glc - Glc
Slide: số….100
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Phần lớn sap/ rễ củ


được gọi ginsenosid Rx (x
thay đổi từng sap).

Protopanaxatriol

R1 R2 R3
Ginsenosid Rf -H - Glc2 - Glc -H
Ginsenosid Rg1 -H - Glc - Glc
Ginsenosid Rg2 -H - Glc2 - Rha -H
Slide: số….101
NHÂN SÂM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
- Saponin
Sap. triterpenoid 4 vòng nhóm dammaran (ginsenosid Rx)
Ginsenosid Ro (= a.oleanolic + 2 glucose + a.glucuronic)
- Tinh dầu: eremophyllen, β – gurjinen...
- Hợp chất polyacetylen
- Vitamin B1, B2
- Phytosterol, đường đơn, oligosid, glycan
- Peptidoglycan (panxan A – L, Q – U).

Slide: số….102
NHÂN SÂM– TÁC DỤNG

+ Tăng sinh lực, tăng sức bền vận động, giảm mệt
mỏi (liên quan đến chữa khí hư) do:
- Tăng tổng hợp acid nucleic, protein, kích thích tổng
hợp RNA ở gan -> làm cho bắp thịt rắn hơn.
- Ngăn cản sự giảm glycogen, ATP hoặc creatinin
phốtphát khi vận động -> luôn cung cấp năng lượng
cho vận động.
- Ngăn ngừa tăng acid pyruvic và lactic trong tế bào cơ
-> chống được mệt mỏi. (qua thí nghiệm cho chuột
bơi)

Slide: số….103
+ Tăng hưng phấn thần kinh trung ương, tăng khả
năng làm việc trí óc.
Do : - Điều hoà các chất dẫn truyền xung động thần
kinh( Acetylcholin, dopamin, adrenalin . . . )
- Cải thiện tuần hoàn máu não:
- Tăng trí nhớ; tăng khả năng tập trung.
- Chữa được suy nhược thần kinh
- Làm phục hồi những hoạt động thần kinh quá
sức và những stress
- Thí nghiệm trên chuột già-> tăng khả năng nhớ và
tăng khả năng học hỏi
- Làm yên tĩnh nhưng thức tỉnh : thí nghiệm
chuột nằm im nhưng không ngủ.
Slide: số….104
+ Tác dụng sinh thích nghi (tăng sức đề kháng của
cơ thể, chống stress và những điều kiện bất lợi với
cơ thể như : nóng, lạnh, tia bức xạ . . .
- Làm giảm tổn thương da do chiếu tia xạ -> dùng
cho bệnh nhân ung thư điều trị chiếu xạ
- Kích thích giải phóng các hormon liên quan đến
bảo vệ cơ thể chống lại các stress và điều kiện bất lợi.
- Thích nghi và phục hồi miễn dịch trong cơ thể
hoạt động.
- Phục hồi tuỷ xương bị tổn thương do phóng xạ-
> phục hồi số lượng hồng cầu và tiểu cầu.

Slide: số….105
- ức chế sự tăng sinh HIV trong bệnh AIDS
- Duy trì sự ổn định nội mô và điều hoà cơ thể về
trạng thái cân bằng, điều hoà giữa các yếu tố.
+ Bảo vệ gan khỏi độc hại:
- Tăng cường chuyển hoá lipid, glucid, protid ở gan
- Kích thích tái tạo tế bào gan bị tổn thương.
- Tăng khả năng khử độc và giải độc cho gan.
(TN gây độc gan bằng cacbon tetrachlorid, phenacetin)
+ Ngăn ngừa cải thiện lão suy( Bổ dưỡng)
(Thể hiện qua giảm trí nhớ, giảm dục tính) do:
- Saponin ức chế sự hoạt động của gốc tự do (O2,
H2O2,OH - ) chống thoái hoá não.

Slide: số….106
- Chất phenolic và maltol có tác dụng chống stress và
chống lão hoá.
+ Tác dụng điều hoà huyết áp và tạo máu:
- Làm co mạch ngoại vi, tăng huyết áp nhẹ, sau đó hạ
và ổn định.
- Làm giảm cholesterol, chống xơ vữa động mạch, làm
bền thành mạch, ngăn cản sự hình thành huyết khối.
- Làm tăng co bóp cơ tim
- Phục hồi một số bệnh thiếu máu(do cắt dạ dày do suy
tuỷ..v)
+ Chống ung thư:
- Các chất polyacetylen có tác dụng chống ung thư thực
nghiệm
Slide: số….107
- Cải thiện triệu chứng thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm
-globulin ở bệnh nhân ung thư.
+ Chống tiểu đường:
- Có tác dụng giống insulin làm tăng chuyển hoá glucid
nên hạ đường huyết-> hạ liều insulin cho bệnh nhân
tiểu đường.
- Chất DPG-3-2 từ Nhân sâm kích thích phóng thích
insulin-> hạ đường huyết
+ Cải thiện khả năng hấp thu của hệ tiêu hoá, vết
loét dạ dày: Do tăng cường tuần hoàn ở niêm mạc dạ
dày, tăng bài tiết nước bọt, dịch tiêu hoá.

Slide: số….108
NHÂN SÂM– CÔNG DỤNG
‒ "Pharmaton" SA Lugano.
‒ Suy nhược cơ thể sau khi ốm nặng, làm việc quá sức và mệt
mỏi, liệt dương, lãnh dục.
‒ Chống lão hóa, chống stress, chữa xơ vữa động mạch, bệnh tiểu
đường, lipid máu cao, gan nhiễm mỡ.
‒ Dùng nhân sâm thì nâng cao khả năng lao động bằng trí óc, khả
năng tập trung tư tưởng và tăng trí nhớ, tăng cường miễn dịch
đặc hiệu của hệ thống đề kháng của cơ thể.
‒ Cấp cứu bệnh nặng, choáng, truỵ tim mạch hạ huyết áp(ích khí
cứu thoát).
Slide: số….109
BÀO CHẾ– NHÂN SÂM

Dạng bào chế


- Cồn thuốc
- Nước chưng cách thủy
- Thuốc bột
- Cao chiết các dạng thuốc hiện đại
- Trà tan, nước sâm

Slide: số….110
SÂM VIỆT NAM

Panax vietnamensis Ha et Grushv.


Slide: số….111
Slide: số….112
Cây sâm Ngọc Linh

Slide: số….113
Quả xanh sâm Ngọc Linh
Slide: số….114
Quả xanh sâm Ngọc Linh
Slide: số….115
Hoa sâm Ngọc Linh

Slide: số….116
Rễ và than rễ sâm Ngọc Linh
Slide: số….117
118

Cây sâm Ngọc Linh


Slide: số….118
ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT SÂM NGỌC LINH:
- Sâm Ngọc Linh thuộc cây thảo, sống nhiều năm nhờ thân
rễ, cao khoảng 40 - 60 cm, đôi khi trên 100 cm. Cây sâm
Ngọc Linh có dạng thân khí sinh thẳng đứng, màu lục hoặc
hơi tím, nhỏ, cóđường kính thân độ 4 - 8 mm, thường tàn
lụi hằng năm thoảng cũng tồn tại một vài thân trong vài
năm. Thân rễ có đường kính 1 - 2 cm, mọc bò ngang như củ
hoàng tinh trên hoặc dưới mặt đất độ 1 - 3 cm, mang nhiều
rễ nhánh và củ.
- Sâm ngọc linh khác với nhân sâm:
+ Qủa có đốm đen
+ Đa số chỉ có 1 hạt (85%), đôi khi có 2 hạt hoặc 3 hạt

Slide: số….119
Rhizoma et radix Panacis vietnamensis
Slide: số….120
SÂM VIỆT NAM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

+ Saponin
- Nhóm ocotillol (11 Sap), Protopanaxadiol (22 Sap),
Protopanaxatriol (17), oleanolic (2) Hemslosid Ma3
-Sâm VN có saponin từ VR1- VR25, VR gọi Vna-ginsenosid.
Các sap khác có trong sâm Nhật bản, Mỹ, Tam thất;
Sap chính nhóm ocotillol (Majonosid- R2=5,3%)
+ Ngoài ra còn có Sitosterol, daucosterol, polyacetylen,
tinh dầu; lá có 19 sap, tinh dầu.
Công dụng
Giải lo âu, chống oxy hóa, đau họng, viêm họng, suy nhược
cơ thể.

Slide: số….121
Slide: số….122
Radix Panasis notoginseng
Slide: số….123
TAM THẤT

Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen, Araliaceae


Slide: số….124
TAM THẤT- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

- Các saponin nhóm dammaran


- Phần aglycon cũng là 20(S) protopanaxadiol và
20(S) protopanaxatriol như ở nhân sâm.

Slide: số….125
TAM THẤT- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG

– Tác dụng làm mất sự ứ huyết, tác dụng cầm


máu, giảm viêm, giảm đau.
– Dùng chữa trị: Ho ra máu, nôn ra máu, chảy
máu cam, đại tiện ra máu, tử cung xuất huyết,
sưng đau do chấn thương.
– Thuốc bổ như nhân sâm → phụ nữ sau khi sinh
nở.
– Phụ nữ đang mang thai không nên dùng.

Slide: số….126
NGƯU TẤT

Achyranthes bidentata Blume., Amaranthaceae


Slide: số….127
Radix Achyranthis bidentatae
Slide: số….128
NGƯU TẤT- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

+ Saponin nhóm oleannan khi thủy phân cho các


sapogenin là acid oleanolic.
- Ecdysteron, inokosteron.
OH
R
R1
OH

HO
OH
HO
HO

Ecdysteron R=CH3, R1=OH


Inokosteron R=CH2OH, R1=H
Slide: số….129
NGƯU TẤT- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
 TÁC DỤNG
- Chống viêm (viêm khớp): Dịch chiết cồn và saponin
- Giảm đau : Nước sắc (acid acetic )
- Lợi tiểu
- Gây co cơ trơn tử cung  CCĐ phụ nữ có thai : (chuột lang)
- Ha đường huyết : ecdysteron và inokosteron
130

- Bảo vệ gan: Acid olenanolic, CCl4 ở chuột cống trắng


- Hạ cholesterol máu, hạ huyết áp.
 CÔNG DỤNG:
- Chữa chứng mất kinh, đẻ khó, bế kinh, kinh nguyệt không
đều . Ngoài ra còn dùng để chữa bệnh thấp khớp, đau lưng,
bí tiểu tiện, HA tăng.
Slide: số….130
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM

Schefflera octophylla (Lour.) Harm., Araliaceae


Slide: số….
Cortex Schefflerae octophyllae

Slide: số….132
COO Glc
R1 6
Glc
4
Rha
R2
R3 R4
Olean-12 en glycosid
133

Chất R1 R2 R3 R4
OH b-OH CHO CH3
4
2
10 H -O- Glc Gal 2 Glc CH3 CH2OH

Slide: số….133
NGŨ GIA BÌ CHÂN CHIM- CÔNG DỤNG

Làm thuốc bổ, kích thích tiêu hóa, thông tiểu, chữa
phong thấp (đau lưng, đau xương khớp, gân xương co
rút, sưng đau hoặc sưng đau do chấn thương)

Slide: số….134
Urs-12en glycosid

COO
R1 Glc
4 6
Rha Glc
R2 135

R3 R4

Chất R R2 R3 R4
1 OH b-OH CH2OH CH3
2
9 H -O- Glc Gal 2 Glc CH3 CH3

Slide: số….135
CÁT CÁNH

Platycodon grandiflorum (Jacq.)A.DC., Campanulaceae


Slide: số….136
Radix Platycodi grandiflori

Slide: số….137
CÁT CÁNH- THÀNH PHẦN HÓA HỌC
 Saponin triterpenoid: acid platycogenic A, B, C,
platycodigenin và polygalacic,

CÁT CÁNH- TÁC DỤNG

 Hạ sốt 138

 Giảm đau
 Kháng viêm, kháng khuẩn
 Long đờm
 Hạ lipid máu, hạ đường huyết, hạ HA
 An thần

Slide: số….138
CÁT CÁNH- CÔNG DỤNG
 Ho đờm nhiều, viêm họng, viêm phế quản, hen suyễn, cao
lipid, HA cao, tiểu đường, ngực tức, đau họng, tiếng khản,
tiêu mũ, mụt nhọt.

139

Slide: số….139
140

Cây mạch môn

Slide: số….140
MẠCH MÔN

Ophiopogon japonicus (L.f.)Ker. Gawl., Convallariaceae


Slide: số….141
142

Radix Ophiopogonis japonici


Slide: số….142
MẠCH MÔN - THÀNH PHẦN HÓA HỌC

+ Saponin Steroid: Ophiopogonin A, B, C, D có genin là


Ruscogenin, mạch đường của chất B, D nối vào OH ở
C1, ophiopogonin B’, C’, D’ có aglycon là Diosgenin
+ Các sterol: b-sitosterol, stigmasterol, b-sitosterol-b-
D-glucosid
+ Carbohydrat: gluco-fructosan, Glc, Frc, saccharose

Slide: số….143
O
CH3
HO
O O
OH O

OR O
O
CH3 144

HO
OH OH
Ophiopogonin A, R=OAc
Ophiopogonin B, R=H

Slide: số….144
MẠCH MÔN- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
- Hạ đường huyết
- Lợi tiểu
- An thần
- Theo YHCT: Giảm ho, tiêu đờm, chữa táo bón, bồn chồn mất ngủ

Slide: số….145
THIÊN MÔN

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr., Aspragaceae

Slide: số….146
Radix Asparagi cochinchinensis
Slide: số….147
THIÊN MÔN- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
 TÁC DỤNG
- Hạ cholesterol máu
- Long đờm
- Lợi tiểu
- An thần
- Nhuận tràng
- Chống vỡ xưa động mạch
 CÔNG DỤNG
- Chữa ho (khan, đờm), táo bón, mất ngủ…

Slide: số….148
GIẢO CỔ LAM

149

Gynostemma pentaphyllum. Cucurbitaceae

Slide: số….149
GIẢO CỔ LAM

150

Gynostemma pentaphyllum. Cucurbitaceae

Slide: số….150
Herba Gynostemmae pentaphylli

Slide: số….151
GIẢO CỔ LAM- THÀNH PHẦN HÓA HỌC

+ Saponin khung Dammaran


-Thường đặt tên chung là gypenosid
- Phân lập được trên 100 chất, có 6 SP có trong nhân
sâm là: Rb1, Rb3, f2; malonyl Rb1, malonyl Rd, Rf.
- và 11 chất chỉ khác ginsenosid ở phần đường.
- Các ginsenosid chiếm 25% SP toàn phần.

Slide: số….152
R2O
HO OH
R4

R1O

Gypenosid LXIX R1=GLC(2-1) Glc; R2=Glc(6-1) Xyl

Slide: số….153
GIẢO CỔ LAM- TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
 TÁC DỤNG
+ Hạ glucose máu.
+ Hạ cholesterol máu
+ Hạ HA
+ Chống oxy hóa
+ Tăng cường hệ miễn dịch
+ Bảo vệ gan
+ An thần
+ Chống viêm hô hấp
 CÔNG DỤNG
+ Phòng ngừa các biến chứng bệnh tiểu đường, đau họng,
mất ngủ, viêm gan B, ổn định HA, giảm mỡ máu, giảm
cholesterol toàn phần.
Slide: số….154
Slide: số….155
TỲ GIẢI

Dioscorea tokoro Makino, Dioscoreaceae


Slide: số….156
TỲ GIẢI- CÔNG DỤNG

• Lợi tiểu, chữa viêm bàng quang mãn tính, viêm


niệu đạo, chữa thấp khớp. Dùng dưới dạng thuốc
sắc. Ngày dùng 12-18g.
• Có thể dùng để chiết diosgenin để làm nguyên liệu
bán tổng hợp các thuốc steroid.

Slide: số….157

You might also like