Professional Documents
Culture Documents
4 Saponin 6,7,8 (5,12,19.9) - Compressed PDF
4 Saponin 6,7,8 (5,12,19.9) - Compressed PDF
03/24/20
MỤC TIÊU HỌC TẬP
2
ĐỊNH NGHĨA SAPONIN
CÁC DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN (Cam thảo và các dược liệu
mang tên Cam thảo, Cát cánh, Ngưu tất, Rau má, Ngũ gia bì,
Nhân sâm và một số dược liệu mang tên sâm, Tam thất, Ṃch
môn, Vĩn ch́, Khúc khắc, Giảo cổ lam)
03/24/20
ĐỊNH NGHĨA C̉A SAPONIN
3
glycosid lớn.
Gặp rộng rãi trong thực vật.
03/24/20
CÁ SAO HẢI SÂM
T́NH CH́T C̉A SAPONIN
5
Saponin có một số t́nh chất :
Làm giảm sức căng bề mặt, ṭo bọt, có tác ḍng nhũ hóa và t̉y ṣch
Độc với cá và đôông vâôt máu ḷnh: tăng t́nh thấm bỉu mô đừng hô
hấp nên làm mất các chất điện giải cần thiết.
Ḱch ứng niêm ṃc: hắt hơi, đỏ mắt.
03/24/20
T́NH CH́T C̉A SAPONIN
6
03/24/20
SAPONIN – PHÂN BÔ
7
1. Tḥc vâât:
- Hơn 80 loài thực vâôt có saponin (Nhân sâm, Tam thất,
Bồ kết, Rau má…)
- Cây 1 lá mầm: saponin steroid
- Cây 2 lá mầm: Saponin triterpenoid
03/24/20
PHÂN LOẠI SAPONIN
8
SAPONIN
SAPONIN SAPONIN
TRITERPENOID STEROID
(30C, trung tính và (27C, trung
acid) tính và kiềm)
03/24/20
CẤU TẠO SAPONIN TRITERPENOID
9
SAPONIN TRITERPENOID : 30 C
PENTACYCLIC TETRACYCLIC
1. OLEANAN
5 vòng 6 c̣nh
2. URSAN 1. DAMMARAN
1. OLEAN 2. URSAN
29 30 29
30
25 26
28
27
23 24
03/24/20
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC
11
29
20
19
21
12 18 E
22
13
11 17
C D
1 14
2 9 16
10 8 15
A B
3 4 7
5
6 Lupan có Δ20 – 29 : saponin trong
r̃ cây Ô rô, ngũ gia bì chân chim
03/24/20
SAPONIN TRITERPENOID PENTACYCLIC
20
19
21 30
22
29
O
ose
Mollugocin A (cỏ thảm Mollugo hirta L.)
03/24/20
15
CẤU TẠO SAPONIN TRITERPENOID
16
SAPONIN TRITERPENOID : 30 C
PENTACYCLIC TETRACYCLIC
1. OLEAN
5 vòng 6 c̣nh
2. URSAN 1. DAMMARAN
3. TARAXASTERAN 2. LANOSTAN 4 vòng
4. LUPAN 4 vòng 6 c̣nh
3. CUCURBITAN
5. HOPAN và 1 vòng 5 c̣nh
03/24/20
SAPONIN TRITERPENOID TETRACYCLIC
1. DAMMARAN
21 22 24
27
25
12 20 23
13
19 11 18 17 26
1 14
2 9 16
10 8 15
30 Aglycon : 4 vòng + 1 ṃch nhánh
3 7
4 5
6 Đừng nối vào OH – C3 hoặc vào OH
28 29 ṃch nhánh
1. DAMMARAN 2. LANOSTAN
21 22 24 27
21 22 24 27 25
18
25
12 20 23
12 20 23
13 19 11 13 17 26
19 11 18 17 26 1 14
1 14 16
2 9
2 9 16 10 8 15
10 8 15 30
30 3 4 7
3 4 7 5
5 6
6
28 29
28 29
1. DAMMARAN 3. CUCURBITAN
21 22 24 27 24
21 22 27
25 25
18
12 20 23 12 20 23
13
19 11 18 17 26 11 13 17 26
1 14 1 9 14
2 9 16 16
2
10 8 15 10 8 15
30 30
3 4 7 3 19
5 4 7
5
6 6
28 29 28 29
SAPONIN TRITERPENOID : 30 C
PENTACYCLIC TETRACYCLIC
1. OLEAN
5 vòng 6 c̣nh
2. URSAN 1. DAMMARAN
3. TARAXASTERAN 2. LANOSTAN 4 vòng
4. LUPAN 4 vòng 6 c̣nh 3. CUCURBITAN
5. HOPAN và 1 vòng 5 c̣nh
03/24/20
SAPONIN STEROID
22
1. SPIROSTAN 2. FUROSTAN
3. AMINOFUROSTAN 4. SPIROSOLAN
03/24/20
SAPONIN STEROID
1. Nhóm Spirostan : 27 C như cholesterol
20
O
22
F
HO
27 E
O
Cholesterol
Khung spirostan
HO Mạch C 20-27 tạo 2 vòng có oxy
03/24/20
23
Hydrofuran (E) và hydropyran (F)
SAPONIN STEROID - SPIROSTAN
O
22
F
E
O
1. Sarsasapogenin
2. Smilagenin
3 đồng phân 3. Tigogenin
HO
spirostan
03/24/20
24
SAPONIN STEROID - SPIROSTAN
25
V́ ḍ :
03/24/20
SAPONIN STEROID - FUROSTAN
2. Nhóm Furostan : giống như spirostan, khác
vòng F CH2-O-glc
OH
C D
O A B
1. Vòng F mở
22 25 H3C
F ose O
O
E CH2-O-glc
O
C D
E
O
C D
A B
HO
A B
spirostan ose O
2. Vòng F 5 cạnh
03/24/20
26
SAPONIN STEROID - FUROSTAN
2. Nhóm Furostan : giống như spirostan, khác
vòng F
CH2-O-glc
OH
H
E
O
1. Vòng F mở
C D
A B
ose O
03/24/20
SAPONIN STEROID - FUROSTAN
2. Nhóm Furostan : giống như spirostan, khác
vòng F H3C
O
CH2-O-glc
E
O
C D
A B
ose O
2. Vòng F 5 cạnh
03/24/20
28
SAPONIN STEROID - FUROSTAN
O
FUROSTAN
CH2 O glc
O
FUROSTAN
SAPONIN STEROID - AMINOFUROSTAN
3. Nhóm Aminofurostan : giống như furostan với
vòng F mở và NH2-C3 OH
CH2-O-glc
H
E
O
C D
A B
H2N
HO
Solasonin (Solanum laciniatum)
03/24/20
31
SAPONIN STEROID - SOLANIDAN
5. Nhóm Solanidan : vòng E và F cùng chung 1C và 1N
E
N
solanin
Ose O
SAPONIN SAPONIN
TRITERPENOID (30C) STEROID (27C)
PENTACYCLIC TETRACYCLIC
1. SPIROSTAN
2. FUROSTAN
1. OLEAN 3. AMINOFUROSTAN
2. URSAN 5. DAMMARAN
4. SPIROSOLAN
3. TARAXASTERAN 6. LANOSTAN
5. SOLANIDAN
4. LUPAN 7. CUCURBITAN
6. CẤU TRÚC KHÁC
5. HOPAN
03/24/20
KIỂM NGHIỆM DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
34
1. Tính chất tạo bọt
4. SKLM
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN T́NH CH́T ṬO ḄT
35
NGUYÊN T́C
đầu kỵ nước.
- Dựa trên hiện tượng gây bọt ở môi trừng kiềm và acid đ̉
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN T́NH CH́T ṬO ḄT
36
TIẾN HÀNH
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN T́NH CH́T ṬO ḄT
37
PHÂN BIÊâT SAPONIN TRITERPENOID & SAPONIN STEROID
- Lấy 2 ống nghiêôm 10ml, m̃i ống cho 5 giọt ḍch chiết dược liêôu
QUAN SÁT:
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN T́NH CH́T ṬO ḄT
38
nguyên liêôu cho môôt côôt bọt cao 1cm sau khi lắc và đọc (tiến
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN HIÊâN TƯỢNG PHÁ HUYẾT
NGUYÊN T́C 39
- Các saponin khác nhau thì có t́nh phá huyết khác nhau.
- T́nh phá huyết liên quan đến sự ṭo phức với cholesterol
và các ester của nó/màng hồng cầu. Nhưng một vài trừng
Nên phải xét ảnh hưởng của saponin trên các tp khác màng hồng cầu .
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN HIÊâN TƯỢNG PHÁ HUYẾT
NGUYÊN T́C 40
- Cấu trúc aglycon có tác ḍng trực tiếp đến t́nh phá huyết,
03/24/20
ĐỊNH T́NH SAPONIN ḌA TRÊN HIÊâN TƯỢNG PHÁ HUYẾT
41
QUAN SÁT HIÊâN TƯỢNG PHÁ HUYẾT
2. Pha saponin thành các dung ḍch có nồng đôô khác nhau, rồi t̉m
vào các khoanh giấy lọc đk 5mm, đăôt lên măôt gelatin
03/24/20
XÁC ĐỊNH CH̉ SÔ PHÁ HUYẾT
42
đ̣nh)
03/24/20
XÁC ĐỊNH CH̉ SÔ PHÁ HUYẾT
43
TIẾN HÀNH
- Ĺy 20 ́ng nghiê ôm (5ml), cho vào đồng lựng dung ḍch
máu
- Cân chính xác 1g dực liê ôu, chiết saponin b̀ng nước nóng,
thêm nước ćt vđ 100ml
- Cho ḍch chiết vào 20 ́ng nghiê ôm với th̉ tích tăng d̀n. B̉
sung dung ḍch đê ôm đ̉ các ́ng có th̉ tích b̀ng nhau.
- Ĺc đ̀u các ́ng, đ̉ yên 12h, quan sát
03/24/20
XÁC ĐỊNH CH̉ SÔ PHÁ HUYẾT
44
BIÊâN LUÂâN
- Cả 20 ́ng nghiê ôm có hiê ôn tựng phá huyết (hoàn
toàn/không hoàn toàn) dực liê ôu chứa saponin
- T̀m ́ng nghiê ôm có hiê ôn tựng phá huyết hoàn toàn đ̀u
tiên. CSPH là đô ê pha lõng saponin ở ống đó (or, CSPH
là ngḥch đảo nồng đô ê saponin ở ống đó)
- Cả 20 ́ng không có hiê ôn tựng phá huyết Chưa th̉ kết
luâ ôn (-) v̀ mô êt số saponin không phá huýt
03/24/20
CÁC PH̉N ỨNG H́A ḤC
ĐỊNH T́NH SAPONIN TRONG DƯỢC LIÊâU
45
03/24/20
PH̉N ỨNG LIEBERMANN- BURCHARDT
46
03/24/20
PH̉N ỨNG H́A ḤC
47
Ph̉n ́ng Rosenthaler:
03/24/20
PH̉N ỨNG H́A ḤC
48
Ph̉n ́ng Salkowski
03/24/20
ĐỊNH LƯỢNG
50
1.Phương pháp cân
- Đ̣nh lượng saponin toàn phần (saponin + sapogenin)
Dược liêôu + MeOH Ḍch chiết + ete, lọc Tủa saponin Sấy
Cân
- Đ̣nh lượng sapogenin
Dược liêôu + MeOH Ḍch chiết Cô Cắn + H2SO4 5%
(1000C/2h) tủa sapogenin sấy cân
2. Phương pháp acid – base: Đ̣nh lượng nh̃ng saponin có –
COOH hay có t́nh kiềm (glycoalcaloid)
3. Phương pháp đo quang: làm phản ứng màu
03/24/20
CHIẾT XÚT SAPONIN
51
1.Ḷa chọn dung môi thích ḥp: chủ yếu ḍa vào đôâ tan
- Saponin tan tốt trong nước ḷnh hoăôc nước nóng, cồn. Rất ́t
tan trong dung môi h̃u cơ.
- Sapogenin: Rất ́t tan trong nước, tan nhiều trong dung môi
h̃u cơ
2. Loại tạp chất
3.Tinh chế: Sắc ḱ côôt, sắc ḱ lọc gel (sephadex)
03/24/20
TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
52
Long đờm, chữa ho: vĩn ch́, cát cánh, cam thảo, thiên môn,
ṃch môn …
Thuốc bổ, tăng cường sinh ḷc: nhân sâm, tam thất
03/24/20
TÁC DỤNG VÀ CÔNG DỤNG
53
steroid.
03/24/20
DIOSGENIN
54
O
HO
HO
03/24/20
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
1. Saponin steroid : nguyên liệu bán tổng hợp thuốc steroid.
- Nguồn Diosgenin : Dioscorea spp., Dioscoreaceae
- Nguồn Hecogenin : Agave sisalana Perr., A. fourcroydes
Lem., Amaryllidaceae
- Nguồn Smilagenin và Sarsapogenin
2. Dược liệu chứa Saponin có tác ḍng chống viêm
Cam th̉o bắc Glycyrrhiza glabra L., Fabaceae
DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
03/24/20
NGÙN NGUYÊN LIÊâU CHIẾT DIOSGENIN
58
- Củ các loài: D. deltoidea, D. composita, D. floribunda (4-
- Ḿa dò
- Cà lá xe
- Đây là các loài đang được trồng khai thác nguyên liê êu
Cát cánh
Ngưu tất
Rau má
Ngũ gia bì
Tam thất
Vĩn ch́
Ṃch môn
03/24/20
NHÂN SÂM
Panax sp, Araliaceae
60
• Phân b́ ̉ B́c bán c̀u, chủ yếu vùng Tây ́ như Trung Qúc, Hàn
• Riêng loài P. vietnamnensis xem như loài đực phát hiê ôn xa nh́t v̀
phía nam. Phân b́ ̉ vùng Nam Trung bô ô, Tây Nguyên, đô ô cao 1.200-
03/24/20
NHÂN SÂM
Panax ginseng C.A. Mey, Araliaceae
61
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
03/24/20
NHÂN SÂM
Panax ginseng C.A. Mey, Araliaceae
62
vào mùa xuân và mùa thu. Nhiều lần trồng thử nghiêôm ở
03/24/20
NHÂN SÂM
Panax ginseng C.A. Mey, Araliaceae
63
2. Bôâ phâân d̀ng: R̃ củ. Có 2 lọi: Hồng sâm & Ḅch sâm
sấy/phơi khô: th̉ chất trong suốt như sừng, màu hồng,
03/24/20
NHÂN SÂM
Panax ginseng C.A. Mey, Araliaceae
64
2. Bôâ phâân d̀ng: R̃ củ.
• Sinh sái sâm: sâm đ̉ nguyên vỏ, rửa ṣch, phơi khô.
03/24/20
NHÂN SÂM
Panax ginseng C.A. Mey, Araliaceae
65
4. Thành ph̀n hóa học
- Saponin triterpenoid tetracyclic nhóm dammaran
ginsenosid
R2O R2O
OH
OH 20(S) 20(S)
R1O
R1O
OR2
- Vitamin B1, B2; tinh dầu, Pectin, đừng, tinh bôôt
03/24/20
Genin thật Genin giả
03/24/20
66
NHÂN SÂM
Panax ginseng C.A. Mey, Araliaceae
67
4. Tác ḍng và công ḍng:
Theo YHHĐ:
- Kháng histamin giảm co thắt ruôôt chó thực nghiêôm
- Kháng K
-Lưu ý:
- Ở nước ta: có phát hiện một số loài thuộc chi Panax mọc
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
70
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
71
-Sâm Ngọc linh khác với các loài
panax khác:
ḥt, 3 ḥt…
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
72
viêm họng
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
73
-Sâm Ngọc linh: Panax vietnamensis
cải thiện tŕ nhớ, chống stress, chống trầm cảm, giải lo âu
hiệp lực với các thuốc điều tṛ bệnh đái tháo đừng
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
74
- Đ̉ng sâm: Codonopsis javanica Campanulaceae
+ Saponin, đừng, tinh bôôt
+ Tṛ suy nhược cơ th̉
Đực coi là ṿ thúc b̉
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
75
- Đan sâm: Salvia miltiorrhiza Lamiaceae
+ Dẫn chất nhóm ceton
+ Bổ máu, tṛ hồi hôôp mất ngủ…
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
76
-Huyền sâm: Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
77
- Sa sâm: Glehnia littoralis Apiaceae
+ đừng, tanin…
+ Tṛ ho, long đ̀m
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
78
- Kh̉ sâm cho lá: Croton tonkinensis Euphorbiaceae
+ flavonoid, alcaloid
+ tṛ đau ḍ dày, sốt ŕt
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
79
- Kh̉ sâm cho rễ (VN không có)
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
80
03/24/20
CÁC DƯỢC LIÊâU MANG TÊN SÂM
81
- Sâm b́ chính: Hibiscus sagittifolius Malvaceae
Ch̃a suy nhược, ăn ngủ ḱm, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt,
ho, ḅch đới, sốt cách nhật, háo khát.
03/24/20
TAM TH́T
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen, Araliaceae
82
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
03/24/20
TAM TH́T
Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen, Araliaceae
83
03/24/20
TAM TH́T
Panax notoginseng Araliaceae
84
3. Thành ph̀n hóa học
olean.
- Flavonoid
- Phytosterol
03/24/20
TAM TH́T
Panax notoginseng Araliaceae
85
4. Tác ḍng và công ḍng /Công năng, chủ tri
Theo YHCT:
Chủ tṛ: Huyết ứ trêô, thổ huyết, khái huyết, ṇc huyết,
03/24/20
TAM TH́T
Panax notoginseng Araliaceae
86
Theo YHHĐ
- Cầm máu, chống viêm, giảm đau
- Tăng lực, tăng sức đề kháng
- Ḱch th́ch mĩn ḍch
- Ức chế sự phát trỉn của khối u và ḥn chế di căn
của tế bào K (??)
03/24/20
CÁT CÁNH
87
03/24/20
CÁT CÁNH
Platycodon grandiflorum, Campanulaceae
88
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
- Lá gần như không cuống, hình trứng, mọc đối/vòng, có khi sole.
- Hoa mọc riêng le hoăôc thành chùm. Tràng hình chuông màu lam
03/24/20
CÁT CÁNH
Platycodon grandiflorum Campanulaceae
89
3. Thành ph̀n hóa học
OH
COOH
HO
R3
HO
R1 R2
03/24/20
CÁT CÁNH
Platycodon grandiflorum Campanulaceae
90
03/24/20
NGƯU T́T
Achyranthes bidentata Blume, Amaranthaceae
91
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
- Cây cỏ, cao 60-80cm. R̃ tṛ dài.
đốt.
- Lá mọc đối hình trứng, ḿp nguyên
03/24/20
NGƯU T́T
Achyranthes bidentata Blume, Amaranthaceae
92
2. Bô â phâ ân d̀ng: R̃
03/24/20
NGƯU T́T
Achyranthes bidentata Amaranthaceae
93
3. Thành ph̀n hóa học
COOH
R
HO
Acid oleanolic
03/24/20
NGƯU T́T
Achyranthes bidentata Amaranthaceae
94
03/24/20
NGƯU T́T NAM (Cây c̉ xức)
Achyranthes aspera L., Amaranthaceae
95
- R̃ chứa saponin triterpenoid pentacyclic nhóm olean
- Ḥt: saponin Achyranthes A, B, C, D
03/24/20
CAM TH̉O
Glycyrrhiza sp. Fabaceae
96
G. uralensis G. glabra
03/24/20
CAM TH̉O
Glycyrrhiza sp. Fabaceae
97
- Cam thảo bắc chủ yếu lấy từ loài cam thảo ural.
03/24/20
CAM TH̉O
Glycyrrhiza sp. Fabaceae
98
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
- Cây nhỏ, có r̃ và thân ngầm phát
trỉn.
- Lá ḱp lông chim le.
lọi đâôu.
-Trồng nhiều ở Trung Quốc..
03/24/20
CAM TH̉O
Glycyrrhiza sp. Fabaceae
99
G. uralensis
G. glabra
C̣m hoa: Loài glabra dày hơn uralensis.
Quả:
-Glabra: Quả thẳng, nhẵn.
-Uralensis: Quả cong, có lông cứng
03/24/20
CAM TH̉O
Glycyrrhiza sp. Fabaceae
100
saccharose) 10-14%
- Estrogen steroid
03/24/20
CAM TH̉O
Glycyrrhiza sp. Fabaceae
- Chống co thắt
- Long đ̀m
- Điều ṿ, giải đôôc, dẫn thuốc vào các kinh (YHCT)
03/24/20
DƯỢC LIÊâU MANG TÊN CAM TH̉O
103
** TPHH:
- R̃ và lá: chất ngọt
- Ḥt: abrin (protit đôôc)
03/24/20
RAU MÁ
Centella asiatica Urb., Apiaceae
106
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
- Quả dẹt.
03/24/20
RAU MÁ
Centella asiatica Urb., Apiaceae
107
Thanh nhiêôt giải đôôc, lợi tỉu tṛ rôm s̉y, ṃn nhọt,
03/24/20
NG̃ GIA B̀ CHÂN CHIM
Schefflera octophylla (Lour.) Harm, Araliaceae
108
03/24/20
NG̃ GIA B̀ CHÂN CHIM
Schefflera octophylla (Lour.) Harm, Araliaceae
109
03/24/20
NG̃ GIA B̀ CHÂN CHIM
Schefflera octophylla (Lour.) Harm, Araliaceae
110
- Tinh dầu
4. Công ḍng:
03/24/20
VIỄN CH́
Polygala sp. Họ vĩn ch́ Polygalaceae
p. tenuifolia
p. sibirica
Viễn chí lá nhỏ Viễn chí sibirica
03/24/20
GỈO C̉ LAM
Gynostemma pentaphyllum (Cucurbitaceae).
115
1. Đăâc điểm tḥc vâât:
- Cây thảo có thân mảnh, leo nh̀ tua cuốn đơn ở nách lá.
- C̣m hoa hình chù mang nhiều hoa nhỏ màu trắng
03/24/20
GỈO C̉ LAM
Gynostemma pentaphyllum (Cucurbitaceae).
116
3. Thành ph̀n hóa học
- Saponin cấu trúc triterpen kỉu dammaran: >100 lọi
hoá ṃnh.
- Acid amin tan trong nước, vitamin và các nguyên tố vi
lượng như Zn, Fe, Se.
03/24/20
GỈO C̉ LAM
Gynostemma pentaphyllum (Cucurbitaceae).
117
4. Công ḍng
- Kìm hãm sự t́ch ṭ tỉu cầu, làm tan c̣c máu đông,
chống huyết khối, tăng cừng lưu thông máu lên não.
- Tṛ viêm gan, cao huyết áp và kháng ung thư
- Làm giảm căng thẳng mệt mỏi, giúp tăng lực ṃnh, tăng
khả năng làm việc, tăng cừng hệ mĩn ḍch của cơ th̉.
03/24/20