Professional Documents
Culture Documents
Alkaloid - TT DH
Alkaloid - TT DH
Bài 8
30/06/2023 Ths.Đinh
1 Thị Bách
Alkaloid
MỤC TIÊU
30/06/2023 Alkaloid 2
NỘI DUNG
I. Cơ sở lý thuyết
II. Thực hành
III. Biện giải kết quả
IV. Thảo luận bài
30/06/2023 Alkaloid 3
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
30/06/2023 Alkaloid 4
1.CẤU TRÚC
indol
30/06/2023 Alkaloid 5
1.CẤU TRÚC
Purin
Cafein
30/06/2023 Alkaloid 6
1.CẤU TRÚC
Tropan
Chú ý:
Scopolamin không bền/ acid, kiềm, nhiệt:
o Dễ bị thủy phân
Scopolamin -> scopanol->oscin
o Dễ bị racemic hóa
30/06/2023 Alkaloid 7
Scopolamin -> dl-scopolamin
2.CHIẾT XUẤT
30/06/2023 Alkaloid 8
2.CHIẾT XUẤT
30/06/2023 Alkaloid 9
3.THUỐC THỬ CHUNG
Đặc điểm:
▪ Thuốc thử là các acid phức chất có M
lớn
▪ Kém bền trong mt kiềm
▪ Chỉ xác định trong dược liệu có AKL hay
không
▪ Độ nhạy: khá nhạy
Điều kiện pư:
▪ mt nước
▪ pH acid nhẹ đến trung bình,
▪ lượng mẫu nhỏ.
Các thuốc thử tạo tủa kết tinh
30/06/2023 Alkaloid 10
Tủa vô định hình
Thuốc thử Thành phần Tạo tủa vô định
hình, màu
▪ Bouchardat ▪ KI + I2 ▪ Nâu, nâu đỏ
▪ Dragendoof ▪ KI + BiI3 ▪ Đỏ cam
▪ Valse - Mayer ▪ KI + HgI2 ▪ Bông trắng –
vàng ngà
▪ Bertrand ▪ acidsilicotungstic ▪ Trắng – trắng
ngà
▪ Tanin ▪ Acid tanic ▪ Trắng (tan/
cồn, AcOH,
NH3
30/06/2023 Alkaloid 11
4.THUỐC THỬ ĐẶC HIỆU
30/06/2023 Alkaloid 12
Đặc hiệu
Thuốc thử Thành phần akl Cho màu
▪ Erdmann ▪ Acid sulfonitric ▪ conessin ▪ Vàng-xanh-lục
▪ Mandelin ▪ Acid sulfo - ▪ strychnin ▪ Tím xanh - đỏ
vanadic
▪ Marquis ▪ Sulfo - formol ▪ Morphin ▪ Tím đỏ
30/06/2023 Alkaloid 13
II.THỰC HÀNH
30/06/2023 Alkaloid 14
1.Mã tiền PHƯƠNG PHÁP 2
(chiết = nước acid)
-NH4OH đđ -> pH 10
- CHCl3 15ml (2 lần)
TT chung
Dịch chiết CHCl3 SKLM
- H2SO4 2%
- 5ml x 2 lần
(1)Strychnin,
(2)brucin Vitali - Morin Murexid
Đỏ Đỏ
30/06/2023 Tím Tím 15
cam tím
Alkaloid
1.Mã tiền c. SKLM
b. TT đặc hiệu
a. TT chung
Cf-Me-NH3 Cf-Me-NH3 Cf-Me-NH3 Dịch chiết CHCl3
C D 50:9:1 50:9:1 50:9:1
B
- Cô – cắn
- 1- 5 H2SO4
- Vài hạt
K₂Cr₂O₇
(xoay chén)
Strychnin Brucin
H2SO 4
30/06/2023 16
Alkaloid
2.Cà Độc dược PHƯƠNG PHÁP 1
(chiết = dmhc)
(1)Strychnin,
(2)brucin Vitali - Morin Murexid
30/06/2023 Đỏ Đỏ
17
Tím Tím
Alkaloid cam tím
2.Cà Độc dược
a. TT chung c. SKLM b. TT đặc hiệu Vitali -Morin
Dịch chiết CHCl3
C B D
- 2 giọt HNO3
- Cô - cắn
30/06/2023 18
Alkaloid
PHƯƠNG PHÁP 3
3.Lá trà (chiết = cồn acid)
Bột dược liệu
a. Chiết xuất (2.0 - 2.5g)
- 20 ml dd H2SO4 5 % trong cồn (2 lần)
- BM 15' , lọc , trung hòa pH 5-6
- Bay hơi cồn (BM/15')
-NH4OH đđ -> pH 10
- CHCl3 15ml (2 lần)
(1)Strychnin,
(2)brucin Vitali - Morin Murexid
-3 giọt HCl
- 2 giọt HNO3 - 2 giọt H2O2
- Cô - cắn - Cô - cắn - Cô - cắn
- Cô - cắn -10 giọt aceton 2 giọt NH4OH
- 5 giọt H2SO4
- 1 giọt HNO3 - 2 giọt KOH 5%/MeOH
- Vài hạt K₂Cr₂O₇
Đỏ Đỏ
30/06/2023 Tím Tím 19
cam tím
Alkaloid
3.Lá trà c. SKLM b. TT đặc hiệu
a. TT chung Dịch chloroform
- 3 giọt HCl
C - 2 giọt H2O2
B - Cô - cắn
D
- 2 giọt NH4OH
UV 254nm UV 365nm
30/06/2023 20
Alkaloid
I.BƯỚC THỰC HIỆN
Bước 1 ▪ Chiết dược liệu theo PP 1, 2, 3 ( theo phân công)
▪ Làm định tính với TT chung ở dịch chiết acid làm
// ống chứng chụp hình -> chấm điểm (làm sau)
Bước 2 ▪ Làm SKLM (làm trước)
➢ Mẫu thử dịch chiết CHCl3
➢ Mẫu chuẩn
➢ Hệ dung môi: CF – Me –NH3 (50 : 9:1)
➢ Nhúng thuốc thử Dragendoff
▪ Bản mỏng chụp hình các bước
➢ UV 254nm, UV365nm, sau nhúng thuốc thử
➢ Tính Rf vết chính
➢ Kết luận:
Bước 3
▪ Làm phản ứng với thuốc thử đặc hiệu
▪ Kết quả (chụp hình - chấm điểm)
Bước 4
30/06/2023
▪ Nộp kết quả khi làm
Alkaloid
xong (đúng giờ) 21
NHÓM THỰC HIỆN
Lá trà 3,6,9, 12 PP - 3
30/06/2023 22
Alkaloid
III. KẾT QUẢ
30/06/2023 23
Alkaloid
III. KẾT QUẢ
Nhóm:1,4, 7, 10,
30/06/2023 24
Alkaloid
III. KẾT QUẢ
Nhóm: 2,5,8, 11
30/06/2023 25
Alkaloid
III. KẾT QUẢ
Nhóm:3,6,9, 12
30/06/2023 26
Alkaloid
30/06/2023 27
Alkaloid