You are on page 1of 2

1.

chất tác dụng với resorcin cho màu đỏ: Oxymetyl furfural

2. Pahrn ứng phân biệt aldose và cetose: Sélivanof

3. Các chất cho cùng một osazon: Glucose, manose, fructose

4. Để xác định protein trong cấu trúc có acid alpha-amin: phản ứng Ninhydrin

5. Để tìm protein trong cấu trúc có tryptophan, sử dụng: Phản ứng Adam-kievics

6. Thuốc thử dùng cho phản ứng Biure: NaOH, CuSO4

7. Phản ứng xanthoprotein là đun nóng protein với: Acid nitric đậm đặc

8. mục đích của phản ứng Biure xác định: liên kết peptid

9. Để kiểm tra tính khử của đường disaccarid bằng phản ứng Fehling không nên đun cách thủy quá
lâu vì: tạo sản phẩm đường khử

10. Đường tác dụng với fehling, làm cường độ màu xanh của thuốc thử giảm do: đường khử Cu2+
thành Cu+

11. Mục đích của phản ứng Xanthoprotein : phân biệt protein và gelatin

12. Điều kiện của phản ứng ninhydrin: đun nóng

13. Xuất hiện một vòng đỏ tím khi tryptophan phản ứng với : acid glycocylic

14. khoảng tuyến tính của pp định lượng protein: <=12g/dL

15. Khoảng tuyến tính của pp định lượng Cholesterol:<=600mg/100ml

16. phản ứng Adam-kievics xuất hiện: một vòng màu đỏ tím ở mặt phân cách giữa 2 chất lỏng

17.phản ứng để phân biệt các đường khử: phenylhydrazin

18. Enzym dùng để định lượng glucose trong máu: glucose oxidase, peroxydase

19. Glucose + O2 + H2O------X1+X2: X1: H2O2, X2:acid gluconic

20.tác nhân gây tủa protein không thuận nghịch: acid sulfosalicylic, acid nitric

21. Nồng độ protein bình thường trong huyết thanh là: 6,0 – 7,8 g/dL/100ml

22. Định lượng Triglycerid sử dụng bước sóng: 500nm

23. Phản ứng Biure tạo phức có màu: Tím

24.Mục đích của phản ứng Sélivanop dùng để phân biệt : đường glucose và fructose

25. Thuốc thử cần cho thí nghiệm thủy phân Saccarose: Hcl, NaOH, Fehling, sélivanop

26.Triglycerid + h2O-------->X1+X2(lipoprotein lípase): X1:Glycerol, X2:acid béo

27. Tác nhân gây tủa protein không thuận nghịch:CuSO4, HNO3

28. Protein sẽ không tạo tủa với acid:Ortophosphoric

29.X1+X2+X3---------------->(peroxydase) Đỏ Quinone +4H2O: X1: H2O2, X2:phenol,


X3:aminoantipyrine
30. Các chất có trong thành phần thuốc thử glucose: glucose oxidase, peroxydase, phenol, 4-
aminoantipyrine, đệm phosphat

31. Phương pháp định lượng nào không sử dụng bước sóng 500nm: triglycerid, cholesterol

32. Glycerol-3-phosphat+X1------>(glycerol-3-phosphat oxidase) X2+dehydroxyaceton phosphat:


X1:O2; X2:H2O2

33. phương pháp đo quang trong định lượng protein sử dụng bước sóng: 546nm

34. Cholesterol+X1---------->(Cholesterol oxidase) X2+4-cholesten-3-ol: X1:O2, X2:H2O2

35. nồng độ cholesterol bình thường có trong huyết thanh:<200mg/dL

36. khkoảng tuyến tính của phương pháp định lượng glucose:<400mg/dL

37. để tìm protein có chứa tryptophan, ta dùng thuốc thử: acid glycocylic, acid sulfuric

38. tác nhân gây tủa protein thuận nghịch: acid sulfuric, aceton, NaCl

39. dung dịch đệm phosphat có pH: 7,4

You might also like