Professional Documents
Culture Documents
SCM - Chương 2 Lms
SCM - Chương 2 Lms
Chương 6 Chương 4
QUẢN TRỊ ĐƠN
Chương 5
HÀNG VÀ DỊCH
QUẢN TRỊ
THU MUA
VỤ KHÁCH HÀNG VẬN TẢI
Chương 7
QUẢN TRỊ
KHO HÀNG
2
(am hiểu nhu cầu, coi trọng tốc độ, sự linh hoạt và kỳ vọng
kết quả cao, cộng tác hiệu quả với nhà cung ứng, kỳ vọng
gia trị SP họ mua và cung cấp giá trị cho KH của họ)
• Cải tiến trong việc đáp ứng KH.
• Khi điều kiện kinh doanh thay đổi, SC thích ứng
với các nhu cầu năng động (công ty có văn hóa
của sự thay đổi nhanh chóng với ưu tiên thay đổi
khi cần).
• Giảm tồn kho làm giảm lỗi thời và giảm thời gian
lưu chuyển qua các quy trình.
• Chi phí giảm và cải tiến dịch vụ KH cho phép các
DN sử dụng SC tinh gọn như lợi thế cạnh tranh
trên thị trường toàn cầu.
• Điều hòa sản xuất để làm giảm sự thay đổi lịch trình.
• Khi 1 sự thay đổi được thực hiện trong việc lắp ráp hoàn chỉnh, sự thay đổi này
được mở rộng ra toàn bộ dây chuyền và SC => cách duy nhất để loại bỏ vấn đề
là làm cho sự điều chỉnh nhỏ nhất có thể bằng cách lập kế hoạch sản xuất hàng
tháng cho DN với tỷ lệ đầu ra cố định.
Chi phí thiếu hụt (Shortage costs or stockout costs): liên quan đến SKU
không có sẵn khi cần để đáp ứng nhu cầu.
Chi phí đơn vị (Unit cost): là giá phải trả cho hàng hoá mua vào hoặc chi phí nội
bộ để sản xuất chúng.
• Ký hiệu:
CT: cycle time (chu trình thời gian: khoảng thời gian giữa 2 đơn vị SP
giống nhau được hoàn thành trong dây chuyền)
C/O: changeover time (thời gian chuyển đổi)
Khác biệt
(service encounter) thành công.
- Trang thiết bị dịch vụ thường cần phải
ở gần khách hàng.
- Bằng sáng chế không bảo vệ dịch vụ.
Sữa chữa
Cắt giảm
các thiết bị Mức tải của
các hoạt động Tái cấu trúc
và công nghệ các nhà xưởng
ko cần thiết
của quy trình