You are on page 1of 2

ĐỀ CHUYÊN HẢI PHÒNG 2022 - 2023

Noun Adjective Verb Adverb


memory: trí nhớ, memorable: đáng memorize: ghi nhớ memorably: (một
kí ức nhớ cách) đáng nhớ
memorial: đài memorial: (thuộc) memorialize:
tưởng niệm kí ức tưởng nhớ
immemorial: xa
xưa

commmemoration: commmemorative: commmemorate:


lễ kỉ niệm (thuộc) tưởng tưởng nhớ
niệm
dominance: sự dominant: có ưu dominate: chiếm dominantly: (một
vượt trội, ưu thế thế ưu thế cách) vượt trội,
(bị động) chiếm ưu thế
domination: sự
thống trị (chủ
động)
predominance = predominant: chủ predominante = predominantly:
dominance yếu dominate (một cách) chủ yếu
= majoritly
lie: nằm, nói dối
liar: kẻ nói dối belie: trông không
giống (tích cực)
compulsion: sự bắt compulsory: bắt compel: bắt buộc
buộc buộc (luật) làm gì
compulsive: ép
buộc (tác động)
contradiction: sự contradictory: mâu contradict: gây contradictorily:
mâu thuẫn thuẫn mâu thuẫn (một cách) mâu
= conflicting thuẫn
evacuation: sự sơ evacuant: strongly evacuate: sơ tán
tán laxative
evacuaee: người sơ
tán
evaluation: sự evaluate: đánh giá
đánh gá
evaluator: người
đánh giá
diagnosis: kết quả diagnosable: có diagnose: chẩn diagnostically: (một
chẩn đoán khả năng được đoán cách) có chân đoán
diagnostics: ngành chẩn đoán
chẩn đoán diagnostic: có triệu
chứng, (thuộc)
chẩn đoán
advice: lời khuyên advisable: should advise: khuyên advisedly:
advisor: người tư be done
vấn, hỗ trợ inadvisable: không
advisability: khả nên khuyên
năng tư vấn
Expression: ấn Expressive: Express: thể hiện, Expressly: (một
tượng (thuộc) ấn tượng bộc lộ cách) rõ ràng
persistency: sự persistent: không persist: kiên trì persistently: (một
kiên trì dừng lại cách) kiên trì

You might also like