You are on page 1of 17

TRÒ CHƠI HỘP QUÀ BÍ MẬT

Gift box secret game


Câu 1: Chọn câu trả lời sai:
A: Oxi hóa lỏng ở -183oC B: Oxi lỏng bị nam châm hút
C: Oxi lỏng không màu D: Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị

Đáp án: C

G O HO 30 điểm
ME
Câu 2: Cho kim loại Fe tác dụng với O2 được hỗn hợp chất A. Cho A
tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dd B. Cho B tác dụng với
dd NaOH dư thu được kết tủa C, nung C trong không khí tới khối
lượng không đổi thu được chất rắn D. D gồm những chất nào?

Đáp án: Fe2O3

G O HO 50 điểm
ME
Câu 3: Khi giữ lưu huỳnh tà phương dài ngày ở nhiệt độ phòng, khối
lượng riêng(D) và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào?
A: D tăng, nhiệt độ nóng chảy giảm B: Cả 2 đều tăng
C: D giảm, nhiệt độ nóng chảy tăng D: không đổi

Đáp án: C

G O HO 40 điểm
ME
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn hóa học, S có nguyên
tử khối là bao nhiêu?

Đáp án: 32,06

G O HO 80 điểm
ME
Câu 5:Ứng dụng không phải của S?
A: Nguyên liệu sản xuất H2SO4 B: Làm chất lưu hóa cao su
C: Khử chua đất D: Điều chế thuốc súng đen

Đáp án:C

G O HO 20 điểm
ME
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể diều chế SO 2 trong
phòng thí nghiệm?
A: 4FeS2+ 11O2 2Fe2O3+ SO2 B: S+ O2  SO2
C: 2H2S +3O2 2SO2+ 2H2O D: Na2SO3+ H2SO4 Na2SO4+SO2+H2O

Đáp án: D

G O HO Một câu
ME hỏi khác
Câu 7: Cho phương trình: aAl+ bH2SO4 cAl2(SO4)3+dSO2+ eH2O. Tỉ
lệ a:b = ?
A: 1:1 B: 2:3 C 1:3 D 1:2

Đáp án: C

G O HO 70 điểm
ME
Câu 8: phương pháp điều chế O2 trong công nghiệp?
A: điện phân H2O B: Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2
C: điện phân dd H2SO4 D: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Đáp án:A

Câu hỏi vui


G O HO không có
ME quà :-D
Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây gồm các kim loại đều tác dụng với
H2SO4 loãng?
A: Al, Mg, Cu B: Fe, Mg, Ag
C: Al, Fe, Mg D: Al, Fe, Cu

Đáp án: C

G O HO 50 điểm
ME
Câu 10: Có thể điều chế lưu huỳnh nhờ phản ứng?
A: H2SO4+Na2SO3 B: H2S+Cl2
C: AgNO3 + H2S D: SO2+H2O+ Br2

Đáp án: B

G O HO 0 điểm
ME
Tổng kết trò chơi

Hộp quà bí mật


BẮT ĐẦU
10
9
8
7
6
5
4
CHÚC MỪNG
3
2
1
ĐỘI A Câu 10: Nung 11,2 g Fe và 26 g Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của
Câu
Câu 6:Đốt
9: Cho cháyhốn hoàn
hợp toàn
gồm 1,2
1 gam X,
mol một1 muối
mol YSOtác4 của
dụngkimhếtloạiH(toàn SO bộ
đặc, S có
phản
Câu 4: ứng
Lưu cho
huỳnh tan hoàn
sôi ở toàn
4500C, trong
ở dung
nhiệt độ dịch
nào H
lưu SO
2 huỳnh
4  loãng, tồn
2 toàn
tại
4 bộnóng
dưới khí
Câu
trong 2:Để
11:
5:Hợp
1:
3: Vị Câu
Chọn
Trong
muối phân
trí hỏi
chấtcâu
của
hợp
chuyển số
biệt
Câu
lưu 8:
SO2
trả
sunfua12:Phản
lời
huỳnh
chất,
thành và
saiSO
hydro
Hãy
lưu
khí ứng
CO2
về
chỉ
trong
huỳnh nào
chỉ
)lưu
2của ra
Dẫn có
cần
huỳnh:
lưu
câu
bảng
có các
khí thể
huỳnh
trảdùng
tuần
thu xảy
sốlời
oxicó
được ra?(H
thuốc
mùi
sai
hoànhóavề
hóa
sau gì2SO
thử
SO2:
nào
phản học: loãng)
là4ứng
?sau : đây?
đi qua dd

dạng tạo
sinh ra
ra
phân 1
đượcmol khí
dẫn
tử đơn nguyên SO
vào X,
dung
2. Y
tử? là:
dịch CuSO  10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các
A.
Câu
A:
nướcHdd
SChu
2là
mùi
0,7:
A.BrBa(OH)
chất
Axit
4Trứng
SO2
2kì
+4,
SO  dư+6
+C rắn
làm
3,saunhóm
SO màu
sunfuric
2thối
đóđỏ
2+CO vàng
nồng
quỳ
VIA
thêm H2độ
ẩm.
2+tiếp O bao
dung B.
C:4H
dịchS2BaCl
nhiêu
B: không
SOB.
chu
B.4
4%+SO2 B.
B.

20,
tan
được
-2,
2FeO
 dư CaO
Mùi
làm
5, trong
coi
nhóm
+6
thu WC
Fe là
mất
2(SO
được nước
đặc?
:>4)3+SO
màu
VIA
4,66g nước
kết2+4H Br2.
tủa. O
2Thành
A:Fe,
A.
phản Fe
≥ 4500
ứng O
2 C     
o
xảy ra  B. ≥ 14000
hoàn o
toàn.Thể C             C.
tích tốichu
thiểu B:Fe,
≥ 17000 củao FeO
C   D.ởdịch
dung nhiệtCuSO độ phòng  cần để
C:
C.C.
B:
phầnS
Mùi
-1,dẫn
SO2
chu
dung
B: H gà

-2,
%2 của
SO điện,

+43
dịchKFC
3
chất
nhóm
4 lưu
dẫn
NaOH
+Fe(OH) khí,
huỳnh2nhiệt
IVA màu kémvàng
trong4 muối
FeSO + 2H D. S không
D.
D:
D:6H
2 sunfat là
O SO2
D. SO
2 bao
tan
D.

-2, làm
4D. 5,
+4,
+2Fetrong
mùimất
nhóm
nhiêu?+6 các
nước
màu
nước brom
Fe 2IVA
(SO dung
hoa cánh
)
4 3 + môi
hoa
3SO 2
4hữu
+6Hhồng
2 O cơ
C: Fe O ,
hấpFe
A. 36,33%              
3 4 O
thụ
2 3 hết khí sinh ra là bao nhiêu D: FeO,
(tính Fe
theo Ođơn
B. 46,67%                  C. 53,33%                            
3 4 vị ml)
D. 26,66%
10
9
8
7
6
5
4
CHÚC MỪNG
3
2
1
Câu
Câu7:6: Chỉ
11: Để rathu
Phản câuđược
trả lời
ứng nào
Câukhông
6,72 sau
12:
lit đúng
O2Chođây vềxảy
các
(đktc),khả
phảnnăng
ra
cần khi
ứng
phảiphản
hỗn
sau:
nhiệt ứnghợp của thuốc
phân S:
hoàn toànnổFeO,
ĐỘI B
Câu
A.
Câu
A. Câu
4:
Snhiêu
vừa
10:
2SO2 1:
Cho


Cho
+ O2 3 lần
tính
Câu dung

khí
lượt
oxi
2: hoá
dịch
SO2
2SO3
các
Câu
Ứng Câu
vừa
vào
chất
9:
đựng cóCũng
dụng
các 8:sau
tínhcho
trong
dung
: MgO,
khử.
nào cho
phản
khồn
các
dịch: bìnhNaI,
phảnứng:
phải
mất
KMnO4,
B.
FeS,
ứng:
SO2 của
nhãn: Fe3O4,
+H2SO4,ozon?
2H2S HCl, Fe2O3,
Na2SO4,
BaCl2,
3S Br2,
+ 2H2O
bao
đen
Câu cháy
5:
3: gam
Sự?
Hòa tinh
tan
suy thể
0,1
giảm KClO3.5H2O?
mol
tầng Al và
ozon 0,2
cso mol
nguyên Cu trong
nhân dd H
chính SO
từ đặc
chất
Fe(OH)2,
B. Hg phản Fe(OH)3,
ứng với SFeSO4,
ngay Fe2(SO4)3
nhiệt độ thường. tác dụng với dung dịch 2 H2SO4
4
Na2SO3.
A:
C.
A.
A. Chữa
Na2CO3.
SO2
24,5
KNO + Có
sâu
Số
Br2
gam aFeO+bH
+C+Sthể
+ chọn
răng
dung
2H2O
→N thuốc
dịch SO

H2SO4
+CO 
thử
trong
B. 42,5
+KcSO
nào
+ B:
đó
2HBr
gam
S sau+dFe
Sát
chất đâytan
B.D.(SO
để
trùngH nhận
phản
SO2
S+O )
nước +
ứngeH
biết
+NaOH
 baO.
sinh
được
S+H chất
hoạt
với
NaHSO3.
O trên?
SO2?
đặc,
C.
A.
Các
B.
nóng.3độ
Ở nhiệt
H2SO4
C.phản
Số
ứng
25,4cắt A.
gam
phản
thích
5


B. thu
ứng
hợp,
NaNO3
SO2
2
B.

được
S2 oxi
tác
3
tính
4
hoá
dụng
D.
2 -V
khử
45,2
(l)
nào?
khử
với
C.

gam
SO
2
2 hầulà:hết
AgNO3
C. 42 ở 2
cácđktc.
phi 4
2 kim V=?
3 2
2 và thể hiện
D.
D. BaCl2
2 2 tính oxi
C:
hóa.
A. Hàn
9
C.S+O->SO B.kim
8 loại
Vậy Tỉ tỉlệ
C. lệ
7 a/b
a/d D:
bằng
bằng tẩybao
bao
D.trắng
D. 6 nhiêu?
nhiêu
SO tinhSO
+O bột
A. A,nhiệt
D. Ở C, Dđộ cao, 2B. A, B, D
S tác dụng với nhiềuC.kim A, C 2
loại và thể hiện D.
2 A, D 3
tính oxi hoá
Xin chân thành cảm ơn

Good bai

You might also like