Professional Documents
Culture Documents
Seminar Vi Sinh 1
Seminar Vi Sinh 1
Nhóm 7
Danh sách thành viên nhóm
Nhóm 7
Chú
1 Cơ chế phản ứng
1 thích
3 Ứng dụng
1
Sản xuất acid funmaric
* Quá trình tạo thành acid
* Quy trình công nghệ
2 Sản xuất acid itaconic
* Quá trình tạo thành acid
* Quy trình công nghệ
Sản xuất acid gluconic
Chú
3 thích * Quá trình tạo thành acid
* Quy trình công nghệ
1. Cơ chế ứng dụng
Trong quá trình oxy hóa này ,cả 2 quá trình tổng hợp và phân giải đều
tỏa năng lượng, quá trình này cũng liên quan đến sự tổng hợp các acid
amin.
Ví dụ: Acid aspartic có thể được tổng hợp từ acid fumaric và NH3…
Điều này có ý nghĩa về mặt sinh lý,sinh hóa,nó chứng tỏ sự liên quan giữa
quá trình trao đổi glucid và sự trao đổi propid trong tế bào vi sinh vật.
2. Tác nhân vi sinh vật
Các vi sinh vật tham gia vào quá trình này gồm nấm
mốc đơn bào hoặc đa bào.
2.1 Rhizopus
Nó còn có tên
gọi khác là
Rhizopus
stolonifera.Là
tác nhân của
sự tạo thành
acid fumaric
Rhizopus delemar
Chủng này
trong quá
trình phân
hủy các glucid
có khả năng
tích lũy ở môi
trường một
lượng lớn acid
hữu cơ và
enzyme
Aspergilus flavus
Là tác nhân của sự tạo thành
acid itaconic
2.3 Penicillium
3. Ứng dụng
Chuẩn bị
Tiệt Nhân Bào
môi trường Lọc
trùng giống tử
nhân giống
Sản
Hấp phụ: khai thác, tách acid phẩm
Nguyên
Lên
Giải
Kết liệu:phụ:
hấp
tinh:Thu glucose,
men:chuyển Thu
nhận maltoza,mật
hóa cơ
nhận
acid chất
acid
fumaric
fumaric
Giống VSV từ dịch lên
thường sử men.
dụng là
dưới thành
fumaricdạngrỉ ,tinh
từ nhựa
tinh bột…
acidthểfumaric.
hấpvới
phụ
độdưới
tinh
Cho mốc
nấm nhựaRhizopus.Trong
hấp phụ và cácđó cột2hấp
loài
Nguyên Bổ
dạngsung
Trong
khiết dung
cao thêm
quá dịch
bằng các
trình muối
dùng
bằng
dung vôHCl
CaCO₃
cách
dịch cơhoặc
rửa cần
để
các
phụ acid
quan trọngđclàhấp phụ lên nhựa cho
R.nigricans,R.oryzae
liệu thiết:kaliphosphat,amonsufat.
cột hấp phụgiữbằng
pH ổn
HNO₃. địnhdịch NaOH
dung
đến khi cột hấp phụ bão hòa. Chất thải
Bào tử lỏng
Chuẩn bị Giải
môi Tiệt Lên Hấp Kết
hấp Ly tâm Sấy
trường lên trùng men phụ tinh
phụ
men
3.2 Sản xuất acid gluconic
Giống VSV Lên men : chuyển háo glucose thành acid
gluconic.
Xử líhóa
Acid Các
mật rỉnguyên
:thu liệugluconic
: hồi acid phụ khác: bằng cách
NguyênPhối liệu:
trộn glucose,mantose,…Tuy
:Chuẩn bị môi trường nhiên
Nước,CaCO₃,H₂SO₄,chất
Trong
Tiêu
cho đó:
diệt
tác Oxy
dụng vslàH₂SO₄.
vi sinh chất phá quá
nềnbệnh.
vật gây của cáclên
bọt,trình chất
oxy
trong
men chosảnnấm
xuấtmốc cácsinh
nhà trưởng,
máy không phátsửtriển
dụng
Tiêudinh
hóa diệtdưỡng
ức chếlàcho
glucose.pH yếunấm
các mốc
vitốsinh
Cacilumgluconat+H₂SO₄=gluconic+CaSO₄ vật(nguồn
quan trọng N:
khácquyết
trong
vàđường
sinh tinh
tổng khiết,đa
hợppH acid số điều
glucnic. sử dụng các
Nhân (NH₄)₂SO₄,(NH₄)₂HPO₄,nguồn
định
môi vì ở
Lytrường
tâm: những
tách. kết khác
tủa, nhauphù
huyền P: dung
A.niger dịch
trongcho
nguyên
Giống liệu
vi sinh rẻ tiền khác
vật: nhau.Đểnhư mật
Aspergillus rỉ,…
giống những
Tách
dung H₃PO₄
các
dịch. 70%,nguồn
sảnchất
phẩm khôngkhác Mg:
hòa tan sảnniger
MgSO₄.7H₂O.
trong xuất rỉ
mật
gluconicthì pH=4.5-7(tối ưu là 5.5).
Khuấy H₂SO₄
H₂O
trộn
Sản
phẩm
CaCO₃
3.3 Sản xuất acid Itaconic