Professional Documents
Culture Documents
Bài 5-Dẫn Luận Ngôn Ngữ Và Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu
Bài 5-Dẫn Luận Ngôn Ngữ Và Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu
- Dây thanh chấn động nhanh -> âm cao. Dây thanh chấn động
c. Âm sắc
d. Trường độ
Câu hỏi:
a. Dây thanh
- Thanh
- Tiếng động
- Ngạc
- Lưỡi con
- nắp họng
Yết hầu, miệng, mũi là ba khoang trống đóng vai trò của
thể tích, hình dáng, lối thoát của không khí bất cứ lúc nào => có
vai trò quan trọng trong việc thay đổi âm sắc của âm thanh.
- Thanh điệu
- Nguyên âm
- Hai khoang Miệng và khoang Yết hầu là hai hộp cộng hưởng
quan trọng nhất, tạo nên phoócmăng (formant) chính, đặc trưng
cộng hưởng, đặc trưng cho âm sắc của mỗi nguyên âm.
- Phụ âm: được cấu tạo theo phương thức xát, tắc.
1.1.2.2 Các kiểu tạo âm
a. Luồng hơi:
- Hơi ở phổi
- Hơi ở họng:
+ Hơi được đẩy ra ngoài do thanh hầu nhích lên cao; nếu bị
chặn lại ở một vị trí nào đó: âm bật.
+ Hạ thấp thanh hầu: không khí ở họng đi vào. Chú ý về
cách tạo ra âm đóng.
- Hơi ở mạc. VD: tiếng Zulu (châu Phi). Chú ý các âm: âm mút,
ăm răng, âm ngạc.
1.1.2.2 Các kiểu tạo âm
- Âm hữu thanh
- Âm vô thanh
- Giọng thở
1.2 Nguyên âm
1.2.1 Âm tố
- Việc phân chia âm thanh của lời nói thành những đơn vị cấu
Có ba tiêu chuẩn:
-Tiêu chuẩn 1: Lưỡi cao hay thấp hoặc miệng mở hay khép =>
4 nhóm: nguyên âm thấp, nguyên âm thấp vừa, nguyên âm cao
vừa, nguyên âm cao.
- Tiêu chuẩn 2: Lưỡi trước hay sau => 3 nhóm: nguyên âm
trước, nguyên âm giữa, nguyên âm sau.
- Tiêu chuẩn 3: Môi tròn hay dẹt => 2 nhóm: nguyên âm tròn,
nguyên âm dẹt.
1.2.4 Các nguyên âm chuẩn
Câu hỏi:
tròn nhất?
thứ!
1.2.5 Hình thang nguyên âm quốc tế
- Ba vạch đứng
những nhóm nào, lần lượt theo 3 tiêu chuẩn (lưỡi cao/ thấp hay
miệng mở/ khép; lưỡi trước hay sau; môi tròn hay dẹt).
nguyên âm ngắn.
1.2.7 Ký hiệu phiên âm
- Âm môi
- Âm răng, âm lợi, âm sau lợi
- Âm quặt lưỡi
- Âm ngạc
- Âm mạc
- Âm lưỡi con
-Âm yết hầu
- Âm thanh hầu
1.3.4 Miêu tả một phụ âm
- Ngoài âm cuối /rezo/, tiếng Việt còn có 8 âm cuối có nội dung tích
cực, trong đó có 6 phụ âm /m, n, ŋ, p, t, k/ và hai bán nguyên âm /-w,
-j/.
Bảng âm cuối: xem file word kèm theo
1.3.3 Cấu âm bổ sung
- Ngạc hóa
- Mạc hóa
- Yết hầu hóa
- Môi hóa
1.4 Các hiện tượng ngôn điệu
1.4.1 Âm tiết
1.4.3 Trọng âm
1.5.3 Dị hóa
2. SỰ KHU BIỆT TRONG MẶT BIỂU
ĐẠT CỦA NGÔN NGỮ
* Chú ý:
- Em hãy trình bày tóm tắt cách phân xuất âm vị bằng bối cảnh
đồng nhất!
- Em hãy trình bày cách xác định các biến thể bằng bối cảnh loại
trừ nhau!