You are on page 1of 16

Health and

Fitness

Advantages and Disadvantages of Zoos


Because the human race and wildlife have an Thiên nhiên và con người có mối quan hệ
inseparable relationship/ a close connection, không thể tách rời, cho nên việc bảo vệ các
the endangered animals’ conservation has loài đang bị đe dọa tuyệt chủng là vô cùng
always a topic of general interest. Hence, the cấp bách/ cần thiết. Vì vậy, có thể nói rằng
first/initial benefit of zoo is that it offers lợi ích đầu tiên của sở thú đó là nó đem đến
protection/breeding programs to preserve các chương trình để bảo tồn các loài động vật
endangered animals. Besides, these places đang có nguy cơ tuyệt chủng. Bên cạnh đó, sở
can also protect some species from poachers thú còn giúp bảo về các loài này khỏi những
and then keep the rest of their quantity. Zoos kẻ săn trộm và bảo tồn được số lượng còn lại
also allow scientists to perform studies của chúng. Các nhà khoa học cũng có thể
about each species in order to facilitate nghiên cứu kỹ hơn từng loài để tạo điều kiện
breeding as well as reducing extinction rate. cho việc gây giống cũng như giảm thiểu tỷ lệ
tuyệt chủng.
However, it can not deny that zoos also have Tuy nhiên, sở thú cũng có một vài nhược
several obvious drawbacks. Unlike the điểm rõ ràng. Không giống với môi trường
natural habitat, most of creatures/animals sống tự nhiên, sở thú không cho phép động
can not be accepted to roam freely and this vật đi lại tự do và điều này gây ra ảnh hưởng
may take a heavy toll on their mental xấu tới điều kiện tinh thần của chúng. Ví dụ,
conditions/health. Take elephants as an thói quen sống của các loài voi là di chuyển
important example, they usually travel long một quãng đường rất xa theo bầy đàn, và
distances in groups, so keeping them on việc nuôi nhốt này sẽ đi ngược lại với bản
narrow enclosures is undoubtedly against năng di cư của chúng. Mặc dù giam cầm có
their migratory nature. Although, confining thể kéo dài cuộc sống của các loài động vật
in zoos or sanctuaries can extend lifetime of hoang dã nhưng nó không phải lúc nào cũng
wild animals, it does not always guarantee đảm bảo được sự chăm sóc tốt cho chúng.
proper/suitable/reasonable care for them.

*Take a (heavy) toll on s.th/sbd: tác động


xấu tới…
Playing sports
Vocabularies – P1
An athletics meeting sự kiện thể thao Being out of mất dáng, không
condition cân đối
A football fan một fan hâm mộ
bóng đá (To) get into shape có dáng/thân hình
chuẩn
A football match trận đấu bóng đá
(To) build muscle tập cho có cơ bắp
A fitness programme chương trình thể dục
(To) keep fit giữ dáng chuẩn
A personal trainer huấn luyện viên cá
nhân Mental and physical sức khỏe thể chất và
health tinh thần
Sports facilities thiết bị thể thao
(To) take regular tập thể dục thường
(To) go jogging đi bộ thể dục exercise xuyên
Extreme sports = thể thao mạo hiểm (To) spend more dành nhiều thời
Dangerous sports time engaging in gian hơn để tham gia
physical activities vào các hoạt động thể
chất
Vocabularies – P2
(To) be highly nguy hiểm và đe dọa +Bungee jumping +nhảy bungee
dangerous and life- đến tính mạng +Freediving +nhảy tự do
threatening +Ice climbing +leo núi băng
(To) involve a high liên quan đến mức +Skydiving +nhảy dù
level of risk độ rủi ro cao +Mountain biking +đi xe đạp leo núi
(To) lead a sedentary có một lối sống ít (To) keep fit and stay giữ dáng và có sức
lifestyle vận động healthy khỏe tốt
(To) pose a serious đặt ra một mối đe (To) reduce stress giảm căng thẳng và
threat to… dọa nghiêm trọng cho and depression trầm cảm
(To) suffer from bị thương nặng hoặc (To) burn calories đốt calo và luyện cơ
serious injuries or thậm chí tử vong and build muscle bắp
even death → maintain a → duy trì cân nặng lý
(To) undergo trải qua quá trình đào healthy weight tưởng
appropriate training tạo phù hợp
(to) have the chance to challenge themselves
Correct mistakes
1. Extreme sports can encourage violent or law-breaking behaviors in society.

2. For example, watch boxers fight against each others in a boxing ring, people especially
adolescents may imitates this action and then perform it in their daily life.

3. People have the right to make their own decision and prohibit people doing what they
enjoy is justified.

4. It is relative difficult to determine which sport is dangerously and should banned.

5. Some fatal accident still occur in the most popular and seemingly harm sport like football
or gymnastics.
Practice – Part 1
(The given structures)
Việc dành một mức lương So sánh với người bình Sau khi sự nghiệp thể thao
cao cho các vận động viên thường, các vận động viên thể của một số vận động viên
thể thao là hoàn toàn hợp lý thao có nguy cơ cao bị chấn kết thúc, nhiều cá nhân
bởi vì/cho sự chăm chỉ, kiên thương, đặc biệt là những trong số họ phải khó khăn
trì và những chấn thương thương tổn không thể vãn kiếm sống ở các lĩnh vực
mà họ trải qua. hồi. khác.
Practice – Part 2
(The given structures)
Các ngôi sao có thể trở Về vấn đề tiền bạc, vận Mặc dù một vài vận động
thành tấm gương tốt cho động viên thể thao không cung viên phải nghỉ hưu sớm
thế hệ trẻ, khuyến khích cấp các dịch vụ thiết yếu nhưng họ vẫn có cơ hội trở
họ theo đuổi ước mơ của cho xã hội như các công việc thành huấn luyện viên và
mình. khác như bác sĩ hay giáo viên, kiếm tiền để sinh sống.
vì vậy rất vô lý khi họ nhận
được mức lương đặc biệt cao.
Positives & Negatives of Playing sports in teams
Vocabularies – P1
Team sports >< thể thao đồng đội (To) engage in team = take part in team
Individual sports >< thể thao cá nhân sports sports
To make every cố gắng hết sức để (To) take part in sports which are played in
possible effort to đạt được mục tiêu của teams (such as…)
achieve their goals họ  To play team sports
To sacrifice hy sinh bản thân vì (To) receive support Nhận được hỗ trợ từ
themselves for the lợi ích của cả đội from their team đồng đội
sake of their team members
To learn how to work tìm hiểu cách làm Have/give the opportunity to develop
effectively in a team việc hiệu quả trong interpersonal skills (giữa cá nhân với nhau)
environment môi trường đội nhóm +Teamwork Day-to-day social
(To teach/learn…) học những bài học +Communication interactions
valuable life lessons cuộc sống quý báu skills
(To) teach people (To) develop a sense Tình đoàn kết
about leadership of unity
Vocabularies – P2
(To) discourage them Worthlessness Sự vô giá trị
from developing
these skills

Cancellation Sự hủy bỏ

May cause Gây ra chấn thương


irreparable damage không thể vãn hồi
to health
Underwhelming Không có biểu hiện
performances ấn tượng
Finger-pointing Sự đổ lỗi
(n.phr)
Demoralize Làm mất tinh thần
Ideas
Body 1: Positives
+Learning to work as a group to achieve one common goal.
Learn about the unity (tình đoàn kết)
Thậm chí hy sinh lợi ích của cá nhân
+To learn how to work effectively in a team environment
Thúc đẩy được điểm mạnh của cá nhân để phối hợp chặt
chẽ với nhau
Có được kinh nghiệm thực về làm việc nhóm khi đi làm
bên ngoài
+(To) teach people about leadership
Với vai trò của đội trưởng => đưa ra chiến lược phù hợp
Điều hòa không khí giữa các thành viên => giúp ích
nhiều khi đi làm công ty
+Learning discipline
Buộc bản thân phải tuân theo quy tắc mà cả đội đề ra
Học cách nghe theo chỉ huy…
Ideas
Body 2: Negatives
+Team sports have a higher rate of injury, particularly
serious injuries
Ngay cả khi luyện tập hàng ngày cũng dễ xảy ra va ch ạm
giữa các thành viên (có thể chỉ là sự cố)

+Conflict in many aspects (Ability; Timetable; Strategy)


Sự chênh lệch về khả năng (ability) của mỗi thành viên
Sự đối xử không bình đẳng
Mỗi người có một quan điểm chiến lược khác nhau

+Teams success is dependent upon every person


Phụ thuộc rất nhiều vào mỗi thành viên, chỉ cần một
người vắng mặt, cả đội sẽ bị ảnh hưởng rất nặng
Thanks!

Homework:
+Learn new words
+Re-write the given sentences
+Complete ‘practice’
+Write the body of essay

You might also like