Professional Documents
Culture Documents
Lesson 6 Health Fitness Team Sports
Lesson 6 Health Fitness Team Sports
Fitness
“
2. For example, watch boxers fight against each others in a boxing ring, people especially
adolescents may imitates this action and then perform it in their daily life.
3. People have the right to make their own decision and prohibit people doing what they
enjoy is justified.
5. Some fatal accident still occur in the most popular and seemingly harm sport like football
or gymnastics.
Practice – Part 1
(The given structures)
Việc dành một mức lương So sánh với người bình Sau khi sự nghiệp thể thao
cao cho các vận động viên thường, các vận động viên thể của một số vận động viên
thể thao là hoàn toàn hợp lý thao có nguy cơ cao bị chấn kết thúc, nhiều cá nhân
bởi vì/cho sự chăm chỉ, kiên thương, đặc biệt là những trong số họ phải khó khăn
trì và những chấn thương thương tổn không thể vãn kiếm sống ở các lĩnh vực
mà họ trải qua. hồi. khác.
Practice – Part 2
(The given structures)
Các ngôi sao có thể trở Về vấn đề tiền bạc, vận Mặc dù một vài vận động
thành tấm gương tốt cho động viên thể thao không cung viên phải nghỉ hưu sớm
thế hệ trẻ, khuyến khích cấp các dịch vụ thiết yếu nhưng họ vẫn có cơ hội trở
họ theo đuổi ước mơ của cho xã hội như các công việc thành huấn luyện viên và
mình. khác như bác sĩ hay giáo viên, kiếm tiền để sinh sống.
vì vậy rất vô lý khi họ nhận
được mức lương đặc biệt cao.
Positives & Negatives of Playing sports in teams
Vocabularies – P1
Team sports >< thể thao đồng đội (To) engage in team = take part in team
Individual sports >< thể thao cá nhân sports sports
To make every cố gắng hết sức để (To) take part in sports which are played in
possible effort to đạt được mục tiêu của teams (such as…)
achieve their goals họ To play team sports
To sacrifice hy sinh bản thân vì (To) receive support Nhận được hỗ trợ từ
themselves for the lợi ích của cả đội from their team đồng đội
sake of their team members
To learn how to work tìm hiểu cách làm Have/give the opportunity to develop
effectively in a team việc hiệu quả trong interpersonal skills (giữa cá nhân với nhau)
environment môi trường đội nhóm +Teamwork Day-to-day social
(To teach/learn…) học những bài học +Communication interactions
valuable life lessons cuộc sống quý báu skills
(To) teach people (To) develop a sense Tình đoàn kết
about leadership of unity
Vocabularies – P2
(To) discourage them Worthlessness Sự vô giá trị
from developing
these skills
Cancellation Sự hủy bỏ
Homework:
+Learn new words
+Re-write the given sentences
+Complete ‘practice’
+Write the body of essay