Professional Documents
Culture Documents
Sport
Sport
relax sb’s mind and let sb’s mind go blank: thư giãn đầu óc và để cho đầu óc trống rỗng
release sb’s stress: giải tỏa căng thẳng
pursue sb’s passion for: theo đuổi niềm đam mê cái gì
give sb some thrill: cho ai đó cảm giác mạnh
dangerous/risky/extreme/adventure sports: những môn thể thao mạo hiểm
have the right to do sth=to be entitled to do sth=to have the freedom to do sth=to be authorized
to do sth: có quyền làm gì
sustain life-threatening injuries: bị chấn thương nghiêm trọng đến tính mạng
be especially fond of sth/doing sth=to be particularly interested in sth/doing sth=to be terribly
keen on sth/doing sth: thích cái gì/làm gì
provide sb with new experiences: đem lại cho ai đó những trải nghiệm mới mẻ
escape from everyday routine: thoát khỏi công việc hàng ngày
treasure unforgettable moments: quý trọng từng giây phút không thể quên được
overcome/get over fear: vượt qua nổi sợ
build up mental and physical endurance/stamina: rèn luyện sức bền/chịu đựng
achieve personal growth/development : đạt được phát triển bản thân
live life to the fullest: Sống một cuộc sống trọn vẹn/đầy đủ nhất
increase sb’s height: tăng chiều cao
lose weight: giảm cân
burn the amount of calories consumed during the day: đốt cháy lượng ca-lo tiêu thụ trong ngày
build up resistance: tăng cường đề kháng
avoid a sedentary lifestyle: tránh 1 lối sống lười vận động
• extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
• highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
• involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
• bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee /
nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
• team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
• lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
• take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
• spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia
vào các hoạt động thể chất
• keep fit and stay healthy: giữ dáng và có sức khỏe tốt
• reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
• burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp
→ duy trì một cân nặng tốt
• have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
• make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu
của họ
• sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
• learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
• learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong
môi trường đội nhóm
• have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
• push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
• step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
• pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
• suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
• require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và
dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng
• undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp
fond of sth/doing sth=to be particularly interested in sth/doing sth=to be terribly keen on
sth/doing sth: thích cái gì/làm gì
provide sb with new experiences: đem lại cho ai đó những trải nghiệm mới mẻ
escape from everyday routine: thoát khỏi công việc hàng ngày
treasure unforgettable moments: quý trọng từng giây phút không thể quên được
overcome/get over fear: vượt qua nổi sợ
build up mental and physical endurance/stamina: rèn luyện sức bền/chịu đựng
achieve personal growth/development : đạt được phát triển bản thân
live life to the fullest: Sống một cuộc sống trọn vẹn/đầy đủ nhất
increase sb’s height: tăng chiều cao
lose weight: giảm cân
burn the amount of calories consumed during the day: đốt cháy lượng ca-lo tiêu thụ trong ngày
build up resistance: tăng cường đề kháng
avoid a sedentary lifestyle: tránh 1 lối sống lười vận động
• extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm
• highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng
• involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao
• bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy bungee /
nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …
• team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân
• lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
• take regular exercise: tập thể dục thường xuyên
• spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để tham gia
vào các hoạt động thể chất
• keep fit and stay healthy: giữ dáng và có sức khỏe tốt
• reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm
• burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây dựng cơ bắp
→ duy trì một cân nặng tốt
• have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập
• make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu
của họ
• sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội
• learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
• learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc hiệu quả trong
môi trường đội nhóm
• have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân
• push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn
• step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ
• pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …
• suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong
• require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc biệt và
dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng
• undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp