You are on page 1of 25

Tài Liệu Vật Lí 10 Thầy Nam

www.facebook.com/groups/tailieuvatli10thaynam

Nhóm Facebook dành riêng cho Giáo viên Vật lí do thầy Nguyễn Thành Nam lập ra
để ra chia sẻ: Bộ Slide bài giảng môn Vật lí 10 (GDPT2018); Tài liệu
giảng dạy; và Kinh nghiệm dạy học.
CĂN CHỈNH
MÁY
CHIẾU
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
Tổng: 105 Tiết - Tuần: 3 Tiết

CHỦ ĐỀ SỐ TIẾT
Mở Đầu 4
Động Học 16
Động Lực Học 18
Năng lượng, Công, Công Suất 10
Động Lượng 6
Chuyển Động Tròn 4
Biến Dạng Của Vật Rắn 4
Chuyên Đề 35
Đánh Giá Định Kì 8
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG HỌC (18 TIẾT)
SỐ
MỤC NỘI DUNG GV
TIẾT
Tổng hợp lực và Cân bằng lực Tổng hợp lực; Cân bằng lực; Bài tập. 1
Phân tích lực Phân tích lực; Thực hành cân bằng lực. 1
Định luật 1 Newton và Tính Quán tính Định luật 1; Thực nghiệm kiểm chứng. 1
Định luật 2 Newton và Mức quán tính Định luật 2; Thực nghiệm kiểm chứng. 1
Định luật 3 Newton về Lực Và Phản Lực Định luật 3; Thực nghiệm kiểm chứng. 1
Trọng lực

Lực ma sát

Lực cản

Khối lượng riêng và Áp suất chất lỏng

Lực nâng (lực Ác si mét)

Mômen lực và Cân bằng mômen lực

Điều kiện cân bằng của vật rắn

Cân bằng của vật rắn có mặt chân đế


NỘI DUNG BÀI HỌC
TỔNG HỢP LỰC VÀ CÂN BẰNG LỰC

THỜI
MỤC NỘI DUNG
LƯỢNG

ĐỊNH LUẬT II

THỰC NGHIỆM 1

THỰC NGHIỆM 2

MỨC QUÁN TÍNH


ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON

CHỦ ĐỀ: ĐỘNG LỰC HỌC


TS. Nguyễn Thành Nam
ĐỊNH LUẬT 2
NEWTON
Isaac Newton
(1643 -1727)
ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON

"gia tốc của một vật cùng hướng


với lực tác dụng lên vật.
Độ lớn gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn
của lực và tỉ lệ nghịch với
khối lượng của vật"
ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON

NHẬN XÉT
Công thức bao gồm cả định luật 1 và 2 Newton
Dạng toán học có thể viết là F = ma
Một vật khối lượng 5 kg
chịu tác dụng của một lực có độ lớn bằng 12,5 N
Tính độ lớn gia tốc của vật

m
F
a
THỰC NGHIỆM KIỂM
CHỨNG
ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON
SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM

a2
m2

m1
a1

P1

m = m1 + m2

F = P1

a = a1 = a2
XỬ LÍ SỐ LIỆU
THỰC NGHIỆM KIỂM
CHỨNG
ĐỊNH LUẬT 2 NEWTON
KHỐI LƯỢNG THAY ĐỔI

F = 0,196 N s = 0,8 m

k m (kg) t (s) F/m a |a-F/m|/a


1 0,201 1,252 0,975 1,021 4,5%
2 0,254 1,447 0,772 0,764 1,0%
3 0,308 1,576 0,636 0,644 1,2%
4 0,361 1,724 0,543 0,538 0,9%
5 0,413 1,843 0,475 0,471 0,7%
KHỐI LƯỢNG THAY ĐỔI

F = 0,196 N s = 0,8 m
a = f(1/m)
1.2

1
f(x) = 0.199131754104195 x
0.8

a (m/s2)
0.6

0.4

0.2

0
2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5

1/m (1/kg)
LỰC TÁC DỤNG THAY ĐỔI

m = 0,309 kg s = 0,8 m

k F (N) t (s) F/m a |a-F/m|/a


1 0,196 1,586 0,634 0,636 0,3%
2 0,461 1,011 1,492 1,565 4,7%
3 0,725 0,812 2,346 2,427 3,3%
4 1,000 0,693 3,236 3,331 2,9%
5 1,254 0,606 4,058 4,357 6,9%
LỰC TÁC DỤNG THAY ĐỔI

m = 0,309 kg s = 0,8 m
a = f(F)
5
4.5
4 f(x) = 3.40847402174166 x
3.5

a (m/s2)
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4

F (N)
MỨC QUÁN
TÍNH
MỨC QUÁN TÍNH
Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức
quán tính của vật. Khối lượng càng lớn thì
quán tính càng lớn.
KHOẢNG CÁCH AN TOÀN TỐI
THIỂU

KHOẢNG PHẢN
XẠ

KHOẢNG
PHANH
KHOẢNG
CÁCH AN
TOÀN
TỐI THIỂU

KHỐI LƯỢNG CÀNG LỚN CÀNG KHÓ DỪNG


LẠI
tự học - Tự Lập - TỰ DO
Tài Liệu Vật Lí 10 Thầy Nam
www.facebook.com/groups/tailieuvatli10thaynam

Nhóm Facebook dành riêng cho Giáo viên Vật lí do thầy Nguyễn Thành Nam lập ra
để ra chia sẻ: Bộ Slide bài giảng môn Vật lí 10 (GDPT2018); Tài liệu
giảng dạy; và Kinh nghiệm dạy học.

You might also like