You are on page 1of 46

BAN HỌC TẬP CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

TRAINING GIỮA KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

BAN HỌC TẬP CONTACT

Khoa Công nghệ Phần mềm bht.cnpm.uit@gmail.com


Trường Đại học Công nghệ Thông tin fb.com/bhtcnpm
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh fb.com/groups/bht.cnpm.uit

1
TRAINING

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH


Thời gian: 19:30 thứ 6 ngày 09/12/2022

Địa điểm: Microsoft Teams

Trainers: Ngô Hoàng Khang – KTPM2022.2

Trần Bảo Phú – KTPM2022.2

2
ĐỀ THI THỬ

3
TÓM TẮT NỘI DUNG
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ

B. ĐỀ THI

C. BÀI TẬP NÂNG CAO

4
4
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Cho các ma trận và . Tính det(A), det(B), det(AB), det(A+B), det(ABA-1), det(2(AB)T)

Giải

5
Câu 2. Cho ma trận .
a) Tìm ma trận để
b) Tìm ma trận Y để

Giải
a) Phương trình có dạng

Ta có:

b)

6
6
Câu 3. Biện luận theo tham số m nghiệm của hệ phương trình
a) b)

Giải
a) Biến đổi ma trận bổ sung

* Với và , ta có nên hệ phương trình vô nghiệm


* Với và , ta có nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất

7
7
b)

Giải
* Hệ phương trình đã cho tương đương với

* Biến đổi ma trận bổ sung

8
8
 Với: (*) trở thành

Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm


 Với

Vì nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất

9
9
Câu 4. Các tập hợp sau có là không gian vector con của các không gian tương ứng
không?
a)
b)
c)

Giải
a)
*

* Lấy . Ta có:

Vậy V không là không gian vector con của

10
10
b)
*
*
*
Ta có:

Vậy W là một không gian vector con của

11
11
c)
*
*
* , . Ta có:
;

Vậy X là một không gian vector con của

12
12
Câu 5. Tìm m để các hệ vector sau độc lập tuyến tính
a)trong
b) trong

13
13
Giải
a)
Xét

Khi đó:

Ma trận bổ sung

Hệ vector đã cho độc lập tuyến tính ⇔ (*) có nghiệm duy nhất
Ta có
Vậy hệ vector đã cho độc lập tuyến tính khi

14
14
b)
Xét

Khi đó:

Ma trận bổ sung

Hệ vector đã cho độc lập tuyến tính ⇔(*) có nghiệm duy nhất
Vậy hệ vector đã cho độc lập tuyến tính khi

15
15
B. ĐỀ THI

16 16
Đề 1
Câu 1. Cho
a) Tìm m để
b) Tìm ma trận X biết (Với )
Câu 2. Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với m là tham số thực
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:

Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?
Câu 4. Trên cho tập hợp:

c) Tìm điều kiện của để S là phụ thuộc tuyến tính.


d) Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của .

17
17
Câu 1. Cho
a) Tìm m để
b) Tìm ma trận X biết (Với lấy từ câu trên)

Giải:
a) Có :

b) Từ câu a ta có
Ta tìm A-1

18
18
 

 
Vậy =

19
19
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:

Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?

Giải:

Vậy là không gian vector con của

20
20
Câu 4. Trên cho tập hợp

a/Tìm điều kiện của để S là phụ thuộc tuyến tính.


b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của .

21
Giải:
a/ Để là phụ thuộc tuyến tính thì với
thì tồn tại ít nhất 1 giá trị
S ={ α 1=( 1 , −1,2 ) , α 2=( − 3 ,1,2 ) , α 3= ( −1,2 , m ) }
Ta có:

(*)
Xét:

Để hệ phương trình (*) tồn tại ít nhất 1 nghiệm khác 0 thì hệ phương trình (*) có vô số nghiệm
. Thử lại với , ta thấy thỏa mãn.
Vậy với thì phụ thuộc tuyến tính.

22
b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của.
Giả sử:
S = { α 1=( 1 , − 1,2 ) , α 2= ( − 3 ,1,2 ) , α 3= ( − 1,2 ,

Xét:
Để tổ hợp tuyến tính của , thì .
Mà ta thấy .
.
Vậy với thì tổ hợp tuyến tính của ,

23
Câu 2.
Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với m là tham số thực

Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với

24
Biến đổi ma trận bổ sung

*Với trở thành

25
25
Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số. Đặt , khi đó

26
26
[
m 1 1 2
1 m+1 1 1
1 1 m +1 1
*Với m+ 4 m +4 m+ 4 m+ 4

27
27
[ |
1 1 1 1 1
 Với : trở thành 0 m 0 0 0
0 0 m 0 0
0 1−m 1− m 2 −m 2 −m
Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm nghiệm phụ thuộc 2 tham số. Đặt , .
Khi đó

28
28
[ |
1 1 1 1 1
- Với 0 m 0 0 0
0 0 m 0 0
0 1−m 1− m 2 −m 2 −m

29
29
 Với : trở thành

Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm nghiệm phụ thuộc 1 tham số. Đặt , khi đó

• Với

Vì nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất, khi đó

[ |
1 1 1 1 1
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0 0 0 2−m 2− m

30
30
Kết luận:
• : nghiệm của hệ phương trình là
với
• : nghiệm của hệ phương trình là
với
• : nghiệm của hệ phương trình là với
• : nghiệm của hệ phương trình là

31
31
Đề 2 (Đề thi GKI 2019-2020)
Câu 1.
a/ Giải phương trình với với x là số thực.
b/ Tìm ma trận X biết ?
Câu 2. Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với là tham số thực
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:

Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?
Câu 4. Trên cho tập hợp

a/Tìm điều kiện của để S là độc lập tuyến tính.


b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của .

32
32
Câu 1.Cho
a) Giải phương trình với x là số thực ?
b) Tìm ma trận X biết ?

Giải:
a)
b) Ta có:
Tìm:
Cách 1:

33
33
Cách 2:

Ta lại thấy:
Vậy

34
34
Câu 2. Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với là tham số thực

Giải
Biến đổi ma trận bổ sung

35 35
*Với : (*) trở thành

Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm nghiệm phụ thuộc 3 tham số.


Đặt . Khi đó

36
36
[ |
1 1 1 m 1
*Với : (*) trở thành 0 m−1 0 1 −m 0
0 0 m−1 1 −m 0
0 0 0 (1 − m )(m+ 3 ) 1 − m
Vì nên hệ phương trình vô nghiệm
*Với và

Vì nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất, khi đó

37
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:

Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?

Giải:

Vậy là không gian vector con của

38 38
Câu 4. Trên cho tập hợp

a/Tìm điều kiện của để S là độc lập tuyến tính.


b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của .

39
39
Giải:
a/ Tìm điều kiện của để S là độc lập tuyến tính.
Để là độc lập tuyến tính thì với phải c
Ta có:

Xét: {α 1=( 1 , − 2,3 ) , α 2 =( − 1 , 3 ,− 2 ) , α 3=( − 2,2 ,m ) }

Để thì
Vậy với thì độc lập tuyến tính.

40
b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của .
Giả sử:

Xét:

Để tổ hợp tuyến tính của , thì .


{α 1=( 1 , − 2,3 ) , α 2 =( − 1 , 3 ,− 2 ) , α 3=( − 2,2 ,m
Mà ta thấy .
.
Vậy với thì tổ hợp tuyến tính của ,

41
C. BÀI TẬP NÂNG CAO

42
42
Câu 1: Cho là các ma trận vuông cùng cấp thỏa mãn và là các ma trận khả nghịch.
Chứng minh rằng khả nghịch và tìm .

43
43
Câu 2. Cho A, B là các ma trận vuông thỏa mãn , AB = A + B. Chứng minh rằng
det(B) = 0.

44
44
BAN HỌC TẬP CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
TRAINING GIỮA KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

HẾT
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI
CHÚC CÁC BẠN CÓ KẾT QUẢ THI THẬT TỐT!

BAN HỌC TẬP CONTACT

Khoa Công nghệ Phần mềm bht.cnpm.uit@gmail.com


Trường Đại học Công nghệ Thông tin fb.com/bhtcnpm
Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh fb.com/groups/bht.cnpm.uit

45
ĐIỂM DANH

46

You might also like