Professional Documents
Culture Documents
1
TRAINING
2
ĐỀ THI THỬ
3
TÓM TẮT NỘI DUNG
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ
B. ĐỀ THI
4
4
A. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Cho các ma trận và . Tính det(A), det(B), det(AB), det(A+B), det(ABA-1), det(2(AB)T)
Giải
5
Câu 2. Cho ma trận .
a) Tìm ma trận để
b) Tìm ma trận Y để
Giải
a) Phương trình có dạng
Ta có:
b)
6
6
Câu 3. Biện luận theo tham số m nghiệm của hệ phương trình
a) b)
Giải
a) Biến đổi ma trận bổ sung
7
7
b)
Giải
* Hệ phương trình đã cho tương đương với
8
8
Với: (*) trở thành
9
9
Câu 4. Các tập hợp sau có là không gian vector con của các không gian tương ứng
không?
a)
b)
c)
Giải
a)
*
* Lấy . Ta có:
và
Vậy V không là không gian vector con của
10
10
b)
*
*
*
Ta có:
11
11
c)
*
*
* , . Ta có:
;
Và
12
12
Câu 5. Tìm m để các hệ vector sau độc lập tuyến tính
a)trong
b) trong
13
13
Giải
a)
Xét
Khi đó:
Ma trận bổ sung
Hệ vector đã cho độc lập tuyến tính ⇔ (*) có nghiệm duy nhất
Ta có
Vậy hệ vector đã cho độc lập tuyến tính khi
14
14
b)
Xét
⇒
Khi đó:
Ma trận bổ sung
Hệ vector đã cho độc lập tuyến tính ⇔(*) có nghiệm duy nhất
Vậy hệ vector đã cho độc lập tuyến tính khi
15
15
B. ĐỀ THI
16 16
Đề 1
Câu 1. Cho
a) Tìm m để
b) Tìm ma trận X biết (Với )
Câu 2. Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với m là tham số thực
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:
Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?
Câu 4. Trên cho tập hợp:
17
17
Câu 1. Cho
a) Tìm m để
b) Tìm ma trận X biết (Với lấy từ câu trên)
Giải:
a) Có :
b) Từ câu a ta có
Ta tìm A-1
18
18
Vậy =
19
19
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:
Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?
Giải:
20
20
Câu 4. Trên cho tập hợp
21
Giải:
a/ Để là phụ thuộc tuyến tính thì với
thì tồn tại ít nhất 1 giá trị
S ={ α 1=( 1 , −1,2 ) , α 2=( − 3 ,1,2 ) , α 3= ( −1,2 , m ) }
Ta có:
(*)
Xét:
Để hệ phương trình (*) tồn tại ít nhất 1 nghiệm khác 0 thì hệ phương trình (*) có vô số nghiệm
. Thử lại với , ta thấy thỏa mãn.
Vậy với thì phụ thuộc tuyến tính.
22
b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của.
Giả sử:
S = { α 1=( 1 , − 1,2 ) , α 2= ( − 3 ,1,2 ) , α 3= ( − 1,2 ,
Xét:
Để tổ hợp tuyến tính của , thì .
Mà ta thấy .
.
Vậy với thì tổ hợp tuyến tính của ,
23
Câu 2.
Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với m là tham số thực
Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với
24
Biến đổi ma trận bổ sung
25
25
Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số. Đặt , khi đó
26
26
[
m 1 1 2
1 m+1 1 1
1 1 m +1 1
*Với m+ 4 m +4 m+ 4 m+ 4
27
27
[ |
1 1 1 1 1
Với : trở thành 0 m 0 0 0
0 0 m 0 0
0 1−m 1− m 2 −m 2 −m
Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm nghiệm phụ thuộc 2 tham số. Đặt , .
Khi đó
28
28
[ |
1 1 1 1 1
- Với 0 m 0 0 0
0 0 m 0 0
0 1−m 1− m 2 −m 2 −m
29
29
Với : trở thành
Vì nên hệ phương trình có vô số nghiệm nghiệm phụ thuộc 1 tham số. Đặt , khi đó
• Với
[ |
1 1 1 1 1
0 1 0 0 0
0 0 1 0 0
0 0 0 2−m 2− m
30
30
Kết luận:
• : nghiệm của hệ phương trình là
với
• : nghiệm của hệ phương trình là
với
• : nghiệm của hệ phương trình là với
• : nghiệm của hệ phương trình là
31
31
Đề 2 (Đề thi GKI 2019-2020)
Câu 1.
a/ Giải phương trình với với x là số thực.
b/ Tìm ma trận X biết ?
Câu 2. Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với là tham số thực
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:
Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?
Câu 4. Trên cho tập hợp
32
32
Câu 1.Cho
a) Giải phương trình với x là số thực ?
b) Tìm ma trận X biết ?
Giải:
a)
b) Ta có:
Tìm:
Cách 1:
33
33
Cách 2:
Ta lại thấy:
Vậy
34
34
Câu 2. Hãy giải và biện luận hệ phương trình tuyến tính sau, trên trường số thực:
, với là tham số thực
Giải
Biến đổi ma trận bổ sung
35 35
*Với : (*) trở thành
36
36
[ |
1 1 1 m 1
*Với : (*) trở thành 0 m−1 0 1 −m 0
0 0 m−1 1 −m 0
0 0 0 (1 − m )(m+ 3 ) 1 − m
Vì nên hệ phương trình vô nghiệm
*Với và
37
Câu 3. Trên là các không gian ma trận vuông, thực, cấp 2, cho tập hợp:
Hỏi có phải là không gian vector con của hay không? Vì sao?
Giải:
38 38
Câu 4. Trên cho tập hợp
39
39
Giải:
a/ Tìm điều kiện của để S là độc lập tuyến tính.
Để là độc lập tuyến tính thì với phải c
Ta có:
Để thì
Vậy với thì độc lập tuyến tính.
40
b/ Cho . Tìm điều kiện của để tổ hợp tuyến tính của .
Giả sử:
Xét:
41
C. BÀI TẬP NÂNG CAO
42
42
Câu 1: Cho là các ma trận vuông cùng cấp thỏa mãn và là các ma trận khả nghịch.
Chứng minh rằng khả nghịch và tìm .
43
43
Câu 2. Cho A, B là các ma trận vuông thỏa mãn , AB = A + B. Chứng minh rằng
det(B) = 0.
44
44
BAN HỌC TẬP CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
TRAINING GIỮA KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
HẾT
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI
CHÚC CÁC BẠN CÓ KẾT QUẢ THI THẬT TỐT!
45
ĐIỂM DANH
46