You are on page 1of 43

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG 9
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
QĐ ĐẦU TƯ QĐ TÀI TRỢ

Tài sản Nguồn vốn


TS ngắn hạn Nợ ngắn hạn


TS dài hạn Nợ dài hạn
cấu tài
Vốn cổ phần
chính
- Vốn CP ưu tiên (financial
structure)
- Vốn CP thường
- Lợi nhuận giữ lại
QĐ ĐẦU TƯ QĐ TÀI TRỢ

Tài sản Nguồn vốn


TS ngắn hạn Nợ ngắn hạn

QĐ Cơ
TS dài hạn Nợ dài hạn
cấu
Vốn cổ phần
vốn
- Vốn CP ưu tiên (capital
structure)
- Vốn CP thường
- Lợi nhuận giữ lại
QĐ ĐẦU TƯ QĐ TÀI TRỢ

Tài sản Nguồn vốn


TS ngắn hạn Nợ ngắn hạn

TS dài hạn Nợ dài hạn


Vốn cổ phần
- Vốn CP ưu tiên
- Vốn CP thường QĐ
- Lợi nhuận giữ lại phân
chia
cổ tức
QĐ ĐẦU TƯ QĐ TÀI TRỢ

Tài sản Nguồn vốn


TS ngắn hạn Nợ ngắn hạn

QĐ Cơ
TS dài hạn Nợ dài hạn
cấu
Vốn cổ phần
vốn
- Vốn CP ưu tiên (capital
structure)
- Vốn CP thường
- Lợi nhuận giữ lại

Cơ cấu vốn quan trọng do nó ảnh hưởng:


(i) độ bẩy; (ii) chi phí vốn
Nhắc lại: các
nguồn vốn của
DN?
Nhắc lại: các
nguồn vốn của
DN?
 Đối với nhà đầu tư:
CHI PHÍ NĐT thu được một
VỐN khoản lợi tức từ việc
đầu tư (e.g. cho vay/
mua cổ phiếu, trái
phiếu)
 Đối với DN: khoản lợi
tức đó là một chi phí
để huy động vốn cho
DN hoạt động.
 Chi phí sử dụng vốn
CHI PHÍ vay
VỐN  Chi phí sử dụng vốn
CP ưu tiên
 Chi phí sử dụng vốn
CP thường
Chi phí
sử dụng
vốn vay
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
▫ Là tỷ suất sinh lời đòi hỏi bởi
nhà đầu tư là bên cho vay,
▫ Điều chỉnh cho chi phí phát
hành; và
▫ Điều chỉnh tác động của
thuế.
Ví dụ: Lá chắn thuế khi sử dụng vốn vay
with stock with debt
EBIT 400,000 400,000
- Chi phí lãi vay 0 (50,000)
EBT 400,000 350,000
- Thuế (34%) (136,000) (119,000)
EAT 264,000 231,000

Giả sử:
DN trả $50,000 cổ tức cho cổ đông để huy động $500,000 vốn CP
Hoặc trả lãi theo lãi suất 10% cho khoản vay $500,000).
Ví dụ: Lá chắn thuế khi sử dụng vốn vay
with stock with debt
EBIT 400,000 400,000
- Chi phí lãi vay 0
(50,000)
EBT 400,000 350,000
- Thuế (34%) (136,000) (119,000)
EAT 264,000 231,000
- Cổ tức (50,000) 0
Lợi nhuận giữ lại 214,000 231,000
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY

% Chi % Chi phí Thuế


phí nợ
sau thuế
=
nợ trước
thuế X 1- suất
thuế
(Kd) (kd) TNDN

0.066 = 0.10 x (1 -
0.34)
Chi phí nợ vay dài hạn (rd)
Cost of long-term debt (rd)

Trái phiếu có mệnh giá 1.000$, lãi suất trái phiếu là 9%/ năm,
kỳ hạn 5 năm, chi phí phát hành thuần là 40$, trái phiếu được
bán ra bằng mệnh giá.

-Dòng tiền phát sinh khi phát hành trái phiếu?


-Chi phí vốn vay trước thuế ?
-Chi phí vốn vay sau thuế?
Chi phí nợ vay dài hạn (rd)
Cost of long-term debt (rd)

Trái phiếu có mệnh giá 1.000$, lãi suất trái phiếu là 9%/ năm,
kỳ hạn 5 năm, chi phí phát hành thuần là 40$, trái phiếu được
bán ra bằng mệnh giá.

Dòng tiền phát sinh khi phát hành trái phiếu như sau:

Cuối mỗi năm Dòng tiền


0 960 $
1-5 -90$
5 -1.000$
ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
Năm Dòng tiền Năm Dòng tiền
(Giá mua TP =
0 1,000) 0 960
1 90 1 (90)
2 90 2 (90)
3 90 3 (90)
4 90 4 (90)
5 1,090 5 (1,090)

Lãi suất trái phiếu 9% Giá bán TP 1,000


Mệnh giá 1000 Chi phí phát hành 40
Suất sinh lời đòi hỏi 9% CP vốn vay trước thuế 10.057%
CP vốn vay sau thuế
Giá mua TP = NPV $1,000 (thuế suất 20%) 8.045%
Mệnh giá (FV) 1000
Lãi suất (I) 9%
Số lần trả lãi/ năm (P/Y) 1 Chi phí
Tiền lãi mỗi lần trả (PMT) -90 vốn vay
Số năm (N) 5 trước
Doanh thu thuần từ phát hành trái
phiếu (PV) 960 thuế kd =
10.057 10.057%
Chi phí vốn vay trước thuế (kd) %
Chi phí vốn vay sau thuế:
Kd = kd (1 - T)
Kd = 10.057%* (1 - 0.2)
Kd = 10.057%*0.8 = 8.045%
Mệnh giá (FV) 1000
Lãi suất (I) 9%
Số lần trả lãi/ năm (P/Y) 1 Chi phí
Tiền lãi mỗi lần trả (PMT) -90 vốn vay
Số năm (N) 5 trước
Doanh thu thuần từ phát hành trái
phiếu (PV) 960 thuế kd =
10.057 10.057%
Chi phí vốn vay trước thuế (kd) %
Chi phí vốn vay sau thuế:  Trái phiếu có lãi suất
Kd = kd (1 - T) 9%/năm nhưng chi phí vốn
trước thuế đối với DN là
Kd = 10.057%* (1 - 0.2) 10.057% (do có thêm chi phí
Kd = 10.057%*0.8 = 8.045%phát hành); và chi phí vốn
sau thuế đối với DN chỉ là
8.045% (do tác động của lá
chắn thuế)
 Chi phí sử dụng vốn
CHI PHÍ vay
VỐN  Chi phí sử dụng vốn
CP ưu tiên
 Chi phí sử dụng vốn
CP thường
Công ty XYZ phát hành CP ưu tiên:
-Trả cổ tức $8/ năm,
-Mệnh giá bằng giá bán là $75,
-Chi phí phát hành là $1 trên mỗi CP
ưu tiên.
Xác định chi phí sử dụng CP ưu tiên
của Công ty XYZ?
Nhắc lại Dòng tiền đều vô tận:

Công thức tính PV của một dòng tiền đều:

PV = PMT (PVIFA i, n )
1
n
trong đó: (PVIFA i, n ) = 1- (1 + i)

i
Dòng tiền đều vô tận nghĩa là n = ∞

PMT
PV =
i
Nhắc lại:
Nhắc lại:

Từ góc độ của DN:


CHI PHÍ SỬ DỤNG CP ƯU TIÊN
Dp Cổ tức ưu tiên
kp = =
Pn Giá phát hành
thuần
CHI PHÍ SỬ DỤNG CP ƯU TIÊN

kp = Dp = Cổ tức ưu tiên
Pn Giá phát hành
thuần
Công ty XYZ phát hành CP ưu tiên, trả cổ tức $8/ năm,
mệnh giá bằng giá bán là $75, chi phí phát hành là $1
trên mỗi CP ưu tiên. Xác định chi phí sử dụng CP ưu
tiên của Công ty?

kp = Dp = Cổ tức ưu tiên
Pn Giá phát hành
thuần
= 8.00 = 10.81%
74.00
Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (kp)
Cost of Preferred Equity
Ví dụ:
Công ty D.C dự định phát hành cổ phần ưu đãi:
• Mệnh giá là 87$.
• Cổ tức dự kiến hàng năm là 8,5%
• CP được bán ra bằng mệnh giá
• Chi phí phát hành là 5$ mỗi cổ phần.
Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi?
Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (kp)
Cost of Preferred Equity
Ví dụ:
Công ty D.C dự định phát hành cổ phần ưu đãi:
• Mệnh giá là 87$.
• Cổ tức dự kiến hàng năm là 8,5%
• CP được bán ra bằng mệnh giá
• Chi phí phát hành là 5$ mỗi cổ phần.
Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi?

 Cổ tức chi trả hàng năm Dp = 0,085 x 87$= 7,40 $


Giá phát hành thuần Pn= 87$ - 5$= 82 $
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là kp:
7,4 / 82 $ = 9%
 Chi phí sử dụng vốn
CHI PHÍ vay
VỐN  Chi phí sử dụng vốn
CP ưu tiên
 Chi phí sử dụng vốn
CP thường:
 Lợi nhuận không chia
 Phát hành thêm CP
phổ thông
Chi phí  Lợi nhuận không chia
của LN thuộc về cổ đông
không chia nắm giữ CP thường
 Chi phí của LN không
chia = Tỷ suất LN mà
cổ đông nắm giữ CP
thường mong muốn
trên phần vốn này.
Chi phí sử dụng LN giữ lại
1) Mô hình tăng trưởng cổ tức
kc = D1
+g
Po
2) Mô hình định giá TS tài chính -
Capital Asset Pricing Model (CAPM)

kj = krf +  j (km - krf )


Nhắc lại: ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG

 Mô hình chiết khấu cổ tức


o Tốc độ tăng trưởng cổ tức không đổi

• Vcs: Giá trị nội tại của CP


thường
D1 • D1: Cổ tức năm thứ nhất
Vcs = • kcs: tỷ suất sinh lời đòi hỏi
• g: tốc độ tăng trưởng cổ
kcs - g tức
Chi phí sử dụng LN giữ lại
1) Mô hình tăng trưởng cổ tức
kc = D1
+g
Po
Ví dụ:
Doanh nghiệp A bán CP giá 23$
Cố tức mong đợi trong năm tiếp theo là 1.242$;
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 8%
Tính tỷ suất sinh lời mong đợi hay chi phí
vốn cổ phần của DN A?
Chi phí sử dụng LN giữ lại
1) Mô hình tăng trưởng cổ tức
kc = D1
+g
Po
Ví dụ:
Doanh nghiệp A bán CP giá 23$
Cố tức mong đợi trong năm tiếp theo là 1.242$;
Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 8%

kc = 1.242/23 + 8% = 13.4%
2. Mô hình CAPM
CAPM xác định lợi nhuận cần phải có của một chứng khoán tương
xứng với rủi ro hệ thống của chứng khoán ấy.

Tỷ suất Tỷ suất
Phần bù
sinh lời
đòi hỏi = sinh lời
phi rủi ro + rủi ro

Rủi ro Rủi ro
thị trường công ty
Có thể loại bỏ bằng cách đa dạng
hoá danh mục đầu tư
Mô hình CAPM
Công thức:
r = rf + β.(rm – rf)
•rf : lợi nhuận của chứng khoán phi rủi ro
(trái phiếu chính phủ)
•rm : lợi nhuận từ danh mục thị trường
•(rm – rf) : phần bù rủi ro thị trường
•Hệ số β đo lường mức độ biến động của
chứng khoán so với thị trường
Ví dụ 1:
Lãi suất trái phiếu kho bạc: 6%,
Lợi nhuận thị trường (S&P 500
index) là 12%,
CP Walt Disney có beta là 1.2.
Xác định tỷ suất sinh lời đòi hỏi
đối với Walt Disney theo
CAPM?
Ví dụ 2:

• Cổ phiếu FAS có beta 1.3, lợi


nhuận phi rủi ro là 6%, lợi nhuận
thị trường 12%. Dự kiến FAS
đem lại lợi nhuận 15% trong năm
tới.
• Cho ý kiến về việc đầu tư vào
FAS ?
Chi phí của Cổ phiếu thường mới
Mô hình tăng trưởng cổ tức

D1 Doanh thu thuần từ


knc = +g việc phát hành một
NPo CP thường mới sau
khi trừ đi các chi
phí phát hành

• NPo thường thấp hơn giá thị trường hiện hành Po của CP hiện
đang lưu hành, do đó chi phí phát hành CP thường mới thường
luôn cao hơn chi phí của vốn CP thường hiện tại (tức lớn hơn chi
phí của lợi nhuận không chia).
• Chi phí vốn của việc phát hành CP thường mới thường lớn nhất
trong các loại CP vốn.
CP của công ty Thiên Ngọc Minh Uy đang có giá trị thị
trường là 50$/ CP. Công ty dự kiến phát hành CP
thường mới:
• Do tính chất cạnh tranh của thị trường, CP thường
mới dự kiến được bán ra với mức giá thấp hơn 3$/CP
so với giá trị thị trường của CP thường hiện đang lưu
hành.
• Ngoài ra, chi phí phát hành mà công ty phải chịu là
2.5$ cho mỗi CP phát hành mới.
• Cố tức mong đợi trong năm tiếp theo là 4$. Tốc độ
tăng trưởng cổ tức dự kiến là 5%/ năm.

Xác định chi phí của CP thường mới của công ty


này?
▫Chi phí bình quân
Chi phí bình
quân gia quyền gia quyền của vốn
của vốn (Weighted cost of
capital - WACC) là
bình quân gia quyền
của các loại chi phí
vốn của một DN:
 Vốn nợ
 Vốn CP ưu tiên
 Vốn CP thường
Chi phí bình quân gia quyền của vốn WACC

Nguồn vốn Chi phí Cơ cấu Vốn


Vốn nợ 6% 20%
CP ưu tiên 10% 10%
CP thường 16% 70%

Chi phí bình quân gia quyền của


vốn
= 0.20 (6%) + 0.10 (10%) + 0.70 (16%)
= 13.4%
Chi phí bình quân gia quyền của vốn WACC

Nguồn vốn Chi phí Cơ cấu Vốn


Vốn nợ 6% 20%
CP ưu tiên 10% 10%
CP thường 16% 70%

You might also like