Professional Documents
Culture Documents
8. CHI PHÍ VỐN
8. CHI PHÍ VỐN
CHƯƠNG 9
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
Cơ
TS dài hạn Nợ dài hạn
cấu tài
Vốn cổ phần
chính
- Vốn CP ưu tiên (financial
structure)
- Vốn CP thường
- Lợi nhuận giữ lại
QĐ ĐẦU TƯ QĐ TÀI TRỢ
QĐ Cơ
TS dài hạn Nợ dài hạn
cấu
Vốn cổ phần
vốn
- Vốn CP ưu tiên (capital
structure)
- Vốn CP thường
- Lợi nhuận giữ lại
QĐ ĐẦU TƯ QĐ TÀI TRỢ
QĐ Cơ
TS dài hạn Nợ dài hạn
cấu
Vốn cổ phần
vốn
- Vốn CP ưu tiên (capital
structure)
- Vốn CP thường
- Lợi nhuận giữ lại
Giả sử:
DN trả $50,000 cổ tức cho cổ đông để huy động $500,000 vốn CP
Hoặc trả lãi theo lãi suất 10% cho khoản vay $500,000).
Ví dụ: Lá chắn thuế khi sử dụng vốn vay
with stock with debt
EBIT 400,000 400,000
- Chi phí lãi vay 0
(50,000)
EBT 400,000 350,000
- Thuế (34%) (136,000) (119,000)
EAT 264,000 231,000
- Cổ tức (50,000) 0
Lợi nhuận giữ lại 214,000 231,000
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
0.066 = 0.10 x (1 -
0.34)
Chi phí nợ vay dài hạn (rd)
Cost of long-term debt (rd)
Trái phiếu có mệnh giá 1.000$, lãi suất trái phiếu là 9%/ năm,
kỳ hạn 5 năm, chi phí phát hành thuần là 40$, trái phiếu được
bán ra bằng mệnh giá.
Trái phiếu có mệnh giá 1.000$, lãi suất trái phiếu là 9%/ năm,
kỳ hạn 5 năm, chi phí phát hành thuần là 40$, trái phiếu được
bán ra bằng mệnh giá.
Dòng tiền phát sinh khi phát hành trái phiếu như sau:
PV = PMT (PVIFA i, n )
1
n
trong đó: (PVIFA i, n ) = 1- (1 + i)
i
Dòng tiền đều vô tận nghĩa là n = ∞
PMT
PV =
i
Nhắc lại:
Nhắc lại:
Dp Cổ tức ưu tiên
kp = =
Pn Giá phát hành
thuần
CHI PHÍ SỬ DỤNG CP ƯU TIÊN
kp = Dp = Cổ tức ưu tiên
Pn Giá phát hành
thuần
Công ty XYZ phát hành CP ưu tiên, trả cổ tức $8/ năm,
mệnh giá bằng giá bán là $75, chi phí phát hành là $1
trên mỗi CP ưu tiên. Xác định chi phí sử dụng CP ưu
tiên của Công ty?
kp = Dp = Cổ tức ưu tiên
Pn Giá phát hành
thuần
= 8.00 = 10.81%
74.00
Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (kp)
Cost of Preferred Equity
Ví dụ:
Công ty D.C dự định phát hành cổ phần ưu đãi:
• Mệnh giá là 87$.
• Cổ tức dự kiến hàng năm là 8,5%
• CP được bán ra bằng mệnh giá
• Chi phí phát hành là 5$ mỗi cổ phần.
Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi?
Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (kp)
Cost of Preferred Equity
Ví dụ:
Công ty D.C dự định phát hành cổ phần ưu đãi:
• Mệnh giá là 87$.
• Cổ tức dự kiến hàng năm là 8,5%
• CP được bán ra bằng mệnh giá
• Chi phí phát hành là 5$ mỗi cổ phần.
Tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi?
kc = 1.242/23 + 8% = 13.4%
2. Mô hình CAPM
CAPM xác định lợi nhuận cần phải có của một chứng khoán tương
xứng với rủi ro hệ thống của chứng khoán ấy.
Tỷ suất Tỷ suất
Phần bù
sinh lời
đòi hỏi = sinh lời
phi rủi ro + rủi ro
Rủi ro Rủi ro
thị trường công ty
Có thể loại bỏ bằng cách đa dạng
hoá danh mục đầu tư
Mô hình CAPM
Công thức:
r = rf + β.(rm – rf)
•rf : lợi nhuận của chứng khoán phi rủi ro
(trái phiếu chính phủ)
•rm : lợi nhuận từ danh mục thị trường
•(rm – rf) : phần bù rủi ro thị trường
•Hệ số β đo lường mức độ biến động của
chứng khoán so với thị trường
Ví dụ 1:
Lãi suất trái phiếu kho bạc: 6%,
Lợi nhuận thị trường (S&P 500
index) là 12%,
CP Walt Disney có beta là 1.2.
Xác định tỷ suất sinh lời đòi hỏi
đối với Walt Disney theo
CAPM?
Ví dụ 2:
• NPo thường thấp hơn giá thị trường hiện hành Po của CP hiện
đang lưu hành, do đó chi phí phát hành CP thường mới thường
luôn cao hơn chi phí của vốn CP thường hiện tại (tức lớn hơn chi
phí của lợi nhuận không chia).
• Chi phí vốn của việc phát hành CP thường mới thường lớn nhất
trong các loại CP vốn.
CP của công ty Thiên Ngọc Minh Uy đang có giá trị thị
trường là 50$/ CP. Công ty dự kiến phát hành CP
thường mới:
• Do tính chất cạnh tranh của thị trường, CP thường
mới dự kiến được bán ra với mức giá thấp hơn 3$/CP
so với giá trị thị trường của CP thường hiện đang lưu
hành.
• Ngoài ra, chi phí phát hành mà công ty phải chịu là
2.5$ cho mỗi CP phát hành mới.
• Cố tức mong đợi trong năm tiếp theo là 4$. Tốc độ
tăng trưởng cổ tức dự kiến là 5%/ năm.