Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Thị Trường Và Hành Vi Tiêu Dùng-compressed
Chương 2 Thị Trường Và Hành Vi Tiêu Dùng-compressed
THỊTRƯỜNG VA ̀HANH
̀ VI TIÊU DÙNG
NỘI DUNG CHIŃH
Thị
trươǹg
Hanh
̀ vi tiêu dù ̣trường haǹg tiêu
dùng
Hanh
̀ vi tiêu dung trong thi trương
̀ SP công nghiệ
p
Chon ̀ muc tiêu va ̀đinh
̣ thịtrương ̣ vịsan
̉ phẩ
m
01 THỊ TRƯỜNG
1.1 THỊ TRƯỜNG
Thịtrươǹg
nThị trường ảo
1.2 NGHIÊN CƯÚTHỊTRƯƠǸG
Nghiên cưu thị trương
v Nghiên cư ́ ̣ trườ ̀
viêc̣ thiêt́ kê p, phân tí ̀ ́ ́ ̣
cach
́ hệ thônǵ ca ̣ t
tinh
̀ huông ́ Marketing cụ ̉ ̀ ̣ ̣
đôímăṭ (Philip Kotler & Gary Armstrong, 2011) t
v Muc̣ đich:́ ̉
§ Cung câp ́ thông tin tin cậ y i
§ Dự bao ́ xu hương thị trườn
g
§ Giaỉ quyêt́ bai toan kinh doanh
02
HÀ ̀
TRONG THỊ ̀
HANG
̀ TIÊU DÙ
2.1 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
CÂU HỎI:
Sa ̉ ̉ ̣ ̣ cógiá
trị ̀ ̣ ̃
thơ ̀ ̀ ́
baṇcho ̣ ́
2.1 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
18
2.1 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
MÔI TRƯỜNG HỘP ĐEN CỦA PHẢN ỨNG CỦA
NGƯỜI MUA NGƯỜI MUA
VĂN HÓA
XÃ HỘI
CÁ NHÂN
TÂM LÝ
Tuổi và giai đoạn
Văn hóa Nhóm tham sống
NGƯỜI MUA
khảo Nghề nghiệp Động cơ
Văn hóa đặc Tình trang
̣ kinh Nhận thức
thù Gia đình tế Tri thức
Lôísố Niêm̀ tin
Tầng lớp xã Vai trò và địa Tính cá vàthaíđộ
hội vị nhận thức bản
thân
2.1 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi NTD
2.1.1 Yêútốvăn hoá
•Văn hóa là các chương trình tập hợp trong tiềm
thức con người để phân biệt các thành viên của
nhóm người này với các thành viên của nhóm
người khác (Hofstede, 1980).
Nền văn hóa : là hệ thống giá trị, đức tin, tuyền
thống và chuẩn mực, hành vi được hình thành
gắn liền với một xã hội nhất định và được kế thừa
từ thế hệ này sang thế hệ khác
Nhánh văn hóa: các nhóm nhỏ hơn trong nền
văn hóa có cùng đặc điểm, niềm tin, thói quen...
BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Hãy sưu tầm sự khác biệt của các nền văn hóa dẫn
đến những hiểu lầm trong giao tiếp kinh doanh.
HẢO LUẬN: Hãy cho biết tại địa phương bạn có văn
hóa gì nổi trội và điều đó ảnh hưởng gì
đến hành vi tiêu dùng địa phương?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Hãy lựa chọn 1 sản phẩm của một công ty đa quốc gia đang
được kinh doanh tại Việt Nam và nhận xét: dưới tác động của
văn hóa, sản phẩm đó đã được thay đổi, điều chỉnh như thế
nào để phù hợp với hành vi tiêu dùng tại Việt Nam?
2.1 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi NTD
2.1.1 Yêútốvăn hoá
Tầng lớp xã hội:
- Là những giai tầng tương đối đồng nhất và bền vững trong
một xã hội, được sắp xếp theo trật tự
- Các thành viên trong một giai cấp có những quan điểm về
giá trị, suy nghĩ và cách ứng xử tương tự nhau.
- Xác định bằng sự tổng hợp các yếu tố: nghề nghiệp, thu
nhập, học vấn, của cải và các giá trị tâm lý vô hình khác
25
2.1 MÔ HÌNH HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi NTD
2.1.2 Các yếu tố xã hội
Động cơ
Nhận thức
Tác nhân
Động cơ Tín hiệu
kích thích
40
2.2 QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG
2.2.1 Phân loại các vai trò của Khách hàng
Trong gia đình, những loại SP nào
bố/mẹ em đóng vai trò chính trong
quyết định mua hàng?
Và những loại SP cả 2 bố mẹ đều
tham gia vào quyết định mua hàng?
41
2.2 QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG
2.2.1 Phân loại các vai trò của Khách hàng
56
2.2 QUY TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG
Thịtrườ ̉n
xuất
Thịtrườ ́ ̣
i
Thịtrườ ̀
n
3.1 HÀ ̀NG TRONG
TRƯƠNG
̀ SẢ ̉ THỊ ̣
P
Thị trường sản phẩm công nghiệp
Hành vi tiêu dùng
§ Thị trường sản phẩm công nghiệp là thị trường các
sản phẩm, dịch vụ phục vụ cho việc tiêu dùng của các
tổ chức.
§ Các tổ chức sử dụng các sản phẩm, dịch vụ một cách
trực tiếp hay gián tiếp cho việc vận hành tổ chức mình.
§ Các tổ chức này có thể là các tổ chức kinh doanh, tổ
chức của chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận.
3.1 HÀ ̀NG TRONG
TRƯƠNG
̀ SẢ ̉ THỊ ̣
P
Thị trường sản phẩm công nghiệp
- Cótí ̣
- Quyế ̣ ́ ̀
gia, phứ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣
lâu hơn
- Người mua vàbańphụthuôc̣nhiều vào
nhau
3.1 HÀ ̀NG TRONG
TRƯƠNG
̀ SẢ ̉ THỊ ̣
P
Thị trường sản phẩm công nghiệp
Môi trường
Tổ chức
Trung tâm mua
Cá nhân tham gia
Quá trình quyết định mua
Quyết định mua Nguồn: Webster & Wind, 1996, p. 54
3.1 HÀ ̀NG TRONG
TRƯƠNG
̀ SẢ ̉ THỊ ̣
P
̉ cuảthịtrươǹg công nghiệp
Đặc điêm
v Yê u tốtac đông đên hanh vi mua
THẢO LUẬN:
01 02
KHẢO SÁT PHÂN TÍCH
- Phân tích kết quả khảo sát
- Nghiên cứu lý thuyết
- Xác định đặc điểm của từng
- Soạn bảng câu hỏi
khúc thị trường
- Thu thập dữ liệu
- Lựa chọn thị trường mục tiêu
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1. KHẢO SÁT
ü Những yếu tố về nhu cầu, mong
muốn của KH
ü Sắp xếp theo mức độ quan trọng
ü Mức độ nhận biết và xếp hạng các
nhãn hiệu
ü Cách KH sử dụng SP
ü Thái độ của KH đối với các SP
ü Số liệu về nhân khẩu học, tâm lý,
phương tiện truyền thông ưa thích
của đáp viên
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
2. PHÂN
TÍCH ü Phân tích kết quả khảo sát
ü Xác định đặc điểm của từng khúc thị
trường
- Nhân khẩu học
- Thái độ, hành vi
- Tâm lý, thói quen,...
ü Lựa chọn thị trường mục tiêu
- Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng
khúc TT (Quy mô, Sự tăng trưởng,
Độ hấp dẫn)
- Mục tiêu và khả năng của doanh
nghiệp
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Nhân
Hành vi
khẩu học
tiêu dùng
Thị
trường
Tâm lý Địa lý
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Phân khúc thị trường (Market segmentation)
MỨC TRUNG THÀNH Kém, vừa phải, trung bình, khá, tuyệt đối
MỨC SẴN SÀNG MUA Không biết, có biết, được giới thiệu, thích thú,...
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI SP Nồng nhiệt, tích cực, thờ ơ, tiêu cực, thù ghét
Nguồn: Myers James H. (1996)
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
92
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Phân khúc thị Quy mô công ty Nhỏ, trung bình, lớn so
trường (Market sánh tương đối với
ngành.
segmentation) Mức độ sử dụng Ít, trung bình, và nhiều.
Ứng dụng sản Bảo trì, sản xuất, là một
Phân khúc thị trường phẩm thành phần để hoàn tất
doanh nghiệp thành phẩm.
Ngoài các biến phân Loại hình tổ chức Nhà sản xuất, bán sỉ, bán
lẻ, cơ quan chính phủ.
khúc tương tự như
Tình trạng người Người mua thỉnh thoảng,
người tiêu dùng, mua người mua thường
doanh nghiệp cũng có xuyên, khách hàng mới.
thể được phân chia Sự quan trọng của Tin cậy vào nguồn cung,
theo: thuộc tính giá, dịch vụ, tính bền93của
sản phẩm, sự tiện lợi và
tiếng tăm của người
cung.
4.1 PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
101
4.2 XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Thị trường mục tiêu (Market Targeting)
Các chiến lược marketing theo thị trường
mục tiêu
Marketing
Marketing Marketing Marketing tập
phạm vi hẹp
không khác khác biệt trung (ngách
(địa phương
biệt (phân khúc) hay hẹp)
hay cá nhân)
Marketing cá
nhân liên quan
đến sản phẩm
địa phương và
chương trình
marketing theo
nhu cầu và sở
thích của các
khách hàng cá
nhân
4.2 XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Lợi thế cạnh tranh là một lợi thế hơn các đối thủ
cạnh tranh bởi cung cấp giá trị tốt hơn cho người
tiêu dùng, hay thông qua giá thấp hơn hay bởi
cung cấp nhiều lợi ích hơn với giá cao hợp lý
4.3 ĐỊNH VỊ
Sự khác biệt và định vị
(Differentiation and Positioning)
Chọn một chiến lược khác biệt và định vị
Xác định một nhóm có thể có lợi thế cạnh tranh để xây dựng
một định vị bởi cung cấp giá trị tốt hơn từ:
§ Đị ̣ theo lợ ́
§ Đinh vi theo đố ̣ ̉ dụng
§ Đinh vi theo thuô ́ ̉
§ Đinh vi theo đôíthủ ̣
§ Đinh vi dưa ̣ trên giá ̣
§ Khác biệt dịch vụ
§ Khác biệt kênh phân phối
§ Khác biệt về nhân lực
§ Khác biệt về hình ảnh
4.3 ĐỊNH VỊ