Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG DUNG DỊCH LỎNG PHÂN TỬ, DUNG DỊCH ĐIỆN LY SV
BÀI GIẢNG DUNG DỊCH LỎNG PHÂN TỬ, DUNG DỊCH ĐIỆN LY SV
Solutions
CƠ CHẾ TẠO DUNG DỊCH LỎNG
QUÁ TRÌNH VẬT LÝ (chuyển pha): Hcp ,Scp
Chấttan:
Chất tan:rắn
khí Hcp = Hphákhímạng
cp=H lỏng < 0
tinh thể
,S
>0 ,S
cp <
cp
0
>0
QUÁ TRÌNH HÓA HỌC (solvat hóa): tương tác
giữa chất tan và dung môi. Hsol< 0 , Ssol< 0
LỰC HÚT
Hhòa tan = Hcp + Hsol LỰC HÚT
Mạng tinh thể càng phức tạp thì hợp chất dễ tạo
dung dịch quá bão hòa.
Ví dụ: Na2S2O3, CH3COONa, Na2SO4….
Solutions
Khi cho mầm tinh thể
(một ít CH3COONa rắn)
vào dd CH3COONa quá
bão hòa thì quá trình
kết tinh CH3COONa
xuất hiện ngay lập tức
và tỏa nhiệt mạnh.
Solutions
SẢN XUẤT MUỐI BẰNG PP PHƠI NƯỚC
Solutions
Dung dịch bão hòa không nhất thiết là dung dịch
đậm đặc.
Solutions
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ TAN
Môi trường.
Solutions
ẢNH HƯỞNG CỦA BẢN CHẤT CHẤT TAN VÀ DUNG MÔI
Solutions
ẢNH HƯỞNG NĂNG LƯỢNG MẠNG TINH THỂ ION
Solutions
ÁP SUẤT , atm
KHÍ + DUNG MÔI ⇌ DUNG DỊCH Hht< 0
T S
Hcp =H ntụ< 0 ; Hs< 0
T tăng → độ tan chất khí giảm
ĐỘ TAN (mg khí / 100 g nước)
Solutions
EOS
NHIỆT ĐỘ 0C
ÁP DỤNG: Sắp xếp độ tan CO2 trong nước
theo trật tự giảm dần.
NHIỆT ĐỘ 0C
ÁP DỤNG: Ở 400C và 600C, KNO3 có độ hòa tan
Solutions
SỰ THAY ĐỔI TÍNH CHẤT NHIỆT ĐỘNG
KHI TẠO THÀNH DUNG DỊCH
Ght = Hht T.Sht
Khí + dung môi (lỏng) = dung dịch (lỏng)
Hht = Hcp (-) + Hsol (-) <0
Sht = Scp (-)+ Ssol (-) <0
Rắn + dung môi (lỏng) = dung dịch (lỏng)
Hht = Hcp (+) + Hsol (-) < 0 hay > 0
Sht = Scp (+)+ Ssol (-) > 0
Solutions
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Nồng độ phần trăm khối lượng
Solutions
ÁP DỤNG: Cho dd gluco 20 % klg (M = 180 g/mol).
1.Tính nồng độ molan của dd gluco.
2.Tính nồng độ phần mol của gluco và nước.
Cm = 1,39 m
Solutions
ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG PHA
Nhiệt độ ở các pha đều bằng nhau.
Áp suất ở các pha đều bằng nhau.
Hóa thế của mỗi cấu tử trong các pha đều bằng nhau
Ví dụ: H2O(r) ⇌ H2O(l) cân bằng rắn - lỏng
Pr(H2O) = Pl(H2O)
Tr = Tl Rắn ⇌ Lỏng
Gr(H2O) = Gl(H2O) → ΔG = 0
Solutions
ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ CỦA CHẤT LỎNG NGUYÊN CHẤT
Bay hơi H > 0
Lỏng Hơi
Ngưng tụ H < 0
T, G = 0 Kp = Pcb = P0 Pcb= P0(T)
TÁp
Áp suất
= suất
consthơi
hơi bão
bão hoà hơi
hoà
Áp suất của
là đại
bão
chất của
lương
hoà lỏng
đặcphụ thuộc
trưng
chất làbản
cho
lỏng khả
hằngchất
số.
của chất
năng bay lỏng và nhiệt
hơi của độ.
chất lỏng.
T Áp suất hơi bão hòa P0
Chất lỏng có áp suất hơi bão hòa
Khi Plớn
càng 0(T)
thì= càng
P ngoàidễ→bay
Tsôihơi.
Solutions
ĐƯỜNG CONG CÂN BẰNG
P(atm)
LỎNG - HƠI CỦA H2O
PC
C
218
H2O(l)⇌H2O(h);H>0
T, G = 0 KT = P0(T)
Pngoài = P0(T) T = Tsôi T P0(T)
1,00
LỎNG
HƠI
0,12
0 t (0C)
Solutions
Ts= 50 Ts=100
Nhiệt độ sôi của bất cứ pha lỏng nào nguyên chất hay
dung dịch cũng đều bắt đầu sôi ở nhiệt độ mà tại đó áp
suất hơi bão hoà của nó bằng áp suất ngoài.
Đối với chất lỏng nguyên chất, khi áp suất ngoài không
đổi, nhiệt độ sôi không thay đổi trong suốt quá trình sôi
cho đến khi toàn bộ chất lỏng chuyển hết thành hơi.
Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng càng cao thì nhiệt độ
sôi càng cao và ngược lại, áp suất càng thấp thì nhiệt độ sôi
càng thấp. Solutions
ÁP DỤNG: Một nồi áp suất có van xã áp ở 2,5 atm.
Hãy tính nhiệt độ sôi của nước trong nồi đó. Cho
biết nhiệt bay hơi của nước là 40,656 kJ/mol.
T2 = 1280C
Solutions
Ở cùng điều kiện, chất lỏng nào có áp suất hơi
bão hòa càng lớn thì nhiệt độ sôi càng thấp.
Solutions
NHIỆT ĐỘ ĐÔNG ĐẶC CỦA NƯỚC NGUYÊN CHẤT
P(atm) OC: ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA
B CỦA NƯỚC LỎNG THEO
C NHIỆT ĐỘ
Tđ =0,0 Ts=100
Solutions
Nhiệt độ đông đặc của bất cứ pha lỏng nào
(nguyên chất hay dung dịch) cũng đều bắt đầu đông
đặc ở nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hoà của
pha lỏng bằng của pha rắn.
Solutions
SẤY THĂNG HOA THỰC PHẨM FREEZE DRYING
CẤP ĐÔNG NHANH TP Ở - 300C -500C, ÁP SUẤT THẤP
P(atm)
B C Cà phê hòa
tan sấy lạnh
Rắn Lỏng
Hơi
0,006 O
H2O(R) H2O(HƠI)
A
0,01 T (0C)
Solutions
ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ CỦA DD LỎNG LOÃNG PHÂN
TỬ, CHẤT TAN KHÔNG ĐIỆN LY KHÔNG BAY HƠI
O
Hơi
Tđ Ts
(Tđ)dd <(Tđ)dm (Ts)dm < (Ts)dd t(0C)
T
Cms :và
sốT đ : chất
mol phụ thuộc Cm mol
tan trong 1000tiểu phânmôi
g dung chất tan trong
Solutions
1000
C : số gam
moldung môi. chất tan trong 1000 g dung môi.
tiểu phân
Dung môi Tsôi (0C) Ks (độ/m) Tđđ (0C) Kđ (độ/m)
Solutions
Đối với dung dịch chưa bão hoà:
Trong
Nhiệt quá trình
độ sôi sôi dođộ
là nhiệt nồng độdịch
dung chấtbắt
tanđầu
tăng
sôi.
liên tục nên nhiệt độ sôi tăng liên tục.
Nhiệt độ đông đặc là nhiệt độ dung dịch bắt
Trong quá trình đông đặc do nồng độ chất tan
đầu đông đặc.
tăng liên tục nên nhiệt độ đông đặc giảm liên tục.
Không Không
đổi đổi
Solutions
Không đổi Không đổi
Δ 𝑇 𝑠=𝑇 𝑠 𝑑𝑑𝑝h𝑡𝑢
− 𝑇 𝑠 =𝑘𝑠 𝐶 𝑚 𝐵 Ã 𝑂 𝐻 Ò 𝐴
𝑑𝑚
Solutions
ÁP DỤNG: Cần bao nhiêu gam etylen-glycol
(M = 62 g/mol) pha vào 6 lit nước để hạ nhiệt độ
đông đặc của nước xuống -60C. Cho biết nước
có hằng số nghiệm đông kđ = 1,86 độ/ molan.
Tđ = 0 – (- 6) = 6 = 1,86.Cm Cm = 3,226 m
3,226 mol . 62g/mol 1 lit nước
m 6 lit nước
m = 1200 g
Solutions
ÁP SUẤT THẨM THẤU
Áp suất thẩm thấuthấu
Sự thẩm của dung
và ápdịch
suấtloãng
thẩm bằng
thấu áp suất
NH2O=1 NH2O<1 Áp suất thẩm thấu Áp suất
gây ra bởi chất tan nếu như ở cùng nhiệt độ đó
Nước
nótác
ngoài ở
HO2
đường dụng để
trạng thái khí lý tưởng
Chỉ và chiếm thể tích bằngthể
thể tích
tích
cho không tăng
Màng bán thẩm
của dung dịch. nước
đi qua Phân
tử
= 30 atm
NƯỚC NƯỚC
NƯỚC NƯỚC
NGỌT BIỂN
NGỌT BIỂN
Trong cùng điều kiện: (Số ptử chất tan)dd điện ly = (Số ptử chất tan)dd phân tử
(Số tiểu phân chất tan)điện ly = i.(Số tiểu phân chất tan)phân tử
Solutions
ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT RAOULT &
VANT’HOFF CHO DUNG DỊCH ĐIỆN LY
Trong cùng điều kiện:
(Số tiểu phân chất tan)điện ly = i.(Số tiểu phân chất tan)phân tử
• NHẬN XÉT
+ +
+
+ +
Pngoài
Rắn Lỏng
Hơi
t(0C)
Tđ(đly)<Tđ(ptử)<Tđ(dm) Ts(dm)<Ts(ptử)<Ts(đly)
Solutions
ÁP DỤNG. Cần pha bao nhiêu gam muối ăn NaCl vào
10 lit nước để hạ nhiệt độ đóng băng của nước từ 00C
xuống -100C. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước
là 1,86 độ/molan; xem dd NaCl điện ly hoàn toàn.
Ts = 0 –(–10) = 10 = i.kđ.Cm = 2.1,86.Cm
Cm = 2,688 m
2,688 mol NaCl = 2,688 mol. 58,5 g/mol 1 lit nước
m ? 10 lit nước
m = 1,5726 Kg
Solutions
Solutions
ĐỘ ĐIỆN LY
S ố ph â n t ử ch ấ t tan đ i ệ n ly
𝜶= 01
S ố ph â n t ử ch ấ t tan h ò a tan
i = = = 0 → dd lỏng phân tử.
= 1 → chất tan điện ly hoàn toàn.
n: số mol chất tan hoà tan ; n: số mol chất tan điện ly
nm: số mol ion; (n - n): số mol chất tan không điện ly
= 0,42
AB2 m = 3
Solutions
ÁP DỤNG. Xác định độ điện ly biểu kiến của
HIO3 trong dung dịch chứa 0.506g HIO3 và
Solutions
Nếu chất tan có nhiều kiểu liên kết hoá học khác
nhau thì quá trình phân ly theo trật tự sau:
1. Liên kết ion
Qt ion hoá
AmBn(dd) mAn+(dd) + nBm-(dd)
Qt phân tử hoá
Biểu thức của đl tác
Hằng số điện ly
dụng khối lượng
K C.2 = C’.(’)2
0,4M
Solutions
ÁP DỤNG. Xét quá trình điện ly:
HA(dd) + H2O H3O+(dd) + A-(dd) ; H > 0
Trường hợp nào dd HA có độ điện ly tăng:
1. Tăng nhiệt độ. Đáp án: 1, 4
2. Tăng nồng độ HA.
3. Thay dung môi nước bằng rượu etylic.
(hằng số điện môi của nước lớn hơn rượu)
4. Thêm dd NaOH.
Solutions
AXIT - BASE YẾU ĐA BẬC
Hằng số điện ly các bậc giảm dần theo trật tự:
Muối
Đa số muối thuộc loại điện ly mạnh: KCl, NaF…
Các muối điện ly kém: muối axit (H+),muối baz(OH-),muối phức.
Solutions
HẰNG SỐ ĐIỆN LY CỦA CÁC AXIT ĐA BẬC
Solutions
DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY MẠNH
HOẠT ĐỘ (a): nồng độ hoạt động a = f.c
Dung dịch rất loãng: f =1 a = c → = 1