You are on page 1of 19

Welcome to

The Survival Vietnamese Session


Table of contents
1. Vietnamese tones
2. Some special consonants
3. Introducing yourself
4. Talking about places
5. Talking about food and drink
6. Some common slang words
Vietnamese tones
• How many tones are there in Vietnamese language?
• Can you say these words?
• ba – bá – bà – bạ - bả - bã
Some special consonants
Consonants Phoneme English equivalent sounds Examples

ng /ŋ/ siNGer Nga, Ngà


loNG
siNGer
ngh /ŋ/ loNG nghe, nghé

nh /j/ KenYa Nhàn, Nhã


canYon

tr /tr/ TRain Trị, Trân

Extension: Can you find any other Vietnamese names/words starting with “ng, ngh, nh, tr”?
Tongue twister
• Nga ngại ngùng ngóng Ngà nghỉ ngơi.
• Ngà trẻ trung hơi trẩu tre.
• Anh Mạnh ăn canh mặn.
• Ông Lê nin lên núi lấy nước nấu lòng.
Greeting people
Pronouns Description
bạn a man/woman around your age
anh a man several years older
chị a woman several years older
Chào em a younger man/women
chú/bác a man around your uncle’s age
cô a women around your aunt’s age

Extension: Cảm ơn ___ (Thank you.)


Xin lỗi ___ (Sorry)
Introducing yourself
Tên Bạn tên gì? What is your name?
Name
Tôi là ___. I am ____.
Tên tôi là ___. My name is ____. Tôi là Huyền.
Tên tôi là Quỳnh Anh.
Tuổi Bạn bao nhiêu tuổi? How old are you?
Age
Tôi ____ tuổi. I am _____ years old. Tôi 33 tuổi.
Quê hương Bạn đến từ đâu? Where are you from?
Hometown Tôi đến từ Nha Trang.
Tôi đến từ ____. I am from ____.
Nghề nghiệp Bạn làm nghề gì? What is your job?
Job Tôi là giáo viên. Tôi
Tôi là ____. I am a _____. dạy trường Việt Úc.
Vocabulary about places
Choose the correct label for each picture

nhà hàng

trường học

sân bay
Vocabulary about places
Choose the correct label for each picture

nhà hàng

bệnh viện

quán cà phê
Vocabulary about places
Choose the correct label for each picture
nhà hàng

rạp chiếu phim

sân bay
Vocabulary about places
Choose the correct label for each picture

nhà hàng

bệnh viện

phố đi bộ
Vocabulary about places
Choose the correct label for each picture

siêu thị

quán ăn

rạp chiếu phim


Vocabulary about places
Choose the correct label for each picture

chợ

siêu thị

quán ăn
Talking about places
trường quán cà phê rạp chiếu phim siêu thị sân bay
school café cinema supermarket airport
bệnh viện nhà hàng nhà chợ phố đi bộ
hospital restaurant house/home market walking street

Bạn đi đâu đó? Tôi đi (tới) _____. Tôi đi tới quán cà phê.
Where are you going? I’m going to ___. Tôi đi về nhà.
____ ở đâu? ___ ở trên đường ____. Trường Việt Úc ở đâu?
Where is the __(place)? ___ ở quận ____. Trường Việt Úc ở quận 2.
__(place) is on ___(street).
Bạn có biết ___ nào gần đây không? __(place) is in district ___. Nhà hàng Diệu Hạnh ở trên
Do you know any __(place) nearby? đường Nguyễn Cơ Thạch.
Ok. Khi nào? Mấy giờ? Bạn có muốn đi xem phim
Bạn có muốn ___ không?
Ok. When? What time? không?
Would you like to___? 7 giờ tối thứ Hai nha.
Xin lỗi, tôi bận rồi.
Sorry, I’m busy.
Speaking practice: Talking about places
Huyền: Mày đang đi đâu đó? (Where are you going?)
QA: Tao đang đi tới quán cà phê. (I’m going to the café.) Mày có muốn đi cùng
không? (Would you like to come with me?)
Huyền: Quán cà phê ở đâu? (Where is the café?)
QA: Ở trên đường Nhiêu Tứ. (It’s on Nhieu Tu street.) Ở quận Phú Nhuận. (It’s in Phu
Nhuan district.)
Huyền: Ok, tao đi. (Ok, I’m in.) À, mày có biết siêu thị nào gần đây không? (By the
way, do you know any supermarket nearby?) Tao muốn đi mua đồ trước. (I want to do
some shopping first.)
QA: Co-op mart ở trên đường Hoa Cúc. (Co-op mart is on Hoa Cuc street.)
Huyền: Ok, đi thui. (Let’s go.)
Vocabulary about food and drink
phở bún riêu cà phê đen đá

bún bò bún chả Hà Nội cà phê sữa đá

hủ tiếu cơm tấm trà đá

đường đá nước lọc

quizlet
Talking about food and drink
Bạn muốn ăn gì? Tôi muốn ăn ___. Tôi muốn ăn phở.
What would you like to eat? I’d like to have ___. I’d like to have pho.

Bạn muốn uống gì? Tôi muốn uống __. Tôi muốn uống cà phê sữa đá.
What would you like to drink? I’d like to have ___. I’d like to have ice milk coffee.

Bạn muốn dùng gì? Vui lòng cho tôi ___. Vui lòng cho tôi một tô phở.
What would you like to order? I’d like __, please. I’d like a bowl of pho.
Tôi thích ____. Tôi cũng vậy. Tôi thích ăn hủ tiếu.
I like ___. Me too. I like to eat hu tieu.
Tôi không thích ___. Tôi không thích uống sữa.
I don’t like ___. I don’t like to drink milk.
___ ngon không? Ngon lắm. Phở ngon không?
Is it tasty? Very tasty.
Dở ẹc.
Very bad.
Speaking practice: Talking about food and drink
Waiter: Hai chị muốn dùng gì ạ? (What would you like to order?)
QA: Vui lòng cho tôi xin thực đơn. (Please give me the menu.) Huyền, bạn muốn
ăn gì? (Huyen, what would you like to eat?)
Huyền: Tôi muốn ăn phở bò. (I’d like pho with beef.) Còn bạn? (How about you?)
QA: Tôi thích ăn hủ tiếu. (I like hu tieu.) Vui lòng cho tôi một phở bò và một hủ
tiếu. (I’d like to order one pho with beef and one hu tieu, please.)
Waiter: Dạ, hai chị vui lòng đợi một lát ạ. (Please wait for a few minutes.)
(A few minutes later…)
QA: Huyền, phở ngon không? (Huyen, is it tasty?)
Huyền: Ngon lắm. (It’s very tasty.) Hủ tiếu ngon không? (How about hu tieu?)
QA: Hơi mặn chút. (It’s a bit salty.)
Huyền: Xu ghê. (Poor you.)
Some common slang words
U là trời! Oh my god! U là trời, phở ngon quá.
Oh my god, this pho is tasty.
Đỉnh quá! outstanding, excellent, Cà phê này đỉnh quá.
great This coffee is great.
Vãi Extremely, very Cà phê này đỉnh vãi.
This coffee is f* good.
Sấp mặt Extremely Dạo này sao rồi? (How are you doing?)
Bận sấp mặt. (Busy as h*ll.)
Toang rồi! Something bad Toang rồi. Tôi chưa làm báo cáo.
happened S***! I haven’t done my report.
Chém gió Made things up Bớt chém gió lại.
Don’t make things up.

You might also like