Professional Documents
Culture Documents
Cimetidin: D1 - Nhóm 2
Cimetidin: D1 - Nhóm 2
D1 – Nhóm 2
CIMETIDIN Nhóm 2- LỚP D1
Các quy trình tổng hợp cimetidin STT Họ và tên MSSV
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan 6 Đoàn Ngô Hải Vy 511206603
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp
7 Nguyễn Thị Thảo Vy 511206609
Cimetidin
Chất đối kháng đặc hiệu của
histamine trên các thụ thể H₂.
Cản trở việc tiết axit dịch vị
=> Điều trị bệnh viêm loét dạ dày.
2-cyano-l-methyl-3-[2-[[(5-methyl-lH-imidazol-4-yl)
methyl)sulfanyl]ethyl]guanidin
01
Các quy trình
tổng hợp
cimetidin
Các quy trình tổng hợp
cimetidin
Đi từ Đi từ 4- Đi từ 5- Đi từ O-ethylS-
4-((2- methyl-5- methyl-4- (4-methyl-
Một số phản
aminoethyl)- mercaptomet thiomethyl imidazolyl-5-
ứng khác
thiomethyl)-5- hyl imidazole imidazole methyl)
methyl- dithiorcarbonate
imidazole
Quy trình tổng hợp:
(Đi từ 4-((2-aminoethyl)-thiomethyl)-5-methyl-imidazole)
I là:
• 4-halomethyl-
• 4-hydroxymethyl-
• 4-methoxymethyl-5-methylimidazole
và hydrohalogenide của nó -
I II
X là
• 1 nhóm halo
• 1 nhóm hydroxy
Cysteamine 4-((2-aminoethyl)- • 1 nhóm methoxy
hydrochloride thiomethyl)-5-methyl-
imidazole
Quy trình tổng hợp:
Đi từ 4-((2-aminoethyl)-thiomethyl)-5-methyl-imidazole
C2
C1
a
V
II N'-cyano-N- Cimetidin II Methyl N-methyl-Nʹ-(2((4-
methylcarbam isothiocyanate
imidothioate imidazolyl-5-
methyl)methylthio)
ethyl)thiourea.
C2
C3
b
4-methyl-5-
mercaptomethyl
Cimetidin
imidazole
Quy trình tổng hợp
Muối hydroclorid của
5-methyl-4-thiomethyl imidazole
Đi từ 5-methyl-4-
thiomethyl imidazole
CIMETIDIN
Quy trình phản ứng
Đi từ O-ethyl
S-(4-methyl-imidazolyl-5-
methyl)dithiorcarbonate
N-cyano-Nʹ-methyl-Nʺ-(2-chloroethyl)guanidine.
5-methyl-4-(2-
aminoethylthiomethyl)imidazol N-cyano-N ', S-dimethylisothiourea
N-cyano-N'-methyl-N-(2-
mercaptoethyl)guanidine 4-halomethyl-5-methylimidazole
02
So sánh các
quy trình
tổng hợp
Cimetidin
So sánh các quy trình tổng hợp
4-methyl-5-mercaptomethyl imidazole
VÀ N-(2-bromoethyl)-Nʹ-methyl-Nʺ-
N-(2-bromoethyl)-Nʹ-methyl-Nʺ-cyanoguanidine cyanoguanidine không ổn định
So sánh các quy trình tổng hợp
N-cyano-N'-methyl-N''-(2-
mercaptoethyl)guanidine Khó thực hiện ở quy mô công
VÀ nghiệp vì chúng yêu cầu sử
4-chloromethyl-5- dụng dung môi khô tuyệt đối
methylimidazole
Đo điểm chảy
Sắc ký lớp mỏng
Đặc trưng tính chất vật lí
British
Pharmacopoeia
2013
04
Giải thích sự hình thành
các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các
quy trình tổng hợp
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp
Dư
Cimetidine Impurity A
Được hình
thành theo
cơ chế
Cimetidine Impurity B
Methyl 3-cyano-1-[2-[[(5-
methyl-1H-imidazol-4-
yl)methyl]sulfanyl]ethyl]-
Cimetidine Impurity C carbamimidate
Sơ đồ tổng hợp Cimetidin
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp
Cimetidine Impurity J
Bị oxy hóa
khử nitril
Cimetidine Impurity E
(CH3S)2CNCN + CH3NH2
Cimetidine Impurity G
Sơ đồ tổng hợp Cimetidin
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp
Cám ơn cô và các bạn đã lắng
nghe