You are on page 1of 29

CIMETIDIN

D1 – Nhóm 2
CIMETIDIN Nhóm 2- LỚP D1
Các quy trình tổng hợp cimetidin STT Họ và tên MSSV

1 Khắc Thị Ngọc Bình 511206054

2 Phan Thị Trà My 511206271


So sánh các quy trình tổng hợp
3 Trần Lê Lan Nghi 511206301

Giải thích định tính/định lượng 4 Nguyễn Song Thương 511206497


cimetidin dựa vào cấu trúc
5 Đỗ Thụy Hương Vy 511206602

Giải thích sự hình thành các tạp liên quan 6 Đoàn Ngô Hải Vy 511206603
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp
7 Nguyễn Thị Thảo Vy 511206609
Cimetidin
Chất đối kháng đặc hiệu của
histamine trên các thụ thể H₂.
Cản trở việc tiết axit dịch vị
=> Điều trị bệnh viêm loét dạ dày.

2-cyano-l-methyl-3-[2-[[(5-methyl-lH-imidazol-4-yl)
methyl)sulfanyl]ethyl]guanidin
01
Các quy trình
tổng hợp
cimetidin
Các quy trình tổng hợp
cimetidin

Cách 1 Cách 2 Cách 3 Cách 4 Cách 5

Đi từ Đi từ 4- Đi từ 5- Đi từ O-ethyl­S-
4-((2- methyl-5- methyl-4- (4-methyl-
Một số phản
aminoethyl)- mercaptomet thiomethyl imidazolyl-5-
ứng khác
thiomethyl)-5- hyl imidazole imidazole methyl)
methyl- dithiorcarbonate
imidazole  
Quy trình tổng hợp:
(Đi từ 4-((2-aminoethyl)-thiomethyl)-5-methyl-imidazole)

I là:
• 4-halomethyl-
• 4-hydroxymethyl-
• 4-methoxymethyl-5-methylimidazole
và hydrohalogenide của nó -

I II
X là
• 1 nhóm halo
• 1 nhóm hydroxy
Cysteamine 4-((2-aminoethyl)- • 1 nhóm methoxy
hydrochloride thiomethyl)-5-methyl-
imidazole
Quy trình tổng hợp:
Đi từ 4-((2-aminoethyl)-thiomethyl)-5-methyl-imidazole

C2
C1
a
V
II N'-cyano-N- Cimetidin II Methyl N-methyl-Nʹ-(2((4-­
methylcarbam isothiocyanate
imidothioate imidazolyl-5-
methyl)methylthio)
ethyl)thiourea.

C2
C3
b

Dimethyl Chì cyanamide Cimetidin


cyanocarbon
imidodithioate
Quy trình tổng hợp
Đi từ 4-methyl-5-mercaptomethyl imidazole

4-methyl-5-
mercaptomethyl
Cimetidin
imidazole
Quy trình tổng hợp
Muối hydroclorid của
5-methyl-4-thiomethyl imidazole
Đi từ 5-methyl-4-
thiomethyl imidazole

Năng suất cao


N-cyano-Nʹ-methyl-Nʺ-(2-
Tránh việc sử dụng các chất chloroethyl)guanidine.
gây bất lợi đối với phản ứng.

CIMETIDIN
Quy trình phản ứng
Đi từ O-ethyl­
S-(4-methyl-imidazolyl-5-
methyl)dithiorcarbonate

Muối hydrobromide của O-ethyl-S-(4-


methyl-imidazolyl-5-methyl)dithiorcarbonate

N-cyano-Nʹ-methyl-Nʺ-(2-chloro­ethyl)guanidine.

Dung dịch metylamin => tạo môi trường base


Các quy trình tổng hợp khác

5-methyl-4-(2-
aminoethylthiomethyl)imidazol N-cyano-N ', S-dimethylisothiourea

N-cyano-N'-methyl-N''-(2- 4-chloromethyl-5-methylimidazole CIMETIDIN


mercaptoethyl)guanidine

N-cyano-N'-methyl-N-(2-
mercaptoethyl)guanidine 4-halomethyl-5-methylimidazole
02
So sánh các
quy trình
tổng hợp
Cimetidin
So sánh các quy trình tổng hợp

Phản ứng điều chế Ưu điểm Hạn chế

• Năng suất cao

4-((2- Dimethyl • Tổng năng suất cả


aminoethyl)- cyanocarbon
thiomethyl)-5- imidodithioate phản ứng đạt 60%.
methyl-
imidazole

4-methyl-5-mercaptomethyl imidazole Aziridine nguy hiểm, rất


VÀ độc và thậm chí gây ung
1-(N-methyl-Nʹ-cyanocarboxamidino)aziridine thư (ethyleneimine)

4-methyl-5-mercaptomethyl imidazole
VÀ N-(2-bromoethyl)-Nʹ-methyl-Nʺ-
N-(2-bromoethyl)-Nʹ-methyl-Nʺ-cyanoguanidine cyanoguanidine không ổn định
So sánh các quy trình tổng hợp

Phản ứng điều chế Ưu điểm Hạn chế


Muối hydroclorid của
• Năng suất cao
5-methyl-4-thiomethyl imidazole 5-methyl-4-thiomethyl imidazole
VÀ • Tránh việc sử dụng các có mùi rất khó chịu và gây ô
chất gây bất lợi đối với nhiễm môi trường
N-cyano-Nʹ-methyl-Nʺ-(2- phản ứng.
chloroethyl)guanidine

Muối hydrobromide của O-ethyl-S-(4- • Hiệu suất, độ tinh khiết cao


methyl-imidazolyl-5-methyl)dithiorcarbonate • Đơn giản hóa và cải tiến
VÀ quy trình
N-cyano-Nʹ-methyl-Nʺ-(2-chloro­ • Không sử dụng dung môi
ethyl)guanidine. đắt tiền.

5-methyl-4-(2-aminoethylthiomethyl)imidazol Tinh chế và kết tinh sản phẩm


VÀ khó khăn ở quy mô công nghiệp
N-cyano-N ', S-dimethylisothiourea
So sánh các quy trình tổng hợp

Phản ứng điều chế Ưu điểm Hạn chế

N-cyano-N'-methyl-N''-(2-
mercaptoethyl)guanidine Khó thực hiện ở quy mô công
VÀ nghiệp vì chúng yêu cầu sử
4-chloromethyl-5- dụng dung môi khô tuyệt đối
methylimidazole

N-cyano-N'-methyl-N-(2- • Đơn giản và đạt hiệu


mercaptoethyl)guanidine quả tốt
VÀ • Áp dụng dễ dàng cho sản
4-halomethyl-5-methylimidazole xuất quy mô công nghiệp
• Dung môi không gây hại
Môi trường nước (pH từ 8,0 - 9,5)
cho sức khỏe và rẻ tiền
và môi trường trơ
03
Giải thích định tính/định
lượng Cimetidin dựa vào
cấu trúc
Giải thích định tính/định lượng
cimetidin dựa vào cấu trúc

Cimetidin có tính base yếu pKa=6.8 (theo PubChem)


Phương pháp định tính

Phản ứng của Đặc tính lí hóa đặc


nhân nitril trưng: điểm chảy….

Nhóm -NH nằm


trong vòng có tính
khử tham gia phản
ứng oxy hoá khử
Tham gia phản ứng với
CIMETIDIN aldehyd tạo imin có màu
Phương pháp định tính

Đo điểm chảy
Sắc ký lớp mỏng
Đặc trưng tính chất vật lí

Hòa tan trong Hòa tan trong


2-propanol R 139 - 144 độ C methanol

Bay hơi đến


làm khô Tan trong cồn Đối chiếu với
Cimetidin gốc
=> không dùng cồn để hòa tan
Xác định lại
điểm nóng chảy  
Tan trong nước ở 37 độ C:1.14%
Phương pháp định Định tính các nhóm chức có trong
tính cấu trúc hóa học của Cimetidine
PHỔ IR

Cấu trúc hóa học của Cimetidin

Phổ IR của Cimetidin Phổ IR của Cimetidin


Bảng thể hiện nhóm chức có trong cấu
trúc của Cimetidin ứng với phổ IR
British
Phương pháp định lượng Pharmacopoeia
2013

Cimetidine là một Định lượng trong


base yếu (amin môi trường acetic
bậc 2) acid khan

Định lượng acid

Có nhóm nitro bậc 3 base môi trường


khan với chất chuẩn
nên cấu trúc có tính
độ là acid perclorid,
kiềm
chỉ thị là tím tinh thể.
Thử tinh khiết

British
Pharmacopoeia
2013
04
Giải thích sự hình thành
các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các
quy trình tổng hợp
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp

Một số tạp vô cơ có thể có mặt và giới hạn của nó


Tạp kim loại nặng tối
đa 20ppm

Khối lượng mất khi


làm khô tối đa 0.5%

Tro sulfat tối đa 0.2%

British Pharmacopoeia 2013


Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp


Cimetidine Impurity A
Được hình
thành theo
cơ chế
Cimetidine Impurity B

Methyl 3-cyano-1-[2-[[(5-
methyl-1H-imidazol-4-
yl)methyl]sulfanyl]ethyl]-
Cimetidine Impurity C carbamimidate
Sơ đồ tổng hợp Cimetidin
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp

Tạp từ ban đầu


Cimetidine Impurity I

Muối hóa Cimetidine Impurity F


Cimetidine Impurity J

Bị oxy hóa
khử nitril
Cimetidine Impurity E

Sơ đồ tổng hợp Cimetidin Cimetidine Impurity D


Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp

Dimer hóa tạo cấu trúc


Cimetidine Impurity H có cầu disulfur BỀN

(CH3S)2CNCN + CH3NH2

Cimetidine Impurity G
Sơ đồ tổng hợp Cimetidin
Giải thích sự hình thành các tạp liên quan
(impurity) dựa vào các quy trình tổng hợp
Cám ơn cô và các bạn đã lắng
nghe

You might also like