You are on page 1of 74

Electrical Delivery

CHƯƠNG III

CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LƯỚI
TÍNH TOÁN ĐIỆN HẠ THẾ
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

1
05/05/2023
Electrical Delivery
1. Đặc thù của lưới điện hạ thế
2. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện phát
nóng và bảo vệ
CHƯƠNG III
3. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện độ bền
nhiệt của dòng điện ngắn mạch
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
4. Tính toán tổn hao điện áp
LƯỚI ĐIỆN 5. Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
HẠ THẾ
6. Bảo vệ lưới điện hạ thế
7. Vị trí lắp đặt thiết bị bảo vệ

05/05/2023 2
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
Tiết diện dây dẫn phụ thuộc:
 Dòng điện tính toán
 Yêu cầu về bảo vệ quá tải
CHƯƠNG III  Nhiệt độ môi trường
 Môi trường lắp đặt
TÍNH TOÁN
 Loại vỏ bọc
THIẾT KẾ
Bước đầu lựa chọn dạng cáp phù hợp, cách lắp
đặt sau đó mới tính toán lựa chọn tiết diện
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

05/05/2023 4
CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

5
Method of installation
Cáp
trunking Cable
(bao gồm ladder
Conductors and
Without Clipped loại ốp Cable Cable On Support
cables Conduit
fixings direct chân ducting tray insulators wire
tường, và Cable
loại đi trên brackets
sàn )
Bare conductors _ _ _ _ _ _ + _
CHƯƠNG III
Insulated
_ _ + + + _ + _
conductors
Multi-
TÍNH TOÁN + + + + + + 0 +
Cáp có vỏ core
bọc
THIẾT KẾ
(bao gồm
LƯỚI ĐIỆN
cả bọc thép

HẠ THẾSingle-
Chất + + + + + + 0 +
core
khoáng
cách nhiệt

+ : được phép
_ : không cho phép 6
0 : không áp dụng , hoặc không dùng trong thực tế
Nhiệt độ cho phép của dây dẫn và cáp ngầm
(cp)

Nhiệt độ cho phép của dây dẫn và cáp ngầm (cp) là nhiệt độ lớn
nhất mà khi làm việc ở nhiệt độ này , dây dẫn và cáp vẫn còn giữ
được đúng đặc tính nhiệt và cơ của nó .
•Đối với dây trần : cp  70 0C .
CHƯƠNG III •cp dựa trên đặc tính của mối nối _ đây là chỗ tiếp xúc kém
nhất khi có dòng đi qua ,sẽ gây nên hiện tượng phát nóng
nhiều nhất _ Khi nhiệt độ tăng quá giá trị cho phép , chỗ tiếp
TÍNH TOÁN xúc sẽ bị oxy hóa mạnh làm tăng điện trở tiếp xúc và ngày
THIẾT KẾ càng nóng lên cho tới khi đường dây không làm việc được
nữa .
LƯỚI ĐIỆN •Dây có bọc cách điện : bộ phận chịu nhiệt kém nhất là lớp
cách điện bọc quanh dây dẫn như cao su , PVC…. Tính cách điện
HẠ THẾ
của dây chỉ được đảm bảo khi nhiệt độ của lõi dây không vượt
quá cp của vật liệu cách điện đó . cp của dây có bọc phụ thuộc
vật liệu cách điện của nó .
•Cách điện bằng cao su , PVC có cp = 600C  80 0C ; cách điện
bằng sợi amiang , sợi thủy tinh cp = 1000C  120 0C .
05/05/2023 7
Nhiệt độ cho phép của dây dẫn và cáp ngầm
(cp)

•Cáp ngầm có vỏ bọc kim loại bằng chì hoặc nhôm , cách điện
bằng giấy tẩm dầu , khi bị nóng lên vật liệu cách điện này sẽ dãn
nở và khi nguội đi thì co lại nhiều hơn vỏ bọc chì .
•Do đó sẽ hình thành khoảng trống không khí giữa cách điện và
CHƯƠNG III vỏ bọc , dưới tác dụng của điện trường , không khí ở đây sẽ bị ion
hóa đủ mạnh và gây nên hiện tượng chọc thủng cáp .
• cp = 500C – 80 0C
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

8
Hiện tượng phát nóng của dây dẫn

Khi có dòng điện chạy qua , dây dẫn sẽ nóng lên , sự biến
thiên nhiệt độ trong dây dẫn theo thời gian được biểu diễn
bằng hàm số

CHƯƠNG III
Δθ  θ  θ 0  (θmax  θ0 )(1  e  t / τ )


max
 : độ chênh nhiệt độ của
TÍNH TOÁN dây dẫn so với môi trường
chung quanh ( 0 C).
THIẾT KẾ  : nhiệt độ của dây dẫn
1
LƯỚI ĐIỆN sau khi có dòng điện chạy
2 qua t giây ( 0 C).
HẠ THẾ
0 : nhiệt độ môi trường
0 chung quanh ( 0 C).
max : nhiệt độ giới hạn lớn
t
nhất đối với dây dẫn ( 0 C).

 : hằng số thời gian phát 9


05/05/2023 nóng của dây dẫn (s).
Hiện tượng phát nóng của dây dẫn

I=const

I=const chạy qua , dây dẫn bị đốt nóng , nhiệt lượng phát ra
chia làm 2 phần : một phần làm nóng dây dẫn , phần còn lại tỏa ra
CHƯƠNG III môi trường chung quanh .

 Nhiệt lượng tỏa ra môi trường theo 3 đường : bức xạ , đối lưu
TÍNH TOÁN và truyền dẫn . Vì hệ số truyền dẫn không khí rất thấp nên chỉ xét
đến hiện tượng đối lưu và bức xạ .
THIẾT KẾ
 Ở giai đoạn đầu , dòng điện làm cho nhiệt độ dây dẫn tăng
LƯỚI ĐIỆN tuyến tính theo đường thẳng , do hiện tượng đối lưu và bức xạ ,
HẠ THẾ một phần nhiệt lượng tỏa ra môi trường chung quanh .
 Khi đạt đến trạng thái cân bằng nhiệt , nhiệt độ của dây dẫn
bằng với nhiệt độ môi trường chung quanh , nhiệt lượng phát
sinh sẽ tỏa hết ra môi trường chung quanh, dây dẫn đạt nhiệt độ
xác lập
 Dây dẫn sẽ đạt nhiệt độ xác lập khi t= (3  4)  . 10
05/05/2023
Dòng điện cho phép của dây dẫn và cáp
Dòng điện cho phép ( Icp ) là dòng điện chạy qua dây dẫn lâu dài làm
cho dây nóng lên tới nhiệt độ không vượt quá nhiệt độ cho phép .
Yếu
Dòng
tố điện I chạytới
liên quan qua
Icp dây dẫn có điện trở r trong một đơn vị thời
gian sẽ phát ra nhiệt lượng

l
Q  K 1 .I 2 .r  K 1 .I 2 .ρ.
CHƯƠNG III F

K1 : hệ số qui đổi công suất điện ra nhiệt


TÍNH TOÁN  Lượng nhiệt tỏa ra môi trường chung quanh
 : điện trở suất của dây dẫn ; l : chiều dài dây ; F : tiết diện dây
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Q  K 2 ( θ  θ 0 )S
HẠ THẾ K2 : hệ số tỏa nhiệt ( W/cm2.độC ) là nhiệt lượng tỏa ra trong 1giây
từ 1cm2 bề mặt dây dẫn khi độ chênh nhiệt giữa dây dẫn và môi
trường là 10C ; S =.d.l : diện tích bề mặt tản nhiệt (cm2 ) , d :
đường kính dây dẫn (cm) . =3,14 ,0 : nhiệt độ dây dẫn và của môi
trường chung quanh
Hệ số truyền nhiệt của dây dẫn phụ thuộc vào :
•nhiệt độ của dây dẫn . 11
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
1. Theo điều kiện phát nóng: dây dẫn được lựa chọn theo
dòng điện tính toán của tải sao cho nhiệt độ dây dẫn không lớn
hơn nhiệt cho phép của dây dẫn với mọi giá trị dòng điện tải ở
chế độ dài hạn
CHƯƠNG III I cp  I lv max
Khi có nhiều dây dẫn trong một máng cáp ta phải tính đến khả
TÍNH TOÁN năng truyền nhiệt giữa các cáp
THIẾT KẾ I lv max
LƯỚI ĐIỆN
I cp 
k hc
HẠ THẾ
Icp - dòng điện cho phép của dây dẫn (A) _tra theo cataloges.
I lvmax -dòng điện lớn nhất chạy trong dây dẫn (A)
Khc - hệ số hiệu chỉnh, phụ thuộc vào cách lắp đặt

12
05/05/2023
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
2. Theo điều kiện bảo vệ: tiết diện được lựa chọn
phải được kiểm tra theo điều kiện bảo vệ
I pr K pr
CHƯƠNG III I cp 
khc
Iđmbộbảovệ -dòng điện định mức của bộ bảo vệ trong
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
CB
Kr – hệ số bảo vệ nhiệt ( chống quá tải )
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Chọn dây dẫn thỏa mãn cả hai điều kiện, nếu theo
điều kiện 2 không có trong cataloge thì chọn giá trị
không nhỏ hơn điều kiện 1

13
05/05/2023
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
2. Theo điều kiện bảo vệ: tiết diện được lựa chọn
phải được kiểm tra theo điều kiện bảo vệ
I pr K pr
CHƯƠNG III I cp 
khc
Ipr -dòng điện định mức thiết bị bảo vệ
TÍNH TOÁN
Kpr – hệ số bảo vệ
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Chọn dây dẫn thỏa mãn cả hai điều kiện, nếu theo
HẠ THẾ
điều kiện 2 không có trong cataloge thì chọn giá trị
không nhỏ hơn điều kiện 1

14
05/05/2023
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
3. Theo điều kiện sụt áp
 Tổn hao điện áp trong dây dẫn lựa chọn không
vượt quá giá trị tiêu chuẩn.
CHƯƠNG III
Theo tiêu chuẩn tổn hao điện ápU%:
 Đường dây điện áp 6-10kV: ±5% U %  U  100
TÍNH TOÁN
 Hệ thống chiếu sáng +5%; -2.5%. U luoi
THIẾT KẾ
 Mạng công nghiệp chế độ làm việc bình thường:
LƯỚI ĐIỆN
±5%
HẠ THẾ
 Mạng công nghiệp chế độ khởi động : ±8%
 Sụt áp sẽ được tính theo đường dây từ thanh cái
của TPPC hoặc đầu MBA đến thiết bị

15
05/05/2023
Electrical Delivery
3. Xác định tổn hao trên đường dây
Electrical-Electronic Faculty

 Đường dây trong lưới hạ thế chỉ có R và X


 Để xác định tổn hao điện áp trên đường dây
CHƯƠNG III
truyền tải ta sử dụng sơ đồ thay thế 1 pha

TÍNH TOÁN U1 R,X U2


THIẾT KẾ
I cos2
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

U pha1  U pha 2  IZ  U pha 2  I (R  jX )

16
05/05/2023
Tổn thất điện áp trên 1 dây dẫn điện

dU U
U

. . . .
U p  U N  I  ( R  jX)  U N  dU
17
Electrical Delivery
Giản đồ vector điện áp
Upha1 c
dUpha
a
CHƯƠNG III d e
j2 j1 Upha2 f IX
IR
g
b
TÍNH TOÁN DUpha
I Voltage loss
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Thành phần dọc trục
HẠ THẾ

ad  U  af  fd  IRcos2  IXsin2

U  3I (Rcos2  X sin2 ) 18
05/05/2023
Electrical Delivery
Xây dựng giản đồ vector điện áp
Upha1 c
dUpha
a
CHƯƠNG III d e
j2 j1 Upha2 f IX
IR
g
b
TÍNH TOÁN DUpha
I Voltage loss
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Thành phần ngang trục
HẠ THẾ
cd  U  cg  dg  cg  bf  IX cos2  IRsin2

U  3I ( X cos2  R sin2 )
19
05/05/2023
Electrical Delivery
Biến đổi các công thức trên bằng cách nhân cả tử
số và mẫu số với U.

P1R  Q1X P2R  Q2 X P1X Q1R P2 X Q2R


CHƯƠNG III U   U  
U1 U2 U1 U2
TÍNH TOÁN
Khi tính toán cho đường dây điện áp dưới 35kV có
THIẾT KẾ
thể bỏ qua thành phần ngang trục của điện áp rơi
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
P2R  Q2 X P1R  Q1X
U1 U2  U2 U1 
U2 U1

20
05/05/2023
Electrical Delivery
Đối với lưới điện hạ áp
PR
2  Q2 X
PR
1  Q1 X PR
2  Q2 X
U1 U2 
U   Udm_luoi
CHƯƠNG III Udm_luoi Udm_luoi
PR
1  Q1 X
U2 U1 
TÍNH TOÁN Udm_luoi
THIẾT KẾ
100 n
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Trường hợp tổng quát U % 
U 2  ( PR Q X )
i i i i
dm _ luoi i 1

n
U  3  ( I i Ri cosi I i X i sin i )
21
05/05/2023 i 1
Electrical Delivery
4. Theo điều kiện độ bền nhiệt của dòng điện ngắn
mạch
 Chỉ áp dụng cho thanh góp và các thiết bị trong tủ
CHƯƠNG III
điện
ixk  ico _ dm
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

24
05/05/2023
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao công suất trong lưới điện
 Tổng tổn hao công suất trong lưới điện chiếm 10-
20%, một phần tổn hao này trong dây dẫn và máy
CHƯƠNG III biến áp

2 2 2 2
TÍNH TOÁN
2 S P  Q P
THIẾT KẾ P  3I R  2 R  2
R 2 2
R
U U U cos 
LƯỚI ĐIỆN
2 2 2 2
HẠ THẾ
2 S P  Q P
Q  3I X  2 X  2
X 2 2
X
U U U cos 

25
05/05/2023
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao điện năng
 Nếu công suất tải không đổi thì tổn hao điện năng
trong thời gian t được xác định
CHƯƠNG III
2
AP  3I Rt
TÍNH TOÁN 2
AQ  3I Xt
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
 Tuy nhiên thực tế tải thay đổi vì vậy tôn hao điện
HẠ THẾ
năng sẽ phải tính gần đúng, và có thể dựa vào
phương pháp đồ thị phụ tải

26
05/05/2023
Electrical Delivery
Điện năng tiêu thụ
Electrical-Electronic Faculty

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
n
LƯỚI ĐIỆN AP  Pi ti AP  PmaxTmax
HẠ THẾ i1

Tmax: thời gian công suất cực đại, trong khoảng thời
gian đó phụ tải cực đại Pmax tiêu thụ lượng điện
năng đúng bằng lượng điện năng phụ tải thực tế tiêu
thụ trong khoảng thời gian khảo sát T
05/05/2023 27
Electrical Delivery
Tổn hao điện năng

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
n
LƯỚI ĐIỆN AP  3RIi2 ti AP  3RI m2 ax
HẠ THẾ i1

 : thời gian tổn hao công suất cực đại, trong


khoảng thời gian đó dòng cực đại Imax gây ra tổn
hao điện năng đúng bằng lượng tiêu hao do dòng
thực tế gây ra trong khoảng thời gian khảo sát T
28
05/05/2023
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao điện năng bằng 2 cách
 Theo dòng điện trung bình bình phương
 Theo dòng điện cực đại
CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

29
05/05/2023
Electrical Delivery
Theo dòng điện trung bình bình phương
W
I tbbp  k hd I tb  k hd
T 3U luoi cos 
CHƯƠNG III

2
2
Ptb  3I tbbp R Qtb  3I tbbp X
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Khd - hệ số hình dáng (1.02-1.15)
HẠ THẾ

2
AP  3I RTtbbp
2
AQ  3Itbbp XT

30
05/05/2023
Electrical Delivery
Theo dòng điện cực đại
2
AP  3I R Pmax AQ  3I X Qmax
2
max max
CHƯƠNG III
Nếu có đồ thị phụ tải
2 2
I t  Pi ti
TÍNH TOÁN
 2 i i
 2
THIẾT KẾ Imax Pmax
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ n n

Pt i i
AP I t i i
Tmax  i1  Tmax  i1
Pmax Pmax Imax
31
05/05/2023
Electrical Delivery

Xác định Tmax và  trong năm


n
Tmax 2
CHƯƠNG III   8760* (0.124  4 )
10
Pt i i
W
Tmax  i1

TÍNH TOÁN Pmax Pmax
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

33
05/05/2023
Electrical Delivery

Nếu thời gian khảo sát nhỏ hơn 1 năm

CHƯƠNG III T  Tmax Pmin 2


  2Tmax  T  * (1  )
Tmax 2Pmin P
1  max
TÍNH TOÁN T Pmax
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

34
05/05/2023
Electrical Delivery
Quan hệ giữa dòng cực đại và dòng trung bình bình
phương

CHƯƠNG III
 Tmax
Itbbp  Imax Itbbp  (0.012  )Imax
TÍNH TOÁN 8760 10000
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

35
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập_ Belarus 53
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và
tổn hao điện năng của đường dây 10kV chiều dài
CHƯƠNG III 2km, R01=0.208/km X01=0.079 /km. Thông số
tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

36
05/05/2023
Electrical Delivery

VÍ DỤ
Xác định tổn hao điện năng trong 01 năm
CHƯƠNG III
trên dây dẫn AC điện áp 6 kV, chiều dài dây
dẫn là 8.2 km, tiết diện dây dẫn là 95mm2
TÍNH TOÁN
(R0=0.33 /km). Điện năng tiêu thụ trong một
THIẾT KẾ
năm là 4980 MWh, với tải cực đại I2max=100
LƯỚI ĐIỆN
A và cos=0.8. Khd=1.05 (giải bằng 2 cách)
HẠ THẾ

39
05/05/2023
Electrical Delivery

CHƯƠNG III

Tổn hao công suất trong MBA


TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

41
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổn hao công suất tác dụng : bao gồm tổn


hao do phát nóng cuộn dây, phụ thuộc vào
CHƯƠNG III dòng điện tải và tổn hao trong lõi thép
không phụ thuộc vào tải P0
TÍNH TOÁN
P2  Q2 P2  Q2
THIẾT KẾ
PMBA  2 RMBA PFe  2 RMBA P0
LƯỚI ĐIỆN UMBA UMBA
HẠ THẾ

42
05/05/2023
Electrical Delivery

Từ thông số định mức của MBA và biến đổi biểu


thức trên ta được

CHƯƠNG III
S
PMBA  PNM( )2  P0  PNMKPT
2
_ MBA P0
SĐM_ MBA
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
Trong đó
LƯỚI ĐIỆN
P0(%)- Tổn hao công suất không tải của MBA.
HẠ THẾ
PNM(%) – Tổn hao công suất ngắn mạch MBA.
Kpt hệ số mang tải MBA (Kpt=S/Smba)

43
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổn hao công suất phản kháng : bao gồm


tổn hao do phân tán từ thông MBA , phụ
CHƯƠNG III thuộc vào bình phương dòng điện tải và tổn
hao từ được xác định bởi dòng điện không
TÍNH TOÁN tải Q0
THIẾT KẾ
P2  Q2
LƯỚI ĐIỆN QMBA  Q  Q  2 XMBA Q0
HẠ THẾ
UMBA
I0 %
Q  Q0  SĐM_ MBA
100
44
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổng tổn hao công suất phản kháng


2
2 2 U U ĐM _ MBA I0 %
QMBA  3I X MBA  Q0  3I NM
 SĐM _ MBA
CHƯƠNG III 100 SĐM _ MBA 100
SĐM _ MBA 2
TÍNH TOÁN QMBA  (U NM KPT _ MBA  I0 %)
100
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN Trong đó
HẠ THẾ Trong đó
I0(%)- Dòng điện không tải của MBA.
UNM(%) - điện áp ngắn mạch MBA.

45
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổn hao điện năng trong MBA


Tổn hao điện năng tác dụng
2
CHƯƠNG III  Smax  2
AP_ MBA PNM    PT P K  PT
 SĐM _ MBA  0 NM PT _ MBA_max 0
 
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ Tổn hao điện năng phản kháng
LƯỚI ĐIỆN SĐM _ MBA 2
HẠ THẾ
AQ_ MBA  Q  Q0T  (UNM KPT _ MBA_max  I0T )
100
Trong đó
Smax là công suất cực đại
T thời gian khảo sát
46
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổn hao điện năng trong MBA


Tổn hao điện năng tác dụng
2
 Stbbp  2
CHƯƠNG III AP _ MBA  PNM   Tload  P0T  PNM K PT _ MBA _ maxTload  P0Ton
 S ĐM _ MBA 

TÍNH TOÁN Tổn hao điện năng phản kháng


THIẾT KẾ SĐM _ MBA 2
AQ _ MBA  QTload  QTon  (UNM KPT _ MBA _ maxTload  I0Ton )
LƯỚI ĐIỆN
100
HẠ THẾ
Trong đó
Smax - là công suất cực đại
Ton - thời gian máy biến áp nối lưới
Tload – thời gian máy biến áp mang tải
47
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổn hao công suất trong n-MBA là việc


song song
CHƯƠNG III Tổn hao công suất tác dụng
2
 Smax  2
P _ MBA  nPNM    nP0  nPNM K PT _ MBA _ max  nP0
TÍNH TOÁN  nS ĐM _ MBA 
 
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Tổn hao công suất phản kháng
HẠ THẾ
2
S ĐM _ MBA  S max 
Q _ MBA  nQ  nQ T  (nU NM    nI 0 )
100  nS ĐM _ MBA 

48
05/05/2023
Electrical Delivery

Tổn hao điện năng trong n-MBA là việc


song song
CHƯƠNG III Tổn hao điện năng tác dụng
2
 Smax  2
AP _ MBA  nPNM     nP0T  nPNM K PT _ MBA _ max  nP0T
TÍNH TOÁN  nS ĐM _ MBA 
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Tổn hao điện năng phản kháng
HẠ THẾ
S ĐM _ MBA 1 2
AQ _ MBA  nQ  nQT  ( U NM K PT _ MBA _ max  nI 0T )
100 n

49
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập
Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV
Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán Pmax=20MW,
CHƯƠNG III cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18
kW, I0=0.7%, UNM=10.5%.
TÍNH TOÁN Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và
THIẾT KẾ điện năng trong năm
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

50
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

53
05/05/2023
Electrical Delivery

VÍ DỤ
Cho MBA 10/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải
CHƯƠNG III
cực đại là 295 kVA, cos=0.8, Tmax=3500
giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%,
TÍNH TOÁN
UNM=4.5% .
THIẾT KẾ
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công
LƯỚI ĐIỆN
suất phản kháng cực đại MBA
HẠ THẾ 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và
phản kháng trong một năm của MBA.

54
05/05/2023
Electrical Delivery

Ví dụ : Cho trạm hạ áp chính gồm 2 MBA 10/0.4 kV


vận hành song song Sdm_MBA=560 kVA, tải cực
đại của trạm là 1000 kVA, cos=0.8. Thông số máy
CHƯƠNG III
biến áp PNM=9.4 kW, P0=2.5 kW, I0=6%,
UNM=5.5% .
TÍNH TOÁN 1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công suất
THIẾT KẾ phàn kháng khi tải cực đại
LƯỚI ĐIỆN 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và phản
HẠ THẾ
kháng trong một năm của MBA (bằng 2 cách )

56
05/05/2023
Electrical Delivery

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN Hiện tượng ngắn mạch


THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

60
05/05/2023
Electrical Delivery

Định nghĩa: Ngắn mạch là hiện tượng tiếp


xúc trực tiếp hai điểm của các pha khác
CHƯƠNG III nhau, pha với dây trung tính, hoặc pha với
đất, làm cho dòng điện tăng đột ngột.
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

61
05/05/2023
Electrical Delivery

Nguyên nhân:
 Hư hỏng cách điện của thiết bị
CHƯƠNG III
 Quá điện áp gây ra bởi sét
 Vận hành không đúng.
TÍNH TOÁN
 Do động vật hay chim trên đường dây
THIẾT KẾ trần trên không, hay chuột trong các thiết
LƯỚI ĐIỆN bị trong nhà.
HẠ THẾ  Do thời tiết như gió hay bão…

62
05/05/2023
Electrical Delivery

Phân loại
- Ngắn mạch 1 pha: thường xảy ra nhất 65%
CHƯƠNG III - Ngắn mạch 2 pha
- Ngắn mạch 2 pha với đất.
TÍNH TOÁN - Ngắn mạch 3 pha.
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

63
05/05/2023
Electrical Delivery

- Dòng điện tăng đột ngột và lớn hơn nhiều


lần so với dòng làm việc bình thường.
CHƯƠNG III - Điện áp tại điểm ngắn mạch rất nhỏ, gần
bằng 0. Tại các nhánh khác điện áp giảm
TÍNH TOÁN
- Các phần tử trong lưới điện có điện trở
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
điện kháng và dung kháng nên hệ thống là
HẠ THẾ
mạch dao động.
- Thông thường, dòng ngắn mạch 3 pha là
lớn nhất

64
05/05/2023
Electrical Delivery

Đặc điểm khi xảy ra ngắn mạch


- Dòng điện rất lớn gây ra tác động cơ điện
CHƯƠNG III lên các thiết bị, từ thời điểm xảy ra ngắn
mạch.
TÍNH TOÁN
- Nếu thời gian duy trì dòng ngắn mạch lớn
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
(>0.01s) sẽ xảy hiện tượng hồ quang điện.
HẠ THẾ - Ngắn mạch 3 pha được gọi là ngắn mạch
đối xứng còn các ngắn mạch còn lại là ngắn
mạch không đối xứng

65
05/05/2023
Electrical Delivery

Tác hại của ngắn mạch


 Tăng lực cơ điện có thể gây hỏng hóc
CHƯƠNG III trong các thiết bị
 Năng lượng nhiệt trong thiết bị tỷ lệ
TÍNH TOÁN
thuận với bình phương dòng điện có thể
THIẾT KẾ
làm nóng chảy thiết bị
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ  Giảm điện áp lưới

66
05/05/2023
Electrical Delivery

Biện pháp giảm tác hại của ngắn mạch


Ngắt ngay phần tử ngắn mạch ra khỏi lưới
CHƯƠNG III
Lựachọn thiết bị bền vững khi bị tác động
của dòng ngắn mạch
TÍNH TOÁN
Sử dụng thiết bị giảm dòng ngắn mạch –
THIẾT KẾ kháng điện.
LƯỚI ĐIỆN Thường xuyên kiểm tra cách điện các
HẠ THẾ phần tử lưới điện.
 Lựa chọn và hiệu chỉnh chính xác thiết bị
bảo vệ.

67
05/05/2023
Electrical Delivery

Phân tích hiện tượng ngắn mạch


i(t)

CHƯƠNG III
inm
iNM  iP  iAP
iP
Ixk

TÍNH TOÁN
IAmax=IA0

iAP
THIẾT KẾ 2I

LƯỚI ĐIỆN
t
HẠ THẾ

Chế độ bình thường Chế độ quá độ Chế độ xác lập

68
05/05/2023
Electrical Delivery

a. Thành phần không chu kỳ tắt dần theo thời


gian
CHƯƠNG III t

TA
i AP  I A _ max e
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ IA_maxgiá trị lớn nhất của dòng điện không chu
LƯỚI ĐIỆN kỳ
HẠ THẾ TA thời gian tắt dần của dòng điện không chu
kỳ
LNM X NM X NM
TA   
RNM 2fRNM 314RNM
69
05/05/2023
Electrical Delivery

b.Thành phần dòng điện ngắn mạch duy trì


có dạng hình sin và trị hiệu dụng là I
CHƯƠNG III IP_ max I A_ max
I  
2 2
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ IA_max, IP_max – giá trị lớn nhất của thành
LƯỚI ĐIỆN phần không chu kỳ và thành phần duy trì của
HẠ THẾ dòng điện ngắn mạch.
I dùng để kiểm tra độ bền nhiệt của các khí
cụ điện, thanh cái , sứ xuyên và cáp điện lực.
70
05/05/2023
Electrical Delivery

c. Dòng điện xung kích: là biên độ dòng điện


ngắn mạch
t1
CHƯƠNG III 
TA
ixk  I P _ max  I A _ max e

TÍNH TOÁN Trong đó t1=0.005-0.01


THIẾT KẾ
I P _ max  2 I PO  2 I   I A _ max
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
t1 t1
 
TA TA
ixk  I P _ max (1  e )  2 I  (1  e )

71
05/05/2023
Electrical Delivery

Xác định dòng điện xung kích bằng cách gần


đúng
CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ ixk  k XK 2 I 
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

72
05/05/2023
Electrical Delivery

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN Tính toán dòng điện ngắn mạch


THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

73
05/05/2023
Electrical Delivery

Mục đích
Xác định điều kiện làm việc của các thiết bị
CHƯƠNG III ở chế độ sự cố.
Lựa chọn thiết bị: thanh cái, sứ cách điện,
TÍNH TOÁN cáp, dây dẫn…
THIẾT KẾ
Lựa chọn thiết bị bảo vệ, rơ le.
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Để lựa chọn thông số định mức của thiết bị
bảo vệ ta tính dòng ngắn mạch 3 pha.
Để hiệu chỉnh thiết bị bảo vệ hoặc thông số
rơ le ta phải tính ngắn mạch không đối xứng
74
05/05/2023
Electrical Delivery
5.5 Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
Các thiết bị phía hạ áp nhận nguồn điện từ các
MBA hạ áp công suất 25…2500kVA.
CHƯƠNG III
Khi công suất ngắn mạch hệ thống phía cao áp
MBA SNM_HT>25SĐM_MBA: nguồn vô cùng lớn, điện
TÍNH TOÁN
trở nguồn không đáng kể
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
 Tính cả điện trở R và điện kháng X các phần tử
HẠ THẾ  Tính trong đơn vị có tên, với điện áp bằng
1,05Udm_luoi=400V)

75
05/05/2023
Electrical Delivery
Tính dòng ngắn mạch 3 pha
1. Xây dựng sơ đồ thay thế với giá trị R,X

CHƯƠNG III 2. Tính tổng trở của các phần tử từ điểm ngắn
mạch về nguồn.
TÍNH TOÁN 3. Tính dòng điện ngắn mạch
THIẾT KẾ 4. Tính dòng điện xung kích
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

76
05/05/2023
Electrical Delivery

1. Xây dựng sơ
22 kV
đồ thay thế từ
CHƯƠNG III
sơ đồ nguyên ST=630KVA
UNM=5,5%
lý với giả thiết DPNM=15KVA
DPO=15KVA

TÍNH TOÁN
điện trở điện x0L1=0,08(Ω/km)
r0L1=0,25(Ω/km)

THIẾT KẾ
kháng của hệ L1=20(m) K1
0,4 kV

LƯỚI ĐIỆN
thống bằng 0 x0L2=0,08(Ω/km)
r0L2=0,71(Ω/km)
HẠ THẾ L2=70 (m)
K2
x0L3=0,08(Ω/km)
r0L3=1,7(Ω/km)
K3 L3=15 (m)

77
05/05/202
02:08:00
05/05/2023
AM
Electrical Delivery

1. Xây dựng sơ đồ thay thế từ sơ đồ


nguyên lý.
CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

78
05/05/2023
Electrical Delivery

2. Tính toán điện trở, điện kháng của các


phần tử.
Máy biến áp
CHƯƠNG III

2
TÍNH TOÁN PNM U HA
RMBA  2
THIẾT KẾ S ĐM _ MBA
LƯỚI ĐIỆN
2
UNM 2 PNM 2 UHA
HẠ THẾ
X MBA  ( ) ( )
100 SĐM _ MBA SĐM _ MBA

79
05/05/2023
Electrical Delivery

Cáp và dây dẫn

X WL  X 0 L RWL  R0 L
CHƯƠNG III
CB
Iđm (A) 100 140 200 400 600
TÍNH TOÁN 0.86 0.55 0.28 0.1 0.094
X (m)
THIẾT KẾ R (m) 1.8 0.74 0.36 0.15 0.12
LƯỚI ĐIỆN
Cầu dao
HẠ THẾ
Iđm (A) 50 100 200 400 600 1000 1600
R (m) 1.3 0.75 0.6 0.4 0.094

80
05/05/2023
Electrical Delivery

Máy biến áp, máy biến dòng


Hệ số biến 100/5 150/5 200/5 300/5 400/5 500/5
dòng
CHƯƠNG III X (m) 2.7 1.2 0.67 0.3 0.17 0.07
R (m) 1.7 0.75 0.42 0.2 0.17 0.05

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

81
05/05/2023
Electrical Delivery

3. Tính tổng trở từ điểm ngắn mạch về


nguồn
CHƯƠNG III Z K 1  ( RMBA  RL1 )2  ( X MBA  X L1 ) 2

TÍNH TOÁN
Z K 2  ( RMBA  RL1  RL 2 )2  ( X MBA  X L1  X L 2 ) 2
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Z K 3  ( RMBA  RL1  RL 2  RL3 )2  ( X MBA  X L1  X L 2  X L3 ) 2

83
05/05/2023
Electrical Delivery

3. Tính dòng điện ngắn mạch tại các điểm


K1,K2,K3
U HA U HA U HA
CHƯƠNG III
I K1  IK 2  IK3 
3Z K 1 3Z K 2 3Z K 3
TÍNH TOÁN 4. Tính dòng điện xung kích
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
ixki  2k XK I Ki I xk  I Ki 1  2( K xk  1) 2
HẠ THẾ

Kxk=1.3 trên thanh cái máy biến áp 400-


2000kVA
Kxk= 1 nếu điểm ngắn mạch rất xa
84
05/05/2023
Electrical Delivery

Ảnh hưởng của động cơ


Nếu động cơ nằm cách điểm ngắn mạch 5-
CHƯƠNG III
7m, thì dòng ngắn mạch do động cơ gây ra
0,9
I K _ DC  I
'' dm _ DC
with X d''  0.2
Xd
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
Khi đó dòng điện xung kích
0,9
LƯỚI ĐIỆN ixki  2(k XK I Ki  I
'' dm _ DC
)
HẠ THẾ Xd
Trị hiệu dụng dòng điện xung kích
I xki  I Ki 1  2( K xk  1) 2

85
05/05/2023
Electrical Delivery

Ví dụ
22 kV
Tính dòng điện
CHƯƠNG III
ngắn mạch ba ST=630KVA
UNM=5,5%
pha tại các điểm DPNM=15KVA
DPO=15KVA

TÍNH TOÁN
K1,K2,K3. Giả x0L1=0,08(Ω/km)
r0L1=0,25(Ω/km)

THIẾT KẾ
thiết điện trở L1=20(m) K1
0,4 kV

LƯỚI ĐIỆN
của hệ thống và x0L2=0,08(Ω/km)

HẠ THẾ các thiết bị bảo r0L2=0,71(Ω/km)


L2=70 (m)
vệ, đo lường là K2

không đáng kể x0L3=0,08(Ω/km)


r0L3=1,7(Ω/km)
K3 L3=15 (m)

86
05/05/2023
Electrical Delivery
Tính toán dòng điện ngắn mạch không đối xứng
 Trong lưới hạ áp, có thể tính dòng điện ngắn
mạch 1 pha theo công thức sau
CHƯƠNG III
(1)
U PHA _ HA
I K1 
Z MBA
TÍNH TOÁN  Z
3
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN Z MBA  ( R1MBA  R2 MBA  R0 MBA )2  ( X1MBA  X 2 MBA  X 0 MBA )2
HẠ THẾ
 ZΞ tổng trở các phần tử từ điểm ngắn mạch
trở về nguồn (không bao gồm MBA)

90
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập
1. Artemov 166,167

CHƯƠNG III

TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ

93
05/05/2023

You might also like