Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG III
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ LƯỚI
TÍNH TOÁN ĐIỆN HẠ THẾ
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
1
05/05/2023
Electrical Delivery
1. Đặc thù của lưới điện hạ thế
2. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện phát
nóng và bảo vệ
CHƯƠNG III
3. Tính toán lưới điện hạ thế theo điều kiện độ bền
nhiệt của dòng điện ngắn mạch
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
4. Tính toán tổn hao điện áp
LƯỚI ĐIỆN 5. Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
HẠ THẾ
6. Bảo vệ lưới điện hạ thế
7. Vị trí lắp đặt thiết bị bảo vệ
05/05/2023 2
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
Tiết diện dây dẫn phụ thuộc:
Dòng điện tính toán
Yêu cầu về bảo vệ quá tải
CHƯƠNG III Nhiệt độ môi trường
Môi trường lắp đặt
TÍNH TOÁN
Loại vỏ bọc
THIẾT KẾ
Bước đầu lựa chọn dạng cáp phù hợp, cách lắp
đặt sau đó mới tính toán lựa chọn tiết diện
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
05/05/2023 4
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
5
Method of installation
Cáp
trunking Cable
(bao gồm ladder
Conductors and
Without Clipped loại ốp Cable Cable On Support
cables Conduit
fixings direct chân ducting tray insulators wire
tường, và Cable
loại đi trên brackets
sàn )
Bare conductors _ _ _ _ _ _ + _
CHƯƠNG III
Insulated
_ _ + + + _ + _
conductors
Multi-
TÍNH TOÁN + + + + + + 0 +
Cáp có vỏ core
bọc
THIẾT KẾ
(bao gồm
LƯỚI ĐIỆN
cả bọc thép
và
HẠ THẾSingle-
Chất + + + + + + 0 +
core
khoáng
cách nhiệt
+ : được phép
_ : không cho phép 6
0 : không áp dụng , hoặc không dùng trong thực tế
Nhiệt độ cho phép của dây dẫn và cáp ngầm
(cp)
Nhiệt độ cho phép của dây dẫn và cáp ngầm (cp) là nhiệt độ lớn
nhất mà khi làm việc ở nhiệt độ này , dây dẫn và cáp vẫn còn giữ
được đúng đặc tính nhiệt và cơ của nó .
•Đối với dây trần : cp 70 0C .
CHƯƠNG III •cp dựa trên đặc tính của mối nối _ đây là chỗ tiếp xúc kém
nhất khi có dòng đi qua ,sẽ gây nên hiện tượng phát nóng
nhiều nhất _ Khi nhiệt độ tăng quá giá trị cho phép , chỗ tiếp
TÍNH TOÁN xúc sẽ bị oxy hóa mạnh làm tăng điện trở tiếp xúc và ngày
THIẾT KẾ càng nóng lên cho tới khi đường dây không làm việc được
nữa .
LƯỚI ĐIỆN •Dây có bọc cách điện : bộ phận chịu nhiệt kém nhất là lớp
cách điện bọc quanh dây dẫn như cao su , PVC…. Tính cách điện
HẠ THẾ
của dây chỉ được đảm bảo khi nhiệt độ của lõi dây không vượt
quá cp của vật liệu cách điện đó . cp của dây có bọc phụ thuộc
vật liệu cách điện của nó .
•Cách điện bằng cao su , PVC có cp = 600C 80 0C ; cách điện
bằng sợi amiang , sợi thủy tinh cp = 1000C 120 0C .
05/05/2023 7
Nhiệt độ cho phép của dây dẫn và cáp ngầm
(cp)
•Cáp ngầm có vỏ bọc kim loại bằng chì hoặc nhôm , cách điện
bằng giấy tẩm dầu , khi bị nóng lên vật liệu cách điện này sẽ dãn
nở và khi nguội đi thì co lại nhiều hơn vỏ bọc chì .
•Do đó sẽ hình thành khoảng trống không khí giữa cách điện và
CHƯƠNG III vỏ bọc , dưới tác dụng của điện trường , không khí ở đây sẽ bị ion
hóa đủ mạnh và gây nên hiện tượng chọc thủng cáp .
• cp = 500C – 80 0C
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
8
Hiện tượng phát nóng của dây dẫn
Khi có dòng điện chạy qua , dây dẫn sẽ nóng lên , sự biến
thiên nhiệt độ trong dây dẫn theo thời gian được biểu diễn
bằng hàm số
CHƯƠNG III
Δθ θ θ 0 (θmax θ0 )(1 e t / τ )
max
: độ chênh nhiệt độ của
TÍNH TOÁN dây dẫn so với môi trường
chung quanh ( 0 C).
THIẾT KẾ : nhiệt độ của dây dẫn
1
LƯỚI ĐIỆN sau khi có dòng điện chạy
2 qua t giây ( 0 C).
HẠ THẾ
0 : nhiệt độ môi trường
0 chung quanh ( 0 C).
max : nhiệt độ giới hạn lớn
t
nhất đối với dây dẫn ( 0 C).
I=const
I=const chạy qua , dây dẫn bị đốt nóng , nhiệt lượng phát ra
chia làm 2 phần : một phần làm nóng dây dẫn , phần còn lại tỏa ra
CHƯƠNG III môi trường chung quanh .
Nhiệt lượng tỏa ra môi trường theo 3 đường : bức xạ , đối lưu
TÍNH TOÁN và truyền dẫn . Vì hệ số truyền dẫn không khí rất thấp nên chỉ xét
đến hiện tượng đối lưu và bức xạ .
THIẾT KẾ
Ở giai đoạn đầu , dòng điện làm cho nhiệt độ dây dẫn tăng
LƯỚI ĐIỆN tuyến tính theo đường thẳng , do hiện tượng đối lưu và bức xạ ,
HẠ THẾ một phần nhiệt lượng tỏa ra môi trường chung quanh .
Khi đạt đến trạng thái cân bằng nhiệt , nhiệt độ của dây dẫn
bằng với nhiệt độ môi trường chung quanh , nhiệt lượng phát
sinh sẽ tỏa hết ra môi trường chung quanh, dây dẫn đạt nhiệt độ
xác lập
Dây dẫn sẽ đạt nhiệt độ xác lập khi t= (3 4) . 10
05/05/2023
Dòng điện cho phép của dây dẫn và cáp
Dòng điện cho phép ( Icp ) là dòng điện chạy qua dây dẫn lâu dài làm
cho dây nóng lên tới nhiệt độ không vượt quá nhiệt độ cho phép .
Yếu
Dòng
tố điện I chạytới
liên quan qua
Icp dây dẫn có điện trở r trong một đơn vị thời
gian sẽ phát ra nhiệt lượng
l
Q K 1 .I 2 .r K 1 .I 2 .ρ.
CHƯƠNG III F
12
05/05/2023
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
2. Theo điều kiện bảo vệ: tiết diện được lựa chọn
phải được kiểm tra theo điều kiện bảo vệ
I pr K pr
CHƯƠNG III I cp
khc
Iđmbộbảovệ -dòng điện định mức của bộ bảo vệ trong
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
CB
Kr – hệ số bảo vệ nhiệt ( chống quá tải )
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Chọn dây dẫn thỏa mãn cả hai điều kiện, nếu theo
điều kiện 2 không có trong cataloge thì chọn giá trị
không nhỏ hơn điều kiện 1
13
05/05/2023
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
2. Theo điều kiện bảo vệ: tiết diện được lựa chọn
phải được kiểm tra theo điều kiện bảo vệ
I pr K pr
CHƯƠNG III I cp
khc
Ipr -dòng điện định mức thiết bị bảo vệ
TÍNH TOÁN
Kpr – hệ số bảo vệ
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Chọn dây dẫn thỏa mãn cả hai điều kiện, nếu theo
HẠ THẾ
điều kiện 2 không có trong cataloge thì chọn giá trị
không nhỏ hơn điều kiện 1
14
05/05/2023
4.2 Tính toán lưới điện hạ thế theo điều
kiện phát nóng và bảo vệ
3. Theo điều kiện sụt áp
Tổn hao điện áp trong dây dẫn lựa chọn không
vượt quá giá trị tiêu chuẩn.
CHƯƠNG III
Theo tiêu chuẩn tổn hao điện ápU%:
Đường dây điện áp 6-10kV: ±5% U % U 100
TÍNH TOÁN
Hệ thống chiếu sáng +5%; -2.5%. U luoi
THIẾT KẾ
Mạng công nghiệp chế độ làm việc bình thường:
LƯỚI ĐIỆN
±5%
HẠ THẾ
Mạng công nghiệp chế độ khởi động : ±8%
Sụt áp sẽ được tính theo đường dây từ thanh cái
của TPPC hoặc đầu MBA đến thiết bị
15
05/05/2023
Electrical Delivery
3. Xác định tổn hao trên đường dây
Electrical-Electronic Faculty
16
05/05/2023
Tổn thất điện áp trên 1 dây dẫn điện
dU U
U
. . . .
U p U N I ( R jX) U N dU
17
Electrical Delivery
Giản đồ vector điện áp
Upha1 c
dUpha
a
CHƯƠNG III d e
j2 j1 Upha2 f IX
IR
g
b
TÍNH TOÁN DUpha
I Voltage loss
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Thành phần dọc trục
HẠ THẾ
U 3I (Rcos2 X sin2 ) 18
05/05/2023
Electrical Delivery
Xây dựng giản đồ vector điện áp
Upha1 c
dUpha
a
CHƯƠNG III d e
j2 j1 Upha2 f IX
IR
g
b
TÍNH TOÁN DUpha
I Voltage loss
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Thành phần ngang trục
HẠ THẾ
cd U cg dg cg bf IX cos2 IRsin2
U 3I ( X cos2 R sin2 )
19
05/05/2023
Electrical Delivery
Biến đổi các công thức trên bằng cách nhân cả tử
số và mẫu số với U.
20
05/05/2023
Electrical Delivery
Đối với lưới điện hạ áp
PR
2 Q2 X
PR
1 Q1 X PR
2 Q2 X
U1 U2
U Udm_luoi
CHƯƠNG III Udm_luoi Udm_luoi
PR
1 Q1 X
U2 U1
TÍNH TOÁN Udm_luoi
THIẾT KẾ
100 n
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Trường hợp tổng quát U %
U 2 ( PR Q X )
i i i i
dm _ luoi i 1
n
U 3 ( I i Ri cosi I i X i sin i )
21
05/05/2023 i 1
Electrical Delivery
4. Theo điều kiện độ bền nhiệt của dòng điện ngắn
mạch
Chỉ áp dụng cho thanh góp và các thiết bị trong tủ
CHƯƠNG III
điện
ixk ico _ dm
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
24
05/05/2023
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao công suất trong lưới điện
Tổng tổn hao công suất trong lưới điện chiếm 10-
20%, một phần tổn hao này trong dây dẫn và máy
CHƯƠNG III biến áp
2 2 2 2
TÍNH TOÁN
2 S P Q P
THIẾT KẾ P 3I R 2 R 2
R 2 2
R
U U U cos
LƯỚI ĐIỆN
2 2 2 2
HẠ THẾ
2 S P Q P
Q 3I X 2 X 2
X 2 2
X
U U U cos
25
05/05/2023
Electrical Delivery
4. Xác định tổn hao điện năng
Nếu công suất tải không đổi thì tổn hao điện năng
trong thời gian t được xác định
CHƯƠNG III
2
AP 3I Rt
TÍNH TOÁN 2
AQ 3I Xt
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Tuy nhiên thực tế tải thay đổi vì vậy tôn hao điện
HẠ THẾ
năng sẽ phải tính gần đúng, và có thể dựa vào
phương pháp đồ thị phụ tải
26
05/05/2023
Electrical Delivery
Điện năng tiêu thụ
Electrical-Electronic Faculty
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
n
LƯỚI ĐIỆN AP Pi ti AP PmaxTmax
HẠ THẾ i1
Tmax: thời gian công suất cực đại, trong khoảng thời
gian đó phụ tải cực đại Pmax tiêu thụ lượng điện
năng đúng bằng lượng điện năng phụ tải thực tế tiêu
thụ trong khoảng thời gian khảo sát T
05/05/2023 27
Electrical Delivery
Tổn hao điện năng
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
n
LƯỚI ĐIỆN AP 3RIi2 ti AP 3RI m2 ax
HẠ THẾ i1
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
29
05/05/2023
Electrical Delivery
Theo dòng điện trung bình bình phương
W
I tbbp k hd I tb k hd
T 3U luoi cos
CHƯƠNG III
2
2
Ptb 3I tbbp R Qtb 3I tbbp X
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Khd - hệ số hình dáng (1.02-1.15)
HẠ THẾ
2
AP 3I RTtbbp
2
AQ 3Itbbp XT
30
05/05/2023
Electrical Delivery
Theo dòng điện cực đại
2
AP 3I R Pmax AQ 3I X Qmax
2
max max
CHƯƠNG III
Nếu có đồ thị phụ tải
2 2
I t Pi ti
TÍNH TOÁN
2 i i
2
THIẾT KẾ Imax Pmax
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ n n
Pt i i
AP I t i i
Tmax i1 Tmax i1
Pmax Pmax Imax
31
05/05/2023
Electrical Delivery
33
05/05/2023
Electrical Delivery
34
05/05/2023
Electrical Delivery
Quan hệ giữa dòng cực đại và dòng trung bình bình
phương
CHƯƠNG III
Tmax
Itbbp Imax Itbbp (0.012 )Imax
TÍNH TOÁN 8760 10000
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
35
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập_ Belarus 53
Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và
tổn hao điện năng của đường dây 10kV chiều dài
CHƯƠNG III 2km, R01=0.208/km X01=0.079 /km. Thông số
tải S=3+j1.3(MVA) và Tmax=2900h
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
36
05/05/2023
Electrical Delivery
VÍ DỤ
Xác định tổn hao điện năng trong 01 năm
CHƯƠNG III
trên dây dẫn AC điện áp 6 kV, chiều dài dây
dẫn là 8.2 km, tiết diện dây dẫn là 95mm2
TÍNH TOÁN
(R0=0.33 /km). Điện năng tiêu thụ trong một
THIẾT KẾ
năm là 4980 MWh, với tải cực đại I2max=100
LƯỚI ĐIỆN
A và cos=0.8. Khd=1.05 (giải bằng 2 cách)
HẠ THẾ
39
05/05/2023
Electrical Delivery
CHƯƠNG III
41
05/05/2023
Electrical Delivery
42
05/05/2023
Electrical Delivery
CHƯƠNG III
S
PMBA PNM( )2 P0 PNMKPT
2
_ MBA P0
SĐM_ MBA
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
Trong đó
LƯỚI ĐIỆN
P0(%)- Tổn hao công suất không tải của MBA.
HẠ THẾ
PNM(%) – Tổn hao công suất ngắn mạch MBA.
Kpt hệ số mang tải MBA (Kpt=S/Smba)
43
05/05/2023
Electrical Delivery
45
05/05/2023
Electrical Delivery
48
05/05/2023
Electrical Delivery
49
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập
Cho một TBA có 2 MBA thông số 110/22 kV
Sdm_MBA=16MVA, tải tính toán Pmax=20MW,
CHƯƠNG III cos=0.9, Tmax=5000 giờ. PNM=85 kW, P0=18
kW, I0=0.7%, UNM=10.5%.
TÍNH TOÁN Xác định tổn hao công suất tác dụng, phản kháng và
THIẾT KẾ điện năng trong năm
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
50
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
53
05/05/2023
Electrical Delivery
VÍ DỤ
Cho MBA 10/0.4 kV Sdm_MBA=400 kVA, tải
CHƯƠNG III
cực đại là 295 kVA, cos=0.8, Tmax=3500
giờ. PNM=5.5 kW, P0=1.08 kW, I0=2.1%,
TÍNH TOÁN
UNM=4.5% .
THIẾT KẾ
1. Xác định tổn hao công suất tác dụng, công
LƯỚI ĐIỆN
suất phản kháng cực đại MBA
HẠ THẾ 2. Xác định tổn hao điện năng tác dụng và
phản kháng trong một năm của MBA.
54
05/05/2023
Electrical Delivery
56
05/05/2023
Electrical Delivery
CHƯƠNG III
60
05/05/2023
Electrical Delivery
61
05/05/2023
Electrical Delivery
Nguyên nhân:
Hư hỏng cách điện của thiết bị
CHƯƠNG III
Quá điện áp gây ra bởi sét
Vận hành không đúng.
TÍNH TOÁN
Do động vật hay chim trên đường dây
THIẾT KẾ trần trên không, hay chuột trong các thiết
LƯỚI ĐIỆN bị trong nhà.
HẠ THẾ Do thời tiết như gió hay bão…
62
05/05/2023
Electrical Delivery
Phân loại
- Ngắn mạch 1 pha: thường xảy ra nhất 65%
CHƯƠNG III - Ngắn mạch 2 pha
- Ngắn mạch 2 pha với đất.
TÍNH TOÁN - Ngắn mạch 3 pha.
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
63
05/05/2023
Electrical Delivery
64
05/05/2023
Electrical Delivery
65
05/05/2023
Electrical Delivery
66
05/05/2023
Electrical Delivery
67
05/05/2023
Electrical Delivery
CHƯƠNG III
inm
iNM iP iAP
iP
Ixk
TÍNH TOÁN
IAmax=IA0
iAP
THIẾT KẾ 2I
LƯỚI ĐIỆN
t
HẠ THẾ
68
05/05/2023
Electrical Delivery
71
05/05/2023
Electrical Delivery
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ ixk k XK 2 I
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
72
05/05/2023
Electrical Delivery
CHƯƠNG III
73
05/05/2023
Electrical Delivery
Mục đích
Xác định điều kiện làm việc của các thiết bị
CHƯƠNG III ở chế độ sự cố.
Lựa chọn thiết bị: thanh cái, sứ cách điện,
TÍNH TOÁN cáp, dây dẫn…
THIẾT KẾ
Lựa chọn thiết bị bảo vệ, rơ le.
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Để lựa chọn thông số định mức của thiết bị
bảo vệ ta tính dòng ngắn mạch 3 pha.
Để hiệu chỉnh thiết bị bảo vệ hoặc thông số
rơ le ta phải tính ngắn mạch không đối xứng
74
05/05/2023
Electrical Delivery
5.5 Tính toán dòng điện ngắn mạch trong lưới hạ thế
Các thiết bị phía hạ áp nhận nguồn điện từ các
MBA hạ áp công suất 25…2500kVA.
CHƯƠNG III
Khi công suất ngắn mạch hệ thống phía cao áp
MBA SNM_HT>25SĐM_MBA: nguồn vô cùng lớn, điện
TÍNH TOÁN
trở nguồn không đáng kể
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
Tính cả điện trở R và điện kháng X các phần tử
HẠ THẾ Tính trong đơn vị có tên, với điện áp bằng
1,05Udm_luoi=400V)
75
05/05/2023
Electrical Delivery
Tính dòng ngắn mạch 3 pha
1. Xây dựng sơ đồ thay thế với giá trị R,X
CHƯƠNG III 2. Tính tổng trở của các phần tử từ điểm ngắn
mạch về nguồn.
TÍNH TOÁN 3. Tính dòng điện ngắn mạch
THIẾT KẾ 4. Tính dòng điện xung kích
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
76
05/05/2023
Electrical Delivery
1. Xây dựng sơ
22 kV
đồ thay thế từ
CHƯƠNG III
sơ đồ nguyên ST=630KVA
UNM=5,5%
lý với giả thiết DPNM=15KVA
DPO=15KVA
TÍNH TOÁN
điện trở điện x0L1=0,08(Ω/km)
r0L1=0,25(Ω/km)
THIẾT KẾ
kháng của hệ L1=20(m) K1
0,4 kV
LƯỚI ĐIỆN
thống bằng 0 x0L2=0,08(Ω/km)
r0L2=0,71(Ω/km)
HẠ THẾ L2=70 (m)
K2
x0L3=0,08(Ω/km)
r0L3=1,7(Ω/km)
K3 L3=15 (m)
77
05/05/202
02:08:00
05/05/2023
AM
Electrical Delivery
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
78
05/05/2023
Electrical Delivery
2
TÍNH TOÁN PNM U HA
RMBA 2
THIẾT KẾ S ĐM _ MBA
LƯỚI ĐIỆN
2
UNM 2 PNM 2 UHA
HẠ THẾ
X MBA ( ) ( )
100 SĐM _ MBA SĐM _ MBA
79
05/05/2023
Electrical Delivery
X WL X 0 L RWL R0 L
CHƯƠNG III
CB
Iđm (A) 100 140 200 400 600
TÍNH TOÁN 0.86 0.55 0.28 0.1 0.094
X (m)
THIẾT KẾ R (m) 1.8 0.74 0.36 0.15 0.12
LƯỚI ĐIỆN
Cầu dao
HẠ THẾ
Iđm (A) 50 100 200 400 600 1000 1600
R (m) 1.3 0.75 0.6 0.4 0.094
80
05/05/2023
Electrical Delivery
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
81
05/05/2023
Electrical Delivery
TÍNH TOÁN
Z K 2 ( RMBA RL1 RL 2 )2 ( X MBA X L1 X L 2 ) 2
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
Z K 3 ( RMBA RL1 RL 2 RL3 )2 ( X MBA X L1 X L 2 X L3 ) 2
83
05/05/2023
Electrical Delivery
85
05/05/2023
Electrical Delivery
Ví dụ
22 kV
Tính dòng điện
CHƯƠNG III
ngắn mạch ba ST=630KVA
UNM=5,5%
pha tại các điểm DPNM=15KVA
DPO=15KVA
TÍNH TOÁN
K1,K2,K3. Giả x0L1=0,08(Ω/km)
r0L1=0,25(Ω/km)
THIẾT KẾ
thiết điện trở L1=20(m) K1
0,4 kV
LƯỚI ĐIỆN
của hệ thống và x0L2=0,08(Ω/km)
86
05/05/2023
Electrical Delivery
Tính toán dòng điện ngắn mạch không đối xứng
Trong lưới hạ áp, có thể tính dòng điện ngắn
mạch 1 pha theo công thức sau
CHƯƠNG III
(1)
U PHA _ HA
I K1
Z MBA
TÍNH TOÁN Z
3
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN Z MBA ( R1MBA R2 MBA R0 MBA )2 ( X1MBA X 2 MBA X 0 MBA )2
HẠ THẾ
ZΞ tổng trở các phần tử từ điểm ngắn mạch
trở về nguồn (không bao gồm MBA)
90
05/05/2023
Electrical Delivery
Bài tập
1. Artemov 166,167
CHƯƠNG III
TÍNH TOÁN
THIẾT KẾ
LƯỚI ĐIỆN
HẠ THẾ
93
05/05/2023