You are on page 1of 86

第六课

上个周末你做什么了?
Shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?

Cuối tuần trước bạn làm gì?


Mục tiêu bài học

Mục tiêu Nội dung chi tiết

Kỹ năng - Lên kế hoạch cuối tuần


ngôn ngữ
- Giới thiệu về địa điểm

Kiến thức - Trợ từ “ 了”


ngôn ngữ - Câu vị ngữ chủ vị
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Đầu tiên, chúng ta


hãy cùng nhau khởi
động bài mới nhé!
热身 (KHỞI
回答问题 (Trả lời câu hỏi):
ĐỘNG)
(Cuối tuần bạn thường làm gì cùng với bạn bè?)

(Cuối tuần bạn thường làm gì một mình?)

(Cuối tuần trước bạn đã làm gì?)


速成 · 速记 · 深入 · 美出

Bây giờ chúng ta


hãy cùng bắt đầu
với phần từ mới
nhé.
1. 上个 /shàng gè/ (trước)

上个 + danh từ

生词
上个月 shàng gè yuè
上个星期
shàng
Từ mới gè xīngqī
上个周末 A :上个星期你做了什么?
shàng gè zhōumò Shàng gè xīngqī nǐ zuòle shénme?
B :我去朋友家玩儿。
Wǒ qù péngyǒu jiā wán er.
2. 了 /le/ 【助】 (biểu thị hành động đã
hoàn thành)
吃了 chīle

看了 kānle

昨天你做什么了?
Zuótiān nǐ zuò shénme le?
A :你昨天做了什么?
你买什么了? Nǐ zuótiān zuòle shénme?
Nǐ mǎi shénme le?
B :我昨天跟朋友去买了衣服
Wǒ zuótiān gēn péngyou qù mǎile yīfu
3. 一些 /yìxiē/[ 量 ] (một số, một vài )

一些 + danh từ

(chỉ số lượng không Bộ thành phần:


NHỊ 二 THỬ 此
xác định)
A :你买了什么?
一些衣服 yìxiē yīfu Nǐ mǎile shénme?
一些水果 yìxiē shuǐguǒ B :我买了一些衣服和一
一些国家 yìxiē guójiā 些水果。
Wǒ mǎile yìxiē yīfu hé yìxiē shuǐguǒ.
4. 参观 /cānguān/ 【动】 (tham quan)
Bộ: khư 厶

A :你参观我们学校了吗? 参观学校
cānguān xuéxiào
Nǐ cānguān wǒmen xuéxiào le ma? 参观图书馆
B :我参观了。 cānguān túshūguǎn
Wǒ cānguānle. 参观了朋友家
cānguānle péngyou jiā
5. 博物馆 /bówùguǎn/ 【名】 (viện bảo
tàng)
参观博物馆
cānguān bówùguǎn
去博物馆
qù bówùguǎn
明天我去参观博物馆。
Míngtiān wǒ qù cānguān bówùguǎn.
A :今天我们去博物馆还是去公园?
Jīntiān wǒmen qù bówùguǎn háishì qù gōngyuán? Bộ dụng 用
Bộ: thực 食
B :去博物馆吧。
Qù bówùguǎn ba.
6. 公园 /gōngyuán/ 【名】 (công
viên) Bộ: vi 囗

去公园 qù gōngyuán
一个公园 yí gè gōngyuán
去公园玩儿 qù gōngyuán wánr

A :我们去学校附近的公园玩儿吧!
Wǒmen qù xuéxiào fùjìn de gōngyuán wánr ba!
B :好。
Hǎo.
7. 里 /lǐ/ 【名】 (bên trong )

书店里 shūdiàn lǐ
学校里 xuéxiào lǐ
博物馆里 bówùguǎn lǐ
公园里 gōngyuán lǐ

A :上个周末你去哪儿了?
Shàng gè zhōumò nǐ qù nǎr le?
B :我去公园玩儿,公园里的人太多了。
Wǒ qù gōngyuán wánr, gōngyuán lǐ de rén tài duōle.
8. 门票 /ménpiào/ 【名】 (vé vào
cổng)
票 (名) piào vé

Bộ: kỳ 示

买门票 mǎi ménpiào


去买票 qù mǎi piào
公园门票 gōngyuán ménpiào
博物馆门票 bówùguǎn ménpiào 电影票 diànyǐng piào
火车票 huǒchē piāo
9. 风景 /fēngjǐng/ 【名】 (phong cảnh)
Bộ: phong

Bộ: nhật 日

A :公元的风景怎么样? 看风景 kàn fēngjǐng


Gōngyuán de fēngjǐng zěnmeyàng? 去看风景 qù kàn fēngjǐng
B :很漂亮。 风景很好看 fēngjǐng hěn
Hěn piàoliang.
hǎokàn
13. 美 /měi/ 【形】 (đẹp)
Bộ thành phần: ĐẠI 大

真美 zhēn měi
非常美 fēicháng měi
风景很美 fēngjǐng hěn měi
公园的风景很美。
Gōngyuán de fēngjǐng hěn měi.
她穿的衣服很美。
Tā chuān de yīfu hěn měi.
10. 空气 /kōngqì/ 【名】 (không khí)
HUYỆT 穴

空气很好
kōngqì hěn hǎo
空气不太好
kōngqì bú tài hǎo
A: 公园怎么样?
Gōngyuán zěnme yàng?
B: 公园的风景很漂亮,空气也很好。
Gōngyuán de fēngjǐng hěn piàoliang, kōngqì yě hěn hǎo.
11. 真 /zhēn/ 【副】 (thật, thật là)
真 + tính từ/V cảm xúc
dùng cảm thán
真好 zhēn hǎo
真贵 zhēn guì
真便宜 zhēn piányi A :博物馆怎么样?
Bówùguǎn zěnme yàng?
B :博物馆真大。
Bówùguǎn zhēn dà.
真 (zhēn) được sử dụng để nhấn mạnh mức độ (bạn có thể coi nó là “quá”
hoặc “rất nhiều”) trong câu cảm thán tiếng Trung.
真的 (zhēn de) chỉ đơn giản nhấn mạnh rằng câu nói này là đúng.

Ví dụ 1:

他真爱你! 他真的爱你。
Tā zhēn’ài nǐ! Tā zhēn de ài nǐ.
(bày tỏ sự ngưỡng mộ) Anh ấy yêu bạn, ý tôi là vậy.

Ví dụ 2:
你真会跳舞! 猴子真的会跳舞。
Nǐ zhēn huì tiàowǔ! Hóuzi zhēn de huì tiàowǔ.
Bạn thực sự biết khiêu vũ đấy! Khỉ thực sự có thể nhảy múa.
(Bạn nhảy đẹp quá!)
LƯU Ý: 真的 (zhēn de) không thể được sử dụng trực tiếp trước một
tính từ! Bạn phải chèn một trạng từ chỉ mức độ để sửa đổi tính từ.

Ví dụ:
SAI: 这里真的冷。
Zhèli zhēn de lěng. (Thiếu một trạng từ về mức độ)
ĐÚNG: 这里真的很冷。
Zhèli zhēn de hěn lěng.
Ở đây thực sự rất lạnh.
ĐÚNG 这里很冷,真的。
Zhèli hěn lěng, zhēn de.
Ở đây thực sự rất lạnh.
这个菜真的难吃。
Zhège cài zhēn de nánchī.
(Thiếu một trạng từ
về mức độ)
ĐÚNG: 这个菜真的太难吃了 !
Zhège cài zhēn de tài nánchī le!
Món ăn này thực sự kinh khủng!
ĐÚNG: 这个菜太难吃了!真的。
Zhège cài tài nánchī le! Zhēn de.
Món ăn này thực sự kinh khủng!
(Thiếu một 上海真的大。
trạng từ về
mức độ)
Shànghǎi zhēn de dà.

ĐÚNG: 上海真的非常大。
Shànghǎi zhēn de fēicháng dà.
Thượng Hải thực sự rất lớn.
ĐÚNG: 上海非常大,真的。
Shànghǎi fēicháng dà, zhēn de.
Thượng Hải thực sự rất lớn.
12. 非常 /fēicháng/ 【副】 (vô cùng,
rất)
非常喜欢 fēicháng xǐhuan
非常好 fēicháng hǎo
非常好喝
非常大

A: 你想去公园玩儿吗?公园的风景非常漂亮。
Nǐ xiǎng qù gōngyuán wánr ma? Gōngyuán de fēngjǐng fēicháng piàoliang.
B: 是吗?我想去。
Shì ma? Wǒ xiǎng qù.
14. 好玩儿 /hǎowánr/ 【形】 (vui, thú
vị)
真好玩儿
zhēn hǎowánr
很好玩儿
hěn hǎowánr
非常好玩儿
fēicháng hǎowánr
A: 你觉得去博物馆怎么样?
Nǐ juéde qù bówùguǎn zěnmeyàng?
B :去博物馆非常好玩儿。
Qù bówùguǎn fēicháng hǎowánr.
15. 拍 /pāi/ 【动】 (chụp,
quay)
Bộ thành phần: THỦ 扌 BẠCH

拍照片 pāi zhàopiàn

A: 你想跟我去公园拍照片吗?
Nǐ xiǎng gēn wǒ qù gōngyuán pāi zhàopiàn ma?
B :想。
Xiǎng
16. 看上去 /kàn shàngqù/ (nhìn có vẻ)
đánh giá bằng quan sát,
xem ra

看上去很累
kàn shàngqù hěn lèi
看上去不开心
kàn shàngqù bù kāixīn A: 你怎么了?看上去有点儿累?
Nǐ zěnmeliǎo? Kàn shàngqù yǒudiǎnr lèi?
看上去很好吃
kàn shàngqù hěn hào chī B: 我没事。
Wǒ méishì.
17. 累 /lèi/ 【形】 (mệt)
有点儿累 yǒu diǎnr lèi
非常累 fēicháng lèi
不累 bú lèi
跑得很累 pǎo de hěn lèi

A :你走路去博物馆累吗?
Nǐ zǒulù qù bówùguǎn lèi ma?
B :不累。
Bú lèi
18. 爱 /ài/ 【动】 (thích, yêu)
不爱 bú ài
很爱 hěn ài
爱旅行 ài lǚxíng
爱汉语 ài Hànyǔ

妈妈很爱我。 我爱看书。 我爱学习汉语


Māmā hěn ài wǒ. Wǒ ài kànshū. Wǒ ài xuéxí Hànyǔ
19. 本 /běn / 【量】 (quyển ( lượng từ của sách))
两本书 liǎng běn shū
三本杂志 sān běn zázhì
买了两本书 mǎile liǎng běn shū
借一本杂志 jiè yī běn zázhì
A :这本书是你的吗?
Zhè běn shū shì nǐ de ma?
B :这本书不是我的。
Zhè běn shū búshì wǒ de.
Luyện tập từ mới
选用以上词语填空。 (Chọn từ mới thích hợp điền vào chỗ trống.)

yìxiē
一些

kàn shàngqù
看上去
ài

běn

pāi

好玩儿
门票 一些

博物馆 累 电视 电影

看上去 看 非常
参观
真 爱 公园
Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

上个
shàng gè

trước, vừa qua


Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

参观
cān guān

tham quan
Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

风景
fēngjǐng phong cảnh


měi
đẹp
Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

看上去
kàn shàngqù

nhìn có vẻ
Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

好玩儿
hǎowánr

vui, thú vị
Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

门票
mén piào

vé vào cổng
Đọc to từ và đặt câu
với từ đó

一些
yì xiē

một số, một vài


1.了 / 个 / 做 / 周末 / 什
么/上/你
1.上个周末你做什么了
2. 怎么样 / 那 / 博物馆 / 家
2. 那家博物馆怎么样
3. 非常 / 很多 / 风景 / 那儿 / 好 / 很美 /
人 / 空气
3. 那儿风景很美,空气非常好, 人很多
4. 双 / 买 / 件 / 了 / 衣服 / 我 / 和 / 几 /
一/鞋
4. 我买了几件衣服和一双鞋

5. 人民 / 朋友 / 跟 / 公园 / 了 / 去 / 我
5. 我跟朋友去人民公园了
1.Cuối tuần trước bạn làm cái gì?
1.上个周末你做什么了
2. Viện bảo tàng đó như thế nào?
2. 那家博物馆怎么样
3.Phong cảnh ở đó rất đẹp, ko khí rất tốt, đông người

3. 那儿风景很美,空气非常好, 人很多
4. Tôi đã mua mấy bộ quần áo và 1 đôi giày
4. 我买了几件衣服和一双鞋

5. Tôi và bạn bè đi công viên nhân dân rồi


5. 我跟朋友去人民公园了
这是什么?

这是什么票?
A B C D E
1. 周末我和朋友一起去看电影
2. 我们去公园玩儿吧,在家太无聊了
3. 杭州的风景很美
4. 你给我拍一张照片吧
5. 周末你跟我去购物中心吧
A. 爱 B. 看上 C. 真 D. 里 E. 常常


1. 他很 ........ 小阮,但是小阮不喜欢他

2. 商店 ........ 有很多东西

3. 这是他刚买的电脑, ....... 美
常常
4. 周末我和妹妹 .......... 在家看电视
看上去
5. 你怎么了,不舒服吗?你 ............... 很累
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Vậy là các bạn đã


nắm bắt được từ
mới của bài, tiếp
theo đây chúng
mình sẽ cùng tìm
hiểu nội dung của
bài khóa nào.
听录音,判断对错。 (Nghe đoạn ghi âm, phán đoán đúng sai.)
Bài khóa 1

×
Bài khóa 1
听录音,回答问题。 (Nghe ghi âm,trả lời câu hỏi.)

田中上个周末买了几件衣
服和一双鞋,还买了一
些吃的。
海伦上个周末去参观博物馆了。

那个博物馆非常大 , 也非常漂亮,门票也不
贵。
田中下个星期也去那个博物馆。
Bài khóa 1
Hǎilún: Tiánzhōng, shàng gè zhōumò nǐ zuò shénme le?
海伦: 田中, 上个 周末 你做什么了?
Tiánzhōng: Wǒ mǎile yìxiē dōngxi .
田中: 我 买了一些东西。
Hǎilún: Nǐ mǎile shénme?
海伦:你买了什么 ?
Tiánzhōng: Wǒ mǎile jǐ jiàn yīu hé yì shuāng xié, hái mǎile yìxiē chī de.
Hǎilún, nǐ ne?
田中: 我买了几件衣服和一双鞋,还买了一些吃的。海
伦,你呢?
Hǎilún: Wǒ cānguān bówùguǎn le.
海伦:我参观博物馆了。
Tiánzhōng: Nǎge bówùguǎn?
田中: 哪个 博物馆?
Hǎilún: Rénmín Gōngyuán fùjìn de bówùguǎn.
海伦: 人民 公园 附近 的 博物馆。
Tiánzhōng: Zěnmeyàng?
田中: 怎么样?
Hǎilún: Nàgè bówùguǎn fēicháng dà, yě fēicháng piàoliang, ménpiào yě
bù guì.
海伦:那个 博物馆 非常 大,也非常漂亮 , 门票 也 不
贵。
Tiánzhōng: Xià gè zhōumò wǒ yě qù!
田中: 下个 周末 我也去!
A. 田中买了几件衣服和一双鞋,还买
了一些吃的
1.田中,上个周末你做什么了?
B. 海伦去人民公园附近的博物
2.海伦去哪个博物馆? 馆。
3.那家博物馆怎么样 ? C. 那个博物馆非常大,也非常漂
亮,门票也不贵。
4.海伦上个周末做什么了?
D. 田中买了一些东西。
5.田中买了什么 ?

6.田中打算什么时候去博物馆 E. 田中打算下个周末也去博物
馆!
Bài khóa 一 Text(1)
买了一些东西 。他 ................
田中上个周末 ............................. 买了 几
件衣服和一双鞋,还买了一些吃的。海伦
参观博物馆 了,就是人民 ...............
去 ...................... 公园 附近
博物馆 。那个博物馆 .............
的 .................... 非常 大,也非
漂亮 ,门票
常 ............. ............... 也不贵。田中还没去过,
下个周末 也去的!
所以他打算 .................
Bài khóa 一 Text(1)
周末 你做什么了?
海伦:田中,上个 ............

一些东西
田中:我买了 ....................... 。

你买了什么 ?
海伦: .....................................

几件衣服和一双鞋,还买了一些吃的。
田中:我买了 .......................................................................
海伦,你呢?
海伦: 我参观博物馆了。
.....................................
Bài khóa 一 Text(1)
哪个 博物馆?
田中: ................

人民公园附近的博物馆
海伦: ..................................... 。

田中:怎么样?

非常大,也非常漂亮,门票也不贵
海伦:那个博物馆 ....................................................... 。

下个周末
田中: ....................... 我也去!
“ 了”表完成
Trợ từ “ 了” biểu thị hoàn thành
“ 了”表完成
Trợ từ “ 了” biểu thị hoàn thành
( 1 ) Khi “ 了” đặt ở cuối câu để nói về một sự việc đã xảy ra hoặc đã
hoàn thành trong quá khứ, tân ngữ không có từ bổ nghĩa riêng nào cả.

Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ(đơn giản) + 了


2 ) Nếu như sau động từ có tân ngữ bổ nghĩa cụ thể thì“ 了” phải
đứng sau động từ và trước tân ngữ, thể hiện hành động đã hoàn thành
hoặc kết thúc.
Động từ + 了 + số lượng từ + tân ngữ

A: 你买什么了? Nǐ mǎi shénme le?


Cậu đã mua cái gì thế?
B :我买了一本书。 Wǒ mǎi le yì běn shū.
Tôi đã mua 1 quyển sách
Động từ + 了 + cụm từ đồng đẳng

A: 你去哪儿了 (Nǐ qù nǎr le?)


(Bạn đã đi đâu thế?)
B: 昨天我去了故宫和长城。 Zuótiān wǒ qù le Gùgōng hé Chángchéng.
Hôm qua tôi đã đi đến Cố cung và Trường thành.
Thể nghi vấn:

Có 3 cách đặt câu hỏi cho những sự việc đã hoàn thành


hoặc xảy ra trong quá khứ
(1)V (O) + 了吗? (2) V + 没 + V ?
例如: 你吃饭了吗? 例如 : 你吃没吃饭 ?
例如:你昨天买衣服了吗? 例如 : 你昨天买没买 ..
(3) V (O) + 了没有?
例如 : 你吃饭了没有 ?
例如 : 你昨天买衣服了没有 ?
Thể phủ định : Chủ ngữ+ 没 + Động từ + (Tân ngữ)

例如:你吃晚饭了吗?
我没吃(晚饭)
( 2 )你买衣服了没?
我没买衣服

Note : Chú ý trong câu phủ định sau 没 không


thêm 了 vì hành động chưa xảy ra

Không thể nói: 我昨天没来上课了。 (X)


Luyện tập
1. 把两人一组用两种方式对话,根据实际情况回答。 (Hai người một nhóm, bằng hai cách,
dựa vào tình hình thực tế, đối thoại theo mẫu. )

TH1: A: 你上个周末看没看书
nǐ shàng gè zhōumò kànméikàn shū ?
B: 看了
kànle
A: 你看了什么书?
nǐ kànle shénme shū ?
B: 我看了英文书
wǒ kàn le yīngwén shū

TH2: A: 你上个周末看没看书?
nǐ shàng gè zhōumō kànméi kàn shū
B: 没看,我非常忙
méi kàn ,wǒ fēicháng máng
DIALO
G UE

Luyện tập
1. 把两人一组用两种方式对话,根据实际情况回答。 (Hai người một nhóm, bằng hai cách,
dựa vào tình hình thực tế, đối thoại theo mẫu. )
TH1: A: 你上个周末看没看书
nǐ shàng gè zhōumò kànméikàn shū ?
B: 看了
kànle
A: 你看了什么书?
nǐ kànle shénme shū ?
B: 我看了英文书
wǒ kàn le yīngwén shū

TH2: A: 你上个周末看没看书?
nǐ shàng gè zhōumō kànméi kàn shū
B: 没看,我非常忙
méi kàn ,wǒ fēicháng máng
DIAL

Luyện tập
OG UE

1. 把两人一组用两种方式对话,根据实际情况回答。 (Hai người một nhóm, bằng hai cách,


dựa vào tình hình thực tế, đối thoại theo mẫu. )
TH1: A: 你上个周末看没看书
nǐ shàng gè zhōumò kànméikàn shū ?
B: 看了
kànle
A: 你看了什么书?
nǐ kànle shénme shū ?
B: 我看了英文书
wǒ kàn le yīngwén shū

TH2: A: 你上个周末看没看书?
nǐ shàng gè zhōumō kànméi kàn shū
B: 没看,我非常忙
méi kàn ,wǒ fēicháng máng
DIALO

Luyện tập
G UE

1. 把两人一组用两种方式对话,根据实际情况回答。 (Hai người một nhóm, bằng hai cách,


dựa vào tình hình thực tế, đối thoại theo mẫu. )
TH1: A: 你上个周末看没看书
nǐ shàng gè zhōumò kànméikàn shū ?
B: 看了
kànle
A: 你看了什么书?
nǐ kànle shénme shū ?
B: 我看了英文书
wǒ kàn le yīngwén shū

TH2: A: 你上个周末看没看书?
nǐ shàng gè zhōumō kànméi kàn shū
B: 没看,我非常忙
méi kàn ,wǒ fēicháng máng
主谓谓语句
Câu vị ngữ chủ vị
Câu vị ngữ chủ vị:
Là câu do 1 cụm chủ vị đảm nhận chức năng vị ngữ,chủ ngữ là chủ đề của câu,sau
CN có thể ngừng lại 1 chút.Dạng phủ định, từ phủ định phải đứng trước vị ngữ
trong kết cấu CV

Chủ ngữ S + Vị ngữ P

Chủ ngữ (S) Chủ ngữ S1 Vị ngữ P1

我 身体 很好

他 工作 很忙

他 汉语 很差
Bài khóa 2
听录音,回答问题。 Nghe và trả lời câu hỏi.

卡玛拉周末跟朋友去人民公园了。

卡玛拉觉得公园风景很美,
空气非常好,人很多。

卡玛拉在公园拍照了。

照片在卡玛拉的电脑里。
Gāo Xiǎomíng: Kǎmǎlā, nǐ kàn shàngqù yǒudiǎnr lèi, zhōumò zuò
shénme le?
高 小明:卡玛拉,你看上去有点儿累,周末做什么了?
Kǎmǎlā: Wǒ gēn péngyou qù Rénmín Gōngyuán le.
卡玛拉: 我跟朋友去人民公园了。
Gāo Xiǎomíng: Zěnmeyàng? Rénmín Gōngyuán hǎowánr ma?
高 小明:怎么样?人民公园好玩儿吗?
Kǎmǎlā: Hěn hǎowánr. Nàr fēngjǐng hěn měi, kōngqì fēicháng hǎo, rén
hěn duō.
卡玛拉:很好玩儿。那儿风景很美,空气 非常 好, 人很
多。
Gāo Xiǎomíng: Nǐ pāi zhàopiàn le ma?
高 小明: 你 拍 照片 了吗?
Kǎmǎlā: Pāi le, pāi le hěnduō zhàopiàn.
卡玛拉:拍了,拍了很多照片。
Gāo Xiǎomíng: Kěyǐ gěi wǒ kàn yíxià ma?
高 小明: 可以 给 我看一下吗?
Kǎmǎlā: Kěyǐ, zài wǒ de diànnǎo lǐ, míngtiān gěi nǐ kàn. Nǐ
zhōumò zuò shénme le?
卡玛拉:可以,在我的电脑里,明天给你看。你周末做
什么了?
Gāo Xiǎomíng: Wǒ qù shūdiàn le, mǎile jǐ běn Yīngwén shū.
高小明: 我 去 书店 了,买了几本 英文 书。
Kǎmǎlā: Nǐ zhēn ài kànshū!
卡玛拉:你真爱看书!
Kǎmǎlā: Pāi le, pāi le hěnduō zhàopiàn.
卡玛拉:拍了,拍了很多照片。
Gāo Xiǎomíng: Kěyǐ gěi wǒ kàn yíxià ma?
高 小明: 可以 给 我看一下吗?
Kǎmǎlā: Kěyǐ, zài wǒ de diànnǎo lǐ, míngtiān gěi nǐ kàn. Nǐ
zhōumò zuò shénme le?
卡玛拉:可以,在我的电脑里,明天给你看。你周末做
什么了?
Gāo Xiǎomíng: Wǒ qù shūdiàn le, mǎile jǐ běn Yīngwén shū.
高小明: 我 去 书店 了,买了几本 英文 书。
Kǎmǎlā: Nǐ zhēn ài kànshū!
卡玛拉:你真爱看书!
Bài khóa 一 Text(2)
看上去有点儿累

卡玛拉 跟朋友去人民公园了

很好玩儿。那儿风景很
美,空气非常好, 人很多
照片在电脑里,明天给他看
拍了很多照片
高小明
去书店了,买了几本英文书
真爱看书!
看上去 累
1. 卡玛拉 ......... 有点儿 .....

朋友 人民公园了
2. 卡玛拉跟 ....... 去 ............ 。
3. 公园 风景 空气
.. 很好玩儿。那儿 ..... 很美, .....
非常 好, 人 很多...... 。

4. 卡马拉 ..... 了很 照片
多 ...... 周末 书店 几本英文书
5. 高小明 ...... 去 ..... 了,买
了 .......... 。
二、 Bài khóa
卡玛拉看上去有点儿累 , 原来他上个周末跟朋友去人民公园了
kǎmǎla kàn shàng qù yǒu diǎn lèi ,yuánlái tā shàng gè zhōumò gēn péngyou qù rénmín gōngyuán
le
。他觉得人民公园很好玩儿。那儿风景很美,空气非常好,
tā juéde rénmín gōngyuán hěn hǎowán r .nà fēngjǐng hěnměi ,kōngqì fēicháng hǎo
人很多,他已经拍了很多照片。 高小明好奇想看看,可是他的
rén hěn duō ,tā yǐjīng pāi le hěn duō zhāopiàn .gāo xiǎo míng hàoqí xiǎng kànkan ,kěshì tā de
照片都放在电脑里,所以卡马拉约小明明天会拿给他看。
zhāo piàn dōu fàng zài diànnǎo lǐ suǒ yǐ kǎmǎlā yuè xiǎo míng míngtiān huì ná gěi tā kàn
高小明周末去书店了,买了几本英文书,真是一个爱看书的男人。
gāoxiǎo míng zhōu mò qù shūdiàn le ,mǎi le jǐběn yīng wén shū ,zhēn shì yí gè ài kànshū de
nánren
速成 · 速记 · 深入 · 美出

Tổng kết bài 6


A: 你上个周末做 ........?
B: 我 .................
A: 这是你们的照片?
B: 对

A: 小李,你 ........
B: 我 .................
A: 你 ............ 去了?
B: 上星期天
A: 我们 ......... 吧?
B: 好 的 。 你 ...... 买 到
票?
A: 当然了 .
B: 太好了
A. 爱 B. 看上去 C. 真 D. 里 E. 常常


1.他很 ....... 小阮,但是小阮不喜欢他

2. 商店 ......... 有很多东西

3. 这是她刚买的电脑, ........... 美
常常
4. 周末我和妹妹 ....... 在家看电视
看上去
5. 你怎么了,不舒服吗?你 ........ 很

速成 · 速记 · 深入 · 美出

Vậy là chúng mình


đã nắm bắt được
nội dung chính của
bài khóa rồi, tiếp
theo chúng ta hãy
cùng làm thêm một
số bài tập mở rộng
để củng cố thêm
kiến thức nhé!
听力练习 (Bài tập nghe hiểu):
1. 听录音,判断对错( Nghe và phán đoán đúng sai )

×
听力练习 (Bài tập nghe hiểu):
2. 听录音,选择填空( Nghe và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống )
听力练习 (Bài tập nghe hiểu):
2. 听录音,选择填空( Nghe và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống )
阅读练习 (Bài tập đọc hiểu)
根据拼音填写汉字 (Điền chữ Hán theo phiên âm cho trước.)

参观

好玩儿 门票


阅读练习 (Bài tập đọc hiểu)
根据短文内容选择 (Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn)
阅读练习 (Bài tập đọc hiểu)
根据短文内容选择 Chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn
阅读练习 (Bài tập đọc hiểu)
选择填空 (Chọn từ thích hợp vào chỗ trống.)

cānjiā
参加
cānguān
参观
kàn

本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!
谢谢同学们!

You might also like