You are on page 1of 59

FINANCIAL MARKETS

THEORY AND PRACTICE

KT48
Khoa kinh tế Quốc tế
2022-2023
Giáo trình Thị trường Tài chính
PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn

05/20/23 1
Chương 1
FINANCIAL MARKETS:
STRUCTURE AND ROLE IN THE
FINANCIAL SYSTEM

05/20/23 2
Định nghĩa
Defintion
 Hệ thống tài chính là mạng lưới các tổ chức Tài chính, thị
trường Tài chính các công cụ (hang hóa) Tài chính và
dịch vụ Tài chính nhằm hỗ trợ quá trình dịch chuyển
nguồn vốn. Hệ thống Tài chính bao gồm nhưng người tiết
kiệm, tổ chức trung gian, công cụ và nhưng người sử
dụng nguồn vốn. Mức đọ tăng trưởng của nền kinh tế phụ
thuộc và được hỗ trợ bởi tình hình của hệ thông tài chính
• A financial system is a network of financial institutions, financial markets, financial instruments
and financial services to facilitate the transfer of funds. The system consists of savers,
intermediaries, instruments and the ultimate user of funds.
• The level of economic growth largely depends upon and is facilitated by the state of the
financial system prevailing in the economy.

05/20/23 3
Functions of Financial System

 Huy động tiền tiết kiêm. (Mobilization of savings)


 Phân bổ nguồn vốn (Allowcation of Funds)
 Phát triển thương mại. Development of Trade
 Giải quyết các giao dịch thương mại (Settlement of
Commercial Transactions)
 Hỗ trợ thanh khoản (Liquidity)
 Phòng ngừa rủi ro (Risk Protection)
 Hỗ trợ phát triển kinh tế (Overall Economic
Development)
05/20/23 4
05/20/23 5
Huy động vốn
Mobilization of Savings
 Một trong nhưng chức năng của h ệ thống tài chính là huy
động vốn và chuyển cho các hoạt động sản xuất. Hệ thống
tài chính giúp thu hút nguồn vốn từ nhưng người tiết kiệm
hoăc dư thừa vốn, ví dụ như các hộ gia đình, các cá nhân,
các doanh nghiệp, các tổ chức thuộc khu vực công, chính
phủ Trung ương và chính quyền các địa phương/ các
Bang.
An important function of a financial system is to mobilize savings and channelize them into
productive activities. A financial system helps in obtaining funds from the savers or
surplus units such as household individuals, business firms, public sector units, central
government, and state governments.

05/20/23 6
Huy động vốn
Mobilization of Savings
 Huy động vốn xảy ra khi những người gửi
tiết kiệm gửi các tài sản tài chính, đó có thể
là ngoại tệ, tiền gửi ngân hang, tiền gửi tiết
kiệm qua bưu điện, bảo hiểm nhân thọ, mua
kỳ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu…
• Mobilization of savings takes place when savers move into financial assets,
whether currency, bank deposits, post office savings deposits, life insurance,
bills, bonds, equity shares, etc

05/20/23 7
Allocation of Funds

 Một trong nhưng chức năng của Hệ thống tài


chính đố là phân bổ nguồn vốn một cách trôi chảy,
có hiệu quả và công bằng về mặt xã hội. Đã từ lâu
người cho vay và Ngân hàng sơ tại cung cấp tài
chính cho nhưng người cần vay
Another important function of a financial system is to arrange smooth, efficient,
and socially equitable allocation of credit. Money-lenders and indigenous
bankers have been providing finance to their borrowers since long. But their
finance suffers from several defects.

05/20/23 8
Phát triển thương mại (1)
Development of Trade
 Hệ thông tài chính thúc đẩy sự phát triển cả nội thương và
ngoại thương. Các tổ chức tài chisnhcung cấp tài chính
cho các nhà buôn bán và Thị trường tài chính hỗ trợ
trong việc giảm chiết khấu các công cụ tài chính, chẳng
hạn như kỳ phiếu. Ngoại thương được thúc đẩy bởi các
ngân hang Thương mại thông qua việc cung cấp tài chính
trước và sau khi chuyển hàng
The financial system helps in the promotion of both domestic and foreign trade. The financial
institutions finance traders and the financial market helps in discounting financial
instruments such as bills. Foreign trade is promoted due to per-shipment and post-shipment
finance by commercial banks.

05/20/23 9
Phát triển thương mại (1)
Development of Trade
 Một phần tốt nhât của hệ thống tài chính là người
bán và mua không cần phải gặp nhau và các văn
bản được trao đổi đàm phán thông qua ngân hang.
Theo cách này Hệ thống tài chính hỗ trợ các nhà
buôn và các tổ chức tài chính khác.
The best part of the financial systemg is that the sellers or the buyers do not meet
each other and the documents are negotiated through the bank. In this manner,
thefinancial system not only helps the traders but also various financial
institutions .

05/20/23 10
Giải quyết các giao dịch thương mại (1)
Settlement of Commercial Transactions
Hệ thống Tài chính hỗ trợ việc giải quyết các giao
dịch tài chính và những tranh chấp nảy sinh do mua
hoặc bán hàng hóa và dịch vụ. Tiền tệ sử dụng trong
việc mua bán hàng hóa dịch vụ là một công cụ được
thừa nhân về pháp ý, do vậy giá trị hang hóa dịch vụ
được biểu hiêu hiện bằng tiền tệ
The financial system facilitates settlement of commercial transactions & financial claims
arising out of sale & purchase of goods & services. For this money is used as an instrument
which is legally recognized. Therefore values of all transactions including sale & purchase of
goods and services are expressed in terms of money only.

05/20/23 11
Giải quyết các giao dịch thương mại (2)
Settlement of Commercial Transactions
 Cung với thời gian, Hệ thống tài chính sử dungj
các công cụ khác như Cheques, Hối phiếu Đoạt ký
(hối phiếu thanh toán ngay, thẻ rín dụng để giải
quyết các giao dịch kinh tế. Các công cụ này được
luật pháp thừa nhận
Over a period of time, the financial system has evolved other instruments like
cheques, demand drafts, credit card etc. for settlement of economic
transactions. These instruments are recognized by law as a substitute for
money.

05/20/23 12
Thanh khoản
Liquidity
Trong hệ thống tài chính, Thanh khoản là khả năng
chuyển đổi tài sản sang tiền mặt. Hệ thóng tài chính
cho phép các nhà đầu tư, nhà buôn chuyển đổi tài
sản của minh (cổ phiếu, trái phiếu, động sản và bất
đông sản) sang tiền mặt đề chi phí hoạt động. Giá cả
do sức manh thị trường quyết đinh
In a financial system, liquidity means the ability to convert into cash. The financial market
provides investors the opportunity to liquidate their investments, which are in instruments
such as shares, debentures and bonds. The price of these instruments is determined daily
according to the operations of the market force of demand and supply.

05/20/23 13
Phòng ngừa rủi ro
Risk Protection
Hệ thống tài chính cung cấp các biện pháp phòng
ngừa nhưng rủi ro về tài chính, về cuộc sống, sức
khỏe thông qua bán bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm y
tế, và các công cụ phái sinh khác
Financial markets provide protection against life, health- and income-related
risks. These risks can be covered through the sale of life insurance, health
insurance and property insurance and various derivative instruments.

05/20/23 14
Thúc đẩy phát triển tổng thế nền kinh tế
Overall economic Development
 Thông thường chính phủ can thiệp vào hệ thống
tài chính để tác động đén các cỉ số kinh tế Vĩ mô,
ví dụ như lãi suất, lạm phát, cung cầu tiền tê. Qua
đó các doanh nghiệp có thể tiếp cận được nguồn
tín dụng rẻ cho việc mở rộng sản xuất kinh doanh
 The Government intervenes in the financial system to influence macro-
economic variables like interest rate or inflation. Thus, credits can be made
available to corporate at a cheaper rate. This leads to economic development
of the nation.

05/20/23 15
Cơ cấu Hệ thống Tài chính
Structure of Financial System

 Cấu trúc hệ thống tài chính đó là hình thái, các thành


phần và nhưng quy đinh (nguyên tắ hoạt động). Hệ thống
tài chính bao gồm Các tổ chức tài chính, Thị trường Tài
chính, các công cụ tài chính và dịch vụ tài chính được
quản lý giám sát và điều tiết bới cá cơ quan chuyên ngành
như Ngân hang Trung ương, Bộ Tài chính, Sở giao dịch
Chứng khoán…
Financial structure refers to shape, components and their order in the financial system. Financial
system comprises financial institutions, financial markets, financial instruments and financial
services that are continuously monitored by various regulatory authorities, namely, Central
Bank, Securities and Exchange Board, Insurance Regulatory .

05/20/23 16
Structure of Financial System

 The basic structure of Financial System is


divided into four components which are
 Các tổ chức Tài chính - Financal
Institutions
 Công cụ Tài chính Fianacial Instruments
 Thị trường Tài chính- Financial Markets
 Dịch vụ Tài chính - Financial Services

05/20/23 17
05/20/23 18
Các tổ chức Tài chính (1)
Financial Institutions
 Các tổ chức Tài chính làm trung gian hỗ trợ cho
hoạt động của Hệ thống tài chính thông qua việc
gặp gỡ gián tiếp giữa nhà đầu tư và người vay tiền,
(giữa người vay tiền đàu tư và gửi tiền). Các tổ
chức này nhận tiền gửi nhàn rỗi và phân bổ đến
nhưng nơi hoạt động sản xuất kinh doanh.
Financial institutions are the intermediaries who facilitate smooth functioning of the
financial system by making investors and borrowers meet. They mobilize
savings of the surplus units and allocate them in productive activities promising
a better rate of return.

05/20/23 19
Các tổ chức Tài chính (2)

Các tổ chức Tài chính hoạt động như nhưng tổ chức


Trung gian giữa người gửi tiết kiệm và người đi vay.
Về bản chất hoạt động các Tổ chức này bao gồm:
Financial institutions act as financial intermediaries because they act as
middlemen between savers and borrowers. On the basis of the nature of activities,
financial institutions may be classified as:
Cơ quan điều tiết, quản lý và thúc đẩy (Regulatory and Promotional
Institutions)
Các Ngân hang. Banking Institutions
Các Tổ chức phi ngaanhàng. No-Banking Institutions

05/20/23 20
Cơ quan quản lý và thúc đẩy hoạt động
Regulatory and Promotional Institutions

• Bộ Tìa chính, Ngân hang Trung ương, quản


lý và giám sát, điều tiết hoạt động của các
tổ chức Tài chính, Thị trường Tài chính,
Công cụ tài chính và dịch vụ tài chính được
quản lý giám
Financial institutions, financial markets, financial instruments and financial
services are all regulated supervised, monitored, controlled by regulators like
Ministry of Finance, Central Banks

05/20/23 21
Hệ thống ngân hàng
Banking Institutions
 Các ngân hàng huy động tiền tiết kiệm của công
chúng, cung cấp một cơ chế trao đổi hang hóa dịch
vụ một các thuận tiện. Đó là các ngân hang
Thương mai, Ngan hang Phát triển
These institutions mobilize the savings of people. They provide a mechanism for
the smooth exchange of goods and services .There are three basic categories of
banking institutions are Commercial Banks, Developmental Banks….

05/20/23 22
Ngân hàng thương mại
Commercial Banks
 Ngân hàng thương mại nhận tiền gửi của công
chúng, cho doanh nghiệp các nhân vay, và cung
cấp dịch vụ thu chi, thanh toán cho doanh nghiệp,
các tổ chức và cá nhân và tìm kiếm lợi nhuận
Commercial bank is an institution that accepts deposit, makes loans and offer
related services. These institutions run to make profit.

05/20/23 23
Công cụ Tài chính (1)
Financial Instruments
 Công cụ tài chính là các tài sản, chúng khoán các
loại yêu cầu được thanh toán, đay được gọi là tài
sản tài chính và các nghĩa vụ (thanh toán) tài chính
Financial instruments are the financial assets, securities and claims. They may be viewed as
financial assets and financial liabilities. Financial assets represent claims for the payment
of a sum of money sometime in the future (repayment of principal) and/or a periodic
payment in the form of interest or dividend. Financial liabilities are the counterparts of
financial assets.

05/20/23 24
Công cụ Tài chính (2)
Financial Instruments
 Công cụ tài chính là một Hợp đồng phát sinh cho cả
tài sản tài chính và các nghĩa vụ tài chính của một
doanh nghiệp/thự thể đối với một doanh nghiệp/thực
thể khác. Tài sản tài chính và nghĩa vụ tài chính xuất
hiện trong quá trình cung cấp tài chính. Một số tài sản
tài chính và nghĩa vụ tài chính có thể hoán chuyển và
cũng có thể không hoán chuyển
A financial instrument is any contract that gives rise (phát sinh) to both a financial asset of
one entity and a financial liability or equity instrument of another entity. Financial assets
and liabilities arise from the basic process of financing. Some of the financial
instruments are tradable/ transferable.

05/20/23 25
Công cụ Tài chính (3)
Financial Instruments

 Các tài sản tài chính ví dụ như tiền gửi ngân hàng,
hợp đồng bảo hiểm, Quỹ dự phòng và Quỹ hưu trí
là khong thể hoán chuyển. Trong khi đó cổ phiếu,
trái phiếu, giấy ghi nợ, trái phiếu, kỳ phiếu có thể
giao dịch, hoán chuyển.
Financial assets like deposits with banks, insurance policies, provident funds and
pension funds are not tradable. Securities (included in financial assets) like
equity shares and debentures, or government securities and bonds are tradable.
Hence they are transferable.

05/20/23 26
Công cụ tài chính trực tiếp
Primary or Direct Instruments
Công cụ oặc chúng khoán trực tiếp do người đi vay
phát hành cho người cho vay. Vốn cổ phần, cổ phiếu
ưu đãi, các loại giấy ghi nợ là công cụ/chứng khoán
trực tiếp
Primary instruments or direct securities are issued directly by borrowers to lenders. Equity
shares, preference shares and debentures are primary securities. Equity shares are ownership
securities and risk capital.

The owners of such securities are residual claimants on income and assets and participate in
the management of the company. The holders of such securities have preference rights over
equity shareholders with regard to both a fixed dividend and return of capital.

05/20/23 27
Secondary or Indirect
Instruments
 Các loại giấy tờ có giá/chứng khoán không phải được
phát hành trực tiếp bới người vay cho người đi vay,
mà được phát hành thông qua trung gian tài chính cho
người cho vay cuối cùng. Các loại giấy tờ có giá bao
gồm Quỹ hõ tương, Biên lai/ giấy ghi nhận cổ
phiếu/trái phiếu Công cụ nợ được chứng khoán hóa.
Indirect securities are not directly issued by borrowers to lenders. These securities are issued
via a financial intermediary to an ultimate lender. Indirect securities include mutual fund
units, security receipts, securitized debt instruments.

05/20/23 28
Mutual Funds

 Mutual Funds: Quĩ tương hỗ (tiếng Anh: Mutual


Funds) có thể hiểu theo cách đơn giản là một loại
hình huy động vốn từ công chúng. Số tiền này sau
đó được sử dụng để mua chứng khoán, cổ phiếu
hoặc trái phiếu.

05/20/23 29
Security Receipts

 Security Receipts are bonds issued by Asset


Reconstruction Companies to banks when they buy bad
loans from them. Normally, when these companies buy
bad assets from banks, they do not pay cash up front. The
bonds (SR) are issued up to a maximum period of seven
years.

05/20/23 30
Securitized Debt Instruments
Công cụ nợ đã được chứng khóan hóa

05/20/23 31
Công cụ phái sinh (1)
Derivatives Instruments
 Công cụ phái sinh ( Derivative instruments) là một
công cụ tài chính mà giá trị của nó phụ thuộc vào
một tài sản cơ sở đã được phát hành trước đó.
 Chứng khoán phái sinh (derivatives) là những công
cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có
như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác
nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo
lợi nhuận

05/20/23 32
Công cụ phái sinh (2)
Derivatives Instruments

 Derivatives are instruments, whose value is


derived from the value of one/more basic variables
called the underlying asset.
 In simpler form, derivatives are financial security
such as an option or future whose value is derived
in part from the value and characteristics of
another an underlying asset.

05/20/23 33
Công cụ phái sinh (3)
Derivatives Instruments
 Chứng khóan phái sinh được chuẩn hóa và mua bán
trên thị trường giao dịch chứng khoán và được gọi là
chứng khoán phái sinh được giao dịch tại sàn. Các
hợp đồng phái sinh: HỢp đồng kỳ hạn, Hợp đồng
tương lai, quyền chọn, hoán đổi ngoại tệ
• Derivative contracts can be standardized and traded on the stock exchange. Such
derivatives are called exchange-traded derivatives.

• Derivative contracts are of several types. The most common types are forwards, futures,
options and swap.

05/20/23 34
Hợp đồng kỳ hạn
Forward contracts 


Hợp đồng kỳ hạn là một thoả thuận của một người mua và một
người bán chấp nhận thực hiện giao dịch hàng hoá tại một thời
điểm xác định trong tương lai với khối lượng xác định và với
mức giá được ấn định vào ngày hôm hay. Hàng hoá bao gồm
tất cả các loại hàng hoá từ nông sản, các đồng tiền cho tới các
chứng khoán.
Forward contracts are agreements to exchange an asset, for cash, at a predetermined future date
today. A forward contract is an agreement between two parties – a buyer and a seller to
purchase or sell something at a later date at a price agreed upon today. Any type of contractual
agreement that calls for the future purchase of a good or service at a price agreed upon today
and without the right of cancellation is a forward contract .

05/20/23 35
Hợp đồng tương lai (1)
Future contracts 

 Hợp đồng tương lai: là thỏa thuận giữa hai bên,


mua và bán mua và bán hàng hóa, tài sản cơ sở
nhất định theo một mức giá chuyển giao trong
tương lai trong tương lai theo một mức giá chuyển
giao (future price) tài sản đó có hiệu lực tại một
thời điểm trong tương lai.
 Future contracts are an agreement between two parties – a buyer and
a seller – to buy or sell something at a future date.

05/20/23 36
Hợp đồng tương lai (2)
Future contracts 
Quy cách của hàng hóa giao dịch trong
Hợp đồng tương lai được chuẩn hóa và
được giao dịch tại Sở Giao dịch chứng
khoán.

05/20/23 37
Hợp đồng tương lai (3)
Future contracts 
 Sở giao dịch đề ra quy định về:
 Loại tài sản;
 Quy mô hợp đồng (số lượng tài sản cơ sở
được chuyển giao đối với mỗi đơn vị hợp
đồng);
 Biên độ dao động giá chuyển giao;
 Thời gian thực hiện việc chuyển giao…
05/20/23 38
Hợp đồng quyền chọn
Options Contracts 

 Hợp đồng quyền chọn (tên tiếng Anh là Option Contract) là


loại hợp đồng cho phép người mua được mua (nếu là quyền
chọn mua) hoặc được bán (nếu là quyền chọn bán) một khối
lượng hàng hoá cơ sở nhất định tại một mức giá xác định và
trong một thời gian nhất định. Cổ phiếu, trái phiếu,... đều có
thể là hàng hóa cơ sở của loại hợp đồng này.
 Options Contracts establish a contract between two parties concerning the buying or
selling of an asset at a reference price. Options are of two types – calls and puts. Calls give
the buyer the right but not the obligation to buy a given quantity of the underlying asset, at
a given price on or before a given future date.

05/20/23 39
Quyền chọn mua (Call Option)
 Quyền chọn mua (Call Option) 
 Là hợp đồng quyền chọn trao cho người nắm giữ hợp đồng
hay người mua một quyền được mua tài sản cơ sở tại mức
giá xác định vào một thời điểm trong tương lai hoặc trước
thời điểm đó.
 Người mua quyền chọn mua (người nắm giữ quyền chọn
hay người mua) phải trả phí premium cho người bán quyền
chọn mua (người bán). Trong trường hợp người mua thực
hiện quyền, người bán phải bán tài sản cơ sở với giá thực
hiện .
05/20/23 40
Quyền chọn bán (Put Option)
Quyền chọn bán (Put Option): là hợp đồng quyền
chọn cho phép người nắm giữ hợp đồng hay người
mua một quyền được bán tài sản cơ sở tại mức giá
xác định vào một thời điểm trong tương lai hoặc
trước thời điểm đó.
Khi đó, người mua quyền chọn bán phải trả phí
premium cho người bán quyền chọn bán. Nếu người
mua thực hiện quyền, người bán phải mua tài sản cơ
sở với giá thực hiện.
05/20/23 41
Hợp đồng hoán đổi
Swaps

 Hợp đồng hoán đổi (swaps)


Hợp đồng hoán đổi là một sản phẩm tài chính phái sinh, trong
đó các bên hoán đổi dòng tiền hoặc một sản phẩm tài chính
khác trong một khoảng thời gian (vài tháng, vài năm) vì lợi
ích của cả hai bên và thường dùng cho mục đích phòng hộ

Swaps are private agreements between two parties to exchange cash flows in the
future according to a prearranged formula. They can be regarded as portfolios
of forward contracts.

05/20/23 42
Financial Markets

05/20/23 43
Financial Markets (1)
Định nghĩa
 Thị trường tài chính là một thành tố của hệ thống Tài
chính. Thị trường tài chính vận hành hiệu quả rất quan
trong đối với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế
mỗi quốc gia cũng như nền kinh tế toàn cầu.
 Sự sôi động của thị trường tài chính tăng cường tính hiệu
quả của quá trình tạo vốn, nó hỗ trợ cho nguồn vốn tiết
kiệm chuyển vào linh vực đầu tư
Financial markets are another part or component of financial system. Efficient financial
markets are essential for speedy economic development. The vibrant financial market
enhances the efficiency of capital formation. It facilitates the flow of savings into
investment.

05/20/23 44
Financial Markets (2)

 Thị trường tài chính là xướng sống của nền kinh


tế bởi vì nó cung cấp nguồn tiền cho sự tăng
trưởng kinh tế. Thị trường tài chính là trung tâm,
hoặc sự dàn xếp cho việc mua bán các loại trái
quyền (quyền được thanh toán các nghĩa vujtaif
chính) và dịch vụ liên quan
• Financial markets are the backbone of the economy. This is because they provide
monetary support for the growth of the economy. Financial markets are the centres or
arrangements that provide facilities for buying and selling of financial claims and
services.

05/20/23 45
Financial Markets (3)
 Thị trường tài chsinh là nới các công cụ tài chính
(trái quyền- yêu cầu được thanh toán, tiền tệ và các
loại giấy tờ có giá khác, gọi chung là tài sản) được
mua bán ví dụ như cổ phiếu, trái phiếu, ngoại tệ và
các công cụ phái sinh.
 Thị trương tài chính gồm: Thị trường tiên tệ và thị
trường vốn
• These are the markets in which money as well as monetary claims is traded in.
A financial market is a broad term describing any marketplace where buyers and
sellers participate in the trade of assets such as equities, bonds, currencies and
derivatives .
05/20/23 46
Money market (1)
 Thị trường tiên tệ là nơi mà các doanh nghiệp, nhà đầu
tư, vay và cho vay các khoản vốn ngắn hạn, các công
cụ tài chính có thời hạn thanh toán một vài ngày và có
thể là một năm. Đây là co chế cho phép các khoản vốn
ngắn hạn có thể được cho vay, vay giữa các doanh
nghiệp thông qua các giao dịch tài chính trong một
quốc gia hay giữa các nước
• This is a market for borrowing and lending of short-term funds. It deals in funds and
financial instruments that have a maturity period of one day to one year. It is a
mechanism through which short-term funds are loaned or borrowed and through which a
large part of the financial transactions of a particular country or of the world is carried
out.
05/20/23 47
Money market (2)
 Thành viên tham gia thị trường tiền tệ là
chính phủ (NHTW, Bộ Tài chính), các ngan
hang thương mại, tổ chức tài chính, nhà đầu

 This market is dominated mostly by government , banks, and financial
institutions. The most important feature of the money market instrument is its
liquidity. The following are instruments that are traded in the money market:

05/20/23 48
Hàng hóa (công cụ) của thị
trường tiền tệ

Treasury Bill is a promissory note issued by the RBI
to meet the short-term requirement of funds. Treasury
bills are highly liquid instruments that mean, at any
time the holder of treasury bills can transfer of or get
it discounted from RBI. These bills are normally
issued at a price less than their face value and
redeemed at face value.

05/20/23 49
Certificate of Deposits (CDs)
Chứng chỉ tiền gửi 
 CDs được phát hành bởi các ngân hang thương mại
và các tổ chức phát triển Tài chính.
 CDs được phát hành cho cá nhân, các doanh nghiệp
trong thời kỳ thắt chặt phương tiện thanh toán, khi
mà mức độ tăng tiền gửi thấp, nhưng nhu cầu tín
dụng lại cao
• Certificate of Deposits (CDs) are issued by commercial banks and development financial
institutions.
• They can be issued to individuals, corporations, and companies during periods of tight
liquidity when the deposit growth of banks is slow but the demand for credit is high. They
help to mobilize a large amount of money for short periods.

05/20/23 50
Commercial Papers (CPs) 
 Commercial Papers (CPs) Commercial Papers are
unsecured money market instruments issued in the form of
promissory notes or in demat form. These were introduced
in January 1990. Commercial Papers can be issued by a
listed company that has a working capital of not less than
INR 5 crores.

05/20/23 51
Capital Market
Thị trường vốn

05/20/23 52
Capital Market (1)
 Thị trường vốn là thị trường cung cấp vốn trung
và dài hạn cho các doanh nghiệp và các các nhân,
đồng thời cung cấp cơ sở cho việc marketing và
mua bán các loại chúng khóan.

Capital market may be defined as a market dealing in medium and long-term


funds. It is an institutional arrangement for borrowing medium and long-term
funds and which provides facilities for marketing and trading of securities .

05/20/23 53
Capital Market (2)
 Vốn trung dài hạn là các khoản cho vay từ
các ngân hang thương mại, các tổ chức Tài
chính, các khoản vay từ thị trường nước
ngoài và tạo vốn thông qua phát hành loại
chứng khoán.
All medium and long-term borrowings from banks and financial institutions,
borrowings from foreign markets and raising of capital by issue various
securities such as shares debentures, bonds, etc . The market where securities
are traded known as Securities market.

05/20/23 54
Capital Market (3)

Thị trường vốn bao gồm 2 phần khác nhau, đó


là thị trường sơ cấp và thị truoqngf thứ cấp
• It consists of two main different segments namely primary and
secondary market.
• Primary Market
• Secondary Market

05/20/23 55
Primary Market

 Thị trường sơ cấp phát hành mới các loại


chứng khoán (giấy tờ có giá). CÁc laoij
chúng khoán này phát hành chocong chúng
lần đầu tiên
• This is a market for new issues or new securities. Hence, it is also called a New Issue
Market. The primary market deals with those securities that are issued to the public for
the first time. In the primary market, borrowers exchange new financial securities for
long-term funds.

05/20/23 56
Secondary Market

 Thị trường sơ cấp là nới các loại chứng


khoán được mua và bán sau khi được phát
hành trên thị trường sơ cấp. Thị trường sơ
cấp còn đượcgọi là thị trường chứng khoán.
The market in which securities are traded after they are
initially offered in the primary market is known as
secondary market.

05/20/23 57
Thị trường thứ cấp
 Thị trường thứ cấp là nơi mua đi bán lại cổ
phiếu giữa các nhà đầu tư.
 Lợi nhuận thu được nhà đầu tư được hưởng

05/20/23 58
The End

05/20/23 59

You might also like