Professional Documents
Culture Documents
KT48
Khoa kinh tế Quốc tế
2022-2023
Giáo trình Thị trường Tài chính
PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn
05/20/23 1
Chương 1
FINANCIAL MARKETS:
STRUCTURE AND ROLE IN THE
FINANCIAL SYSTEM
05/20/23 2
Định nghĩa
Defintion
Hệ thống tài chính là mạng lưới các tổ chức Tài chính, thị
trường Tài chính các công cụ (hang hóa) Tài chính và
dịch vụ Tài chính nhằm hỗ trợ quá trình dịch chuyển
nguồn vốn. Hệ thống Tài chính bao gồm nhưng người tiết
kiệm, tổ chức trung gian, công cụ và nhưng người sử
dụng nguồn vốn. Mức đọ tăng trưởng của nền kinh tế phụ
thuộc và được hỗ trợ bởi tình hình của hệ thông tài chính
• A financial system is a network of financial institutions, financial markets, financial instruments
and financial services to facilitate the transfer of funds. The system consists of savers,
intermediaries, instruments and the ultimate user of funds.
• The level of economic growth largely depends upon and is facilitated by the state of the
financial system prevailing in the economy.
05/20/23 3
Functions of Financial System
05/20/23 6
Huy động vốn
Mobilization of Savings
Huy động vốn xảy ra khi những người gửi
tiết kiệm gửi các tài sản tài chính, đó có thể
là ngoại tệ, tiền gửi ngân hang, tiền gửi tiết
kiệm qua bưu điện, bảo hiểm nhân thọ, mua
kỳ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu…
• Mobilization of savings takes place when savers move into financial assets,
whether currency, bank deposits, post office savings deposits, life insurance,
bills, bonds, equity shares, etc
05/20/23 7
Allocation of Funds
05/20/23 8
Phát triển thương mại (1)
Development of Trade
Hệ thông tài chính thúc đẩy sự phát triển cả nội thương và
ngoại thương. Các tổ chức tài chisnhcung cấp tài chính
cho các nhà buôn bán và Thị trường tài chính hỗ trợ
trong việc giảm chiết khấu các công cụ tài chính, chẳng
hạn như kỳ phiếu. Ngoại thương được thúc đẩy bởi các
ngân hang Thương mại thông qua việc cung cấp tài chính
trước và sau khi chuyển hàng
The financial system helps in the promotion of both domestic and foreign trade. The financial
institutions finance traders and the financial market helps in discounting financial
instruments such as bills. Foreign trade is promoted due to per-shipment and post-shipment
finance by commercial banks.
05/20/23 9
Phát triển thương mại (1)
Development of Trade
Một phần tốt nhât của hệ thống tài chính là người
bán và mua không cần phải gặp nhau và các văn
bản được trao đổi đàm phán thông qua ngân hang.
Theo cách này Hệ thống tài chính hỗ trợ các nhà
buôn và các tổ chức tài chính khác.
The best part of the financial systemg is that the sellers or the buyers do not meet
each other and the documents are negotiated through the bank. In this manner,
thefinancial system not only helps the traders but also various financial
institutions .
05/20/23 10
Giải quyết các giao dịch thương mại (1)
Settlement of Commercial Transactions
Hệ thống Tài chính hỗ trợ việc giải quyết các giao
dịch tài chính và những tranh chấp nảy sinh do mua
hoặc bán hàng hóa và dịch vụ. Tiền tệ sử dụng trong
việc mua bán hàng hóa dịch vụ là một công cụ được
thừa nhân về pháp ý, do vậy giá trị hang hóa dịch vụ
được biểu hiêu hiện bằng tiền tệ
The financial system facilitates settlement of commercial transactions & financial claims
arising out of sale & purchase of goods & services. For this money is used as an instrument
which is legally recognized. Therefore values of all transactions including sale & purchase of
goods and services are expressed in terms of money only.
05/20/23 11
Giải quyết các giao dịch thương mại (2)
Settlement of Commercial Transactions
Cung với thời gian, Hệ thống tài chính sử dungj
các công cụ khác như Cheques, Hối phiếu Đoạt ký
(hối phiếu thanh toán ngay, thẻ rín dụng để giải
quyết các giao dịch kinh tế. Các công cụ này được
luật pháp thừa nhận
Over a period of time, the financial system has evolved other instruments like
cheques, demand drafts, credit card etc. for settlement of economic
transactions. These instruments are recognized by law as a substitute for
money.
05/20/23 12
Thanh khoản
Liquidity
Trong hệ thống tài chính, Thanh khoản là khả năng
chuyển đổi tài sản sang tiền mặt. Hệ thóng tài chính
cho phép các nhà đầu tư, nhà buôn chuyển đổi tài
sản của minh (cổ phiếu, trái phiếu, động sản và bất
đông sản) sang tiền mặt đề chi phí hoạt động. Giá cả
do sức manh thị trường quyết đinh
In a financial system, liquidity means the ability to convert into cash. The financial market
provides investors the opportunity to liquidate their investments, which are in instruments
such as shares, debentures and bonds. The price of these instruments is determined daily
according to the operations of the market force of demand and supply.
05/20/23 13
Phòng ngừa rủi ro
Risk Protection
Hệ thống tài chính cung cấp các biện pháp phòng
ngừa nhưng rủi ro về tài chính, về cuộc sống, sức
khỏe thông qua bán bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm y
tế, và các công cụ phái sinh khác
Financial markets provide protection against life, health- and income-related
risks. These risks can be covered through the sale of life insurance, health
insurance and property insurance and various derivative instruments.
05/20/23 14
Thúc đẩy phát triển tổng thế nền kinh tế
Overall economic Development
Thông thường chính phủ can thiệp vào hệ thống
tài chính để tác động đén các cỉ số kinh tế Vĩ mô,
ví dụ như lãi suất, lạm phát, cung cầu tiền tê. Qua
đó các doanh nghiệp có thể tiếp cận được nguồn
tín dụng rẻ cho việc mở rộng sản xuất kinh doanh
The Government intervenes in the financial system to influence macro-
economic variables like interest rate or inflation. Thus, credits can be made
available to corporate at a cheaper rate. This leads to economic development
of the nation.
05/20/23 15
Cơ cấu Hệ thống Tài chính
Structure of Financial System
05/20/23 16
Structure of Financial System
05/20/23 17
05/20/23 18
Các tổ chức Tài chính (1)
Financial Institutions
Các tổ chức Tài chính làm trung gian hỗ trợ cho
hoạt động của Hệ thống tài chính thông qua việc
gặp gỡ gián tiếp giữa nhà đầu tư và người vay tiền,
(giữa người vay tiền đàu tư và gửi tiền). Các tổ
chức này nhận tiền gửi nhàn rỗi và phân bổ đến
nhưng nơi hoạt động sản xuất kinh doanh.
Financial institutions are the intermediaries who facilitate smooth functioning of the
financial system by making investors and borrowers meet. They mobilize
savings of the surplus units and allocate them in productive activities promising
a better rate of return.
05/20/23 19
Các tổ chức Tài chính (2)
05/20/23 20
Cơ quan quản lý và thúc đẩy hoạt động
Regulatory and Promotional Institutions
05/20/23 21
Hệ thống ngân hàng
Banking Institutions
Các ngân hàng huy động tiền tiết kiệm của công
chúng, cung cấp một cơ chế trao đổi hang hóa dịch
vụ một các thuận tiện. Đó là các ngân hang
Thương mai, Ngan hang Phát triển
These institutions mobilize the savings of people. They provide a mechanism for
the smooth exchange of goods and services .There are three basic categories of
banking institutions are Commercial Banks, Developmental Banks….
05/20/23 22
Ngân hàng thương mại
Commercial Banks
Ngân hàng thương mại nhận tiền gửi của công
chúng, cho doanh nghiệp các nhân vay, và cung
cấp dịch vụ thu chi, thanh toán cho doanh nghiệp,
các tổ chức và cá nhân và tìm kiếm lợi nhuận
Commercial bank is an institution that accepts deposit, makes loans and offer
related services. These institutions run to make profit.
05/20/23 23
Công cụ Tài chính (1)
Financial Instruments
Công cụ tài chính là các tài sản, chúng khoán các
loại yêu cầu được thanh toán, đay được gọi là tài
sản tài chính và các nghĩa vụ (thanh toán) tài chính
Financial instruments are the financial assets, securities and claims. They may be viewed as
financial assets and financial liabilities. Financial assets represent claims for the payment
of a sum of money sometime in the future (repayment of principal) and/or a periodic
payment in the form of interest or dividend. Financial liabilities are the counterparts of
financial assets.
05/20/23 24
Công cụ Tài chính (2)
Financial Instruments
Công cụ tài chính là một Hợp đồng phát sinh cho cả
tài sản tài chính và các nghĩa vụ tài chính của một
doanh nghiệp/thự thể đối với một doanh nghiệp/thực
thể khác. Tài sản tài chính và nghĩa vụ tài chính xuất
hiện trong quá trình cung cấp tài chính. Một số tài sản
tài chính và nghĩa vụ tài chính có thể hoán chuyển và
cũng có thể không hoán chuyển
A financial instrument is any contract that gives rise (phát sinh) to both a financial asset of
one entity and a financial liability or equity instrument of another entity. Financial assets
and liabilities arise from the basic process of financing. Some of the financial
instruments are tradable/ transferable.
05/20/23 25
Công cụ Tài chính (3)
Financial Instruments
Các tài sản tài chính ví dụ như tiền gửi ngân hàng,
hợp đồng bảo hiểm, Quỹ dự phòng và Quỹ hưu trí
là khong thể hoán chuyển. Trong khi đó cổ phiếu,
trái phiếu, giấy ghi nợ, trái phiếu, kỳ phiếu có thể
giao dịch, hoán chuyển.
Financial assets like deposits with banks, insurance policies, provident funds and
pension funds are not tradable. Securities (included in financial assets) like
equity shares and debentures, or government securities and bonds are tradable.
Hence they are transferable.
05/20/23 26
Công cụ tài chính trực tiếp
Primary or Direct Instruments
Công cụ oặc chúng khoán trực tiếp do người đi vay
phát hành cho người cho vay. Vốn cổ phần, cổ phiếu
ưu đãi, các loại giấy ghi nợ là công cụ/chứng khoán
trực tiếp
Primary instruments or direct securities are issued directly by borrowers to lenders. Equity
shares, preference shares and debentures are primary securities. Equity shares are ownership
securities and risk capital.
The owners of such securities are residual claimants on income and assets and participate in
the management of the company. The holders of such securities have preference rights over
equity shareholders with regard to both a fixed dividend and return of capital.
05/20/23 27
Secondary or Indirect
Instruments
Các loại giấy tờ có giá/chứng khoán không phải được
phát hành trực tiếp bới người vay cho người đi vay,
mà được phát hành thông qua trung gian tài chính cho
người cho vay cuối cùng. Các loại giấy tờ có giá bao
gồm Quỹ hõ tương, Biên lai/ giấy ghi nhận cổ
phiếu/trái phiếu Công cụ nợ được chứng khoán hóa.
Indirect securities are not directly issued by borrowers to lenders. These securities are issued
via a financial intermediary to an ultimate lender. Indirect securities include mutual fund
units, security receipts, securitized debt instruments.
05/20/23 28
Mutual Funds
05/20/23 29
Security Receipts
05/20/23 30
Securitized Debt Instruments
Công cụ nợ đã được chứng khóan hóa
05/20/23 31
Công cụ phái sinh (1)
Derivatives Instruments
Công cụ phái sinh ( Derivative instruments) là một
công cụ tài chính mà giá trị của nó phụ thuộc vào
một tài sản cơ sở đã được phát hành trước đó.
Chứng khoán phái sinh (derivatives) là những công
cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có
như cổ phiếu, trái phiếu, nhằm nhiều mục tiêu khác
nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo
lợi nhuận
05/20/23 32
Công cụ phái sinh (2)
Derivatives Instruments
05/20/23 33
Công cụ phái sinh (3)
Derivatives Instruments
Chứng khóan phái sinh được chuẩn hóa và mua bán
trên thị trường giao dịch chứng khoán và được gọi là
chứng khoán phái sinh được giao dịch tại sàn. Các
hợp đồng phái sinh: HỢp đồng kỳ hạn, Hợp đồng
tương lai, quyền chọn, hoán đổi ngoại tệ
• Derivative contracts can be standardized and traded on the stock exchange. Such
derivatives are called exchange-traded derivatives.
• Derivative contracts are of several types. The most common types are forwards, futures,
options and swap.
05/20/23 34
Hợp đồng kỳ hạn
Forward contracts
Hợp đồng kỳ hạn là một thoả thuận của một người mua và một
người bán chấp nhận thực hiện giao dịch hàng hoá tại một thời
điểm xác định trong tương lai với khối lượng xác định và với
mức giá được ấn định vào ngày hôm hay. Hàng hoá bao gồm
tất cả các loại hàng hoá từ nông sản, các đồng tiền cho tới các
chứng khoán.
Forward contracts are agreements to exchange an asset, for cash, at a predetermined future date
today. A forward contract is an agreement between two parties – a buyer and a seller to
purchase or sell something at a later date at a price agreed upon today. Any type of contractual
agreement that calls for the future purchase of a good or service at a price agreed upon today
and without the right of cancellation is a forward contract .
05/20/23 35
Hợp đồng tương lai (1)
Future contracts
05/20/23 36
Hợp đồng tương lai (2)
Future contracts
Quy cách của hàng hóa giao dịch trong
Hợp đồng tương lai được chuẩn hóa và
được giao dịch tại Sở Giao dịch chứng
khoán.
05/20/23 37
Hợp đồng tương lai (3)
Future contracts
Sở giao dịch đề ra quy định về:
Loại tài sản;
Quy mô hợp đồng (số lượng tài sản cơ sở
được chuyển giao đối với mỗi đơn vị hợp
đồng);
Biên độ dao động giá chuyển giao;
Thời gian thực hiện việc chuyển giao…
05/20/23 38
Hợp đồng quyền chọn
Options Contracts
05/20/23 39
Quyền chọn mua (Call Option)
Quyền chọn mua (Call Option)
Là hợp đồng quyền chọn trao cho người nắm giữ hợp đồng
hay người mua một quyền được mua tài sản cơ sở tại mức
giá xác định vào một thời điểm trong tương lai hoặc trước
thời điểm đó.
Người mua quyền chọn mua (người nắm giữ quyền chọn
hay người mua) phải trả phí premium cho người bán quyền
chọn mua (người bán). Trong trường hợp người mua thực
hiện quyền, người bán phải bán tài sản cơ sở với giá thực
hiện .
05/20/23 40
Quyền chọn bán (Put Option)
Quyền chọn bán (Put Option): là hợp đồng quyền
chọn cho phép người nắm giữ hợp đồng hay người
mua một quyền được bán tài sản cơ sở tại mức giá
xác định vào một thời điểm trong tương lai hoặc
trước thời điểm đó.
Khi đó, người mua quyền chọn bán phải trả phí
premium cho người bán quyền chọn bán. Nếu người
mua thực hiện quyền, người bán phải mua tài sản cơ
sở với giá thực hiện.
05/20/23 41
Hợp đồng hoán đổi
Swaps
Swaps are private agreements between two parties to exchange cash flows in the
future according to a prearranged formula. They can be regarded as portfolios
of forward contracts.
05/20/23 42
Financial Markets
05/20/23 43
Financial Markets (1)
Định nghĩa
Thị trường tài chính là một thành tố của hệ thống Tài
chính. Thị trường tài chính vận hành hiệu quả rất quan
trong đối với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế
mỗi quốc gia cũng như nền kinh tế toàn cầu.
Sự sôi động của thị trường tài chính tăng cường tính hiệu
quả của quá trình tạo vốn, nó hỗ trợ cho nguồn vốn tiết
kiệm chuyển vào linh vực đầu tư
Financial markets are another part or component of financial system. Efficient financial
markets are essential for speedy economic development. The vibrant financial market
enhances the efficiency of capital formation. It facilitates the flow of savings into
investment.
05/20/23 44
Financial Markets (2)
05/20/23 45
Financial Markets (3)
Thị trường tài chsinh là nới các công cụ tài chính
(trái quyền- yêu cầu được thanh toán, tiền tệ và các
loại giấy tờ có giá khác, gọi chung là tài sản) được
mua bán ví dụ như cổ phiếu, trái phiếu, ngoại tệ và
các công cụ phái sinh.
Thị trương tài chính gồm: Thị trường tiên tệ và thị
trường vốn
• These are the markets in which money as well as monetary claims is traded in.
A financial market is a broad term describing any marketplace where buyers and
sellers participate in the trade of assets such as equities, bonds, currencies and
derivatives .
05/20/23 46
Money market (1)
Thị trường tiên tệ là nơi mà các doanh nghiệp, nhà đầu
tư, vay và cho vay các khoản vốn ngắn hạn, các công
cụ tài chính có thời hạn thanh toán một vài ngày và có
thể là một năm. Đây là co chế cho phép các khoản vốn
ngắn hạn có thể được cho vay, vay giữa các doanh
nghiệp thông qua các giao dịch tài chính trong một
quốc gia hay giữa các nước
• This is a market for borrowing and lending of short-term funds. It deals in funds and
financial instruments that have a maturity period of one day to one year. It is a
mechanism through which short-term funds are loaned or borrowed and through which a
large part of the financial transactions of a particular country or of the world is carried
out.
05/20/23 47
Money market (2)
Thành viên tham gia thị trường tiền tệ là
chính phủ (NHTW, Bộ Tài chính), các ngan
hang thương mại, tổ chức tài chính, nhà đầu
tư
This market is dominated mostly by government , banks, and financial
institutions. The most important feature of the money market instrument is its
liquidity. The following are instruments that are traded in the money market:
05/20/23 48
Hàng hóa (công cụ) của thị
trường tiền tệ
Treasury Bill is a promissory note issued by the RBI
to meet the short-term requirement of funds. Treasury
bills are highly liquid instruments that mean, at any
time the holder of treasury bills can transfer of or get
it discounted from RBI. These bills are normally
issued at a price less than their face value and
redeemed at face value.
05/20/23 49
Certificate of Deposits (CDs)
Chứng chỉ tiền gửi
CDs được phát hành bởi các ngân hang thương mại
và các tổ chức phát triển Tài chính.
CDs được phát hành cho cá nhân, các doanh nghiệp
trong thời kỳ thắt chặt phương tiện thanh toán, khi
mà mức độ tăng tiền gửi thấp, nhưng nhu cầu tín
dụng lại cao
• Certificate of Deposits (CDs) are issued by commercial banks and development financial
institutions.
• They can be issued to individuals, corporations, and companies during periods of tight
liquidity when the deposit growth of banks is slow but the demand for credit is high. They
help to mobilize a large amount of money for short periods.
05/20/23 50
Commercial Papers (CPs)
Commercial Papers (CPs) Commercial Papers are
unsecured money market instruments issued in the form of
promissory notes or in demat form. These were introduced
in January 1990. Commercial Papers can be issued by a
listed company that has a working capital of not less than
INR 5 crores.
05/20/23 51
Capital Market
Thị trường vốn
05/20/23 52
Capital Market (1)
Thị trường vốn là thị trường cung cấp vốn trung
và dài hạn cho các doanh nghiệp và các các nhân,
đồng thời cung cấp cơ sở cho việc marketing và
mua bán các loại chúng khóan.
05/20/23 53
Capital Market (2)
Vốn trung dài hạn là các khoản cho vay từ
các ngân hang thương mại, các tổ chức Tài
chính, các khoản vay từ thị trường nước
ngoài và tạo vốn thông qua phát hành loại
chứng khoán.
All medium and long-term borrowings from banks and financial institutions,
borrowings from foreign markets and raising of capital by issue various
securities such as shares debentures, bonds, etc . The market where securities
are traded known as Securities market.
05/20/23 54
Capital Market (3)
05/20/23 55
Primary Market
05/20/23 56
Secondary Market
05/20/23 57
Thị trường thứ cấp
Thị trường thứ cấp là nơi mua đi bán lại cổ
phiếu giữa các nhà đầu tư.
Lợi nhuận thu được nhà đầu tư được hưởng
05/20/23 58
The End
05/20/23 59