You are on page 1of 30

Chương 2.

PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG


SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ CỦA DỰ ÁN

1 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


NỘI DUNG CHÍNH
Tổng quan về phân tích thị trường sản phẩm và dịch
vụ
Nội dung phân tích thị trường sản phẩm và dịch vụ

2 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Tổng quan về phân tích thị trường
Khái niệm
Phân tích thị trường SPDV là việc thu thập, phân tích và xử lý
các thông tin liên quan đến thị trường tiêu thụ SPDV để biết
được dự án có thị trường hay không
Thông tin bao gồm:
Nhu cầu tiêu dùng gì đang cần được thỏa mãn
Cung – cầu về SPDV của DA trên thị trường
Đối thủ cạnh tranh và SP của họ
Chất lượng và giá cả các SPDV đó trên thị trường như thế
nào?
Nguy cơ làm thay đổi thị hiếu tiêu dùng
Thị trường mục tiêu của dự án ...

3 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Tổng quan về phân tích thị trường
Ý nghĩa
Là yếu tố quyết định ảnh hưởng đến sự thành bại của dự
án
Là yếu tố giúp nhà đầu tư quyết định quy mô của dự án
(có thể gồm nhiều giai đoạn)
Giúp nhà đầu tư đối phó tốt hơn với rủi ro

4 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Nội dung phân tích thị trường
Xác định quy mô thị trường hiện tại
Cần xác định các thông tin sau:
 Số lượng SP được SX bởi các công ty trong nước? Có bao nhiêu
công ty SX, công suất như thế nào?
 Số lượng SP nhập từ nước ngoài? Nguồn gốc ở nước nào?
 Số lượng SP dùng cho xuất khẩu?
 Số lượng hàng tồn kho?

5 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định quy mô thị trường hiện tại

Trong đó:
y : Nhu cầu quá khứ
ysx : SP SX trong năm
ynk : SP nhập khẩu
ydk : SP tồn đầu kỳ
yck : SP tồn cuối kỳ
6 Đại họcySPKT : SP xuất
xk Tp.HCM – Khoakhẩu
Kinh Tế
Nội dung phân tích thị trường
Dự báo quy mô thị trường tương lai
Các căn cứ
 Số liệu thống kê về tình hình tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ trong quá
khứ
 Chiến lược phát triển của quốc gia
 Tình hình phát triển của nền kinh tế

7 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Ví dụ
Nguồn: Tổng cục thống kê
60
55.08

50 49.08
44.5

40 38.6

32.34
31.1
30
24.4

20
16.9
14.2 15.1 15

10

0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020

8 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Nội dung phân tích thị trường

Dự báo qui mô thị trường tương lai


Các kỹ thuật dự báo
Phương pháp định tính Phương pháp định lượng
• Lấy ý kiến chuyên gia • PP bình quân số học
• Lấy ý kiến những người • PP dựa vào tốc độ phát triển bình
bán SP-DV đó quân hàng năm
• Lấy ý kiến những người • PP bình quân di động
tiêu thụ SP-DV đó • PP bình quân di động có trọng số
• PP hồi quy tương quan tuyến tính
• PP bình phương bé nhất

9 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình dự báo

Độ lệch tuyệt đối trung bình Phần trăm sai số tuyệt đối TB

Trong đó:
Yi : Nhu cầu quá khứ năm thứ i
Ydi : Nhu cầu dự trù quá khứ năm thứ i
n : số năm trong quá khứ
10 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai
Phương pháp số học
 PP bình
quân số học
 PP dựa vào tốc độ phát triển bình quân hàng năm
Phương pháp theo dãy số thời gian
 PP bình
quân di động
 PP bình quân di động có trọng số
Phương pháp thống kê
 PP hồi quy tương quan tuyến tính
 PP bình phương bé nhất
Thẩm tra để chọn PP hợp lý nhất

11 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân số học)
Xác định bằng cách tính số dự trù bình quân hàng năm
VD1: Xác định nhu cầu tương lai cho SP M trong
khoảng thời gian từ 2021 – 2025 biết nhu cầu năm 2015
là 3.200SP, năm 2020 là 3.700SP.
Với điều kiện số lượng SP tăng bình quân hàng năm ở
thời kỳ tương lai không thay đổi so với thời kỳ quá khứ.

12 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân số học)
Mức tăng bình quân trong thời kỳ 2015-2020:

Nhu cầu dự trù tương lai:

13 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP dựa vào tốc độ phát
triển bình quân hàng năm)
Xác định bằng cách tính tỷ lệ phát triển BQ hàng năm
VD2: Xác định nhu cầu tương lai cho SP M trong
khoảng thời gian từ 2021 – 2025 dựa vào bảng sau:

14 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP dựa vào tốc độ phát
triển bình quân hàng năm)
Tỷ lệ phát triển BQ hàng năm:

Nhu cầu dự trù tương lai:

15 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân di động)

Trong đó:
Ydt : Mức nhu cầu dự báo cho kỳ t
Yt-i : Nhu cầu thực tế ở kỳ thứ t-i
n : số chu kỳ sử dụng cho dịch chuyển trung bình

16 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân di động)
VD3:
Năm Doanh thu thực tế Doanh thu dự báo
2016 20 -
2017 24 -
2018 22 -
2019 26 (20+24+22)/3 = 22
2020 25 (24+22+26)/3 = 24
2021 (22+26+25)/3 = 24,3

17 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


VD4: Dự báo
Tuần Số lượng tiêu thụ
3 tuần AD 4 tuần AD 5 tuần AD 6 tuần AD
1 62
2 68
3 57
4 72
5 65
6 71
7 75 69,33 5,67 66,25 8,75 66,60 8,40 65,83 9,17
8 70 70,33 0,33 70,75 0,75 68,00 2,00 68,00 2,00
9 67 72,00 5,00 70,25 3,25 70,60 3,60 68,33 1,33
10 58 70,67 12,67 70,75 12,75 69,60 11,60 70,00 12,00
11 62 65,00 3,00 67,50 5,50 68,20 6,20 67,67 5,67
12 65 62,33 2,67 64,25 0,75 66,40 1,40 67,17 2,17
13 59 61,67 2,67 63,00 4,00 64,40 5,40 66,17 7,17
14 63 62,00 1,00 61,00 2,00 62,20 0,80 63,50 0,50
15 66 62,33 3,67 62,25 3,75 61,40 4,60 62,33 3,67
16 71 62,67 8,33 63,25 7,75 63,00 8,00 62,17 8,83
MAD   4,50   4,93   5,20   5,25
18 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
chiếc
Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân di động có
trọng số)

Trong đó:
Ydt : Mức nhu cầu dự báo cho kỳ t
Yt-i : Nhu cầu thực tế ở kỳ thứ t-i
n : số chu kỳ sử dụng cho dịch chuyển trung bình
wt-i : trọng số của kỳ t-i
19 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân di động có
trọng số)
VD5: Lấy số liệu VD4, một nhà quản lý lại cho rằng các số
liệu bán hàng gần đây có mức ảnh hưởng lớn đến kết quả dự
báo cho nhu cầu tuần kế tiếp nên đề nghị sử dụng pp bình
quân di động có trọng số (với các trọng số lần lượt là 0,5; 0,3;
0,25; 0,15)

20 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


VD5:
Tuần Số lượng tiêu thụ Dự báo AD Tuần Số lượng tiêu thụ Dự báo AD
1 62 9 67 70,83 3,83
2 68 10 58 69,92 11,92
3 57 11 62 64,88 2,88
4 72 12 65 63,04 1,96
5 65 13 59 63,04 4,04
6 71 14 63 61,00 2,00
7 75 67,96 7,04 15 66 62,29 3,71
8 70 71,54 1,54 16 71 63,67 7,33
  MAD=4,63

chiếc

21 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP hồi quy tương quan
tuyến tính)

Trong đó:
Yd : Mức nhu cầu dự báo
X : Biến độc lập (nhân tố ảnh hưởng đến đại lượng
dự báo)
a, b : tham số được tính theo công thức sau:

n : số năm trong quá khứ


Y : nhu cầu thực tế quá khứ
22 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP hồi quy tương quan
tuyến tính)
VD6: Số liệu thực tế về nhu cầu đối với sản phẩm M và
thu nhập bình quân của người dân trong gđ 2016-2020
như sau: Năm Y X
Yêu cầu: Hãy xác định 2016 5,10 16
phương trình tuyến tính thể
2017 6,16 20
hiện mối quan hệ giữa nhu
cầu và thu nhập bình quân 2018 5,43 18
đầu người 2019 4,65 13
2020 5,30 17
23 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP hồi quy tương quan
tuyến tính)

24 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình phương bé nhất)

Trong đó:
Yd : Nhu cầu cần dự báo
X : Thứ tự thời gian trong dãy số đánh theo thứ tự
tự nhiên từ 1 trở đi
a, b : tham số được tính theo công thức sau:
n : số năm trong quá khứ
Y : nhu cầu thực tế quá khứ

25 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình phương bé nhất)
VD7: Dựa vào thông tin từ VD6, hãy xác định nhu cầu
dự trù tương lai năm 2021 bằng PP bình phương bé nhất

26 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Phương pháp tính nhu cầu
 Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình phương bé nhất)

ngàn SP
27 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
Xác định nhu cầu
Thẩm tra để chọn PP hợp lý nhất
VD8: Xét VD6,7 để chọn PP thích hợp nhất
PP. HQTT PP. BP bé nhất
Năm Y
Yd AD APE Yd AD APE
2016 5,10 5,16 0,06 1.23% 5,55 0,45 8.82%
2017 6,16 5,99 0,17 2.77% 5,44 0,72 11.70%
2018 5,43 5,58 0,15 2.69% 5,33 0,10 1.88%
2019 4,65 4,54 0,11 2.31% 5,22 0,57 12.19%
2020 5,30 5,37 0,07 1.31% 5,11 0,19 3.66%
Tổng 26,64 19.200 0,56 10.30% 2,03 38.26%
MAD=0,11 MAPE=2.06% MAD=0,41 MAPE=7.65%
28 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Nội dung phân tích thị trường

Xác định vùng thị trường sản phẩm


Nhận dạng vùng tiêu thụ sản phẩm trong hiện tại
Xác định khối lượng sản phẩm tiêu thụ ở từng vùng
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng tiêu thụ
sản phẩm ở từng vùng
Chọn thị trường tiêu thụ sản phẩm để đảm bảo hiệu quả
cao nhất

29 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế


Nội dung phân tích thị trường

Các nguyên nhân ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
Những tiến bộ khoa học kỹ thuật
 Lượng sản phẩm sản xuất ra ngày một nhiều hơn
 Chất lượng sản phẩm ngày một tốt hơn
 Chi phí sản phẩm ngày càng giảm đi
 Sản phẩm mới có khả năng thay thế
Bản thân các đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành với
nhau

30 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế

You might also like