Professional Documents
Culture Documents
Ch2. PT SPDV
Ch2. PT SPDV
Trong đó:
y : Nhu cầu quá khứ
ysx : SP SX trong năm
ynk : SP nhập khẩu
ydk : SP tồn đầu kỳ
yck : SP tồn cuối kỳ
6 Đại họcySPKT : SP xuất
xk Tp.HCM – Khoakhẩu
Kinh Tế
Nội dung phân tích thị trường
Dự báo quy mô thị trường tương lai
Các căn cứ
Số liệu thống kê về tình hình tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ trong quá
khứ
Chiến lược phát triển của quốc gia
Tình hình phát triển của nền kinh tế
50 49.08
44.5
40 38.6
32.34
31.1
30
24.4
20
16.9
14.2 15.1 15
10
0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Độ lệch tuyệt đối trung bình Phần trăm sai số tuyệt đối TB
Trong đó:
Yi : Nhu cầu quá khứ năm thứ i
Ydi : Nhu cầu dự trù quá khứ năm thứ i
n : số năm trong quá khứ
10 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai
Phương pháp số học
PP bình
quân số học
PP dựa vào tốc độ phát triển bình quân hàng năm
Phương pháp theo dãy số thời gian
PP bình
quân di động
PP bình quân di động có trọng số
Phương pháp thống kê
PP hồi quy tương quan tuyến tính
PP bình phương bé nhất
Thẩm tra để chọn PP hợp lý nhất
Trong đó:
Ydt : Mức nhu cầu dự báo cho kỳ t
Yt-i : Nhu cầu thực tế ở kỳ thứ t-i
n : số chu kỳ sử dụng cho dịch chuyển trung bình
Trong đó:
Ydt : Mức nhu cầu dự báo cho kỳ t
Yt-i : Nhu cầu thực tế ở kỳ thứ t-i
n : số chu kỳ sử dụng cho dịch chuyển trung bình
wt-i : trọng số của kỳ t-i
19 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
Xác định nhu cầu
Nhu cầu dự trù tương lai (PP bình quân di động có
trọng số)
VD5: Lấy số liệu VD4, một nhà quản lý lại cho rằng các số
liệu bán hàng gần đây có mức ảnh hưởng lớn đến kết quả dự
báo cho nhu cầu tuần kế tiếp nên đề nghị sử dụng pp bình
quân di động có trọng số (với các trọng số lần lượt là 0,5; 0,3;
0,25; 0,15)
chiếc
Trong đó:
Yd : Mức nhu cầu dự báo
X : Biến độc lập (nhân tố ảnh hưởng đến đại lượng
dự báo)
a, b : tham số được tính theo công thức sau:
Trong đó:
Yd : Nhu cầu cần dự báo
X : Thứ tự thời gian trong dãy số đánh theo thứ tự
tự nhiên từ 1 trở đi
a, b : tham số được tính theo công thức sau:
n : số năm trong quá khứ
Y : nhu cầu thực tế quá khứ
ngàn SP
27 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Phương pháp tính nhu cầu
Xác định nhu cầu
Thẩm tra để chọn PP hợp lý nhất
VD8: Xét VD6,7 để chọn PP thích hợp nhất
PP. HQTT PP. BP bé nhất
Năm Y
Yd AD APE Yd AD APE
2016 5,10 5,16 0,06 1.23% 5,55 0,45 8.82%
2017 6,16 5,99 0,17 2.77% 5,44 0,72 11.70%
2018 5,43 5,58 0,15 2.69% 5,33 0,10 1.88%
2019 4,65 4,54 0,11 2.31% 5,22 0,57 12.19%
2020 5,30 5,37 0,07 1.31% 5,11 0,19 3.66%
Tổng 26,64 19.200 0,56 10.30% 2,03 38.26%
MAD=0,11 MAPE=2.06% MAD=0,41 MAPE=7.65%
28 Đại học SPKT Tp.HCM – Khoa Kinh Tế
Nội dung phân tích thị trường
Các nguyên nhân ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
Những tiến bộ khoa học kỹ thuật
Lượng sản phẩm sản xuất ra ngày một nhiều hơn
Chất lượng sản phẩm ngày một tốt hơn
Chi phí sản phẩm ngày càng giảm đi
Sản phẩm mới có khả năng thay thế
Bản thân các đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành với
nhau