Professional Documents
Culture Documents
`
trình
TRIẾT HỌC
MÁC - LÊNIN
Thành viên nhóm 2
biện chứng duy C. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
vật gồm những
gì?
4. Nội dung cơ A. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
B. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy
bản của phép vật.
biện chứng duy C. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
vật gồm những
gì? Đáp án: Nội dung cơ bản của phép biện
chứng duy vật gồm:
• 2 nguyên lý của PBC DV;
• 6 cặp phạm trù cơ bản của PBC DV;
• 3 quy luật cơ bản của PBC DV.
(Trang 23-31 - Sách bài giảng)
5. Phép biện A. Nguyên lý về mối liên hệ và sự vận động.
B. Nguyên lý về tính hệ thống và tính cấu trúc.
chứng duy vật C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự
sau đây?
14. Phép biện A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
chứng duy B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực
nhất định.
vật nghiên C. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ
cứu những các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
sau đây?
Đáp án: Với tư cách là một khoa học, phép biện chứng
duy vật nghiên cứu những qui luật phổ biến tác động
trong tất cả các lĩnh vực tự nhiên - xã hội và tư duy.
(Trang 31 - Sách bài giảng)
15. Điền vào chỗ
trống cụm từ sao cho phù
hợp: “Lượng là một phạm A. Thuộc tính
trù triết học dùng để chỉ
… vốn có của sự vật về
B. Tính quy định khách quan
mặt số lượng, quy mô, C. Mối quan hệ
trình độ, nhịp điệu của sự
D. Tên gọi
vận động và phát triển
cũng như các thuộc tính
của sự vật”
15. Điền vào chỗ
trống cụm từ sao cho phù
hợp: “Lượng là một phạm A. Thuộc tính
trù triết học dùng để chỉ
… vốn có của sự vật về
B. Tính quy định khách quan
mặt số lượng, quy mô, C. Mối quan hệ
trình độ, nhịp điệu của sự
D. Tên gọi
vận động và phát triển
cũng như các thuộc tính Đáp án: Lượng dùng để chỉ tính quy định khách
của sự vật” quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy
mô, trình độ, nhịp điệu của sự vận động và
phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
(Trang 32 - Sách bài giảng)
16. Phạm trù triết A. Chất.
học nào dùng để B. Lượng.
chỉ tính quy định khách
quan vốn C. Độ.
có của sự vật, hiện D. Điểm nút.
tượng, là sự thống nhất
hữu cơ các
thuộc tính cấu thành nó,
phân biệt nó với cái khác
?
16. Phạm trù triết A. Chất.
học nào dùng để B. Lượng.
chỉ tính quy định khách
quan vốn C. Độ.
có của sự vật, hiện D. Điểm nút.
tượng, là sự thống nhất
Đáp án: Chất dùng để chỉ tính quy định khách
hữu cơ các quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự
thuộc tính cấu thành nó, thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành
phân biệt nó với cái khác nó, phân biệt nó với
? cái khác
(Trang 32 - Sách bài giảng)
17. Phạm trù dùng để chỉ A. Độ.
tính quy định, mối liên B. Điểm nút.
hệ thống nhất giữa chất
và lượng, là khoảng giới C. Bước nhảy
hạn trong đó sự thay đổi D. Lượng
về lượng chưa làm thay
đổi căn bản chất của sự
vật, hiện tượng?
17. Phạm trù dùng để chỉ A. Độ.
tính quy định, mối liên B. Điểm nút.
hệ thống nhất giữa chất
và lượng, là khoảng giới C. Bước nhảy
hạn trong đó sự thay đổi D. Lượng
về lượng chưa làm thay
Đáp án: Độ dùng để chỉ tính quy định, mối liên
đổi căn bản chất của sự hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng
vật, hiện tượng? giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa
làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện
tượng.
(Trang 32 - Sách bài giảng)
A.Chất
18. Khái niệm nào B. Lượng
dùng để chỉ sự
C.Điểm nút
chuyển hóa về chất
do sự biến đổi trước D. Bước nhảy
đó về lượng tới giới
hạn điểm nút?
A. Chất
18. Khái niệm nào B. Lượng
dùng để chỉ sự
C. Điểm nút
chuyển hóa về chất
do sự biến đổi trước D. Bước nhảy
đó về lượng tới giới Đáp án: Sự thay đổi về lượng khi đạt tới điểm
hạn điểm nút? nút,với những điều kiện xác định tất yếu sẽ dẫn
đến sự ra đời của chất mới. Sự thay đổi này gọi
là bước nhảy.
(Trang 32 - Sách bài giảng)
19. Chất và A. Không có mối quan hệ với nhau.
nào làm cho sự B. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
C. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
vật, hiện tượng D. Cả 3 đáp án trên.
vận động và phát
triển được?
A. Có sự tác động biện chứng giữa những mặt đối lập
23. Nguyên nhân trong sự vật, hiện tượng.
nào làm cho sự B. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
C. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
vật, hiện tượng D. Cả 3 đáp án trên.
vận động và phát
triển được? Đáp án: Sự liên hệ, tác động và chuyển hóa giữa
các mặt đối lập là nguồn gốc, động lực của sự
vận động và phát triển trong thế giới "Sự phát
triển là một cuộc đấu tranh giữa các mặt đối
lập".
(Trang 35 - Sách bài giảng)
A. Quy luật phủ định của phủ định.
B. Quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự
24. Quy luật nào thay đổi về chất và ngược lại.
chỉ ra khuynh C. Quy luật về mối liên hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và
của thực tiễn • Hoạt động sản xuất vật chất: Là hoạt động cơ bản, đầu tiên của thực
tiễn. Đây là hoạt động mà con người sử dụng công cụ lao động để
là gì?
tác động vào giới tự nhiên để tạo ra của cải vật chất, các điều kiện
cần thiết để duy trì và phát triển con người xã hội.
• Hoạt động chính trị xã hội: là hoạt động của các cộng đồng người, các
tổ chức khác nhau trong xã hội nhằm cải biến những quan hệ
chính trị xã hội. Thúc đẩy xã hội phát triển.
• Hoạt đông khoa học: Là hình thức đặc biệt của hoạt động thực tiễn,
được tiến hành trong điều kiện do con người tạo ra nhằm xác định
những xác định những quy luật biến đổi, phát triển của đối tượng
nghiên cứu. Hoạt động này có vai trò rất quan trọng trong sự phát
triển của xã hội.
(Trang 39 - Sách bài giảng)
30. Đâu là một A. Hoạt động phát minh khoa học.
B. Hoạt động khoa học.
trong những
C. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
hình thức cơ
D. Hoạt động giải trí tinh thần.
bản của hoạt
động thực tiễn?
A. Hoạt động phát minh khoa học.
30. Đâu là một B. Hoạt động khoa học.
trong những C. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
hình thức cơ D. Hoạt động giải trí tinh thần.
bản của hoạt Đáp án: Thực tiễn đề ra mục đích và nhu cầu cho
động thực tiễn? nhận thức, thúc đẩy nhận thức phát triển. Thực
tiễn làm nảy sinh mâu thuẫn, đòi hỏi phát triển
nhận thức mới giải quyết được. Nhờ có hoạt
động thực tiễn mà con người chế tạo những
phương tiện kỹ thuật sử dụng trong nhận thức
khoa học.
(Trang 39 - Sách bài giảng)
A. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu
31. Thực tiễn chuẩn của chân lý.
đóng vai trò B. Là điểm khởi đầu của nhận thức.
gì đối với C. Tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức.
D. Là đích đến của nhận thức.
nhận thức?
A. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu
31. Thực tiễn chuẩn của chân lý.
đóng vai trò B. Là điểm khởi đầu của nhận thức.
gì đối với C. Tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức.
D. Là đích đến của nhận thức.
nhận thức?
Đáp án: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức:
• Thực tiễn là cơ sở và mục đích của nhận thức.
• Thực tiễn là động lực thúc đẩy quá trình vận
động, phát triển của nhận thức.
• Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm nghiệm tính chân lý
trong quá trình phát triển nhận thức.
(Trang 39 - Sách bài giảng)
32. Điền vào chỗ trống sau:
Lênin đã khái quát cơ A. (1) nhận thức; (2) khách quan; (3) thực
đường biện chứng của quá tiễn.
trình nhận thức như sau: "Từ B. (1) nhận thức; (2) thực tiễn; (3) khách
trực quan sinh động đến tư quan.
duy trừu tượng, và từ tư duy C. (1) thực tiễn; (2) nhận thức; (3) khách
trừu tượng đến (1)…đó là quan.
con đường biện chứng của D. (1) khách quan; (2) thực tiễn; (3) nhận
sự (2)… chân lý, của sự thức.
nhận thức thực tại (3)…"
32. Điền vào chỗ trống sau:
Lênin đã khái quát cơ A. (1) nhận thức; (2) khách quan; (3) thực
đường biện chứng của quá tiễn.
trình nhận thức như sau: "Từ B. (1) nhận thức; (2) thực tiễn; (3) khách
trực quan sinh động đến tư quan.
duy trừu tượng, và từ tư duy C. (1) thực tiễn; (2) nhận thức; (3) khách
trừu tượng đến (1)…đó là quan.
con đường biện chứng của D. (1) khách quan; (2) thực tiễn; (3) nhận
sự (2)… chân lý, của sự thức.
nhận thức thực tại (3)…"
Đáp án: (Trang 40 - Sách bài giảng)
33. Giai đoạn A. Nhận thức lý tính.
mở đầu của B. Nhận thức cảm tính.
quá trình nhận C. Nhận thức lý luận.
thức là giai D. Nhận thức khoa học.
đoạn nhận thức
nào?
33. Giai đoạn A. Nhận thức lý tính.
mở đầu của B. Nhận thức cảm tính.
quá trình nhận C. Nhận thức lý luận.
thức là giai D. Nhận thức khoa học.
đoạn nhận thức
Đáp án: Các giai đoạn của quá trình nhận thức:
nào? • Trực quan sinh động (Nhận thức cảm tính)
• Tư duy trừu tượng (Nhận thức lý tính)
(Trang 40-41 - Sách bài giảng)
A. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
34. Theo quan
B. Kinh nghiệm, tình cảm, lý tính.
niệm của triết C. Cảm giác, tri giác, biểu tượng.
học Mác- Lênin D. Cảm giác, tình cảm, tri giác.
thì nhận thức
cảm tính bao
gồm các hình
thức nào?
A. Nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
34. Theo quan
B. Kinh nghiệm, tình cảm, lý tính.
niệm của triết C. Cảm giác, tri giác, biểu tượng.
học Mác- Lênin D. Cảm giác, tình cảm, tri giác.
thì nhận thức
cảm tính bao Đáp án: Nhận thức cảm tính được thực hiện qua ba hình
thức cơ bản là:
gồm các hình • Cảm giác là sự phản ánh từng mặt, từng thuộc tính
thức nào? riêng lẻ bên ngoài của đối tượng khi chúng tác động
trực tiếp vào các giác quan con người.
• Tri giác là hình ảnh trọn vẹn về đối tượng trên cơ sở
tổng hợp các tư liệu mà cảm giác dã thu nhận được.
• Biểu tượng là hình ảnh có tính chất đặc trưng về đối
tượng được lưu giữ trong trí nhớ con người.
(Trang 40 - Sách bài giảng)
35. Đặc điểm A. Trực tiếp, bề ngoài.
chung của các B. Gián tiếp, bề ngoài.
hình thức C. Trực tiếp, bản chất.
nhận thức cảm D. Gián tiếp, bản chất.
tính là gì?
A. Trực tiếp, bề ngoài.
B. Gián tiếp, bề ngoài.
35. Đặc điểm
C. Trực tiếp, bản chất.
chung của các D. Gián tiếp, bản chất.
hình thức Đáp án: Trực quan sinh động (nhận thức cảm tính): Đây là giai
đoạn mở đầu của quá trình nhận thức. Đó là giai đoạn thận
nhận thức cảm thức mà con người trong hoạt động thực tiễn sử dụng các
giác quan để tiến hành phản ánh các sự vật khách quan,
tính là gì? mang tính chất cụ thể, cảm tính với những biểu hiện phong
phú của nó trong mói quan hệ với sự quan sát của con
người. Do vậy, trong giai đoạn này con người mới chỉ phản
ánh được cái hiện tượng, biểu hiện bên ngoài của sự vật mà
chưa phản ánh được cái bản chất, quy luật, nguyên nhân
của hiện tượng.
(Trang 40 - Sách bài giảng)
36. Hình thức nào
trong giai đoạn
nhận thức cảm tính
A. Cảm giác.
giúp con người tái
hiện sự vật trong B. Tri giác.
trí nhớ khi sự vật C. Biểu tượng.
không còn trực tiếp
D. Phán đoán.
tác động vào giác
quan của con
người?
36. Hình thức nào
trong giai đoạn
nhận thức cảm tính
A. Cảm giác.
giúp con người tái
hiện sự vật trong B. Tri giác.
trí nhớ khi sự vật C. Biểu tượng.
không còn trực tiếp
D. Phán đoán.
tác động vào giác
quan của con Đáp án: Biểu tượng là hình ảnh có tính chất
người? đặc trưng về đối tượng được lưu giữ trong
trí nhớ con người.
(Trang 41 - Sách bài giảng)
37. Những hình
thức nhận thức:
khái niệm, A. Nhận thức cảm tính.
phán đoán, suy B. Nhận thức lý tính.
lý thuộc giai C. Trực quan sinh động.
nào?
A. Nhận thức cảm tính.
37. Những hình B. Nhận thức lý tính.
thức nhận thức: C. Trực quan sinh động.
khái niệm, D. Nhận thức kinh nghiệm.
phán đoán, suy Đáp án: Nhận thứ lý tính được thực hiện thông qua ba hình thức cơ
bản:
lý thuộc giai • Khái niệm là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính, phản ánh
những đặc tính bản chất của sự vật. Nó là cơ sở hình thành nên
đoạn nhận thức những phán đoán trong quá trinh con người tư duy về sự vât
khách quan.
nào? • Phán đoán là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính được hình
thành thông qua việc liên kết các khái niệm với nhau theo
phương thức khẳng định hay phủ định một đặc điểm, một
thuộc tính nào đó của đối tượng nhận thức.
• Suy tính là hình thức cơ bản của nhận thức lý tính được hình
thành trên cơ sở liên kết các quán đoán nhằm rút ra tri thức
mới về sự vật.
(Trang 41 - Sách bài giảng)
38. Điền vào chỗ
trống để có quan
điểm của triết học
Mác-Lênin về A. Đầy đủ
chân lý: "Chân lý B. Đúng đắn
là tri thức ... với
khách thể mà nó C. Hợp lý
phản ánh và được D. Phù hợp
kiểm nghiệm bởi
thực tiễn"?
38. Điền vào chỗ
trống để có quan
điểm của triết học
Mác-Lênin về A. Đầy đủ
chân lý: "Chân lý B. Đúng đắn
là tri thức ... với
khách thể mà nó C. Hợp lý
phản ánh và được D. Phù hợp
kiểm nghiệm bởi Đáp án: Quan niệm về chân lý
thực tiễn"? (Trang 42 - Sách bài giảng)
A. Tính khách quan, tính tuyệt đối.
B. Tính khách quan, tính tuyệt đối và tương đối
39. Tính chất của chân lý.
của chân lý C. Tính cụ thể.
bao gồm? D. B và C đúng .
A. Tính khách quan, tính tuyệt đối.
B. Tính khách quan, tính tuyệt đối và tương đối
39. Tính chất của chân lý.
của chân lý C. Tính cụ thể.
bao gồm? D. B và C đúng .
Đáp án: Các tính chất của chân lý:
• Tính khách quan.
• Tính tuyệt đối và tương đối.
• Tính cụ thể.
(Trang 42 - Sách bài giảng)
40. Theo quan
điểm của chủ
A. Chân lý có tính khách quan.
nghĩa duy vật
B. Chân lý có tính tương đối.
biện chứng
C. Chân lý có tính trừu tượng.
luận điểm nào
D. Chân lý có tính cụ thể.
sau đây là sai?
40. Theo quan
điểm của chủ
A. Chân lý có tính khách quan.
nghĩa duy vật
B. Chân lý có tính tương đối.
biện chứng
C. Chân lý có tính trừu tượng.
luận điểm nào
D. Chân lý có tính cụ thể.
sau đây là sai?
Đáp án: Các tính chất của chân lý:
• Tính khách quan.
• Tính tuyệt đối và tương đối.
• Tính cụ thể.
(Trang 42 - Sách bài giảng)