You are on page 1of 31

ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN

VTTUniversity

BỘ CÂU HỎI HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN


(223 câu)
Đối tượng: ..............................................................................................................
Mã số Đề cương: ....................................................................................................
Số TC: .....................................................................................................................

Chương I
CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG (113 câu)

I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (22 câu)


1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy
vật thời cổ đại?
A. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên
B. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính
C. Đồng nhất vật chất với vận động
D. Đồng nghĩa vật chất với các sự vật hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan@
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Mọi sự vật, hiện tượng chỉ là “phức hợp những cảm giác”
của cá nhân là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy lý trí
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan@
C. Chủ nghĩa duy vật duy cảm
D. Chủ nghĩa duy vật Siêu hình
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Cái riêng chỉ tồn tại?
A. Trong mối liên hệ đưa tới cái riêng
B. Trong mối liên hệ đưa tới cái chung@
C. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng
D. Cái chung chỉ tồn tại thông qua cái riêng
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Sự vật hiện tượng khác nhau ở những điều kiện khác nhau sẽ
có sự phát triển?
A. Giống nhau
B. Khác nhau@
C. Đứng yên
D. Bền vững
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Quan điểm triết học duy vật biện chứng thì vận động là?
A. Nhảy vọt về chất
B. Phương châm tồn tại của vật chất
C. Kế thừa trong sự phát triển
D. Thuộc tính cố hữu của vật chất@
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Vận động xã hội là dạng?
A. Ý thức
B. Ý niệm
C. Cơ học
D. Cao nhất@
Câu 3. Tìm một đáp án sai. Vai trò của Ý thức là cơ sở cho hoạt động cải biến giới tự nhiên?
A. Quyết định vật chất
B. Quy định vận động vật chất
C. Tự nó cải tạo được thế giới tự nhiên
D. Tìm biện pháp cho con người@
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Nguồn gốc động lực phát triển?
A. Thông qua các bước nhảy
B. Thống nhất, đấu tranh các mặt đối lập trong sự vật@
C. Do cú “huých” của ngoại lực
D. Do cách mạng khoa học công nghệ phát triển
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Từ việc nghiên cứu “Thế giới quan” của Triết học Mác - Lê
nin bạn hãy cho biết “Thế giới quan” giúp Đảng cộng sản Việt Nam xác định vấn đề gì khi
đất nước ta đi lên CNXH?
A. Bước đi@
B. Mục tiêu
C. Phương châm
D. Giải pháp
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Từ việc nghiên cứu “thế giới quan” của Triết học Mác - Lê
nin bạn hãy cho biết “thế giới quan” giúp Đảng cộng sản Việt Nam xác định vấn đề gì khi
đất nước ta đi lên CNXH?
A. Phương châm
B. Mục tiêu
C. Con đường@
D. Giải pháp
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Vận dụng nguyên lý về sự phát triển vào việc xác định con
đường đi lên CNXH ở nước ta?
A. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ phong kiến
B. Quá độ lên CNXH từ nền nông nghiệp lạc hậu
C. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa @
D. Quá độ lên CNXH từ thuộc địa nửa phong kiến
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Từ nguyên lý mối liên hệ phổ biến cần chống quan điểm gì
trong xem xét sự vật một cách phiến diện, bình quân, cào bằng, áp đặt các mối liên hệ khách
quan, vốn có của sự vật?
A. Siêu hình, ngụy biện.@
B. Duy tâm khách quan
C. Duy tâm chủ quan
D. Duy vật cổ đại
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Vận dụng nguyên lý về sự phát triển vào trong quá trình thực
hiện sự nghiệp đổi mới đất nước phải?
A. Thực hiện nhiều đảng lãnh đạo
B. Tiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Tạm gác lại nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
D. Kiên định mục tiêu độc lập và CNXH@
Câu 6. Tìm một đáp án đúng. Không gian và thời gian gắn liền với vật chất vận động. Do
vậy, trong nhận thức và hoạt động thực tiễn sinh viên cần quán triệt quan điểm?
A. Lịch sử, cụ thể@
B. Nội dung hình thức
C. Coi trọng thời gian
D. Bản chất hiện tượng
Câu 7. Tìm một đáp án đúng. Vận dụng tính thống nhất của thế giới vật chất, khi xem xét
sự vật hiện tượng sinh viên cần?
A. Xác lập thế giới quan duy vật biện chứng@
B. Xem xét sự vật phiến diện một chiều
C. Nôn nóng chủ quan, duy ý chí
D. Xa rời thực tế khách quan.
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Vận động xã hội là dạng?
A. Ý thức
B. Cơ học
C. Đặc biệt@
D. Ý niệm
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Vận động xã hội là dạng?
A. Thay thế các hình thái kinh tế - xã hội@
B. Ý niệm
C. Ý thức
D. Cơ học
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc điểm “lượng” của sự vật, hiện tượng?
A. Chiếm một vị trí nhất định trong không gian
B. Tồn tại trong thời gian nhất định
C. Yếu tố quyết định bên trong@
D. Năng lực tư duy trừu tượng
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Mối quan hệ giữa không gian và thời gian?
A. Tồn tại ngoài vật chất
B. Quyết định tồn tại của vật chất
C. Gắn liền với vật chất@
D. Tồn tại độc lập với vật chất
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Mối quan hệ giữa không gian và thời gian?
A. Tồn tại ngoài vật chất
B. Phương thức tồn tại của vật chất@
C. Tồn tại độc lập với vật chất
D. Quyết định tồn tại của vật chất
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Mối liên hệ phổ biến là?
A. Tự thân@
B. Trời sinh
C. Do ý thức
D. Do lao động
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận nguyên lý mối liên hệ phổ biến?
A. Toàn diện, lịch sử, khoa học
B. Toàn diện, lịch sử, trọng tâm
C. Toàn diện, lịch sử, trọng điểm
D. Toàn diện, lịch sử, cụ thể @
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (37 câu)
1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm về phạm trù vật chất?
A.Vật chất là sản phẩm của “ý niệm tuyệt đối”@
B. Phạm trù triết học dùng để thực tại khách quan
C. Vật chất là kết quả của các giá trị tinh thần@
D. Vật chất là vật thể cụ thể@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất?
A. Mất đi, chỉ chuyển từ vận động này sang vận động khác
B. Ngồn gốc sự vận động trong bản thân cấu trúc vật chất@
C. Tự thận, tự vận động@
D. Vật chất biểu thị sự tồn tại của mình thông qua vận động@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Nguyên tắc của hình thức vận động của vật chất?
A. Không tương ứng với trình độ nhất định của tổ chức vật chất
B. Các hình thức vận động có mối quan hệ phát sinh@
C. Hình thức vận động cao không thể quay về hình thức vận động thấp@
D. Vận động cao bao hàm cả hình thức vận động thấp@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Những biểu hiện của quy luật khách quan?
A. Quy luật chung@
B. Quy luật riêng @
C. Quy luật phổ biến@
D. Quy luật đặc thù
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Phép biện chứng duy vật về quy luật phổ biến nó khái quát?
A. Cách thức, vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng@
B. Nguyên nhân vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng@
C. Khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng @
D. Hiện tượng của thế giới khách quan
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn tồn tại dưới những hình thức?
A. Chính trị - xã hội@
B. Sản xuất tinh thần
C. Sản xuất vật chất@
D. Thực nghiệm khoa học@
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Hoạt động vật chất cảm giác?
A. Con người quan sát được các hoạt động vật chất này@
B. Những hoạt động tinh thần
C. Tác động vào đối tượng vật chất để làm biến đổi chúng@
D. Phải được sử dụng lực lượng vật chất, công cụ vật chất@
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Bản chất của không gian và thời gian?
A. Vật chất tồn tại vô cùng vô tận
B. Chuyển từ không gian, thời gian của vật này sang không gian, thời gian của vật khác@
C. Không mất đi@
D. Vô cùng vô tận@
Câu 2. Tìm nhiêu đáp đúng. Triết học Mác - Lê nin về không gian thể hiện?
A. Chiều cao@
B. Chiều rộng@
C. Chiều tối
D. Chiều dài@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, ý thức tác động vào
vật chất theo 2 chiều?
A. Phản ánh sai hiện thực khách quan, kìm hãm hoạt động thực tiễn con người@
B. Kiến trúc thượng tầng không có vai trò gì đối với cơ sở hạ tầng
C. Phản ánh đúng hiện thực khách quan, bị giai cấp thống trị làm biến dạng@
D. Phản ánh đúng hiện thực khách quan, thúc đẩy hoạt động thực tiễn con người@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Đấu tranh giữa các mặt đối lập?
A. Tác động, bài trừ, phủ định lẫn nhau@
B. Tác động tách rời sự khác nhau, thống nhất, đồng nhất giữa chúng
C. Tương đối, tạm thời, đứng im
D. Mang tính tuyệt đối@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Mâu thuẫn của các mặt đối lập?
A. Tồn tại khách quan@
B. Trong mọi sự vật, hiện tượng@
C. Có đặc điểm riêng@
D. Đa dạng, phong phú@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Biểu hiện của nhận thức lý tính?
A. Phán đoán@
B. Khái niệm@
C. Khái quát
D. Suy luận@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức?
A. Biến đổi tự nhiên@
B. Cung cấp tư, vật liệu cho nhận thức@
C. Cung cấp giá trị tinh thần phục vụ nhận thức
D. Đề ra nhu cầu cho nhận thức@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Những vấn đề nào hiện nay quy định vai trò của triết học
Mác - Lê nin ngày căng tăng?
A. Toàn cầu hóa@
B. Khoa học công nghệ@
C. Kinh tế tri thức@
D. Xu thế thời đại
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Những vấn đề nào hiện nay quy định vai trò của triết học
Mác - Lê nin ngày căng tăng?
A. Hợp tác và đấu tranh
B. Hội nhập quốc tế@
C. Kinh tế tri thức@
D. Xu thế thời đại
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao triết học Mác - Lê nin là nền tảng cơ sở cho quá trình
“đổi mới tư duy” trong sự nghiệp đổi mới của Việt Nam?
A. Vai trò của lý luận
B. Vai trò của thực tiễn@
C. Vai trò lực lượng sản xuất
D. Từ phép biện chứng@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận từ vai trò thực tiễn đối với nhận thức?
A. Quán triệt quan điểm thực tiễn trong nhận thức và hành động@
B. Nhận thức sự vật phải gắn với nhu cầu thực tiễn@
C. Lấy tiểu chuẩn thực tiễn để kiểm tra@
D. Tổng kết thực tiễn, bổ sung, phát triển hoàn thiện nhận thức@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Các hình thức kiểm tra chân lý?
A. Thực nghiệm khoa học@
B. Không cần thời gian, không gian@
C. Lý luận xã hội áp dụng vào cải tạo xã hội@
D. Uy tín của người nổi tiếng
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn mang tính lịch sử - xã hội?
A. Diễn ra trong xã hội @
B. Đông đảo mọi người tham gia@
C. Truyền cho nhau kinh nghiệm @
D. Trong một không gian, thời gian xác định@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao thế giới quan đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống
A. Mọi vấn đề triết học đặt ra, tìm lời giải đáp là thuộc về thế giới quan@
B. Thế giới quan đúng là tiền đề quan trọng để xác lập phương pháp tư duy hợp lý@
C. Thế giới quan khoa học khẳng định đức tin con người từ hiện thực huyền bí
D. Thế giới quan triết học một thành tố hữu cơ trong tri thức khoa học@
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng vật chất?
A. Thực tại khách quan@
B. Tồn tại ở dạng vật chất cụ thể
C. Độc lập với ý thức@
D. Không phụ thuộc vào ý thức@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu quy luật khách quan?
A. Định hướng nghiên cứu các quy luật đặc thù@
B. Các mối liên hệ giữa chúng@
C. Cản trở khoa học chuyên ngành
D. Cơ sở khách quan cho các khoa học chuyên ngành@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Tính chất của nguyên lý mối liên hệ phổ biến?
A. Khách quan@
B. Phổ biến@
C. Đa dạng @
D. Sắp đặt
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Mối liên hệ phổ biến tồn tại?
A. Tự nhiên@
B. Thiên sử
C. Xã hội @
D. Tư duy @
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Các mối liên hệ của sự vật?
A. Bên trong @
B. Bên ngoài @
C. Chủ yếu @
D. Thứ yếu@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn là mục đích của nhận thức?
A. Buộc con người phải sản xuất vật chất, cải tạo xã hội@
B. Nhận thức độc lập với thực tiễn
C. Sản xuất vật chất là đối tượng của nhận thức@
D. Nhận thức soi đường, dẫn dắt thực tiễn@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao thế giới quan triết học Mác - Lê nin là đỉnh cao của
các loại thế giới quan trong lịch sử triết học nhân loại?
A. Xem xét dựa trên nguyên lý mối liên hệ phổ biến@
B. Xem xét dựa trên thế giới quan duy lý
C. Xem xét dựa trên nguyên lý phát triển@
D. Xem xét trên thế giới quan duy cảm
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao thế giới quan đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống?
A. Chỗ dựa tiềm thức của kinh nghiệm cá nhân@
B. Phản ánh hiện thực khách quan@
C. Phản ánh hiện thực huyền bí
D. Một thành tố trong tri thức khoa học@
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật “lượng chất”?
A. Tích lũy về lượng, tránh nóng vội chủ quan@
B. Coi trọng bước nhảy khi chưa đủ sự tích lũy về lượng@
C. Trường kỳ mai phục khi tích đủ về lượng
D. Thực hiện bước nhảy khi tích về lượng đủ@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Chất của sự vật, hiện tượng?
A. Khách quan, vốn có@
B. Những thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật@
C. Quy định nó không phải là nó
D. Ổn định tương đối@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Kế thừa biện chứng?
A. Giữ nguyên si những gì bản thân nó đã có ở giai đoạn trước
B. Sự vật hiện tượng mới ra đời có sự chọn lọc, cải tạo yếu tố còn thích hợp@
C. Loại bỏ những yếu tố không còn thích hợp của sự vật@
D. Duy trì các yếu tố tích cực của sự vật bị phủ định dưới dạng vượt bỏ@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Phép biện chứng duy vật?
A. Phạm trù chỉ những mối liên hệ qua lại lẫn nhau@
B. Vận động, phát triển bản thân sự vật@
C. Tồn tại độc lập ngoài ý thức con người@
D. Phát sinh và tiêu vong@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Biện chứng gồm các loại?
A. Biện chứng khách quan@
B. Biện chứng siêu hình
C. Biện chứng duy tâm
D. Biện chứng chủ quan@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Biểu hiện nhận thức cảm tính?
A. Cảm nghĩ
B. Cảm giác@
C. Tri giác@
D. Biểu tượng @
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao triết học là hạt nhân của thế giới quan?
A. Bản thân triết học chính là thế giới quan@
B. Thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt lõi@
C. Không ảnh hưởng, chi phối dù hành vi con người không tự giác
D. TGQ triết học như thế nào sẽ quy định các TGQ và các quan niệm khác như thế ấy@
III. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (24 câu)
1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Đứng im trong những trường hợp?
A. Một quan hệ nhất định@
B. Mọi mối quan hệ cùng một thời điểm
C. Vận động là sự biến đổi nói chung
D. Vật chất chỉ có thể tồn tại qua sự vận động
E. Đứng im chỉ là tương đối
F. Đứng im là sự vận động trong thăng bằng
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Đứng im trong những trường hợp?
A. Đứng im chỉ là tương đối
B. Mọi mối quan hệ cùng một thời điểm
C. Vận động là sự biến đổi nói chung
D. Vật chất chỉ có thể tồn tại qua sự vận động
E. Xảy ra trong một thời gian nhất định nào đó@
F. Đứng im là sự vận động trong thăng bằng
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Vì sao triết học Mác - Lê nin khẳng định thế giới thống nhất ở
tính vật chất?
A. Tồn tại khách quan do ý niệm tuyệt đối
B. Tồn tại dưới những dạng cụ thể đa dạng, phong phú@
C. Tồn tại vĩnh viễn do thần linh
D. Luôn vận động, biến đổi do ý thức
E. Do ý thức của con người quy định
F. Sinh ra và mất đi
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Quan điểm triết học trước Mác về cái chung và cái riêng?
A. Cái chung là một bộ phận của cái riêng
B. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng.
C. Cái chung không tồn tại biệt lập, tách rời cái riêng mà chỉ tồn tại trong cái riêng.
D. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa đến cái chung.
E. Chỉ có cái riêng tồn tại còn cái chung không tồn tại@
F. Cái riêng không gia nhập hết vào “cái chung.
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Nguồn gốc của nhận thức?
A. Phức hợp cảm giác của con người
B. Tri giác của ta là hình ảnh của các vật đó
C. Phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc người duy nhất và cuối cùng@
D. Biểu tượng của chúng ta không phải là hình ảnh của nó
E. Ý thức chỉ là hình ảnh của thế giới bên ngoài
F. Tồn tại độc lập với cái phản ánh
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Triết học Mác - Lê nin về “đứng im”?
A. Tương phản
B. Tương đồng
C. Tương xứng
D. Tương đối@
E. Tuyệt đối
F. Vĩnh viễn
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Triết học Mác - Lê nin về “đứng im”?
A. Tương phản
B. Tương đồng
C. Vận động trong thăng bằng@
D. Tương xứng
E. Tuyệt đối
F. Vĩnh viễn
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Triết học Mác - Lê nin về “đứng im”?
A. Tương phản
B. Tương đồng
C. Vĩnh viễn
D. Tương xứng
E. Tuyệt đối
F. Trạng thái ổn định về chất của sự vật@
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Phát triển là?
A. Vận động tiến lên
B. Bài trừ quá khứ
C. Kế thừa tất cả cái cũ
D. Đường “xoáy chôn ốc” @
E. Một đường thẳng
F. Không có sự thay đổi về chất
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nhận thức?
A. Sự vật chỉ là kết quả của sự “phức hợp các cảm giác”
B. Cảm giác là một hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan@
C. Phản ánh thụ động, cứng đờ của hiện thực khách quan
D. Phản ánh vật lý của cái gương
E. Nhớ lại những gì mà linh hồn trước khi nhập vào thể xác con người đã có sẵn
F. Quá trình tự ý thức (tự nhận thức) của tinh thần thế giới
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của Ý thức?
A. Tôn trọng khách quan@
B. Coi trọng yếu tố tác động
C. Coi trọng ý chí chủ quan
D. Coi trọng kinh nghiệm
E. Kế thừa tất cả mọi yếu tố
F. Đẩy mạnh nghiên cứu lý luận tách rời thực tế
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của Ý thức?
A. Kế thừa tất cả mọi yếu tố
B. Coi trọng yếu tố tác động
C. Coi trọng ý chí chủ quan
D. Coi trọng kinh nghiệm
E. Chống bệnh chủ nghĩa kinh nghiệm@
F. Đẩy mạnh nghiên cứu lý luận tách rời thực tế
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của Ý thức?
A. Kế thừa tất cả mọi yếu tố
B. Coi trọng yếu tố tác động
C. Phát huy tính năng động sáng tạo của ý thức@
D. Coi trọng kinh nghiệm
E. Giữ vững tinh thần chủ quan
F. Đẩy mạnh nghiên cứu lý luận tách rời thực tế
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Vận dụng nguyên lý về sự phát triển. Để tranh thủ thời cơ,
vượt qua thách thức, góp phần xây dựng đất nước phồn vinh văn minh hạnh phúc Đảng Nhà
nước nước ta cần?
A. Dự tính tình hình thời chiến
B. Dự kiến tình hình thời sự
C. Dự báo tình hình thời cuộc@
D. Dự báo tình hình hội nhập
E. Dự báo tình hình thời tiết
F. Dự báo tình hình tăng trưởng kinh tế
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Từ phạm trù cái chung và cái riêng. Trong hoạt động thực tiễn cần?
A. Coi trọng nắm chắc cái riêng
B. Nắm được cái chung@
C. Nắm được thực tiễn
D. Nắm chắc hoàn cảnh
E. Nắm chắc cái riêng
F. Lảng tránh cái chung
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Vì sao triết học Mác - Lê nin khẳng định thế giới thống nhất ở
tính vật chất.
A. Tồn tại khách quan do ý niệm tuyệt đối
B. Sinh ra và mất đi
C. Tồn tại vĩnh viễn do thần linh
D. Luôn vận động, biến đổi do ý thức
E. Do ý thức của con người quy định
F. Không sinh ra, không mất đi@
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Vì sao triết học Mác - Lê nin khẳng định thế giới thống nhất ở
tính vật chất?
A. Tồn tại khách quan do ý niệm tuyệt đối
B. Sinh ra và mất đi
C. Tồn tại vĩnh viễn do thần linh
D. Luôn vận động, biến đổi do ý thức
E. Luôn vận động, biến đổi@
F. Do ý thức của con người quy định
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Vì sao triết học Mác - Lê nin khẳng định thế giới thống nhất ở
tính vật chất?
A. Tồn tại khách quan do ý niệm tuyệt đối
B. Sinh ra và mất đi
C. Tồn tại vĩnh viễn, vô tận, vô hạn@
D. Luôn vận động, biến đổi do ý thức
E. Tồn tại vĩnh viễn do thần linh
F. Do ý thức của con người quy định
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Khi bàn về các yếu tố của phép biện chứng duy vật Lê nin đã
chỉ ra hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
A. Sự thống nhất của tinh thần thế giới
B. Sự thống nhất của niềm tin tôn giáo
C. Sự thống nhất của phép biện chứng duy tâm
D. Sự thống nhất của phép biện chứng siêu hình
E. Sự thống nhất của các mặt đối lập@
F. Sự thống nhất việc biến mất của nguyên tử
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Vì sao triết học Mác - Lê nin khẳng định thế giới thống nhất ở
tính vật chất?
A. Tồn tại khách quan độc lập với ý thức@
B. Sinh ra và mất đi
C. Tồn tại vĩnh viễn, vô tận do thượng đế
D. Luôn vận động, biến đổi do ý thức
E. Tồn tại vĩnh viễn do thần linh
F. Do ý thức của con người quy định
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Những hiện tượng được coi là vật chất và ý thức?
A. Huyền bí
B. Linh hồn
C. Đấng siêu nhiên
D. Thực tại khách quan@
E. Vô thức
F. Vật thể
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của Ý thức?
A. Kế thừa tất cả mọi yếu tố
B. Coi trọng yếu tố tác động
C. Chống bệnh xem thường tri thức khoa học@
D. Coi trọng kinh nghiệm
E. Giữ vững tinh thần chủ quan
F. Đẩy mạnh nghiên cứu lý luận tách rời thực tế
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Bản chất nhận thức?
A. Nhận thức từ tư duy trừu tượng trở về thực tiễn
B. Đối tượng nhận thức là tư duy
C. Chưa đầy đủ đến đầy đủ hơn@
D. Nhận thức một lần hoàn chỉnh
E. Hoạt động ý thức con người do thần linh
F. Chủ thể nhận thức là ý niệm tuyệt đối
Câu 4. Tìm một đáp đúng. Đặc trưng của phát triển?
A. Ý chí nghị lực
B. Khó khăn gian khổ
C. Cái mới ra đời@
D. Kế thừa toàn bộ cái cũ
E. Ý thức tinh thần
F. Bên ngoài sự vật
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (30 câu)
1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Cuộc khủng hoảng vật lý hiện đại cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX và quan niệm của Lê nin?
A. Thời kỳ ốm đau ngắn ngủi@
B. Vật chất là cái phi vật chất đang vận động
C. Một bước ngoặt nhất thời@
D. Chứng bệnh của sự trưởng thành @
E. Vật chất có thể biến mất
F. Nguyên tử không phải là phần tử nhỏ nhất, mà có thể bị phân chia, tan rã, bị “mất đi”
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Nền tảng của vận động xã hội?
A. Sự tác động của các yếu trong tự nhiên
B. Sự tác động giữa các yếu tố trong kiến thúc thượng tầng
C. Sự tác động lẫn nhau giữa người với người@
D. Mối quan hệ của con người@
E. Phát triển của khoa học và công nghệ
F. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc trưng của mối liên hệ phổ biến?
A. Mối liên hệ chung nhất@
B. Diễn ra ở mọi sự vật, hiện tượng@
C. Phản ánh bản chất, hiện tượng
D. Ổn định ở mọi sự vật hiện tượng@
E. Không phụ thuộc vào ý thức@
F. Chỉ phụ thuộc vào bản thân sự vật@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Biểu hiện của phép biện cứng duy vật?
A. Những nguyên lý@
B. Những quy luật @
C. Những nhận thức
D. Những Phương pháp
E. Những cặp phạm trù @
F. Những sự vật, hiện tượng
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Bản chất nhận thức?
A. Phản ánh tích cực, sáng tạo thế giới vật chất vào óc người@
B. Phản ánh chết cứng, trừu tượng
C. Không vận động, không nảy sinh mâu thuẫn
D. Vĩnh viễn vận động, nảy sinh, giải quyết mâu thuẫn@
E. Quá trình máy móc giản đơn, thụ động, nhất thời
F. Quá trình phức tạp, tiến gần mãi mãi, vô tận của tư duy đến khách thể@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò của thực tiễn trong các gia đoạn của quá trình nhận thức?
A. Cơ sở@
B. Động lực@
C. Mục đích@
D. Bắt đầu@
E. Kết thúc@
F. Tổng kết
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Tồn tại của thế giới vật chất?
A. Tiền đề của sự thống nhất của thế giới vật chất
B. Chỉ có thế giới tinh thần là tồn tại
C. Mọi sự vật, hiện tượng đều không tồn tại vĩnh viễn@
D. Là hiện thực của thế giới quanh ta@
E. Thế giới luôn thống nhất ở tính vật chất@
F. Bản chất của tồn tại là tinh thần
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Bản chất của Ý thức?
A. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan@
B. Mang bản chất xã hội@
C. Chỉ nhận thức được bề ngoài sự vật hiện tượng
D. Phản ánh thế giới khách quan năng động sáng tạo@
E. Một hiện tượng “phức hợp của cảm giác”
F. Phản ánh hiện thực huyền bí
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò của phép biện chứng duy vật?
A. Tạo phương pháp luận chung nhất@
B. Định hướng các nguyên tắc trong nhận thức@
C. Định hướng các nguyên tắc trong hoạt động thực tiễn@
D. Một hệ thống tư duy hiện thực hoang đường
E. Cơ sở giải thích quá trình PT thế giới@
F. Cơ sở giải thích những bước quá độ từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Phủ định biện chứng?
A. Tiền đề, điều kiện để phát triển@
B. Sự vật hiện tượng mới ra đời, thay thế sự vật cũ@
C. Yếu tố liên hệ giữa sự vật cũ với sự vật mới@
D. Tự phủ định, tự phát triển của sự vật@
E. Sự bài trừ, gạt bỏ những cái cũ
E. Mắt xích trong sợi dây chuyền của sự vật mới ra đời@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Các loại mâu thuẫn?
A. Cơ bản, không cơ bản@
B. Chủ yếu, thứ yếu@
C. Bên trong, bên ngoài@
D. Đối diện, không đối diện
E. Đối kháng, không đối kháng@
F. Chủ định, không chủ định
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn với tư cách là sản xuất vật chất?
A. Phương thức tồn tại, phát triển nhân loại@
B. Mối quan hệ con người với ý thức
C. Cơ sở tồn tại cho các hình thức tồn tại khác@
D. Hình thức tồn tại sớm nhất@
E. Hình thức cơ bản, quan trọng nhất@
F. Mối liên hệ con người với tự nhiên@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đảng và Nhà nước ta vận dụng vai trò của thực tiễn trong sự
nghiệp đổi mới đất nước?
A. Quay trở lại đổi mới@
B. Vừa làm vừa tổng kết lý luận@
C. Giữ vững mọi luận điểm khoa học
D. Quay trở lại trước Đại hội VI
E. Phát triển lý luận, đổi mới tư duy@
F. Vừa học vừa làm@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đảng và Nhà nước ta vận dụng ý nghĩa phương pháp luận về
nguyên lý vai trò của sản xuất vật chất thế nào trong quá trình phát triển đất nước?
A. Tập trung phát triển Hợp tác xã tập thể
B. Phát triển nền kinh tế nhiều thanh phần@
C. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng
D. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển@
E. Đổi mới hoàn thiện hệ thống chinh trị
F. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật phủ định của phủ định?
A. Phân tích bản chất của nó để vạch ra chiều hướng phát triển cơ bản@
B. Dự kiến được những bước quanh co trong sự vận động, phát triển của nó@
C. Phát hiện, quý trọng, tin tưởng vào cái mới@
D. Xây dựng tinh thần lạc quan cách mạng, kiên định trước khó khăn@
E. Chống thái độ hư vô chủ nghĩa, phủ định sạch trơn@
F. Khắc phục thái độ bảo thủ, cản trở sư phát triển@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật thống nhất và đấu
tranh giữa các mặt đối lập?
A. Tôn trọng khách quan của mâu thuẫn@
B. Dùng biện pháp đấu tranh@
C. Chống thụ động, điều hoà mâu thuẫn@
D. Xem vị trí vai trò từng mâu thuẫn@
E. Thể thống nhất của các mặt đối lập@
E. Phải tổ chức điều hòa mâu thuẫn
F. Điều kiện chuyển hóa giữa chúng@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn với tư cách là hoạt động chính trị - xã hội?
A. Trình độ tự giác cao@
B. Làm biến đổi, cải tạo xã hội@
C. Xây dựng các thiết chế xã hội@
D. Đấu tranh giai cấp, vì hòa bình, dân chủ, tiến bộ xã hội@
E. Đem lại phồn vinh hạnh phúc hư ảo
F. Xây dựng các mối quan hệ xã hội@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Khách thể nhận thức theo quan điểm triết học duy vật biện chứng?
A. Hiện thực khách quan là một bộ phận của nhận thức@
B. Khách thể là toàn bộ hiện thực khách quan của nhận thức
C. Khách thể là tư duy, tâm lý@
D. Tinh thần, tình cảm@
E. Khách thể mang tính lịch sử - xã hội@
F. Khách thể chịu sự chi phối môi trường điều kiện lịch sử - xã hội@
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Tính sáng tạo phản ánh ý thức thể hiện?
A. Khái quát hóa, trừu tượng hóa@
B. Có mục đích@
C. Chọn lọc @
D. Nhân cách hóa
D. Mô hình hóa@
F. Hiện thực mô hình@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Kết cấu của Ý thức?
A. Tri thức.@
B. Tình cảm@
C. Ý chí@
D. Biểu tượng
E. Niềm tin
F. Khát vọng
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Tính chất nguyên lý phát triển?
A. Khách quan@
B. Tự thân vốn có@
C. Lệ thuộc con người
D. “Ý niệm tuyệt đối”
E. Tính phổ biến@
F. Tính đa dạng, phong phú@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan điểm duy vật biện chứng về phát triển?
A. Phát sinh, giải quyết mâu thuẫn
B. Tăng về số lượng
C. Từ thấp đến cao@
D. Đơn giản đến phức tạp@
E.Chưa hoàn thiện đến hoàn thiện@
F. Giảm về số lượng
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy
trừu tượng đến thực tiễn nhằm giải quyết?
A. Những mâu thuẫn@
B. Những cái đã biết @
C. Những cái chưa biết@
D. Bản chất và hiện tượng
E. Chân lý và sai lầm@
F. Biết ít và biết nhiều@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng về thực tiễn?
A. Tiêu chuẩn kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác@
B. Tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý@
C. Thực tiễn quan sát@
D. Quan điểm về đời sống@
E. Quan điểm về thực tiễn@
F. Sự phù hợp giữa suy diễn về sự vật với chính bản thân sự vật trên thực tế
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất?
A. Mọi sự vật hiện tượng là một thể thống nhất@
B. Mọi sự vật hiện tượng có kết cấu nhất định giữa các yếu tố@
C. Mọi sự vật hiện tượng có khuynh hướng, bộ phận khác nhau@
D. Mọi sự vật hiện tượng luôn đối lập nhau@
E. Mọi sự vật hiện tượng luôn thống nhất không đối lập nhau
F. Vận động là là cú huých của thượng đế
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò của Ý thức?
A. Có trách nhiệm về hành vi của mình@
B. Luôn hành động vô thức
C. Ý thức về hậu quả hành vi của mình@
D. Biết trước được hệ quả hành vi của mình@
D. Dự báo, định hướng đúng@
F. Chủ động có kế hoạch hoạt động đúng@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Thống nhất giữa các mặt đối lập?
A. Có mặt này thì không có mặt kia
B. Tiền đề cho nhau tồn tại@
C. Không có mặt này thì không có mặt kia@
D. Tác động ngang nhau cân bằng nhau@
E. Các mặt đối lập có sự tương đồng, đồng nhất@
F. Cần đến nhau, nương tựa vào nhau@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc điểm phủ định biện chứng?
A. Khách quan@
B. Kế thừa@
C. Đường thẳng
D. Phổ biến@
E. Đa dang@
F. Xoáy ốc @
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Quy luật khách quan?
A. Mối liên hệ phổ biến@
B. Tính bản chất, bền vững@
C. Tất yếu khách quan@
D. Là quy luật khoa học
E. Tính chỉnh thể@
F. Phụ thuộc lẫn nhau@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Thực tiễn mang tính mục đích?
A. Cải tạo tự nhiên, xã hội, tư duy@
B. Như hoạt động bản năng, tự phát
C. Chủ động, tác động qua hoạt động thực tiễn@
D. Thỏa mãn nhu cầu của mình@
E. Thích nghi với thế giới@
F. Cải tạo thế giới có chủ ý@
Chương II
HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI (110 câu)

I. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (18 câu)


1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Bộ phận có quyền lực mạnh nhất trong kiến trúc thượng tầng
của xã hội có đối kháng giai cấp?
A. Đảng
B. Đạo đức
C. Nhà nước@
D. Triết học
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Cách mạng xã hội theo nghĩa rộng?
A. Biến hóa có tính chất bước ngoặt
B. Biến dạng có tính chất bước ngoặt
C. Biến đổi có tính chất bước ngoặt@
D. Biến thiên có tính chất bước ngoặt
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Cách mạng xã hội theo nghĩa hẹp?
A. Lật đổ một chế độ chính trị đương thời
B. Lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời@
C. Lật đổ một chế độ chính trị tiến bộ
D. Thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Nguyên nhân chủ yếu, sâu xa của cách mạng xã hội?
A. Chính trị
B. Kinh tế@
C. Tư tưởng
D. Văn hóa
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Thực chất của cách mạng xã hội?
A. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác
B. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
C. Thay đổi hình thái kinh tế - xã hội thấp lên hình thái kinh kinh tế - xã hội cao hơn@
D. Thay đổi chế độ xã hội
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội?
A. Thay đổi về hệ tư tưởng đời sống xã hội.
B. Thay đổi toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
C. Thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng@
D. Thay đổi đời sống vật chất, tinh thần xã hội nói chung
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nước ta do Đảng
cộng sản Đông Dương lãnh đạo?
A. Là cuộc cách mạng vô sản
B. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân@
C. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
D. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Quan điểm triết học Mác - Lê nin về mặt thứ nhất trong “vấn
đề cơ bản của triết học”?
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức@
B. Ý thức có trước, ý thức quyết định vật chất
C. Không xác định được vai trò của vật chất và ý thức
D. Vật chất và ý thức cùng xuất hiện, có vai trò ngang nhau
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Từ việc nghiên cứu “phương pháp luận” của Triết học Mác -
Lê nin bạn hãy cho biết “phương pháp luận” giúp Đảng cộng sản Việt Nam giải quyết vấn
đề gì trong 36 năm đổi mới đất nước ta đi lên CNXH?
A. Phương châm
B. Mục tiêu
C. Con đường
D. Thực tiễn@
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Từ việc nghiên cứu “phương pháp luận” của Triết học Mác -
Lê nin bạn hãy cho biết “phương pháp luận” giúp Đảng cộng sản Việt Nam giải quyết tốt
mối quan hệ gì trong 36 năm đổi mới đất nước ta đi lên CNXH?
A. Chiến lược và sách lược
B. Phương hướng với mục tiêu
C. Con đường và bước đi
D. Kinh tế thị trường với CNXH@
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Từ việc nghiên cứu “phương pháp luận” của Triết học Mác -
Lê nin bạn hãy cho biết “phương pháp luận” giúp Đảng cộng sản Việt Nam giải quyết tốt
mối quan hệ gì trong 36 năm đổi mới đất nước ta đi lên CNXH?
A. Chiến lược và sách lược
B. Kinh tế và chính trị@
C. Con đường và bước đi
D. Phương hướng với mục tiêu
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Đại hội XIII về xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Nhà nước dân chủ không có giới hạn
B. Giải quyết mối quan hệ nhà nước, thị trường, xã hội@
C. Nhà nước đứng trên nhân dân
D. Bao nhiêu lợi ích thuộc về nhà nước
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội?
A. Mở đường cho tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn@
B. Làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
C. Không có quan hệ với tiến hoá xã hội
D. Phủ định tiến hoá xã hội
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các cuộc cách mạng
trước đó trong lịch sử?
A. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản động
B. Thủ tiêu sở hữu tư nhân nói chung
C. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất@
D. Thủ tiêu nhà nước tư sản
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản giữ vai trò chủ yếu
quan trọng nhất?
A. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
B. Tính tích cực chính trị của quần chúng@
C. Lực lượng tham gia cách mạng
D. Khối đoàn kết công - nông - trí thức.
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới
thành công theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin?
A. Bạo lực cách mạng@
B. Sự giúp đỡ quốc tế
C. Giai cấp thống trị phản động bị lung lay
D. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Cách mạng xã hội là?
A. Đảo chính giành chính quyền
B. Cải cách xã hội
C. Tiến hóa xã hội
D. Thay cái cũ bằng cái mới@
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Chức năng Triết học Mác - Lê nin?
A. Khoa học của khoa học
B. Nhân sinh quan
C. Thế giới quan, phương pháp luận@
D. Tổng hòa những mối quan hệ xã hội
II. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 4 SỰ LỰA CHỌN (41 câu)
1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của sản xuất vật chất trong nhận
thức, cải tạo xã hội?
A. Từ đời sống sản xuất@
B. Nền sản xuất xã hội@
C. Dùng tinh thần giải thích tinh thần
D. Từ phát triển dời sống kinh tế vật chất@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Người lao động trong lực lượng sản xuất?
A. Chủ thể sáng tạo@
B. Chủ thể tiêu dùng@
C. Nguồn lực đặc biệt@
D. Công cụ biết nói
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Tính chất phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Tính chất cá nhân@
B. Tính chất cách mạng
C. Tính chất xã hội hóa@
D. Tính chất khoa học
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Phát triển người lao động@
B. Trình độ công cụ lao động@
C. Trình độ tổ chức lao động - xã hội@
D. Ứng dụng khoa học công nghệ@
E. Phân công lao động - xã hội@
F. Kinh nghiệm, kỹ năng
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Nội dung đấu tranh giai cấp về kinh tế của giai cấp vô sản
khi chưa giành được chính quyền?
A. Bảo vệ lợi ích hàng ngày (trước mắt) @
B. Đòi tăng lương, giảm giờ làm...@
C. Làm cuộc cách mạng xã hội
D. Tập hợp lực lượng, giác ngộ quần chúng cần lao@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Cấu trúc của cơ sở hạ tầng?
A. Quan hệ sản xuất thống trị@
B. Quan hệ sản xuất tàn dư@
C. Quan hệ sản xuất mầm mống@
D. Quan hệ vật chất - ý thức
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin về một dân tộc muốn
quá độ lên CNXH, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa phải có các điều kiện?
A. Hình thái kinh tế - xã hội định bỏ qua đã trở nên lỗi thời, lạc hậu@
B. Hình thái kinh tế - xã hội định xây dựng đã trở thành hiện thực, ưu việt@
C. Bản thân các nước đó luôn trông chờ vào sự giúp của các nước tiến bộ
D. Phải có lực lượng lãnh đạo đủ sức đưa dân tộc mình đi lên Hình thái KT - XH định vươn tới@
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò của quan hệ sản xuất trong phương thức sản xuất?
A. Khách quan, cơ bản@
B. Chi phối các quan hệ xã hội khác@
C. Tiêu chuẩn để phân biệt bản chất các chế độ xã hội@
D. Quan hệ giữa Đảng và Nhà nước
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Tư liệu sản xuất trong lực lượng sản xuất?
A. Tư liệu lao động@
B. Đối tượng lao động@
C. Điều kiện tinh thần thiết yếu
D. Điều kiện vật chất cần thiết@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Câu trúc quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất@
B. Quan hệ phân phối sản phẩm@
C. Quan hệ tài chính - tín dụng
D. Quan hệ tổ chức uản lý sản xuất@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan hệ sản xuất phù hợp với lực lượng sản xuất sẽ?
A. Quy định mục đích, xu hướng phát triển nền sản xuất@
B. Tạo động lực phát triển sản xuất@
C. Nâng cao năng xuất lao động@
D. Chất lượng hiệu quả sản xuất@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò của lực lượng sản xuất trong phương thức sản xuất?
A. Nền tảng vật chất của xã hội@
B. Tính chất khách quan, phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau@
C. Thiết lập trên kiến trúc thượng tầng
D. Quyết định vận động, phát triển hình thái kinh tế - xã hội@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc điểm của Bộ tộc?
A. Hình thành từ sự liên kết của nhiều Bộ lạc trên một vùng lãnh thổ nhất định; song không
còn là cộng đồng chỉ gồm những người huyết thống@
B. Mỗi bộ tộc có tên gọi riêng, có lãnh thổ riêng mang tính ổn định@
C. Việc điều hành công việc xã hội thuộc về nhà nước@
D. Chưa có một ngôn ngữ thống nhất
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò của quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất trong quan hệ SX?
A. Quyết định địa vị kinh tế - xã hội@
B. Chi phối quan hệ phân phối và tổ chức quản lý sản xuất@
C. Cơ bản, trung tâm của quan hệ sản xuất@
D. Quan hệ giữa các tập đoàn người trong chiếm hữu, sử dụng tư liệu sản xuất@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Chức năng thống trị của nhà nước?
A. Chịu quy định bởi tính giai cấp của nhà nước@
B. Thông qua hệ thống chính sách , pháp luật@
C. Bộ máy nhà nước Trung ương đến cơ sở, nhân danh nhà nước duy trì quyền thống trị
trong toàn bộ xã hội@
D. Chỉ cần tập trung xây dựng phát triển kinh tế xã hội
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Chức năng đối nội của nhà nước là việc thực hiện đường lối
đối nội nhằm duy trì trật tự xã hội qua?
A. Hệ thống chính sách, pháp luật@
B. Cơ quan truyền thông, văn hóa, giáo dục@
C. Thực hiện trong kinh tế, chính trị, văn hóa, y tế, giáo dục@
D. Thực hiện thường xuyên, liên tục qua lăng kính giai cấp của giai cấp thống trị@
Câu 9. Tìm nhiều đáp án đúng. Chức năng đối ngoại của nhà nước?
A. Thực hiện đường lối, chính sách đối ngoại của giai cấp thống trị@
B. Giải các quyết mối quan hệ với nhà nước khác với danh nghĩa một quốc gia, dân tộc@
C. Mục đích để bảo vệ lãnh thổ quóc gia, đáp ứng nhu cầu trao đổi kinh tế, văn hóa, khoa
học và công nghệ, y tế...@
D. Điều kiện quan trọng để phát triển đất nước@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của quy luật quan hệ sản xuất
phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A. Bắt đầu từ phát triển lực lượng sản xuất@
B. Phát triển nguồn lực lao động@
C. Phát triển kiến trúc thượng tầng
D. Phát triển công cụ lao động@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa của hình thái kinh tế - xã hội đối với nước ta?
A. Trong cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới phải chú trọng cả 3 yếu tố@
B. Thấy sự biện chứng giữa quy luật khách quan và hoạt động chủ quan của con người@
C. Tạm gác lại nhiệm vụ bảo vệ thành quả cách mạng, tập trung phát triển kinh tế
C. Khẳng định con đường đi lên CNXH ở nước ta là hoàn toàn đúng@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận dụng kết cấu giai cấp. Đại hội XIII của Đảng chủ
trương xây dựng, phát triển nguồn nhân lực nữ Việt Nam?
A. Hoàn thiện luật pháp, chính sách liên quan đến phụ nữ, trẻ em@
B. Thực hiện xem nhẹ vai trò phụ nữ trong xã hội
C. Xử lý nghiêm các tệ nạn xã hội, bạo lực, mua bán, xâm hại phụ nữ, trẻ em@
D. Tăng cường các chương trình phát triển, nâng cao tri thức, kỹ năng@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận dụng kết cấu giai cấp. Đại hội XIII của Đảng chủ
trương giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam?
A. Tạo động lực cho doanh nhân xung kích
B. Nuôi dưỡng ước mơ, hoài bão, khát vọng vươn lên@
C. Nâng cao lòng yêu nước, tự hào dân tộc@
D. Lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống văn hóa@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận dụng kết cấu giai cấp. Đại hội XIII của Đảng chủ
trương phát triển gia cấp công nhân Việt Nam?
A. Hiện đại, lớn mạnh@
B. Tác phong công nghiệp@
C. Trình độ chuyên môn cao@
D. Kỷ luật lao động thích ứng@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận dụng kết cấu giai cấp. Đại hội XIII của Đảng chủ
trương xây dựng, phát triển giai cấp nông dân Việt Nam?
A. Mô hình nông nghiệp sinh thái@
B. Phát huy mọi nguồn lực từ nông dân, nông thôn@
C. Nông thôn mới, nông nghiệp hiện đại, văn minh@
D. Phát huy vai trò chủ thể giai cấp công nhân
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận dụng kết cấu giai cấp. Đại hội XIII của Đảng chủ
trương xây dựng, phát triển đội ngũ trí thức Việt Nam?
A. Có cơ chế phát huy dân chủ, tự do sáng tạo@
B. Đề cao đạo đức, trách nhiệm@
C. Trọng dụng, đãi ngộ thỏa đáng đối với nhân tài@
D. Chất lượng cao, ngày càng lớn mạnh@
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Để giải quyết các mối quan hệ lớn trong quá trình đổi mới
trên lập trường thế giới quan duy vật biện chứng của triết học Mác - Lê nin chúng ta cần
phải quán triệt, vận dụng sáng tạo những quan điểm nào?
A. Khoa học
B. Khách quan@
C. Cụ thể@
D. Phát triển@
Câu 9. Tìm nhiều đáp án đúng. Để giải quyết các mối quan hệ lớn trong quá trình đổi mới
trên lập trường thế giới quan duy vật biện chứng của triết học Mác - Lê nin chúng ta cần
phải quán triệt, vận dụng sáng tạo những quan điểm nào?
A. Lịch sử, cụ thể@
B. Toàn diện@
C. Thực tiễn@
D. Kế thừa
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Vị trí kiến trúc thượng tầng trong phương thức sản xuất?
A. Các mối quan hệ giữa người với người trong trong sản xuất vật chất@
B. Tiêu biểu cho bộ mặt vật chất của đời sống xã hội
C. Gồm những yếu tố: chính trị, đạo đức, pháp quyền, triết học, tôn giáo...@
D. Nảy sinh từ một quan hệ sản xuất đặc trưng@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Vai trò quan hệ phân phối sản phẩm trong quan hệ sản xuất?
A. Kích thích trực tiếp lợi ích con người@
B. Chất xúc tác kinh tế thúc đẩy kinh tế phát triển@
C. Làm năng động toàn bộ đời sống KT-XH@
D. Kìm hãm, trì trệ quá trình sản xuất (nếu đúng)
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Dân tộc ảnh hưởng đến giai cấp?
A. Hình thành dân tộc mở ra điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh giai cấp@
B. Điều kiện giai cấp vô sản tập hợp lực lượng dân tộc phục vụ chống giai cấp tư sản@
C. Dân tộc hoàn toàn bị động trước giai cấp thống trị
D. Dân tộc tư sản phát triển, tạo không gian rộng lớn cho phát triên giai cấp, đấu tranh giai cấp@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Hình thức đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên
CNXH?
A. Có đổ máu và không đổ máu@
B. Bạo động cách mạng@
C. Giáo dục và quân phiệt
D. Bạo lực và hòa bình@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc điểm của Bộ lạc?
A. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu@
B. Các thành viên trong Bộ lạc đều lao động chung@
C. Quan hệ giữa các thành viên trong sản xuất vật chất bất bình đẳng
D. Mỗi Bộ lạc có tên gọi riêng, nói chung một thứ tiếng, có tù trưởng, thủ lĩnh tối cao@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Chức năng xã hội của nhà nước?
A. Nhân danh xã hội quản lý nhà nước về xã hội@
B. Nhà nước nhân danh xã hội quản lý xã hội mãi mãi
C. Duy trì sự ổn định của xã hội trong trật tự theo quan điểm của giai cấp thống trị@
D. Điều hành công việc chung của xã hội@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan điểm của chủ nghĩa “cải lương” về cách mạng xã hội?
A. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản@
B. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hòa bình
C. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội@
D. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đấu tranh giai cấp tất yếu dẫn đến liên minh giai cấp?
A. Mối liên hệ biện chứng giữa đấu tranh giai cấp và liên minh giai cấp@
B. Liên minh giai cấp nhằm tập hợp, xây dựng lực lượng cách mạng@
C. Cơ sở liên minh từ lợi ích cơ bản thống nhất@
D. Tính chất đấu tranh giai cấp lâu dài, chiến lược@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Hồ Chí Minh vận dụng giải quyết vấn đề giai cấp - dân tộc
đối với các nước thuộc địa?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân@
B. Chỉ cần thực hiện mục tiêu giành chính quyền
C. Thực hiện thắng lợi các mục tiêu của cách mạng XHCN@
D. Thực hiện chính sách đấu tố lẫn nhau
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Mục đích nhà nước xuất hiện?
A. Duy trì quyền thống trị của giai cấp thống trị@
B. Đấu tranh giai cấp không đi đến tiêu diệt toàn xã hội@
C. Duy trì xã hội trong vòng trật tự@
D. Đấu tranh giai cấp tồn tại vĩnh cửu
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Bản chất nhà nước tư sản?
A. Đề cao quyền tự do, dân chủ mọi người@
B. Thực chất dân chủ của thiểu số những người có quyền, có tiền, địa vị, thế lực trong XH@
C. Nền dân chủ gấp triệu lần dân chủ vô sản
D. Là nền dân chủ có giới hạn@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Sự giống nhau của các kiểu nhà nước trong lịch sử?
A. Đều là cơ chế thống trị của giai cấp thống trị@
B. Nhà nước vô sản - sự thống trị của đa số đối với thiểu số@
C. Nhà nước siêu giai cấp, phi giai cấp, trung lập
D. Nhà nước phong kiến, tư sản - thống trị thiểu số đối với đa số@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội XIII về xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Nhà nước của dân, do dân, vì dân@
B. Bảo đảm quyền làm chủ của nhân dân@
C. Nhà nước tam quyền phân lập
D. Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Cách mạng xã hội?
A. Bước phát triển bình thường - tiệm tiến
B. Bước phát triển nhảy vọt@
C. Bước nhảy vọt một lĩnh vực
D. Bước nhảy vọt căn bản toàn diện@
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội?
A. Phương pháp cách mạng
B. Thời cơ cách mạng@
C. Tình thế cách mạng@
D. Lực lượng cách mạng
III. MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (16 câu)
1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Trong các bộ phận của kiến trúc thượng tầng thì bộ phận nào
giữ vai trò quyết định nhất?
A. Tôn giáo
B. Đạo đức
C. Pháp quyền
D. Chính trị@
E. Nghệ thuật
F. Triết học
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Mối quan hệ giữa gia cấp và dân tộc?
A. Giai cấp có trước dân tộc
B. Những phạm trù chỉ các quan hệ khác nhau
C. Vai trò lịch sử khác nhau
D. Giai cấp mất đi, dân tộc cũng mất đi@
E. Một dân tộc có nhiều giai cấp
F. Một giai cấp có nhiều dân tộc
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Nhà nước duy trì quyền lực của mình thông qua?
A. Quản lý xã hội bằng đường lối
B. Quyền lực thuộc về nhân dân@
C. Thuộc về giai cấp bóc lột
D. Độc lập với nhân dân
E. Bộ máy quan liêu từ Trung ương đến cơ sở
F. Không cần hệ thống thuế khóa
Câu 2. Tìm một đáp án đúng. Nhà nước duy trì quyền lực của mình thông qua?
A. Quản lý xã hội bằng đường lối
B. Có hệ thống thuế khóa@
C. Thuộc về giai cấp bóc lột
D. Độc lập với nhân dân
E. Bộ máy quan liêu từ Trung ương đến cơ sở
F. Không cần hệ thống thuế khóa
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Nhà nước duy trì quyền lực của mình thông qua?
A. Quản lý xã hội bằng đường lối
B. Quản lý xã hội bằng pháp luật@
C. Thuộc về giai cấp bóc lột
D. Độc lập với nhân dân
E. Bộ máy quan liêu từ Trung ương đến cơ sở
F. Không cần hệ thống thuế khóa
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Nhà nước duy trì quyền lực của mình thông qua?
A. Quản lý xã hội bằng đường lối
B. Bộ máy từ Trung ương đến cơ sở@
C. Thuộc về giai cấp bóc lột
D. Độc lập với nhân dân
E. Bộ máy quan liêu từ Trung ương đến cơ sở
F. Không cần hệ thống thuế khóa
Câu 2. Tìm một đáp án sai. Bản chất nhà nước vô sản?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về thiểu số
B. Giai cấp vô sản liên minh với các phần tử phản động
C. Sau khi giành được chính quyền thiết lập Nhà nước tư bản
D. Chức năng xây dựng củng cố trật tự xã hội cũ
E. Thủ tiêu chế độ người bóc lột người@
F. Duy trì sự phản kháng của các thế lực thù địch
Câu 3. Tìm một đáp án đúng. Vai trò thế giới quan, phương pháp luận của triết học Mác -
Lê nin thể hiện đặc biệt rõ trong 36 năm đổi mới của Việt Nam ở nội dung cụ thể nào?
A. Hợp tác và đấu tranh
B. Đổi mới tư duy@
C. Dân giàu nước mạnh
D. Công bằng xã hội
E. Đổi mới kinh tế
F. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 4. Tìm một đáp án đúng. Hạt nhân của sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam xuất phát từ vấn
đề cốt lõi nào?
A. Vai trò của lý luận
B. Vai trò của thực tiễn
C. Vai trò lực lượng sản xuất
D. Phép biện chứng duy vật@
E. Nguyên lý phát triển
F. Quy luật mâu thuẫn
Câu 5. Tìm một đáp án đúng. Đại hội XII đã đánh giá: “Đảng ta đã đạt được những thành
tựu quan trọng, khá toàn diện, tạo nhiều dấu ấn nổi bật trên các lĩnh vực: kinh tế, giáo dục
và đào, khoa học và công nghệ…”. Đáng giá này xuất phát từ cơ sở lý luận nào của triết
Mác - Lê nin?
A. Phép biện chứng
B. Hai nguyên lý
C. Ba quy luật
D. Phương pháp luận@
E. Phương thức sản xuất
F. Kiến trúc thượng tầng
Câu 6 Tìm một đáp án đúng. Đảng ta nhận định: “theo quy luật tiến hóa của lịch sử loài
người nhất định sẽ tiến tới chủ nghĩa xã hội”. Nhận định trên xuất phát từ?
A. Quy luật lượng chất
B. Khả năng và hiện thực
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên
D. Cái chung và cái riêng
E. Nguyên lý phát triển@
F. Hình thái kinh tế - xã hội
Câu 7. Tìm một đáp án đúng. Vận dụng nguyên lý phát triển vào trong học tập của sinh
viên tại trường đại học Võ Trường Toản?
A. Đổi mới phương pháp học tập
B. Coi trọng bảo đảm sức khỏe
C. Xây dựng kế hoạch hoc khoa học
D. Thực hiện tốt kế hoạch học tập
E. Xin ý kiến chuyên gia trong học tập
F. Thấy yêu cầu của xã hội với chuyên ngành@
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án sai. Bản chất nhà nước vô sản?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về thiểu số
B. Giai cấp vô sản liên minh với các phần tử phản động
C. GCVS liên minh với giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, nhân dân lao động@
D. Chức năng xây dựng củng cố trật tự xã hội cũ
E. Sau khi giành được chính quyền thiết lập Nhà nước tư bản
F. Duy trì sự phản kháng của các thế lực thù địch
Câu 2. Tìm một đáp án sai. Bản chất nhà nước vô sản?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về thiểu số
B. Giai cấp vô sản liên minh với các phần tử phản động
C. Đập tan sự phản kháng của các thế lực thù địch@
D. Chức năng xây dựng củng cố trật tự xã hội cũ
E. Sau khi giành được chính quyền thiết lập Nhà nước tư bản
F. Duy trì sự phản kháng của các thế lực thù địch
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm một đáp án đúng. Trong các yếu tố của Tồn tại xã hội thì yếu tố nào giữ vai trò
quyết định nhất?
A. Điều kiện tự nhiên
B. Điều kiện tinh thần
C. Phương thức sản xuất vật chất@
D. Hoàn cảnh địa lý
E. Dân số
F. Mật độ dân số
Câu 2. Tìm một đáp án sai. Bản chất nhà nước vô sản?
A. Quyền lực nhà nước thuộc về thiểu số
B. Giai cấp vô sản liên minh với các phần tử phản động
C. Sau khi giành được chính quyền thiết lập Nhà nước tư bản
D. Chức năng xây dựng củng cố trật tự xã hội cũ
E. Quyền lực nhà nước thuộc về số đông, thống trị số ít@
F. Duy trì sự phản kháng của các thế lực thù địch
IV. NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG VÀ CÓ 6 SỰ LỰA CHỌN (32 câu)
1. Mức độ đánh giá: Biết/Nhớ (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Lực lượng sản xuất?
A. Người lao động@
B. Tư liệu sản xuất@
C. Các mối quan hệ@
D. Các thành phần kinh tế
E. Tạo sức sản xuất, cải tạo tự nhiên@
F. Sáng tạo vật chất phục vụ con người@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Quan hệ sản xuất tác động theo chiều thuận?
A. Nền sản xuất phát triển đúng hướng@
B. Quy mô nền sản xuất thu hẹp@
C. Khoa học công nghệ ứng dụng nhanh@
D. Lao động nhiệt tình@
E. Lợi ích người lao động bảo đảm@
F. Xiềng xích của lực lượng sản xuất phát triển
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp quan trọng của sự
phát triển lịch sử xã hội loài người?
A. Lực lượng sản xuất phát triển, mâu thuẫn với QHSX cũ, dẫn đén CMXH nổ ra@
B. Quan hệ sản xuất cũ tạo địa bàn để lực lượng sản xuất phát triển@
C. Quan hệ sản xuất cũ bị xóa bỏ, quan hệ sản xuất mới ra đời@
D. Kiến trúc thượng tầng cũ ngày càng được củng cố vững chắc
E. Thúc đẩy mọi mặt đời sống xã hội phát triển, cải tạo chính giai cấp cách mạng @
F. Hình thái kinh tế -xã hội thấp phát triển lên hình thái KT-XH cao tiến bộ hơn@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Nội dung đấu tranh giai cấp về chính trị của giai cấp vô sản
khi chưa giành được chính quyền?
A. Đánh đổ giai cấp thống trị @
B. Giành chính quyền về tay giai cấp vô sản@
C. Hình thức tham gia Nghị viện tư sản để tố cáo bản chất giai cấp bóc lột @
D. Tổ chức mít tinh, biểu tình, bãi công@
E. Xây dựng lực lượng và sử dụng bạo lực cách mạng@
F. Thành lập đội tiên phong của giai cấp công nhân@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Điều kiện mới của đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH?
A. Cơ cấu, địa vị các giai cấp trong xã hội biến đổi căn bản@
B. Kinh nghiệm tổ chức quản lý mọi mặt xã hội của giai cấp vô sản hạn chế@
C. Giai cấp tư sản tìm mọi cách chống phá cách mạng@
D. Các tàn dư của chế độ cũ tự biến mất
E. Giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng@
F. Tính chất đấu tranh gay go, quyết liệt, phức tạp@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Nhân tố chủ quan của cách mạng xã hội?
A. Ý chí, niềm tin vào tiền đồ của cách mạng@
B. Trình độ giác ngộ vào mục tiêu, nhiệm vụ cách mang@
C. Năng lực tổ chức thực hiện nhiện vụ cách mạng@
D. Khả năng tập hợp lực lượng cách mạng của giai cấplãnh đạo cách mạng@
E. Nhân tố quyết định bại cách mạng xã hội@
F. Điều kiện khách quan chín muồi quyết định thành công cách mạng xã hội
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao phải sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng?
A. Mục tiêu cách mạng xã hội@
B. Bản chất giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp@
C. Công cụ, phương tiện giành chính quyền@
D. Chiến tranh cách mạng, thông qua bạo lực cách mạng@
E. Bạo lực của quần chúng nhân dân@
F. Đấu tranh hợp pháp
2. Mức độ đánh giá: Hiểu (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Cấu trúc của kiến trúc thượng tầng gồm toàn bộ những quan
điểm tư tưởng về?
A. Chính trị@
B. Pháp quyền@
C. Phân phối
D.Tôn giáo@
E. Nghệ thuật@
F. Triết học@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Hình thái kinh tế - xã hội?
A. Phạm trù cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử@
B. Chỉ xã hội trong từng nấc thang lịch sử nhất định@
C. Với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó@
D. Phù hợp với trình độ nhất định của lực lượng sản xuất@
E. Và một kiến trúc thượng tầng tương ứng @
F. Kiến trúc thượng tầng không thiết lập trên quan hệ sản xuất đặc trưng đó.
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Nguyên nhân xuất hiện nhà nước?
A. Lực lượng sản xuất phát triển@
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất ra đời@
C. Mâu thuẫn giai cấp trong xã hội gay gắt không thể điều hòa@
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị thống trị điều hòa được
E. Tất yếu khách quan@
F. Lực lượng sản xuất chưa phát triển@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án sai. Bản chất của nhà nước?
A. Chủ trương thực hiện ý niệm@
B. Ngự trị của Thượng đế@
C. Công cụ chuyên chính của một giai cấp
D. Tổ chức chính trị trong xã hội đứng trên giai cấp@
E. Tổ chức chính trị đứng ngoài chính trị@
F. Mang bản chất giai cấp
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Các hình thức nhà nước và những điều kiện quy định sự tồn
tại của các hình thức nhà nước trong lịch sử?
A. Cách thức tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước giai cấp thống trị@
B. Hình thức cầm quyền của giai cấp thống trị@
C. Chịu quy định của bản chất giai cấp của nhà nước@
D. Tính chất, trình độ phát triển kinh tế - xã hội@
E. Cơ cấu giai cấp, tương quan lực lượng giữa các giai cấp trong xã hội@
F. Từ đặc điểm lịch sử văn hóa, xã hội, phong tục, tập quán@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Xu hướng phát triển cách mạng xã hội hiên nay?
A. Đối thoại hòa giải đang là xu hướng chủ đạo hiện nay@
B. Các cuộc chiến tranh dân tộc, tôn giáo hay dưới chiêu bài “nhân đạo” vũ khí hóa học, vũ
khí sinh học... Đang được các lực lượng tiến bộ ủng hộ
C. Giữ vững độc lập, tự chủ của quốc gia, dân tộc@
D. Đấu tranh cho dân chủ, hòa bình, tiến bộ xã hội diễn ra mạnh mẽ, chiếm ưu thế@
E. Các quốc gia đi tới một XH dân chủ, tự do, công bằng, văn minh theo cách đi của mình@
F. Cách mạng xã hội diễn ra dưới nhiều hình thức chuyển hóa khác nhau@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Cách mạng xã hội trong thời đại ngày nay?
A. Cách mạng khoa học công nghệ; kinh tế tri thức phát triển mạnh mẽ@
B. Xu hướng “đối đầu” thay “đối thoại”
C. Điều chỉnh chủ nghĩa tư bản trước mắt “làm dịu” mâu thuẫn giai cấp@
D. Xung đột giai cấp vẫn còn song không gay gắt, quyết liệt@
E. Xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo, kinh tế giữa các quốc gia, khu vực phát triển@
F. Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên, nạn đói, dịch bệnh phát triển@
3. Mức độ đánh giá: Vận dụng (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Sự vận dụng của Đảng ta về hình thái kinh tế - xã hội?
A. Trải qua nhiều bước đi trung gian, quá độ nhỏ@
B. Kế thừa, phát triển những tiền đề cần thiết của CNTB@
C. Tập trung phát triển mạnh lực lượng sản xuất, đẩy mạnh CNH, HDH đất nước@
D. Hoàn thiện nền kinh tế thị trường định hướng XHCN@
E. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế@
F. Đổi mới kinh tế đi đôi với nới rộng chuyên chính vô sản
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Ý nghĩa phương pháp luận của vấn đề giai cấp?
A. Để xóa bỏ giai cấp phải xóa bỏ nguồn gốc sinh ra nó@
B. Nhận rõ tính tất yếu của đấu tranh giai cấp thời đại hiện nay@
C. Phát huy vai trò đấu tranh giai cấp là động lực duy nhất
D. Xem xét quá trình vận động, biến đổi của XH, thấy được vai trò CMXH trong ĐTGC@
E. Giữ vững nâng cao lập trường giai cấp công nhân@
F. Đề cao trách nhiệm trong đấu tranh giai cấp hiện nay@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc điểm đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH
ở Việt Nam?
A. Gay go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực đời sống xã hội@
B. Mục tiêu cuối cùng xây dựng thành công CNXH, chủ nghĩa cộng sản @
C. Quá độ lên CNXH gián tiếp, lực lượng sản xuất kém phát triển@
D. Cơ sở nảy sinh bóc lột đã bị triệt tiêu
E. Kinh tế nhỏ lẻ còn phổ biến, tác động kinh tế thị trường@
F. Các thế lực thù địch chống phá tinh vi, quyết liệt@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Hồ Chí Minh chỉ rõ chân lý đối với các thuộc địa và phụ
thuộc thì sự nghiệp giải phóng giai cấp?
A. Bắt đầu từ sự nghiệp giải phóng dân tộc@
B. Gắn lợi ích dân tộc với lợi ích giai cấp@
C. Cách mạng giải phóng dân tộc bị động
D. Phụ thuộc vào cách mạng vô sản ở chính quốc
E. Có thể giành thắng lợi trước cách mạng ở chính quốc@
F. Đảng của gia cấp công nhân có đường lối đúng đắn@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội XIII về xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Xây dựng thực hiện Chính phủ điện tử@
B. Xây dựng đội ngũ cán bộ công chức có đức, có tài, bản lĩnh chính trị vững vàng@
C. Phát tính chủ động, sáng tạo, trách nhiệm cao các cấp các ngành@
D. Lựa chọn người đại diện theo sự chỉ đạo của cấp trên
E. Xây dựng nhà nước kiến tạo, chính phủ liêm chính, hành động, phục vụ@
F. Xây dựng nền hành chính hiện đại, chuyên nghiệp, kỷ cương, công khai, minh bạch@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Đại hội XIII về xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Xây dựng, ban hành chế độ tiền lương mới@
B. Đẩy mạnh tinh giản biên chế@
C. Cải cách, quản lý theo phương châm nhất thân, nhì quen, tam quyền, tứ chế
D. Tăng cường dự báo để bổ sung hoàn thiện chính sách trước bối cảnh tình hình mới@
E. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương, trách nhiệm người đứng đầu@
F. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước@
Câu 7. Tìm nhiều đáp án đúng. Nhận diện những nội dung đúng trên cơ sở mối quan hệ
giữa Vật chất và Ý thức trước đổi mới?
A. Cơ cấu kinh tế nhiều mặt mất cấn đối@
B. Chưa đề ra được những chủ trương toàn diện
C. Sản xuất chưa bảo đảm nhu cầu đời sống@
D. Sản xuất nông nghiệp chưa cung cấp đủ thực phẩm cho nhân dân@
E. Khoa học công nghệ hiện nay phát triển mạnh
F. Chủ trương “lấy dân làm gốc” của Đại hội VI
Câu 8. Tìm nhiều đáp án đúng. Nhận diện những nội dung đúng trên cơ sở mối quan hệ
giữa Vật chất và Ý thức sau đổi mới?
A. Cơ cấu kinh tế nhiều mặt mất cấn đối
B. Đảng ta tiến hành đổi mới tư duy về kinh tế@
C. Sản xuất chưa bảo đảm nhu cầu đời sống
D. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần@
E. Phải xuất phát từ thực tế khách quan@
F. Nguồn lực sản xuất của xã hội được huy động tốt@
Câu 9. Tìm nhiều đáp án đúng. Vận dụng nguyên lý về mối liên hệ phổ biến vào công cuộc
thời kỳ đổi mới của Đảng ở Việt Nam?
A. Tham gia toàn cầu hóa@
B. Giữ vững cơ chế tập trung quan liêu bao cấp
C. Đổi mới cơ chế, chính sách tổ chức cán bộ@
D. Hướng về quá khứ, khép lại tương lai
E. Xây dựng đội ngũ quản lý ở các địa phương@
F. Tự cung tự cấp
4. Mức độ đánh giá: Phân tích (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại phát triển xã hội?
A. Hoạt động sáng tạo không ngừng ra vật chất, tinh thần@
B. Không ngừng sản xuất, tái sản xuất ra đời sống hiện thực@
C. Quá trình con người tác động tự nhiên tạo của cải, đáp ứng nhu cầu con người@
D. Cơ sở tồn tại phát triển xã hội oài người@
E. Tiền đề của mọi hoạt động trong lịch sử con người@
F. Điều kiện chủ yếu sáng tạo bản thân con người@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Vì sao sản xuất vật chất là điều kiện chủ yếu sáng tạo ra con người?
A. Hoạt động con người tác động tự nhiên@
B. Nảy sinh ngôn ngữ@
C. Nảy sinh nhận thức, tư duy@
D. Giữ vững những đặc tính bẩm sinh con người
E. Làm con người tách khỏi tự nhiên@
F. Sáng tạo mọi giá trị vật chất tinh thần@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Giai cấp quyết định dân tộc?
A. Tính chất dân tộc@
B. Thống trị dân tộc@
C. Nắm vững ngọn cờ dân tộc@
D. Thu phục các dân tộc@
E. Khi lỗi thời giai cấp không từ bỏ lợi ích dân tộc
F. Đại biểu cho lợi ích dân tộc@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Đấu tranh giải phóng dân tộc là điều kiện, tiền đề cho đấu tranh
giải phóng giai cấp (khi chưa giành được chính quyền và trong điều kiện đế quốc chủ nghĩa)?
A. Giai cấp trung tâm phải đi đầu trong phong trào cách mạng giải phóng dân tộc@
B. Giai cấp trung tâm phải cùng dân tộc, nhân dân lao động khôi phục độc lập dân tộc@
C. Trong thời đại đế quốc chủ nghĩa GCVS tất cả các nước, các dân tộc bị áp bức đoàn kết
lại chống chủ nghĩa đế quốc
D. GCCN mỗi nước phải tự giải phóng mình, kết hợp chặt lợi ích giai cấp với lợi ích DT@
E. Kết hợp chặt đấu tranh giai cấp với đấu tranh dân tộc@
F. Các dân tộc thuộc địa khi chưa giành được ĐLDT phải thực hiện giải phóng giai cấp
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Cách mạng xã hội diễn ra khi nào?
A. Trong xã hội cộng sản nguyên thủy
B. Trong xã hội chiến hữu nô lệ
C. Giai đoạn đầu xã hội cộng sản nguyên thủ
D. Trong xã hội phong kiến@
E. Trong xã hội tư sản@
F. Trong xã hội XHCN@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Đông lực của cách mạng XHCN là những giai cấp, tầng lớp?
A. Lợi ích gắn bó chiến lược với cách mạng@
B. Tự giác, tích cực, chủ động, kiên quyết@
C. Triệt để cách mạng@
D. Dao động ngả nghiêng khi gặp khó khăn
E. Thu, thuyết, chinh phục được các giai cấp, tầng lớp khác@
F. Lợi ích trước mắt của thiểu số người trong xã hội
5. Mức độ đánh giá: Tổng hợp (20%)
Câu 1. Tìm nhiều đáp án đúng. Đấu tranh giai cấp là tất yếu trong xã hội có giai cấp?
A. Cuộc đấu tranh cuối cùng trong lịch sử@
B. Không ngừng nâng cao năng xuất lao động@
C. Đấu tranh giữa quần chúng bị bóc lột với giai cấp thống trị@
D. Đấu tranh lật đổ một giai cấp cụ thể
E. Đấu tranh giải quyết mâu thuẫn không thể điều hòa@
F. Giải phóng lực lượng sản xuất khỏi xiềng xích của quan hệ sản xuất lỗi thời@
Câu 2. Tìm nhiều đáp án đúng. Đấu tranh giai cấp là tất yếu trong xã hội có giai cấp?
A. Cuộc đấu tranh tồn tại vĩnh viễn?
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công CNXH, chủ nghĩa cộng sản@
C. Giai cấp vô sản đứng lên giành chính quyền, lập nhà nước chuyên chính vô sản@
D. Đẩy nhanh phát triển lực lượng sản xuất@
E. Cuộc đấu tranh tồn tại vĩnh viễn@
F. Thông qua cuộc cách mạng XHCN@
Câu 3. Tìm nhiều đáp án đúng. Những đặc điểm đấu tranh giai cấp hiện nay?
A. Tất yếu khách quan
B. Gắn chặt với mục tiêu vì độc lập dân tộc, dân chủ, tiến bộ xã hội@
C. Mâu thuẫn cơ bản của thời đại chưa mất đi@
D. Nguồn gốc phân chia giai cấp, đấu tranh giai cấp đã mất đi
E. Tính chất đấu tranh gay go, quyết liệt, lâu dài, tất yếu thắng lợi@
F. Đấu tranh giữa CNXH với chủ nghĩa tư bản@
Câu 4. Tìm nhiều đáp án đúng. Nội dung đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu?
A. Các thế lực thù địch bên trong được sự giúp đỡ từ bên ngoài@
B. Mục tiêu xây dựng thành công CNXH, chủ nghĩa cộng sản chưa hoàn thành@
C. Giai cấp bọc lột bị đánh đổ nhưng còn nhiều tiềm lực@
D. Cơ sở kinh tế nảy sinh tư tưởng bóc lột đã bị xóa bỏ
E. Tàn dư, tư tưởng, tâm lý xã hội cũ còn tồn tại@
F. Phong tục, tập quán, tàn dư xã hội cũ tự mất đi@
Câu 5. Tìm nhiều đáp án đúng. Nội dung đấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội@
B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới@
C. Giữa “ai thắng ai” @
D. Giữa “hai con đường” @
E. Tổ chức giành chính quyền
F. Thực hiện hai chiến lược cách mạng@
Câu 6. Tìm nhiều đáp án đúng. Đặc điểm của thị tộc?
A. Có chung một tiếng nói, ngôn ngữ@
B. Có tục lệ, tập quán, nghi thức tín ngưỡng riêng @
C. Hình thành yếu tố văn hóa nguyên thủy riêng@
D. Mỗi thị tộc chưa có tên gọi riêng
E. Các thành viên trong thị tộc đều lao động chung@
F. Các thành viên của thị tộc có cùng một tổ tiên (huyết thống)

GIÁO VIÊN RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN BAN CHỦ NHIỆM KHOA


(Đã ký) (Đã ký)

ThS. Dương Ngô Chương Nguyễn Bách Khoa

You might also like