You are on page 1of 38

BUỔI 1:

Câu 1: Thế giới quan là gì?


Select one:
a. Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
b. Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
c. Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó.
d. Là toàn bộ những quan điểm con người về tự nhiên và xã hội.
The correct answer is: Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị trí của con người trong
thế giới đó.

Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
Select one:
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình.
c. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật
vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
d. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
The correct answer is: Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 3: Tại sao triết học là hạt nhân của thế giới quan?
Select one:
a. Thế giới quan triết học như thế nào sẽ quy định các thế giới quan và các quan niệm khác như thế.
b. Trong các thế giới quan khác triết học bao giờ cũng là thành phần quan trọng, đóng vai trò là nhân tố cốt lõi, ảnh
hưởng và chi phối, dù có thể không tự giác.
c. Bản thân triết học chính là loại hình thế giới quan.
d. Cả 3 phương án kia.
The correct answer is: Cả 3 phương án kia.

Câu 4: Triết học ra đời khi?


Select one:
a. Nhận thức con người đạt đến một trình độ nhất định và có năng lực khái quát vấn đề.
b. Cả 3 phương án kia.
c. Con người bắt đầu có nhu cầu nhận thức.
d. Xã hội xuất hiện lao động.
The correct answer is: Nhận thức con người đạt đến một trình độ nhất định và có năng lực khái quát vấn đề.
Câu 5:Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
Select one:
a. Triết học.
b. Khoa học tự nhiên.
c. Khoa học xã hội.
d. Thần học.
The correct answer is: Triết học.
Question 6:Hai khái niệm “triết học” và “thế giới quan” liên hệ với nhau như thế nào?
Select one:
a. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
b. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác - Lênin mới là hạt
nhân lý luận của thế giới quan.
c. Chúng hoàn toàn khác nhau và không có quan hệ gì.
d. Chúng đồng nhất với nhau, đều là hệ thống quan điểm về thế giới.
The correct answer is: Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà là hạt nhân lý luận chung nhất của thế
giới quan.
Question 7:Một thế giới quan thì có những yếu tố chủ yếu nào?
Select one:
a. Cả 3 phương án kia.
b. Niềm tin.
c. Tri thức.
d. Lý tưởng.
The correct answer is: Cả 3 phương án kia.
Question 8: Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
Select one:
a. Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
b. Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân loại
như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
c. Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp.
d. Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
The correct answer is: Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên tại một số trung tâm văn
minh Cổ đại của nhân loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
Question 9: Loại hình thế giới quan nào được xem như là chung nhất, phổ biến nhất, được sử dụng trong mọi
ngành khoa học và trong toàn bộ đời sống xã hội?
Select one:
a. Huyền thoại.
b. Dân gian.
c. Triết học.
d. Tôn giáo.
The correct answer is: Triết học.
Question 10: Chọn phương án đúng về thế giới quan?
Select one:
a. Cả 3 phương án kia.
b. Thế giới quan quy định các nguyên tắc, thái độ, giá trị trong định hướng nhận thức và hoạt động thực tiễn của
con người.
c. Thế giới quan chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cảm, niềm tin, lý tưởng xác định về thế giới và về vị trí
của con người trong thế giới đó.
d. Thế giới quan là hệ thống quan điểm của con người về thế giới.
The correct answer is: Cả 3 phương án kia.

BUỔI 2
Question 1: Đâu là cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học theo quan niệm duy vật?
Select one:
a. Ý thức và vật chất tồn tại trong mối quan hệ song trùng.
b. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
c. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
d. Vật chất có trước hay ý thức có trước là tùy vào quan điểm của các nhà triết học duy vật.
The correct answer is: Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
Question 2:Friedrich Hegel [1770-1831] là một trong những nhà triết học tiêu biểu của trường phái nào?
Select one:
a. Thuyết bất khả tri luận.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Question 3: Tại sao vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
Select one:
a. Vì thế giới không có gì khác ngoài vật chất và ý thức.
b. Cả ba phương án kia đều đúng.
c. Vì giải quyết vấn đề này sẽ là cơ sở để giải quyết những vấn đề khác.
d. Vì nó là điểm xuất phát của thế giới quan.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 4:Quan điểm nào là của chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
Select one:
a. “Đức chúa trời đã sinh ra thế giới trong sáu ngày”.
b. Đại thi hào Nguyễn Du đã viết: “Cho hay trăm sự tại trời”.
c. Tinh thần, ý thức của con người do “trời” ban cho.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
Feedback
The correct answer is: “Không có cái lý nào ngoài tâm”, “Ngoài tâm không có vật”.
Question 5: Chủ nghĩa duy vật là gì?
Select one:
a. Là những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cái có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết định vật chất, giới
tự nhiên.
b. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chỉ tồn tại trong ý thức con người mà thôi.
c. Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cái sinh ra cùng với ý thức.
d. Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
The correct answer is: Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý
thức.
Question 6:Quan điểm nào dưới đây là của chủ nghĩa duy tâm khách quan?
Select one:
a. Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
b. Nguyễn Du viết: “…người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”.
c. “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
d. “Không có cái lý nào ngoài tâm”; “Ngoài tâm không có vật”.
The correct answer is: “Ý niệm, tinh thần, ý niệm tuyệt đối, tinh thần thế giới là cái có trước thế giới vật chất”.
Question 7:Thuyết không thể biết nói gì? Chọn phương án sai.
Select one:
a. Con người có khả năng nhận thức được thế giới nhưng nhận thức là một quá trình.
b. Con người không biết gì được ngoài cảm giác của mình.
c. Con người chỉ nhận thức được hiện tượng mà không nhận thức được bản chất của sự vật.
d. Con người biết được mọi thứ là do thượng đế mách bảo.
The correct answer is: Con người có khả năng nhận thức được thế giới nhưng nhận thức là một quá trình.
Question 8: Chọn phương án đúng về chủ nghĩa duy vật chất phác?
Select one:
a. Lần đầu tiên trong lịch sử, nhận thức của con người sử dụng chính giới tự nhiên để giải thích giới tự nhiên,
không mượn đến bóng dáng của Thần linh, Thượng đế hay các lực lượng siêu nhiên nào khác.
b. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất nhưng mang tính ngây thơ, chất phác, chủ yếu dựa vào quan sát trực tiếp,
chưa dựa vào các khoa học chuyên sâu.
c. Đồng nhất vật chất với một số dạng tồn tại cụ thể.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 9:Hình thức chủ nghĩa duy vật nào không chỉ phản ánh đúng hiện thực như chính bản thân nó tồn tại
mà còn là một công cụ hữu hiệu giúp những lực lượng tiến bộ trong xã hội cải tạo hiện thực ấy?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật kinh tế.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Question 10:Berkeley [1685 – 1753] là một trong những nhà triết học tiêu biểu của trường phái nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Thuyết bất khả tri luận.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 11: Câu nói “Cái đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở ánh mắt của kẻ si tình”
thể hiện quan điểm triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 12:Đâu là cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học theo quan niệm duy tâm?
Select one:
a. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
b. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
c. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
d. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
The correct answer is: Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
Question 13:Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Select one:
a. Vấn đề mối quan hệ giữa thần và người.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề thế giới quan của con người.
d. Vấn đề về con người.
The correct answer is: Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Question 14: Thales là một trong những nhà triết học duy vật tiêu biểu của hình thức nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật kinh tế.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật chất phác.
Question 15: Chủ nghĩa duy vật chất phác xuất hiện ở đâu?
Select one:
a. Hy Lạp cổ đại.
b. Cả phương Đông lẫn phương Tây.
c. Phương Tây.
d. Phương Đông.
The correct answer is: Cả phương Đông lẫn phương Tây.
Question 16: Quan điểm của Protagore [480-410TCN]: “Con người – thước đo của vạn vật” thuộc trường phái
triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 17: Francis Bacon là một trong những nhà triết học duy vật tiêu biểu của hình thức nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật kinh tế.
d. Chủ nghĩa duy vật chất phác.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Question 18: Nội dung mặt thứ I của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
Select one:
a. Con người có thể cải tạo được thế giới hay không.
b. Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Khả năng con người có nhận thức được thế giới hay không.
d. Bản chất của thế giới là vật chất hay là ý thức.
The correct answer is: Bản chất của thế giới là vật chất hay là ý thức.
Question 19: Về thực chất, các nhà triết học đi theo thuyết nhị nguyên có cùng bản chất với hệ thống triết học
nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa tương đối.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm.
Question 20:Câu nói “Thương nhau quả ấu cũng tròn/ Ghét nhau quả bồ hòn cũng méo” thể hiện quan điểm của
trường phái triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

BUỔI 3
Question 1:Hãy chọn một phán đoán sai theo quan điểm biện chứng?
Select one:
a. Mỗi ngành khoa học là một lĩnh vực độc lập tuyệt đối
b. Ngành khoa học này tồn tại và phát triển bên cạnh ngành khoa học khác
c. Mỗi ngành khoa học tồn tại trong một chỉnh thể thống nhất
d. Các ngành khoa học cần có sự liên minh để cùng tạo ra giá trị
Feedback
The correct answer is: Mỗi ngành khoa học là một lĩnh vực độc lập tuyệt đối
Question 2:Nhà triết học nào có công biến nghệ thuật tranh biện mang tính chủ quan thành nghệ thuật dẫn dắt
con người để đạt chân lí?
Select one:
a. Socrates
b. Heraclitus
c. Thales
d. Aristotle
Feedback
The correct answer is: Socrates
Question 3:Trong phạm vi bài học, phương pháp đối thoại tích cực để đạt một khoa học phổ quát được đề xuất
bởi nhà triết học nào?
Select one:
a. Heraclitus
b. Socrates
c. C.Mác
d. L.V. Phoiơbắc
Feedback
The correct answer is: Socrates
Question 4:Chọn phán đoán đúng về phương pháp siêu hình?
Select one:
a. Chỉ có tác dụng đối với cơ học cổ điển
b. Có tác dụng trong một phạm vi nhất định
c. Chỉ có tác dụng trong giai đoạn thế kỷ XVII-XVIII
d. Không có tác dụng gì
Feedback
The correct answer is: Có tác dụng trong một phạm vi nhất định
Question 5:Đâu là đặc điểm của phương pháp siêu hình?
Select one:
a. Khi xem xét, nhận thức đối tượng nào đó luôn đặt trong sự cô lập, tách rời.
b. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
c. Khi xem xét, nhận thức đối tượng nào đó luôn nằm ngoài các mối liên hệ với đối tượng khác.
d. Khi xem xét, nhận thức đối tượng nào đó luôn đặt trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, không phát triển.
Feedback
The correct answer is: Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Question 6: Phép biện chứng nào chỉ dừng lại ở mức độ trực quan, chưa thành hệ thống?
Select one:
a. Phép biện chứng duy vật.
b. Phép biện chứng thế kỷ XVII – XVIII.
c. Phép biện chứng duy tâm.
d. Phép biện chứng tự phát.
Feedback
The correct answer is: Phép biện chứng tự phát.
Question 7:Đâu là đặc điểm của phương pháp biện chứng?
Select one:
a. Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong khuynh hướng chung là phát triển.
b. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
c. Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong trạng thái vận động, biến đổi.
d. Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong các mối liên hệ phổ biến với nhau, tác động, ràng buộc lẫn nhau.
Feedback
The correct answer is: Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Question 8:“Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng” là biểu hiện của phương pháp nào?
Select one:
a. Vận động.
b. Biến đổi.
c. Biện chứng.
d. Siêu hình.
Feedback
The correct answer is: Siêu hình.
Question 9:Theo Socrates, để đạt đến chân lí thì mục đích của phương pháp mỉa mai là gì?
Select one:
a. Dồn người đối thoại vào thế mâu thuẫn, thấy được khiếm khuyết và thừa nhận chân lí
b. Không bỏ mặc người đối thoại với mình trong tình trạng không lối thoát
c. Gọi đúng tên sự vật, chỉ ra đúng bản chất của nó
d. Phân tích những hành vi riêng lẻ đến khái quát để nắm bản chất
Feedback
The correct answer is: Dồn người đối thoại vào thế mâu thuẫn, thấy được khiếm khuyết và thừa nhận chân lí
Question 10:Quan điểm “Thời biến, pháp biến” của Pháp gia (Trường phái triết học Trung Quốc thời cổ đại) thể
hiện phương pháp nào sau đây?
Select one:
a. Biện chứng.
b. Siêu hình.
c. Duy tâm.
d. Duy vật.
Feedback
The correct answer is: Biện chứng.
Question 11:Quan điểm “Có vật tiến lên phía trước, có vật rơi lại đàng sau, có vật lớn lên có vật suy tàn, có
những vật đang hình thành, có những vật đi đến chỗ tiêu diệt” là của nhà triết học nào?
Select one:
a. Hàn Phi Tử.
b. Lão Tử.
c. Hêghen.
d. Heraclít.
Feedback
The correct answer is: Lão Tử.
Question 12:Nhà triết học nào có công tạo nên sự thống nhất giữa chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng, làm
cho phép biện chứng trở thành phép biện chứng duy vật và chủ nghĩa duy vật trở thành chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
Select one:
a. C.Mác và Ăngghen.
b. Heraclít.
c. Lão Tử.
d. Hêghen.
Feedback
The correct answer is: C.Mác và Ăngghen.
Question 13:Nhận diện đâu là đặc trưng của phương pháp siêu hình?
Select one:
a. Thừa nhận cái khẳng định và cái phủ định vừa loại trừ nhau lại vừa gắn bó với nhau.
b. Thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó lại vừa không phải là nó.
c. Thừa nhận chỉ nhìn thấy cây không cần nhìn thấy rừng.
d. Thừa nhận bên cạnh cái "hoặc là... hoặc là..." còn có cả cái "vừa là... vừa là...".
Feedback
The correct answer is: Thừa nhận chỉ nhìn thấy cây không cần nhìn thấy rừng.
Question 14:Nhà triết học nào được xem là người sáng lập phép biện chứng?
Select one:
a. Hàn Phi Tử.
b. Lão Tử.
c. Hêghen.
d. Heraclít.
Feedback
The correct answer is: Heraclít.
Question 15:Phép biện chứng duy tâm được xây dựng trở thành hệ thống bắt đầu từ nhà triết học nào?
Select one:
a. Hegel
b. Phoiơbắc
c. Kant
d. Đềcáctơ
Feedback
The correct answer is: Kant
Question 16: Nhà triết học nào là người đầu tiên trình bày một cách có hệ thống những nội dung quan trọng
nhất của phương pháp biện chứng?
Select one:
a. Phoiơbắc
b. Đềcáctơ
c. C. Mác
d. Hegel
Feedback
The correct answer is: Hegel
Question 17:Tư tưởng biện chứng bắt đầu được xuất hiện trong thời kỳ nào?
Select one:
a. Karl Marx và Engels
b. Thế kỷ XVII-XVIII
c. Cổ điển Đức
d. Cổ đại
Feedback
The correct answer is: Cổ đại
Question 18:Câu nói: “Người có lúc vinh lúc nhục/ Nước có lúc đục lúc trong” thể hiện phương pháp nào sau
đây?
Select one:
a. Phát triển.
b. Biện chứng.
c. Siêu hình.
d. Duy vật.
Feedback
The correct answer is: Biện chứng.
Question 19:“Tôi biết rằng tôi không biết gì cả” là câu nói của nhà triết học nào?
Select one:
a. Socrates
b. Aristotle
c. Heraclitus
d. Thales
Feedback
The correct answer is: Socrates
Question 20:Trước khi triết học Mác ra đời, nhà triết học nào có công hoàn thiện phép biện chứng trở thành
một hệ thống?
Select one:
a. Ănghen.
b. Lênin.
c. C.Mác.
d. Hêghen.
Feedback
The correct answer is: Hêghen.

BUỔI 4
Question 1“Tôi biết rằng tôi không biết gì cả” là câu nói của nhà triết học nào?
Select one:
a. Heraclitus
b. Aristotle
c. Socrates
d. Thales
Feedback
The correct answer is: Socrates
Question 2Chọn câu đúng về phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Là phép biện chứng của “ý niệm tuyệt đối”.
b. Là phép biện chứng do Hêghen sáng lập, trong triết học Cổ điển Đức.
c. Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Là phép biện chứng được xác lập trên lập trường của chủ nghĩa duy vật.
Question 3Câu nói “Cái đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở ánh mắt của kẻ si tình” thể
hiện quan điểm triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 4Chọn phán đoán đúng về phương pháp siêu hình?
Select one:
a. Có tác dụng trong một phạm vi nhất định
b. Không có tác dụng gì
c. Chỉ có tác dụng trong giai đoạn thế kỷ XVII-XVIII
d. Chỉ có tác dụng đối với cơ học cổ điển
Feedback
The correct answer is: Có tác dụng trong một phạm vi nhất định
Question 5Tại sao vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
Select one:
a. Vì giải quyết vấn đề này sẽ là cơ sở để giải quyết những vấn đề khác.
b. Vì thế giới không có gì khác ngoài vật chất và ý thức.
c. Cả ba phương án kia đều đúng.
d. Vì nó là điểm xuất phát của thế giới quan.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 6Thừa nhận bên cạnh cái “hoặc là…” còn có cả cái “vừa là…” đây là đặc trưng của phương pháp nào?
Select one:
a. Phát triển.
b. Vận động.
c. Siêu hình.
d. Biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Biện chứng.
Question 7Trong phạm vi bài học, phương pháp đối thoại tích cực để đạt một khoa học phổ quát được đề xuất
bởi nhà triết học nào?
Select one:
a. L.V. Phoiơbắc
b. C.Mác
c. Heraclitus
d. Socrates
Feedback
The correct answer is: Socrates
Question 8Hãy chọn một phán đoán sai theo quan điểm biện chứng?
Select one:
a. Mỗi ngành khoa học là một lĩnh vực độc lập tuyệt đối
b. Mỗi ngành khoa học tồn tại trong một chỉnh thể thống nhất
c. Ngành khoa học này tồn tại và phát triển bên cạnh ngành khoa học khác
d. Các ngành khoa học cần có sự liên minh để cùng tạo ra giá trị
Feedback
The correct answer is: Mỗi ngành khoa học là một lĩnh vực độc lập tuyệt đối
Question 9Mục đích xây dựng phương pháp đối thoại tích cực theo Socrates là gì cái gì?
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Tránh sai lầm
c. Tránh ngộ nhận
d. Xác định đúng bản chất
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 10Giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học đã chia ra những học thuyết nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
b. Thế giới quan và phương pháp luận.
c. Cả ba phương án kia đều sai.
d. Khả tri luận và bất khả tri luận.
Feedback
The correct answer is: Khả tri luận và bất khả tri luận.
Question 11Câu nói “Thương nhau quả ấu cũng tròn/ Ghét nhau quả bồ hòn cũng méo” thể hiện quan điểm của
trường phái triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 12Theo Socrates, để đạt đến chân lí thì mục đích của phương pháp đỡ đẻ là gì?
Select one:
a. Gọi đúng tên sự vật, chỉ ra đúng bản chất của nó
b. Không bỏ mặc người đối thoại với mình trong tình trạng không lối thoát
c. Dồn người đối thoại vào thế mâu thuẫn, thấy được khiếm khuyết và thừa nhận chân lí
d. Phân tích những hành vi riêng lẻ đến khái quát để nắm bản chất
Feedback
The correct answer is: Không bỏ mặc người đối thoại với mình trong tình trạng không lối thoát
Question 13Tư tưởng biện chứng bắt đầu được xuất hiện trong thời kỳ nào?
Select one:
a. Karl Marx và Engels
b. Thế kỷ XVII-XVIII
c. Cổ điển Đức
d. Cổ đại
Feedback
The correct answer is: Cổ đại
Question 14Câu nói “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa
tư duy và tồn tại” là của nhà triết học nào?
Select one:
a. Lenin.
b. Engels.
c. Hegel.
d. Karl Marx.
Feedback
The correct answer is: Engels.
Question 15Friedrich Hegel [1770-1831] là một trong những nhà triết học tiêu biểu của trường phái nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Thuyết bất khả tri luận.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Question 16Chủ nghĩa duy vật chất phác xuất hiện ở đâu?
Select one:
a. Phương Đông.
b. Phương Tây.
c. Cả phương Đông lẫn phương Tây.
d. Hy Lạp cổ đại.
Feedback
The correct answer is: Cả phương Đông lẫn phương Tây.
Question 17Quan điểm của Protagore [480-410TCN]: “Con người – thước đo của vạn vật” thuộc trường phái
triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 18Trước khi triết học Mác ra đời, nhà triết học nào có công hoàn thiện phép biện chứng trở thành một
hệ thống?
Select one:
a. Lênin.
b. Ănghen.
c. Hêghen.
d. C.Mác.
Feedback
The correct answer is: Hêghen.
Question 19Đâu là đặc điểm của phương pháp biện chứng?
Select one:
a. Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong khuynh hướng chung là phát triển.
b. Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong trạng thái vận động, biến đổi.
c. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
d. Khi nhận thức đối tượng luôn đặt trong các mối liên hệ phổ biến với nhau, tác động, ràng buộc lẫn nhau.
Feedback
The correct answer is: Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Question 20Berkeley [1685 – 1753] là một trong những nhà triết học tiêu biểu của trường phái nào?
Select one:
a. Thuyết bất khả tri luận.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

BUỔI 5
Question 1Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến đổi cùng với sự
vận động của vật chất?
Select one:
a. Điện tử của Tômxơn.
b. Hiện tượng phóng xạ của Béccơren.
c. Tia X của Rơnghen.
d. Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
Feedback
The correct answer is: Thuyết Tương đối của Anhxtanh.
Question 2"Vật chất" dùng để chỉ thực tại khách quan, thuộc về phạm trù nào sau đây?
Select one:
a. Phạm trù triết học.
b. Phạm trù khoa học tự nhiên.
c. Phạm trù khoa học xã hội.
d. Phạm trù cái cụ thể cảm tính.
Feedback
The correct answer is: Phạm trù triết học.
Question 3“Quá trình nhận thức của con người chẳng qua chỉ là quá trình ý thức đi “tìm lại” chính bản thân
mình dưới hình thức khác mà thôi”. Đây là quan điểm nhận thức luận của trường phái triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Feedback
The correct answer is: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Question 4Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về không gian và thời gian?
Select one:
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất.
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người.
c. Không gian và thời gian tồn tại thuần túy bên ngoài thế giới vật chất.
d. Không gian và thời gian tách rời với vật chất, vì vậy khi thế giới vật chất mất đi thì không gian và thời gian vẫn
tồn tại.
Feedback
The correct answer is: Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất.
Question 5Theo Đêmôcrít cái gì là cái nền, là không gian chứa đựng nguyên tử và vạn vật?
Select one:
a. Khoảng không
b. Nguyên tử
c. Ánh sáng
d. Các hạt nhỏ ti ti
Feedback
The correct answer is: Khoảng không
Question 6Quan niệm được coi là tiến bộ nhất về vật chất thời kỳ cổ đại là gì?
Select one:
a. Nguyên tử.
b. Nước.
c. Đạo.
d. Apeirôn.
Feedback
The correct answer is: Nguyên tử.
Question 7Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
Select one:
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối
liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 8Triết học Mác – Lênin quan niệm như thế nào về vận động?
Select one:
a. Vận động của toàn bộ thế giới được tạo thành từ “cú hích của Chúa”.
b. Nguyên nhân của vận động là do lực tác dụng.
c. Vận động là mọi sự biến đổi nói chung.
d. Vận động là sự thay đổi vị trí trong không gian.
Feedback
The correct answer is: Vận động là mọi sự biến đổi nói chung.
Question 9Chọn phương án đúng theo quan điểm duy vật biện chứng?
Select one:
a. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
b. Vật chất và vận động tồn tại tách rời nhau.
c. Không có vận động ngoài vật chất, không có vật chất không vận động.
d. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
Feedback
The correct answer is: Không có vận động ngoài vật chất, không có vật chất không vận động.
Question 10Biểu hiện của thế giới có những loại tồn tại cơ bản nào?
Select one:
a. Tồn tại khách quan và tồn tại chủ quan.
b. Tồn tại vật chất và tồn tại tinh thần.
c. Tồn tại tự nhiên và tồn tại xã hội.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 11Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật Tây Âu thời cận đại về vận động là gì?
Select one:
a. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
b. Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới.
c. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
d. Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới.
Question 12Quan điểm của các nhà triết học ở thời kỳ nào quy tất cả vận động của vật chất về vận động cơ
học?
Select one:
a. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII – XVIII.
b. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
c. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại.
Feedback
The correct answer is: Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII – XVIII.
Question 13Các nhà triết học nào quan niệm “kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ” (ngũ hành) là những thực thể đầu tiên
quy định toàn bộ thế giới vật chất?
Select one:
a. Ai Cập cổ đại.
b. Hy Lạp cổ đại
c. Trung Quốc cổ đại.
d. Ấn Độ cổ đại.
Feedback
The correct answer is: Trung Quốc cổ đại.
Question 14 sao chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định vật chất tự thân vận động?
Select one:
a. Vì nguyên nhân vận động là nằm ngay bên trong bản thân mỗi sự vật.
b. Cả ba phương án kia đều đúng.
c. Vì vận động là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
d. Vì vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 15Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về sự thống nhất của thế giới?
Select one:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất trong sự sáng tạo của Thượng đế.
c. Thế giới thống nhất vì được con người nghĩ về nó như một cái thống nhất.
d. Thế giới thống nhất vì được tạo thành từ một bản nguyên đầu tiên.
Feedback
The correct answer is: Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
Question 16Theo Ăngghen, hình thức vận động nào là cao nhất và phức tạp nhất?
Select one:
a. Vận động lý học.
b. Vận động sinh học.
c. Vận động hóa học.
d. Vận động xã hội.
Feedback
The correct answer is: Vận động xã hội.
Question 17Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước”?
Select one:
a. Heraclit.
b. Ta-lét.
c. Anaximen.
d. Đêmôcrit.
Feedback
The correct answer is: Ta-lét.
Question 18Nhà triết học nào cho rằng “lửa” là thực thể đầu tiên của thế giới?
Select one:
a. Đêmôcrit.
b. Heraclit.
c. Ta-lét.
d. Anaximen.
Feedback
The correct answer is: Heraclit.
Question 19Biểu hiện khái quát nhất của vận động xã hội là gì?
Select one:
a. Là vận động của các hệ tư tưởng trong lịch sử.
b. Là vận động của lực lượng sản xuất.
c. Là vận động của các hiện tượng kinh tế.
d. Là vận động của các hình thái kinh tế - xã hội.
Feedback
The correct answer is: Là vận động của các hình thái kinh tế - xã hội.
Question 20Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
Select one:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể.
b. Đồng nhất vật chất với năng lượng.
c. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
Feedback
The correct answer is: Đồng nhất vật chất với vật thể.
Question 21Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, các dạng cụ thể của vật chất biểu hiện sự tồn tại của
mình ở đâu và thông qua cái gì?
Select one:
a. Trong vũ trụ và thông qua lực trong tự nhiên.
b. Vật chất chỉ đơn thuần là một phạm trù triết học.
c. Ở mọi lúc, mọi nơi và thông qua sự nhận thức của con người, trong vũ trụ và thông qua lực trong tự nhiên.
d. Trong không gian và thời gian và thông qua sự vận động mà biểu hiện sự tồn tại của mình.
Feedback
The correct answer is: Trong không gian và thời gian và thông qua sự vận động mà biểu hiện sự tồn tại của
mình.
Question 22Sắp xếp 5 hình thức vận động theo thứ tự từ thấp lên cao theo cách chia của Ăngghen?
Select one:
a. Sinh học, cơ học, hoá học, xã hội, lý học.
b. Xã hội, sinh học, hoá học, lý học, cơ học.
c. Cơ học, lý học, hoá học, sinh học, xã hội.
d. Lý học, cơ học, hoá học, sinh học, xã hội.
Feedback
The correct answer is: Cơ học, lý học, hoá học, sinh học, xã hội.
Question 23Hãy chọn câu đúng về mối liên hệ của các hình thức vận động?
Select one:
a. Các hình thức vận động thấp hơn luôn bao hàm hình thức vận động cao hơn.
b. Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó các hình thức vận động thấp hơn.
c. Các hình thức vận động cao hiếm khi bao hàm h́ nh thức vận động thấp.
d. Các hình thức vận động cao không bao hàm hình thức vận động thấp.
Feedback
The correct answer is: Các hình thức vận động cao luôn bao hàm trong nó các hình thức vận động thấp hơn.
Question 24Theo quan điểm duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây đúng?
Select one:
a. Vật chất là tồn tại chủ quan.
b. Vật chất là cái tồn tại.
c. Vật chất là thực tại khách quan.
d. Vật chất là cái không tồn tại.
Feedback
The correct answer is: Vật chất là thực tại khách quan.
Question 25Nhà triết học Đêmôcrít đã kế thừa tư tưởng về nguyên tử của ai?
Select one:
a. A-rit-xtốt
b. Lơxíp
c. Pla-tông
d. Ta-lét
Feedback
The correct answer is: Lơxíp

BUỔI 5(02)
Question 1Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình, vật chất và ý thức quan hệ với nhau như thế nào?
Select one:
a. Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng tồn tại.
b. Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
c. Ý thức phụ thuộc vào vật chất nhưng nó có tính độc lập tương đối.
d. Vật chất không tồn tại độc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
Feedback
The correct answer is: Vật chất là thực thể tồn tại độc lập và quyết định ý thức.
Question 2Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức có mấy nguồn gốc, đó là nguồn gốc nào?
Select one:
a. Một, nguồn gốc tự nhiên.
b. Một, nguồn gốc xã hội.
c. Hai, thế giới tinh thần và thế giới khách quan.
d. Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
Feedback
The correct answer is: Hai, nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
Question 3Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
Select one:
a. Bộ óc con người.
b. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
c. Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
d. Lao động và ngôn ngữ.
Feedback
The correct answer is: Lao động và ngôn ngữ.
Question 4
Ý thức phụ thuộc vào thế giới khách quan như thế nào?
Select one:
a. Thế giới khách quan quy định về nội dung của ý thức.
b. Thế giới khách quan quy định cả về nội dung lẫn về hình thức biểu hiện nhưng nó không còn nguyên mà đã cải
biến thông tin qua lăng kính chủ quan.
c. Thế giới khách quan quy định biểu hiện của ý thức.
d. Thế giới khách quan quy định về hình thức của ý thức.
Feedback
The correct answer is: Thế giới khách quan quy định cả về nội dung lẫn về hình thức biểu hiện nhưng nó
không còn nguyên mà đã cải biến thông tin qua lăng kính chủ quan.
Question 5Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua yếu tố nào?
Select one:
a. Cả ba phương án kia đều đúng.
b. Hoạt động thực tiễn.
c. Sự suy nghĩ của con người.
d. Hoạt động lý luận.
Feedback
The correct answer is: Hoạt động thực tiễn.
Question 6Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức thể hiện như thế nào?
Select one:
a. Quyết định bản chất của ý thức.
b. Quyết định sự vận động, phát triển của ý thức.
c. Quyết định nguồn gốc, nội dung của ý thức.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 7Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng, chúng ta rút
ra nguyên tắc triết học gì?
Select one:
a. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm khách quan.
d. Quan điểm thực tiễn.
Feedback
The correct answer is: Quan điểm khách quan.
Question 8Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
Select one:
a. Bộ óc người.
b. Động vật có hệ thần kinh trung ương.
c. Vật chất vô sinh.
d. Giới tự nhiên hữu sinh.
Feedback
The correct answer is: Bộ óc người.
Question 9Bản chất của ý thức? Chọn phán đoán sai.
Select one:
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo.
b. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. Ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội.
d. Ý thức là một hiện tượng siêu nhiên mang tính vĩnh hằng.
Feedback
The correct answer is: Ý thức là một hiện tượng siêu nhiên mang tính vĩnh hằng.
Question 10Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất?
Select one:
a. Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
b. Ý thức chỉ đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành
hay bại.
c. Ý thức có thể làm biến đổi những điều kiện, hoàn cảnh vật chất.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 11Tìm hiểu về nguồn gốc của ý thức rút ra được ý nghĩa phương pháp luận nào?
Select one:
a. Cần coi trọng cả nền tảng vật chất và hoạt động thực tiễn của con người.
b. Cần coi trọng mặt tự nhiên của ý thức vì đó là điều kiện cần, là nền tảng vật chất.
c. Cần nhấn mạnh mặt xã hội của ý thức vì đó là điều kiện đủ.
d. Cần nhấn mạnh hoạt động thực tiễn vì đó là nguồn gốc trực tiếp tạo nên ý thức.
Feedback
The correct answer is: Cần coi trọng cả nền tảng vật chất và hoạt động thực tiễn của con người.
Question 12Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
Select one:
a. Tình cảm.
b. Ý chí.
c. Tiềm thức, vô thức.
d. Tri thức.
Feedback
The correct answer is: Tri thức.
Question 13Sự khác nhau cơ bản giữa hình thức phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác là ở chỗ nào?
Select one:
a. Tính phụ thuộc tuyệt đối của phản ánh.
b. Tính ngẫu nhiên của phản ánh.
c. Tính trung thực của phản ánh.
d. Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
Feedback
The correct answer is: Tính năng động, sáng tạo của phản ánh.
Question 14Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm như thế nào về phản ánh?
Select one:
a. Phản ánh chịu sự quy định bởi hoạt động của bộ não.
b. Phản ánh chỉ là đặc tính của một số dạng vật chất.
c. Phản ánh là thuộc tính của ý thức.
d. Phản ánh là thuộc tính của tất cả các dạng vật chất.
Feedback
The correct answer is: Phản ánh là thuộc tính của tất cả các dạng vật chất.
Question 15Theo quan điểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tiễn của chúng ta phải như thế nào?
Select one:
a. Phát huy tính năng động chủ quan của con người.
b. Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
c. Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính năng động chủ quan của
con người.
d. Tùy vào mỗi tình huống cụ thể mà nhận thức và hành động.
Feedback
The correct answer is: Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tính
năng động chủ quan của con người.
Question 16Nội dung và phương thức tồn tại cơ bản của ý thức là yếu tố nào?
Select one:
a. Ý chí.
b. Tri thức.
c. Tình cảm.
d. Tiềm thức, vô thức.
Feedback
The correct answer is: Tri thức.
Question 17Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
Select one:
a. Thế giới vật chất.
b. Thế giới khách quan.
c. Thực tiễn.
d. Bộ óc người.
Feedback
The correct answer is: Bộ óc người.
Question 18Đề cập đến hoạt động thực tiễn của con người là đề cập đến nguồn gốc nào của ý thức?
Select one:
a. Nguồn gốc sâu xa của ý thức.
b. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
c. Nguồn gốc xã hội của ý thức.
d. Nguồn gốc tự nhiên và xã hội của ý thức.
Feedback
The correct answer is: Nguồn gốc xã hội của ý thức.
Question 19Tính chất năng động sáng tạo của sự phản ánh ý thức được thể hiện như thế nào?
Select one:
a. Thể hiện ở khả năng hoạt động tâm - sinh lý của con người trong việc định hướng tiếp nhận thông tin, chọn lọc
thông tin, xử lý thông tin, lưu giữ thông tin.
b. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
c. Thể hiện ở quá trình con người tạo ra những ý tưởng, giả thuyết,…
d. Thể hiện ở việc khái quát bản chất, quy luật khách quan, xây dựng các mô hình tư tưởng, tri thức trong các hoạt
động.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 20Nguồn gốc tự nhiên của ý thức được hiểu như thế nào?
Select one:
a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b. Hoạt động của bộ não cùng với sự tương tác giữa bộ não người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên
của ý thức.
c. Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
d. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh.
Feedback
The correct answer is: Hoạt động của bộ não cùng với sự tương tác giữa bộ não người với thế giới khách quan
là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.

BUỔI 6
Question 1Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
Select one:
a. Cần phải xem xét sự vật như một chỉnh thể thống nhất.
b. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
d. Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
Feedback
The correct answer is: Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò
của các mối liên hệ.
Question 2Câu nói “Hãy cho tôi biết bạn của bạn là ai, tôi sẽ cho bạn biết bạn là người như thế nào” thể hiện nội
dung gì?
Select one:
a. Sự phát triển của các sự vật, hiện tượng.
b. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng.
c. Triết lý về cuộc sống.
d. Sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng.
Question 3Biện chứng khách quan là gì?
Select one:
a. Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
b. Là biện chứng của giới tự nhiên.
c. Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm.
d. Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
Feedback
The correct answer is: Là biện chứng của giới tự nhiên.
Question 4Quan điểm toàn diện và lịch sử - cụ thể có cơ sở triết học từ nguyên lý nào?
Select one:
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
d. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Feedback
The correct answer is: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
Question 5
Complete
Mark 0.50 out of 0.50
Flag question
Question text
Biện chứng chủ quan là gì?
Select one:
a. Là biện chứng của tự nhiên.
b. Là biện chứng của thực tiễn xã hội.
c. Là biện chứng của thế giới vật chất.
d. Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Là biện chứng của ý thức - tư duy biện chứng.
Question 6Câu “Muốn sang thì bắc cầu kiều. Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy” thể hiện quan điểm nào của
phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Đề cao tính kế thừa.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Tôn trọng cái mới.
d. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
Feedback
The correct answer is: Đề cao tính kế thừa.
Question 7Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và biện chứng chủ
quan quan hệ với nhau như thế nào?
Select one:
a. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
b. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
c. Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
d. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
Feedback
The correct answer is: Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
Question 8Thế nào là tính khách quan của mối liên hệ phổ biến?
Select one:
a. Con người chỉ có thể nhận thức và vận dụng những mối liên hệ đó trong hoạt động thực tiễn của mình.
b. Mối liên hệ là cái vốn có của sự vật, hiện tượng, quá trình.
c. Cả ba phương án kia đều đúng.
d. Mối liên hệ tồn tại không phụ thuộc vào ý thức của con người.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 9Yêu cầu của quan điểm toàn diện đối với nhận thức của sinh viên trong học tập là gì?
Select one:
a. Cần coi trọng tất cả mọi kiến thức vì tất cả đều có ích với mình.
b. Cần coi trọng tất cả mọi kiến thức, nhưng trong đó trọng tâm nhất là kiến thức ngành khoa học mình đang theo.
c. Tùy vào điều kiện của mỗi cá nhân.
d. Chỉ cần coi trọng kiến thức khoa học mình đang theo vì đó là nghề nghiệp của mình.
Feedback
The correct answer is: Cần coi trọng tất cả mọi kiến thức, nhưng trong đó trọng tâm nhất là kiến thức ngành
khoa học mình đang theo.
Question 10Thế nào là tính khách quan của sự phát triển?
Select one:
a. Đó là việc giải quyết mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự
vật.
b. Cả ba phương án kia đều đúng.
c. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
d. Nguồn gốc của sự phát triển nằm trong chính bản thân sự vật, hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 11Câu “Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng” thể hiện quan điểm nào của phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Quan điểm duy vật.
b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm phát triển.
d. Quan điểm lịch sử - cụ thể.
Feedback
The correct answer is: Quan điểm lịch sử - cụ thể.
Question 12
Nguồn gốc của mối liên hệ phổ biến là từ đâu?
Select one:
a. Do lực lượng siêu nhiên (Thượng đế, ý niệm) quy định.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do tư duy của con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
d. Do tính ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
Feedback
The correct answer is: Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
Question 13Câu chuyện “Thầy bói xem voi” có ý nghĩa phê phán quan điểm nào?
Select one:
a. Lịch sử - cụ thể.
b. Phiến diện.
c. Phát triển.
d. Toàn diện.
Feedback
The correct answer is: Phiến diện.
Question 14Câu nói “Rút dây động rừng” thể hiện nội dung nguyên lý nào trong phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
b. Sự phát triển.
c. Sự phát triển và mối liên hệ phổ biến.
d. Mối liên hệ phổ biến.
Feedback
The correct answer is: Mối liên hệ phổ biến.
Question 15Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, nguồn gốc của sự vận động, phát triển là do đâu?
Select one:
a. Sự phát triển của thế giới vật chất là do con người quyết định.
b. Sự phát triển trong hiện thực là biểu hiện của sự phát triển của ý niệm tuyệt đối.
c. Phát triển là sự sắp đặt của Thượng đế và thần thánh.
d. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự vật.
Feedback
The correct answer is: Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy định sự vận động, phát triển của sự
vật.
Question 16“Trong xã hội, các mối liên hệ diễn ra rất đa dạng, có liên hệ bên trong, liên hệ bên ngoài, liên hệ
chủ yếu, liên hệ thứ yếu… Để nhận thức đúng sự vật chúng ta cần phải để mắt đến tất cả các mối liên hệ đó”.
Đó là ý nghĩa rút ra trực tiếp từ quan điểm nào?
Select one:
a. Toàn diện.
b. Khách quan.
c. Phát triển.
d. Lịch sử - cụ thể.
Feedback
The correct answer is: Toàn diện.
Question 17Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
Select one:
a. Tính khách quan, tính phổ biến, tính liên tục.
b. Tính phổ biến, tính đa dạng, tính ngẫu nhiên.
c. Tính khách quan, tính lịch sử, tính đa dạng phong phú.
d. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
Feedback
The correct answer is: Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú.
Question 18Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gì?
Select one:
a. Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
b. Hai nguyên lý cơ bản.
c. Các cặp phạm trù cơ bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của thế giới.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 19Trong triết học, “Phiến diện, chiết trung” là biểu hiện của việc vi phạm quan điểm triết học nào?
Select one:
a. Toàn diện.
b. Vận động.
c. Phát triển.
d. Lịch sử.
Feedback
The correct answer is: Toàn diện.
Question 20Câu nói “Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài” biểu hiện nội dung quan điểm triết học nào?
Select one:
a. Phiến diện.
b. Toàn diện.
c. Lịch sử - cụ thể.
d. Phát triển.
Feedback
The correct answer is: Lịch sử - cụ thể.

BUỔI 7
Question 1Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các
mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây nên những biến đổi nhất định
nào đó?
Select one:
a. Nguyên cớ.
b. Điều kiện.
c. Kết quả.
d. Nguyên nhân.
Feedback
The correct answer is: Nguyên nhân.
Question 2Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nội dung là gì?
Select one:
a. Là phạm trù chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện phát triển của sự vật, hiện tượng.
b. Là phạm trù thể hiện cấu trúc bên trong của sự vật, hiện tượng.
c. Là phạm trù tương đối bền vững giữa các yếu tố cấu thành nội dung của sự vật, hiện tượng.
d. Là phạm trù chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Là phạm trù chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng.
Question 3Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, từ cặp phạm trù tất nhiên và ngẫu nhiên, trong quá
trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần:
Select one:
a. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên.
b. Căn cứ cả vào cái tất nhiên và cái ngẫu nhiên.
c. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên.
d. Cơ bản là căn cứ vào cái tất nhiên, đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên.
Feedback
The correct answer is: Cơ bản là căn cứ vào cái tất nhiên, đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên.
Question 4Đâu không phải là quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ biện chứng giữa tất nhiên và
ngẫu nhiên?
Select one:
a. Ranh giới giữa cái tất nhiên và ngẫu nhiên có tính chất tương đối.
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập.
c. Ranh giới giữa cái tất nhiên và ngẫu nhiên có tính chất tuyệt đối, trong mọi điều kiện chúng không thể chuyển
hóa lẫn nhau.
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan và đều có vai trò nhất định đối với sự phát triển của sự vật và
hiện tượng, trong đó, tất nhiên đóng vai trò quyết định.
Feedback
The correct answer is: Ranh giới giữa cái tất nhiên và ngẫu nhiên có tính chất tuyệt đối, trong mọi điều kiện
chúng không thể chuyển hóa lẫn nhau.
Question 5Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào chỉ những biến đổi xuất hiện do sự
tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây nên?
Select one:
a. Nguyên nhân.
b. Nguyên cớ.
c. Kết quả.
d. Điều kiện.
Feedback
The correct answer is: Kết quả.
Question 6Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, phương án nào không phản ánh đúng mối quan hệ
biện chứng giữa bản chất và hiện tượng?
Select one:
a. Bản chất bao giờ cũng bộc lộ ra qua hiện tượng, còn hiện tượng bao giờ cũng là sự biểu hiện của một bản chất
nhất định.
b. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là hai mặt vừa thống nhất vừa đối lập với nhau.
c. Không có bản chất tồn tại thuần túy tách rời hiện tượng, cũng như¬ không có hiện tượng lại không biểu hiện của
một bản chất nào đó.
d. Bản chất và hiện tượng thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
Feedback
The correct answer is: Bản chất và hiện tượng thống nhất với nhau một cách tuyệt đối.
Question 7Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa nội dung và hình thức biểu hiện
như thế nào?
Select one:
a. Các ý kia đều biểu hiện mối quan hệ giữa nội dung và hình thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
b. Cùng một nội dung có thể biểu hiện trong nhiều hình thức, cùng một hình thức có thể chứa đựng nhiều nội dung.
c. Không có nội dung nào lại không tồn tại trong một hình thức nhất định.
d. Không có một hình thức nào không chứa đựng nội dung.
Feedback
The correct answer is: Các ý kia đều biểu hiện mối quan hệ giữa nội dung và hình thức theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng.
Question 8Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ giữa
khả năng và hiện thực?
Select one:
a. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào khả năng để xây dựng chiến lược, kế hoạch phù hợp.
b. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải nhận thức các khả năng từ trong
hiện thực.
c. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào nhu cầu và mục đích của chủ thể.
d. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
Feedback
The correct answer is: Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải nhận
thức các khả năng từ trong hiện thực.
Question 9Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa về phạm trù trong triết học: “Phạm trù là những ……
phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng
thuộc một lĩnh vực nhất định”.
Select one:
a. Khái niệm rộng nhất.
b. Khái niệm.
c. Khái niệm rộng nhất và cơ bản nhất.
d. Khái niệm cơ bản nhất.
Feedback
The correct answer is: Khái niệm rộng nhất.
Question 10Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là một phạm trù triết học dùng để
chỉ ...?
Select one:
a. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.
b. Những thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng, không lặp lại.
c. Các yếu tố cấu thành một hệ thống.
d. Những mặt, những thuộc tính nói chung của nhiều sự vật, hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định.
Question 11Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù hiện thực dùng để chỉ cái gì?
Select one:
a. Mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng.
b. Tính quy định khách quan, vốn có của sự vật, hiện tượng.
c. Những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự.
d. Một sự vật, hiện tượng, quá trình nhất định nào đó.
Feedback
The correct answer is: Những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự.
Question 12Đâu không phải là quan quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù hình thức?
Select one:
a. Là phạm trù chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện phát triển của sự vật, hiện tượng.
b. Là phạm trù thể hiện cấu trúc bên trong của sự vật, hiện tượng.
c. Là phạm trù chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng.
d. Là phạm trù tương đối bền vững giữa các yếu tố cấu thành nội dung của sự vật, hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Là phạm trù chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng.
Question 13
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung thì cái … là
cái toàn bộ, phong phú hơn cái …?
Select one:
a. Chung/riêng.
b. Đơn nhất/riêng.
c. Chung/đơn nhất.
d. Riêng/chung.
Feedback
The correct answer is: Riêng/chung.
Question 14Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả những
mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định ở bên trong, quy định sự vận động và phát triển của sự vật,
hiện tượng đó?
Select one:
a. Chất.
b. Nội dung.
c. Hiện tượng.
d. Bản chất.
Feedback
The correct answer is: Bản chất.
Question 15Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa bản chất và hiện tượng biểu hiện
như thế nào?
Select one:
a. Bản chất là cái riêng, cái tất yếu, còn hiện tượng là cái chung, phong phú đa dạng.
b. Bản chất là cái khách quan, hiện tượng là cái chủ quan, phụ thuộc vào ý chí của con người.
c. Có bản chất thuần túy tách rời hiện tượng.
d. Bản chất và hiện tượng vừa thống nhất vừa đối lập nhau.
Feedback
The correct answer is: Bản chất và hiện tượng vừa thống nhất vừa đối lập nhau.
Question 16Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào là cái không có mối liên hệ bản
chất với kết quả và nó chỉ tồn tại trong đời sống xã hội?
Select one:
a. Điều kiện.
b. Kết quả.
c. Nguyên cớ.
d. Nguyên nhân.
Feedback
The correct answer is: Nguyên cớ.
Question 17Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối quan hệ nhân - quả có những tính chất nào?
Select one:
a. Tính khách quan.
b. Cả ba tính chất kia.
c. Tính phổ biến.
d. Tính tất yếu.
Feedback
The correct answer is: Cả ba tính chất kia.
Question 18Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ biện chứng giữa khả
năng và hiện thực?
Select one:
a. Khả năng chuyển hóa thành hiện thực và hiện thực lại chứa đựng những khả năng mới; khả năng mới, trong
những điều kiện nhất định, lại chuyển hóa thành hiện thực, ....
b. Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, hiện tượng, có thể tồn tại một hoặc nhiều khả năng: khả
năng thực tế, khả năng tất nhiên, khả năng ngẫu nhiên, khả năng gần, khả năng xa,...
c. Khả năng và hiện thực tồn tại trong mối quan hệ thống nhất, không tách rời, luôn luôn chuyển hóa lẫn nhau.
d. Trong đời sống xã hội, khả năng chuyển hóa thành hiện thực là vô điều kiện.
Feedback
The correct answer is: Trong đời sống xã hội, khả năng chuyển hóa thành hiện thực là vô điều kiện.
Question 19Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phạm trù nào sau đây là những yếu tố bên ngoài
tác động tới sự hình thành kết quả?
Select one:
a. Điều kiện.
b. Nguyên cớ.
c. Nguyên nhân.
d. Kết quả.
Feedback
The correct answer is: Điều kiện.
Question 20Theo quan điểm chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân và kết quả quan hệ biện chứng với
nhau như thế nào?
Select one:
a. Một kết quả có thể do một hoặc nhiều nguyên nhân tạo nên.
b. Một nguyên nhân có thể sinh ra một hoặc nhiều kết quả.
c. Nếu các nguyên nhân tác động cùng chiều thì xu hướng hình thành kết quả nhanh hơn, còn nếu tác động ngược
chiều thì sẽ hạn chế hoặc triệt tiêu sự hình thành kết quả.
d. Các ý kia điều thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
Feedback
The correct answer is: Các ý kia điều thể hiện mối quan hệ biện chứng giữa nguyên nhân và kết quả theo quan
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.

BUỔI 8 (01)

Question 1
Câu nói “Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh” thể hiện tính chất gì của sự phát triển?
Select one:
a. Tính phổ biến.
b. Tính đa dạng, phong phú.
c. Tính kế thừa.
d. Tính khách quan.
Feedback
The correct answer is: Tính kế thừa.
Question 2Quan điểm ủng hộ cái mới tiến bộ, chống lại cái cũ, cái lỗi thời kìm hãm sự phát triển là quan điểm
được rút ra trực tiếp từ quy luật nào của phép biện chứng?
Select one:
a. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Cả ba phương án kia đều đúng.
Feedback
The correct answer is: Quy luật phủ định của phủ định.
Question 3Câu nói “Hạnh phúc là đấu tranh” thể hiện nội dung của quy luật nào trong phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Quy luật phủ định của phủ định.
b. Quy luật xã hội.
c. Quy luật mâu thuẫn.
d. Quy luật lượng – chất.
Feedback
The correct answer is: Quy luật mâu thuẫn.
Question 4Câu nói “Hổ phụ sinh hổ tử” thể hiện tính chất khách quan, kế thừa của quy luật nào trong phép biện
chứng duy vật?
Select one:
a. Quy luật tồn tại.
b. Quy luật phủ định của phủ định.
c. Quy luật lượng - chất.
d. Quy luật mâu thuẫn.
Feedback
The correct answer is: Quy luật phủ định của phủ định.
Question 5Phạm trù triết học nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng, là sự
thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó, phân biệt nó với cái khác?
Select one:
a. Độ.
b. Điểm nút.
c. Lượng.
d. Chất.
Feedback
The correct answer is: Chất.
Question 6Hãy chọn phương án đúng về mâu thuẫn cơ bản của sự vật, hiện tượng?
Select one:
a. Mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật.
b. Mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật.
c. Mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật.
d. Mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn ra đời và tồn tại trong một giai đoạn phát triển nào đó của sự vật.
Feedback
The correct answer is: Mâu thuẫn cơ bản là mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật.
Question 7Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
Select one:
a. Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
b. Trong mọi hình thái kinh tế - xã hội.
c. Trong tự nhiên.
d. Trong tư duy.
Feedback
The correct answer is: Trong xã hội có đấu tranh giai cấp.
Question 8Phát triển chính là quá trình được thực hiện bởi:
Select one:
a. Sự tích lũy dần về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất của sự vật.
b. Sự vận động của mâu thuẫn trong bản thân sự vật.
c. Cả ba phương án kia đều đúng.
d. Sự phủ định biện chứng đối với sự vật cũ.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 9Câu ca dao “Một câu làm chẳng lên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” minh chứng cho quy luật
nào của phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Đoàn kết.
b. Phủ định của phủ định.
c. Lượng – chất.
d. Mâu thuẫn.
Feedback
The correct answer is: Lượng – chất.
Question 10Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực hiện với điều kiện gì?
Select one:
a. Không cần bất cứ điều kiện nào.
b. Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. Cần có sự tham gia của con người chỉ trong một số trường hợp nhất định.
d. Vì là quy luật nên sự tác động là tất nhiên, không cần đến hoạt động có ý thức của con người.
Feedback
The correct answer is: Cần hoạt động có ý thức của con người.
Question 11Câu nói “Là thuốc hay chất độc là tùy thuộc vào liều lượng của nó” minh hoạ cho quy luật nào
trong phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Quy luật lượng – chất.
b. Quy luật mâu thuẫn.
c. Quy luật sinh học.
d. Quy luật phủ định của phủ định.
Feedback
The correct answer is: Quy luật lượng – chất.
Question 12Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
Select one:
a. Đấu tranh, bài trừ, phủ định lẫn nhau.
b. Chúng chuyển hóa lẫn nhau một cách tất yếu mà không cần phải đấu tranh.
c. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh với nhau và chuyển hóa lẫn nhau.
d. Thống nhất với nhau, vì cùng nằm trong một sự vật hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Vừa thống nhất, vừa đấu tranh với nhau và chuyển hóa lẫn nhau.
Question 13Vận dụng quy luật lượng – chất, cho biết câu nói “Sao anh không hỏi những ngày còn không/ Bây
giờ em đã có chồng/ Như chim vào lồng, như cá cắn câu…” có ý nghĩa phê phán tư tưởng gì?
Select one:
a. Cả ba phương án kia đều đúng.
b. Tả khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d. Hữu khuynh.
Feedback
The correct answer is: Hữu khuynh.
Question 14Phủ định biện chứng diễn ra như thế nào?
Select one:
a. Phủ định biện chứng cải biến những nhân tố tiêu cực, lỗi thời cho phù hợp với tình hình mới.
b. Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những nhân tố tích cực của cái cũ.
c. Phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn.
d. Phủ định biện chứng tạo tiền đề cho sự phát triển nên nó không thể loại bỏ cái cũ.
Feedback
The correct answer is: Phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những nhân tố tích cực của cái cũ.
Question 15
Quy luật nào đóng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
b. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Các quy luật đều có vai trò ngang nhau trong phép biện chứng duy vật.
Feedback
The correct answer is: Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập.
Question 16Vai trò của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Chỉ ra cách thức của quá trình vận động và phát triển.
b. Chỉ ra nguồn gốc, động lực cơ bản, phổ biến của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. Chỉ ra phương thức chung của các quá trình vận động và phát triển.
d. Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển.
Feedback
The correct answer is: Chỉ ra khuynh hướng vận động và phát triển.
Question 17
Câu nói “Kiến tha lâu đầy tổ” thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
Select one:
a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật lượng – chất.
c. Quy luật phủ định của phủ định.
d. Quy luật xã hội.
Feedback
The correct answer is: Quy luật lượng – chất.
Question 18Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn Độ
là biểu hiện của xu hướng nào?
Select one:
a. Tả khuynh.
b. Hữu khuynh.
c. Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d. Quan điểm trung dung.
Feedback
The correct answer is: Hữu khuynh.
Question 19Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Select one:
a. Chất và lượng của sự vật tồn tại khách quan.
b. Không có chất và lượng thuần túy tồn tại bên ngoài sự vật.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào nhận thức chủ quan của con người.
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.
Feedback
The correct answer is: Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào nhận thức chủ quan của con người.
Question 20Phạm trù dùng để chỉ tính quy định, mối liên hệ thống nhất giữa chất và lượng, là khoảng giới hạn
trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản chất của sự vật, hiện tượng?
Select one:
a. Lượng.
b. Độ.
c. Bước nhảy.
d. Điểm nút.
Feedback
The correct answer is: Độ.
Question 21Phép biện chứng duy vật nghiên cứu những quy luật nào?
Select one:
a. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.
b. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.
c. Cả ba phương án kia đều đúng.
d. Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy.
Feedback
The correct answer is: Những quy luật chung nhất, phổ biến tác động toàn bộ các lĩnh vực tự nhiên, xã hội và
tư duy.
Question 22Hãy chọn phương án đúng về mặt đối lập?
Select one:
a. Mặt đối lập là những mặt khác nhau cùng tồn tại.
b. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập.
c. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật.
d. Mặt đối lập là những mặt khác nhau không thể cùng tồn tại trong cùng một sự vật, hiện tượng.
Feedback
The correct answer is: Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự
vật.
Question 23Chất của sự vật được xác định bởi?
Select one:
a. Thuộc tính cơ bản gắn liền với sự vật.
b. Cả ba phương án kia đều đúng.
c. Các yếu tố cấu thành sự vật.
d. Phương thức liên kết.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phương án kia đều đúng.
Question 24Chọn quan điểm sai về phủ định biện chứng?
Select one:
a. Phủ định biện chứng mang tính kế thừa.
b. Phủ định biện chứng mang tính khách quan.
c. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng định.
d. Phủ định biện chứng là sự phủ định toàn bộ cái cũ để xây dựng cái mới.
Feedback
The correct answer is: Phủ định biện chứng là sự phủ định toàn bộ cái cũ để xây dựng cái mới.
Question 25Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác
trong giai đoạn đó gọi là mâu thuẫn gì?
Select one:
a. Mâu thuẫn đối kháng.
b. Mâu thuẫn thứ yếu.
c. Mâu thuẫn cơ bản.
d. Mâu thuẫn chủ yếu.
Feedback
The correct answer is: Mâu thuẫn chủ yếu.

BUỔI 8 (02)
Question 1Hãy điền vào chỗ thiếu câu nói của V.I.Lênin về con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý.
“Từ trực quan sinh động đến …, và từ …đến thực tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý,
của sự nhận thức hiện thực khách quan”.
Select one:
a. Tư duy cụ thể.
b. Nhận thức cảm tính.
c. Tư duy trừu tượng.
d. Tư duy lý tính.
Feedback
The correct answer is: Tư duy trừu tượng.
Question 2Chủ nghĩa duy vật biện chứng xây dựng lý luận nhận thức dựa trên các nguyên tắc nào?
Select one:
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra hình ảnh đúng, hình ảnh sai của cảm giác, ý thức nói chung.
b. Thừa nhận sự vật khách quan tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức con người.
c. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
d. Cảm giác, tri giác, ý thức nói chung là hình ảnh của thế giới khách quan.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 3Trong hoạt động thực tiễn và hoạt động lý luận phải đảm bảo nguyên tắc nào?
Select one:
a. Thống nhất giữa thực tiễn và lý luận.
b. Coi trọng thực tiễn vì đó là cơ sở duy nhất của nhận thức.
c. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
d. Coi trọng lý luận vì chỉ có lý luận mới giúp con người hiểu biết thực tiễn.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 4Thực tiễn là gì?
Select one:
a. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người.
b. Là hoạt động vật chất - cảm tính, có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội.
c. Là hoạt động của con người nhằm cải tạo xã hội.
d. Là hoạt động sản xuất vật chất của con người.
Feedback
The correct answer is: Là hoạt động vật chất - cảm tính, có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
Question 5Chọn phương án đúng về nhận thức lý tính?
Select one:
a. Nhận thức lý tính phản ánh được cái bản chất, cái quy luật của sự vật một cách sâu sắc.
b. Nhận thức lý tính là cơ sở, nền tảng của nhận thức cảm tính.
c. Nhận thức lý tính luôn đạt được đến chân lý mà không mắc phải sai lầm.
d. Nhận thức lý tính không thể đạt đến bản chất, quy luật của sự vật vì nó không gắn liền với thực tiễn.
Feedback
The correct answer is: Nhận thức lý tính phản ánh được cái bản chất, cái quy luật của sự vật một cách sâu sắc.
Question 6Chọn phương án đúng về chân lý?
Select one:
a. Chân lý là một quá trình.
b. Khái niệm chân lý đồng nhất với khái niệm tri thức.
c. Chân lý là vĩnh cửu, tức không phụ thuộc vào trình độ nhận thức của con người.
d. Chân lý bao gồm cả những giả thiết khoa học.
Feedback
The correct answer is: Chân lý là một quá trình.
Question 7Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức. Chúng ta phải hiểu vai trò này như thế nào?
Select one:
a. Không có thực tiễn thì không có nhận thức.
b. Cả ba phán đoán kia đều đúng.
c. Thực tiễn luôn đề ra nhu cầu, nhiệm vụ và phương hướng phát triển của nhận thức.
d. Chính thực tiễn cung cấp những tài liệu, vật liệu cho nhận thức của con người.
Feedback
The correct answer is: Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Question 8Pasteur (1822-1895) nghiên cứu bệnh truyền nhiễm ở động vật để tạo vắc-xin phòng bệnh ở người.
Hoạt động của Pasteur là thuộc loại hình nào trong hoạt động thực tiễn?
Select one:
a. Sản xuất vật chất.
b. Thực nghiệm khoa học.
c. Chính trị - xã hội.
d. Nhận thức.
Feedback
The correct answer is: Thực nghiệm khoa học.
Question 9Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con
người là giai đoạn nhận thức nào?
Select one:
a. Nhận thức lý luận.
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhận thức cảm tính.
d. Nhận thức khoa học.
Feedback
The correct answer is: Nhận thức cảm tính.
Question 10Trong các hình thức của hoạt động thực tiễn, hoạt động nào giữ vai trò quyết định?
Select one:
a. Hoạt động sản xuất vật chất.
b. Chúng có vai trò như nhau.
c. Hoạt động chính trị - xã hội.
d. Thực nghiệm khoa học.
Feedback
The correct answer is: Hoạt động sản xuất vật chất.

BUỔI 9

Question 1Trong sản xuất xã hội loại hình sản xuất nào là cơ bản nhất?
Select one:
a. Sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất ra bản thân con người.
c. Các loại hình sản xuất có vai trò ngang nhau.
d. Sản xuất vật chất.
Feedback
The correct answer is: Sản xuất vật chất.
Question 2
Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất thể hiện như thế nào?
Select one:
a. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất tác động trở lại quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản xuất.
d. Không cái nào quyết định cái nào.
Feedback
The correct answer is: Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, quan hệ sản xuất tác động trở lại lực
lượng sản xuất.
Question 3Trong hình thái kinh tế - xã hội, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
Select one:
a. Cơ sở hạ tầng.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất.
d. Kiến trúc thượng tầng.
Feedback
The correct answer is: Lực lượng sản xuất.
Question 4Lực lượng sản xuất bao gồm những nhân tố nào?
Select one:
a. Đối tượng lao động và người lao động.
b. Công cụ lao động và người lao động.
c. Đối tượng lao động và công cụ lao động.
d. Tư liệu sản xuất và người lao động.
Feedback
The correct answer is: Tư liệu sản xuất và người lao động.
Question 5Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào là yếu tố “động nhất, cách mạng nhất”?
Select one:
a. Tư liệu lao động.
b. Phương tiện lao động.
c. Người lao động.
d. Công cụ lao động.
Feedback
The correct answer is: Công cụ lao động.
Question 6Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội bao gồm những yếu tố cơ bản nào?
Select one:
a. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
b. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
c. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và cơ sở hạ tầng.
d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Feedback
The correct answer is: Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Question 7Yếu tố nào được coi là nguồn lực cơ bản, vô tận và đặc biệt của sản xuất vật chất?
Select one:
a. Phương tiện lao động.
b. Người lao động.
c. Tư liệu sản xuất.
d. Công cụ lao động.
Feedback
The correct answer is: Người lao động.
Question 8Để nhận thức và cải tạo xã hội cần phải xuất phát từ đâu?
Select one:
a. Văn hoá.
b. Giáo dục.
c. Nền sản xuất vật chất của xã hội.
d. Đời sống tinh thần của xã hội.
Feedback
The correct answer is: Nền sản xuất vật chất của xã hội.
Question 9Loại hình sản xuất nào là tiền đề của mọi hoạt động lịch sử của con người?
Select one:
a. Sản xuất tinh thần.
b. Cả ba phương án kia đều đúng.
c. Sản xuất ra bản thân con người.
d. Sản xuất vật chất.
Feedback
The correct answer is: Sản xuất vật chất.
Question 10Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định các quan hệ khác?
Select one:
a. Cả ba đều có vai trò ngang nhau.
b. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
d. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
Feedback
The correct answer is: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
Question 11Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định?
Select one:
a. Phương tiện lao động.
b. Tư liệu lao động.
c. Người lao động.
d. Công cụ lao động.
Feedback
The correct answer is: Người lao động.
Question 12Cơ sở hạ tầng là gì?
Select one:
a. Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
b. Đó là toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội.
c. Đó là toàn bộ đời sống vật chất của xã hội.
d. Đó là đường sá, cầu tàu, bến cảng…phục vụ cho nhiệm vụ phát triển kinh tế của một quốc gia.
Feedback
The correct answer is: Đó là toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
Question 13Phạm trù nào biểu thị cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của xã hội ở
những giai đoạn lịch sử nhất định?
Select one:
a. Phương thức sản xuất.
b. Lao động.
c. Quan hệ sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất.
Feedback
The correct answer is: Phương thức sản xuất.
Question 14Phương diện nào trong phương thức sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa người với người trong quá
trình sản xuất vật chất?
Select one:
a. Tư liệu lao động.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất.
d. Đối tượng lao động
Feedback
The correct answer is: Quan hệ sản xuất.
Question 15Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội mang tính chất gì?
Select one:
a. Lịch sử - tự nhiên.
b. Siêu nhiên.
c. Chủ quan.
d. Tự nhiên.
Feedback
The correct answer is: Lịch sử - tự nhiên.
Question 16Quan hệ sản xuất không bao gồm quan hệ nào dưới đây?
Select one:
a. Quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất.
b. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
c. Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
d. Quan hệ trong tổ chức – quản lý quá trình sản xuất.
Feedback
The correct answer is: Quan hệ tình cảm giữa nhà tư bản và công nhân.
Question 17Trong xã hội có đối kháng giai cấp, kiến trúc thượng tầng giữ vai trò quan trọng gì?
Select one:
a. Bảo vệ, duy trì, củng cố lợi ích kinh tế của giai cấp thống trị.
b. Bảo vệ, duy trì, củng cố lợi ích kinh tế của tất cả các thành viên trong xã hội.
c. Bảo vệ, duy trì, củng cố lợi ích kinh tế của giai cấp bị áp bức, bóc lột.
d. Bảo vệ, duy trì, củng cố lợi ích kinh tế của giai cấp có tư tưởng tiến bộ.
Feedback
The correct answer is: Bảo vệ, duy trì, củng cố lợi ích kinh tế của giai cấp thống trị.
Question 18Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào?
Select one:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng.
c. Lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
Feedback
The correct answer is: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
Question 19Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có quan hệ với
nhau như thế nào?
Select one:
a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng tác động trở lại cơ sở hạ tầng.
b. Không cái nào quyết định cái nào.
c. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
d. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng, cơ sở hạ tầng tác động trở lại kiến trúc thượng tầng.
Feedback
The correct answer is: Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng tác động trở lại
cơ sở hạ tầng.
Question 20Trong tư liệu sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động?
Select one:
a. Người lao động.
b. Công cụ lao động.
c. Phương tiện lao động.
d. Tư liệu lao động.
Feedback
The correct answer is: Công cụ lao động

You might also like