Professional Documents
Culture Documents
TẬP HUẤN
THÔNG TƯ SỐ 31/2022/TT-BTC
NGÀY 08/6/2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Ngày 7/8/2003, các Bộ trưởng Bộ Tài chính ASEAN đã ký Nghị định Thư quy định về việc thực
hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN. Theo đó, Danh mục AHTN gồm 8 số cập nhật phiên
bản mới nhất của Hệ thống Hài hòa Mô tả và Mã hóa Hàng hóa của Tổ chức Hải quan Thế giới
và các sửa đổi.
Hiệp định Hải quan ASEAN ký ngày 30/3/2012 quy định các Nghị định thư ASEAN quy định về
thực hiện Danh mục AHTN là phần không tách rời của Hiệp định
Danh mục AHTN cũng được định kỳ sửa đổi 5 năm trên cơ sở những sửa đổi của Danh mục HS
Danh mục AHTN 2022
AHTN: Danh mục Biểu thuế hài hòa ASEAN Phiên bản 2022
Là Danh mục được các nước ASEAN sử dụng để xây dựng các Biểu
thuế.
Việt Nam tham gia đàm phán xây dựng Danh mục AHTN 2022 từ năm
2018-2021: các nước thành viên được quyền đề xuất mở dòng hàng mới
chi tiết ở mã 8 số nhằm mục tiêu quản lý, giám sát quốc gia. Ngưỡng giá
trị thương mại để đề xuất mở dòng hàng mới trong ASEAN là 1 triệu
USD trở lên.
Các tài liệu kèm theo Danh mục AHTN 2022: (i) Bảng tương quan
AHTN 2017 – AHTN 2022; (ii) Chú giải Bổ sung SEN
Danh mục AHTN 2022
Ngày 08/03/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-CP phê
duyệt Danh mục AHTN 2022
Danh mục được chi tiết ở cấp độ 8 số và được áp dụng trong ASEAN
cho giai đoạn 2022– 2027.
Các nước ASEAN cam kết triển khai thực hiện Danh mục AHTN 2022
trong năm 2022
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
Theo HS 2022 và AHTN 2022
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam bao gồm 05
mục theo quy định tại Điều 26 Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014:
- Cột mã số hàng hóa, chi tiết ở cấp độ 8 số
- Cột mô tả hàng hóa
- Cột đơn vị tính
- Các nội dung Chú giải pháp lý ở đầu của Phần, Chương
(nội dung giải thích chung của Danh mục HS) và các trích
dẫn tra cứu giải thích ở cuối mỗi chương (nội dung giải
thích của Việt Nam).
- Danh mục được ban hành dưới dạng song ngữ: tiếng Anh
và tiếng Việt, gồm 1.119 trang
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
theo HS 2022 và AHTN 2022
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban
hành theo Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 gồm:
21 Phần, 97 Chương, 1.228 nhóm ở cấp độ 4 số, 4.084
phân nhóm ở cấp độ 6 số và được chi tiết thành 11.414
dòng hàng ở cấp độ 8 số
So với Danh mục hàng hóa XNK ban hành theo Thông tư
65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 gồm 10.813 dòng hàng
ở cấp độ 8 số thì Danh mục mới tăng 601 dòng hàng ở cấp
độ 8 số theo AHTN 2022
Danh mục hàng hóa XK, NK Việt Nam
Tuân thủ Danh mục HS Phiên bản 2022 của WCO gồm mã số, mô
tả , Chú giải pháp lý và các quy tắc tổng quát về phân loại
Tuân thủ Danh mục AHTN 2022 của ASEAN chi tiết ở cấp độ 8 số
Trích dẫn nguồn tham khảo về mô tả, hình ảnh, tiêu chí kỹ thuật của
một số mặt hàng nhằm bổ sung thông tin, giải thích về mặt hàng đó để
thống nhất cách hiểu, tạo thuận lợi cho công tác phân loại hàng hóa
như trích dẫn căn cứ Chú giải bổ sung SEN hoặc Tiêu chuẩn Việt Nam
hoặc trích dẫn nội dung Chú giải chi tiết HS.
Ví dụ: Mã hàng 0102.29.11: - - - - Bò thiến (SEN)
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung SEN của AHTN 2022
Mã hàng 1509.20:- Dầu nguyên chất đặc biệt (Extra virgin olive oil)
(1)
• Các dòng hàng bị xóa và không tương quan với Danh mục 2022 do
không có hàng hóa thực tế:
Chương 3
Sửa đổi chính tả và tên khoa học theo danh sách của FAO:
0302.3 - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99
0302.3 - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc
dưa) (Katsuwonus pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99
Chương 3
• Sửa đổi chính tả và tên khoa học theo danh sách của FAO:
0302.55.00 - - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
Sửa đổi tương tự với các dòng hàng 0303.67, 0304.75, 0304.94 và 0304.95
Chương 3
• Làm rõ phân loại:
Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thuỷ sinh không xương sống khác.
4 nhóm (03.05, 03.06, 03.07 và 03.08) và 5 phân nhóm tại Chương 3 chi tiết
cho mặt hàng bột mịn, bột thô, viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
1509.20 - Dầu ô liu nguyên chất tinh khiết (Extra virgin olive oil):
Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm) Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi
• Làm rõ việc phân loại nước ép từ quả hạch (nut) tại nhóm 20.09
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ
và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa)
thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha
hoặc chất tạo ngọt khác. thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác.
Chương 20
• Cấu trúc mới tại phân nhóm 2005.10 căn cứ Chú giải phân nhóm 1 Chương 20
AHTN 2017 AHTN 2022
2005.10 - Rau đồng nhất: 2005.10 - Rau đồng nhất:
2005.10.10 - - Đóng bao bì kín khí để bán 2005.10.20 - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh
lẻ hoặc trẻ nhỏ
2005.10.90 - - Loại khác 2005.10.30 - - Phù hợp dùng cho mục đích
ăn kiêng
- Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm
được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ:
Các sửa đổi và các phân nhóm mới nhằm kiểm soát thương mại về gỗ. Đề xuất của FAO
4401.32 - - Đóng thành bánh (briquettes) 4418.82 - - Gỗ ghép nhiều lớp xếp vuông góc
(CLT hoặc X-lam)
4401.41 - - Mùn cưa 4418.83 - - Dầm chữ I
Chú giải phân nhóm 2
4402.20 Than củi của vỏ quả hoặc hạt 4418.92 - - Tấm gỗ có lõi xốp
4403.42, 4407.23 Gỗ Tếch (Teak) 4421.20 - Quan tài
4412.4 - Gỗ veneer nhiều lớp (LVL) Một số mặt hàng từ gỗ nhiệt đới các nhóm
44.12 - 44.20
4418.81 - Trụ và dầm ngoài các sản phẩm
thuộc phân nhóm 4418.81 đến 4418.89
Chương 44
• Đề xuất của FAO: chi tiết thêm các phân nhóm mới tại các nhóm 44.14,
44.18, 44.19 và 44.20 để phân loại các sản phẩm khác nhau từ gỗ nhiệt đới
4414.10.00 - Từ gỗ nhiệt đới
4418.11.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
4418.21.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
4419.20.00 - Từ gỗ nhiệt đới
4420.11.00 - - Từ gỗ nhiệt đới
Nhóm này cũng bao gồm thảm cỏ, là thảm trải sàn được tạo
búi giả cỏ, bất kể màu sắc. Thảm cỏ được sử dụng trong nhà
hoặc ngoài trời để chơi thể thao. Nhóm này không bao gồm
các sản phẩm của Chương 39.
(Chú giải chi tiết HS 2022)
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Thay đổi cấu trúc tại nhóm 62.01 và 62.02:
Danh mục 2017 Danh mục 2022
chi tiết theo kiểu dáng vật liệu chi tiết theo vật liệu kiểu dáng
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng 6201.20 - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo 6201.20.10 - - Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc
choàng không tay và các loại tương khi đi xe, áo choàng không tay, áo khoác
tự: không tay, áo choàng ponchos, áo khoác dạ
6201.11.00 - - Từ lông cừu hoặc lông động vật trùm qua hông, áo khoác dạ dáng dài, áo
loại mịn khoác có mũ trùm đầu, áo khoác kiểu duffel,
6201.12.00 - - Từ bông áo khoác mỏng (trench coats), áo khoác bằng
6201.13.00 - - Từ sợi nhân tạo vải gabardines và áo khoác ghi lê có đệm
6201.19 - - Từ các vật liệu dệt khác: 6201.20.90 - - Loại khác
... ... 6201.30 - Từ bông:
... ...
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Một số dòng hàng mới tại nhóm 62.11:
6211.32.20
Áo choàng hành hương
6211.33.40
(Ihram) (SEN)
6211.39.40
6211.42.30
6211.43.70 Sarong loại hình ống (SEN)
6211.49.50
Một số nội dung mới tại Phần XI
• Sửa đổi mô tả nhóm và phân nhóm tại 63.06 để
làm rõ việc phân loại các mặt hàng tăng (lều)
63.06 Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái
hiên và tấm che nắng; tăng (lều) (kể cả mái
che tạm thời và các vật dụng tương tự);
buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván
lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
[6306.2] - Tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và
các vật dụng tương tự):
Ngành hàng kim loại cơ bản
Phần XV
• Sửa đổi Chú giải pháp lý để đơn giản hóa Phần XV:
Các khái niệm Thanh và que, Dạng hình, Dây, Tấm, lá, dải và lá mỏng, Ống và ống
dẫn... được quy định tại Chú giải 9 Phần XV.
Chú giải 1 (d) đến (h) Chương 74, Chú giải 1 Chương 75, 76, 78, 79 và 80
Chú giải phân nhóm Chương 81
6815.10.20
6815.19.90 - - - Loại khác ex 6815.10.99
Chương 70
70.19 Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản
phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, - Vải dệt được liên kết hóa học:
7019.71.00 - - Voan (tấm mỏng)
vải dệt thoi). 7019.72.00 - - Vải dệt khổ đóng khác
- Cúi sợi (sliver), sợi thô, sợi xe (yarn) và sợi bện đã cắt đoạn 7019.73.00 - - Vải dệt khổ mở khác
và chiếu (mat) làm từ chúng: 7019.80 - Len thủy tinh và các sản phẩm từ len thủy tinh:
7019.11.00 - - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm 7019.80.10 - - Len thủy tinh
7019.12.00 - - Sợi thô 7019.80.20 - - Các sản phẩm từ len thủy tinh
7019.13.00 - - Cúi sợi (sliver), sợi xe (yarn) khác 7019.90 - Loại khác:
7019.14.00 - - Chiếu (mat) được liên kết bằng cơ học 7019.90.20 - - Rèm (blinds)(SEN)
7019.15.00 - - Chiếu (mat) được liên kết hóa học 7019.90.30 - - Xơ sợi thủy tinh, trừ len thủy tinh
7019.19.00 - - Loại khác 7019.90.40 - - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng sợi thủy tinh đã được thấm tẩm
- Vải được liên kết bằng cơ học: nhựa đường hoặc nhựa than đá (SEN)
7019.61.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng từ sợi thô 7019.90.50 - - Vải dệt thoi từ sợi thô
7019.62.00 - - Vải dệt khổ đóng khác từ sợi thô 7019.90.90 - - Loại khác
7019.63.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, từ sợi xe, không tráng
hoặc ép lớp
7019.64.00 - - Vải dệt thoi khổ đóng, dệt vân điểm, tù sợi xe, được tráng
hoặc ép lớp
7019.65.00 - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng không quá 30 cm
7019.66.00 - - Vải dệt thoi khổ mở có chiều rộng trên 30 cm
7019.69.00 - - Loại khác
Chương 71
• Chi tiết thêm dòng hàng cho mặt hàng “Kim cương nhân tạo”
71.04 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp
hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
7104.10 - Thạch anh áp điện:
7104.10.10 - - Chưa được gia công
7104.10.20 - - Đã gia công
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
7104.21.00 - - Kim cương
7104.29.00 - - Loại khác
- Loại khác:
7104.91.00 - - Kim cương
7104.99.00 - - Loại khác
Chương 94
• Sửa đổi nhóm 94.01 cho Ghế: các phân nhóm mới 9401.31/41/91 cho các
sản phẩm từ gỗ theo đề xuất của FAO.
• Bổ sung phân nhóm mới 9404.40 - Chăn quilt, chăn phủ giường
(bedspreads), chăn nhồi lông và chăn nhồi bông (comforters)
• Sửa đổi nhóm 94.05 cho Đèn và Biển được chiếu sáng: chi tiết thêm các
phân nhóm cho các mặt hàng “được thiết kế chỉ để sử dụng với các nguồn
sáng LED”
• Bổ sung phân nhóm mới 9406.20 - Các khối mô-đun
xây dựng, bằng thép (Chú giải 4 Chương 94)
Chương 95
• Sửa đổi nhóm 95.08 để chi tiết cho các mặt hàng Trò chơi di chuyển trong công viên giải
trí, Trò chơi công viên nước, Trò chơi hội chợ (Chú giải 6 Chương 95)
95.08 Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; trò chơi di chuyển trong công viên giải trí
(amusement park rides) và trò chơi công viên nước; trò chơi hội chợ, kể cả khu bắn súng
giải trí; rạp lưu động.
9508.10.00 - Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động
- Trò chơi di chuyển trong công viên giải trí (Amusement park rides) và trò chơi công viên nước:
9508.21.00 - - Tàu lượn siêu tốc
9508.22.00 - - Đu quay, đánh đu và vòng quay ngựa gỗ
9508.23.00 - - Trò chơi xe đụng
9508.24.00 - - Thiết bị mô phỏng chuyển động và rạp mô phỏng chuyển động
9508.25.00 - - Cầu trượt nước
9508.26.00 - - Trò chơi công viên nước
9508.29.00 - - Loại khác
9508.30.00 - Trò chơi hội chợ
9508.40.00 - Rạp lưu động
Chương 97
• Chi tiết thêm dòng hàng cho các tác phẩm hoặc đồ cổ có tuổi trên 100
năm tại các nhóm 97.01 (Chú giải 2 Chương 97), 97.02, 97.03, 97.05,
97.06.
Phần III: Những nội dung sửa đổi của Danh mục
65 (Danh mục AHTN không thay đổi)
Một số dòng hàng nông lâm, thủy sản, thực phẩm
Mã số Thông tư 31 Thông tư 65 và 09 (Description)
0106.12 cá heo chuột cá nục heo dolphins
0208.40
0208.40.10
0210.92
0210.92.10
0304.3x cá rô sông Nile (Lates cá chẽm (Lates Nile perch (Lates
0304.63.00 niloticus) niloticus) niloticus)
0304.93.00
0305.31.00
0305.44.00
0305.64.00
Một số dòng hàng nông lâm, thủy sản, thực phẩm
49.07 các loại giấy bạc ngân hàng các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu banknotes; cheque forms; stock,
(banknotes); mẫu séc; giấy chứng séc, chứng khoán, cổ phiếu hoặc share or bond certificates and
nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái chứng chỉ trái phiếu và các loại similar documents of title.
phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự.
tương tự.
Một số dòng hàng dệt may
54.04 sợi rơm nhân tạo) sợi giả rơm artificial straw
5405.00.00
57.02, 57.04, 58.02, Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, Carpets and other textile floor
dệt thoi, không tạo búi hoặc phủ xơ vụn, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ coverings, woven, not tufted or flocked,
đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm whether or not made up, including
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie”
các loại thảm dệt thoi thủ công tương tự . các loại thảm dệt thủ công tương tự. and similar hand-woven rugs.
5806.10, 5702.3x, 5702.4x, - Vải dệt thoi nổi vòng - Vải dệt thoi có tạo vòng lông - Woven pile fabrics
5702.50, 5702.9x, 60.01,
6001.92.20
6505.00.10, 6506.10 - Mũ và các vật đội đầu sử dụng cho mục - Mũ thuộc loại sử dụng cho mục đích tôn - Headgear of a kind used for religious
đích tôn giáo giáo purposes
Một số dòng hàng sắt, thép, máy móc, thiết bị
7801.91.00 - - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng lớn - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng - - Containing by weight antimony as the
nhất so với hàm lượng của các nguyên tố còn lại lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong principal other element
ngoài chì chú giải phân nhóm chương này
8504.90.31 - - - Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp - - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp - - - Radiator panels; flat tube radiator
8504.90.41 ráp thành dạng cụm, tấm phẳng dùng cho biến áp thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp phân assemblies of a kind used for distribution
phân phối và biến áp nguồn phối và biến áp nguồn and power transformers
85.06 Pin sơ cấp và bộ pin sơ cấp. Pin và bộ pin. Primary cells and primary batteries.
8506.80
8517.62.41 - - - - Bộ điều chế/giải điều chế (modems) kể cả loại - - - - Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả - - - - Modems including cable modems and
sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm modem cards
8535.90.10 - - Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi theo nấc - - Đầu nối đã lắp ráp (bushing assemblies) và - - Bushing assemblies and tap changer
dùng cho máy biến áp phân phối hoặc biến áp nguồn bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân assemblies for electricity distribution or
phối điện hoặc máy biến áp nguồn power transformers
85.44 Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có Insulated (including enamelled or
điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ cách điện (kể cả loại đã tráng men cách anodised) wire, cable (including co-axial
lớp cách điện) và các vật dẫn (*) có cách điện khác, điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cable) and other insulated electric
đã hoặc chưa gắn với đầu nối; …. cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu conductors, whether or not fitted with
nối; …. connectors;….
Một số dòng hàng phương tiện vận tải
87.09 xe kéo loại sử dụng trong sân ga, ke ga xe kéo loại chạy trên đường ray sân ga tractors of the type used on railway
đường sắt (*); bộ phận của các loại xe kể (*); bộ phận của các loại xe kể trên. station platforms; parts of the
trên. foregoing vehicles.
8807.20.00 - Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng - Càng, bánh và các bộ phận của chúng - Under-carriages and parts thereof
89.01 Tàu thủy chở khách, thuyền, xuồng du lịch, Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu Cruise ships, excursion boats, ferry-
8901.10 phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền boats, cargo ships, barges and similar
thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc tương tự để vận chuyển người hoặc hàng vessels for the transport of persons or
hàng hóa. hóa. goods.
9504.50 - Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ - Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, - Video game consoles and machines,
loại thuộc phân nhóm 9504.30: trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: other than those of subheading 9504.30 :