You are on page 1of 25

BÀI MỞ ĐẦU

TỔNG QUAN VỀ THANH TOÁN QUỐC TẾ

TS. ĐỖ THỊ THU THUỶ


NỘI DUNG CHÍNH

1. Tổng quan về Thanh toán quốc tế


2. Hợp đồng ngoại thương
3. Chứng từ thương mại
4. Chứng từ tài chính
5. Incoterms
6. Phương thức thanh toán quốc tế
7. Rủi ro trong thanh toán quốc tế
8. Tài trợ ngoại thương

2
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
2
Đánh giá kết quả học tập


Kết quả học tập của học viên được đánh giá trên cơ sở quá
trình học tập và tham gia của học viên vào chương trình
môn học

Sự tham gia của học viên vào chương trình môn học bao
gồm sự tham gia học lý thuyết trên lớp, tự nghiên cứu và
hoàn thành các bài tập tình huống, bài kiểm tra và thi hết
môn. Cụ thể:
1. Tham gia: 10%
2. BT nhóm: 20%
3. Kiểm tra giữa kỳ: 20%
4. Final: 50%

3
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO

- Nghiệp vụ Thanh toán quốc tế, PGS. TS. Nguyễn


Thị Thu Thảo, NXB Tài chính
- Giáo trình TTQT và tài trợ ngoại thương PGS.TS
Nguyễn Văn Tiến
- Các tạp chí chuyên ngành ngân hàng – Tài chính
- Hệ thông văn bản pháp quy của ngân hàng liên quan
tới ngoại tệ thanh toán quốc tế
- Các văn bản luật - công ước quốc tế liên quan tới
thương mại và thanh toán quốc tế

4
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
4
TỔNG QUAN VỀ TTQT

5
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 5
KHÁI NIỆM

TTQT:
- Nghĩa vụ chi trả về tiền tệ
- Phát sinh từ các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
- Giữa các tổ chức, cá nhân của các quốc gia khác nhau
(thông qua hệ thống ngân hàng)
Gồm có:
- Thanh toán trong ngoại thương (thanh toán mậu dịch)
- Thanh toán phi ngoại thương (thanh toán phi mậu
dịch)

Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 6


6
TT NỘI ĐỊA VS TTQT

 Phạm vi thanh toán rộng hơn


 Khác nhau về:
- Ngôn ngữ
- Đồng tiền
- Luật pháp
 Thông tin: không đầy đủ
Rủi ro hơn!!!

7
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 7
V ĐẶC ĐIỂM

 Chịu sự điều chỉnh của luật pháp và tập quán


quốc tế
 Thực hiện chủ yếu qua hệ thống NH
 Tiền mặt ít được sử dụng
 Chịu sự ảnh hưởng của tỷ giá
 Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng anh
 Giải quyết tranh chấp bằng luật quốc tế

Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 8 8


VAI TRÒ

Đối với nền kinh tế


• Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu
• Thúc đẩy hoạt động đầu tư nước ngoài
• Thúc đẩy hoạt động dịch vụ
• Tăng cường các nguồn lực tài chính
• Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế

Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 9


9
VAI TRÒ
Đối với NHTM
• Mở rộng thị phần kinh doanh, thu hút
khách hàng
• Tăng thu nhập
• Phát triển các nghiệp vụ khác
• Giảm thiểu rủi ro kinh doanh
• Tăng khả năng thanh khoản
• Tăng cường quan hệ đối ngoại
• Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.

10
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
10
CHỦ THỂ THAM GIA

The seller The buyer


Carrier
The
Manufacturer

Bank Bank

11
11
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
11
VĂN BẢN PHÁP LÝ

 Luật và công ước quốc tế:


- Luật thống nhất về Hối phiếu đòi nợ và hối phiếu nhận nợ
(ULB – 1930)
- Công ước Geneve về Séc quốc tế (1931)
- Công ước Viên (LHQ) về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc
tế (CISG - 1980)
- Luật và công ước quốc tế về vận tải và bảo hiểm…
 Luật quốc gia:
- Luật dân sự
- Luật thương mại
- Pháp lệnh ngoại hối
- Luật các công cụ chuyển nhượng…

12
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
12
VĂN BẢN PHÁP LÝ

Thông lệ và tập quán quốc tế


• The Uniform Custom and Practice for Documentary
Credits (UCP): UCP600
• International standard banking practice for the
examination of documents under documentary Credits
(ISBP)
• Uniform Rule for Collection (URC 1996)
• Incoterms: Incoterms 2010, 2020...

13
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy
13
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 14
14
CƠ SỞ HÌNH THÀNH

 Xuất nhập khẩu => nghiệp vụ ngoại thương


 Vận chuyển hàng hoá XNK => vận tải hàng hoá
 Vận chuyển hàng hoá có rủi ro => Bảo hiểm hàng
hoá
 Thương vụ mua bán kết thúc bằng việc thanh
toán => Thanh toán quốc tế/ tài trợ xuất nhập
khẩu/ kinh doanh ngoại hối
 Tranh chấp có thể xảy ra => luật thương mại quốc
tế
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 15
15
CÁC ĐIỀU KIỆN TRONG TTQT

1 Điều kiện về tiền tệ

2 Điều kiện về địa điểm thanh toán

3 Điều kiện về thời gian thanh toán

4 Điều kiện về phương thức t.t

16
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 16
ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
Căn cứ vào phạm vi sử dụng
- Tiền tệ quốc gia
- Tiền tệ quốc tế
- Tiền tệ thế giới
Căn cứ vào tính chất chuyển đổi
- Đồng tiền tự do chuyển đổi (freely convertible currency)
. Chuyển đổi từng phần
. Chuyển đổi toàn phần
. Chuyển đổi đối nội
- Đồng tiền không được tự do chuyển đổi

Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 17


17
ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
Căn cứ vào mức độ sử dụng trong dự trữ và TTQT
- Đồng tiền mạnh
- Đồng tiền yếu
Căn cứ vào hình thức tồn tại
- Tiền mặt: chiếm tỷ trọng nhỏ trong TTQT
- Tiền điện tử: chiếm tỷ trọng lớn trong TTQT
Căn cứ vào mục đích sử dụng trong TTQT
- Tiền tính toán (account currency): đơn vị tiền tệ biểu
hiện giá hàng hóa
- Tiền thanh toán (payment currency): sử dụng để thanh
toán hợp đồng ngoại thương
18
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 18
ĐIỀU KIỆN VỀ TIỀN TỆ
 Biện pháp đảm bảo hối đoái => (Lý thuyết)

Đảm bảo bằng vàng

Đảm bảo theo 1 đơn vị tiền tệ

Đảm bảo theo “rổ” tiền tệ
 Biện pháp phòng ngừa rủi ro tỷ giá

Forward

Swaps

Options

Future

19
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 19
ĐIỀU KIỆN VỀ ĐỊA ĐIỂM
THANH TOÁN

20
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 20
ĐIỀU KIỆN VỀ THỜI GIAN
THANH TOÁN

21
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 21
Trả tiền trước

 Khái niệm
Là hình thức trả tiền ngay sau khi ký hợp đồng
hoặc sau khi bên XK chấp nhận đơn đặt hàng của bên
NK, bên NK trả một phần hay toàn bộ số tiền của
hợp đồng
 Ý nghĩa
 Tạo điều kiện cho bên XK đủ vốn cho quá trình sản xuất
 Đảm bảo việc thực hiện hợp đồng của nhà NK

22
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 22
Trả tiền ngay

1. Sau khi người XK hoàn thành nghĩa vụ giao hàng(chưa đưa lên
phương tiện vận tải, nơi giao hàng EXW, FAS, DAF, FCA)

2. Sau khi người XK hoàn thành nghĩa vụ giao hàng trên PTVT
(thích hợp với điều kiện: FOB, CFR, CIF)

3. Ngay sau khi người NK nhận được bộ chứng từ thanh toán từ bên
XK

4. Ngay sau khi nhận xong hàng hóa tại nơi quy định hoặc cảng đến

23
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 23
Trả tiền sau
 Ý nghĩa

Bên bán cấp tín dụng cho bên mua

Tạo điều kiện cho bên mua được sử dụng hàng hóa khi
chưa đủ vốn

Người bán giữ được thị trường, tiệu thụ được hàng hóa
 Phân loại

Sau X ngày kể từ ngày người XK hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng

Sau X ngày kể từ ngày người Xk hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng trên PTVT

Sau X ngày kể từ ngày người NK nhận bộ chứng từ

Sau X ngày kể từ ngày nhận xong hàng hóa
24
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 24
Điều kiện về PTTT

25
Ts. Đỗ Thị Thu Thủy 25

You might also like