You are on page 1of 35

Chủ đề 1

Qua n điể m c ủa Cá c Má c về : CNXH, điề u ki ệ n ra


đời và những đặ c trưng bả n c hấ t c ủa CNXH ? Từ
qua n điể m trê n hã y c hỉ ra những đặc trưng bả n
c hấ t c ủa CNXH ở Việ t Na m hiệ n na y.
BẢNG P HÂN CÔNG NHIỆM V Ụ
HOÀN
TÊN NHIỆM VỤ
THÀNH

Làm slide ppt + Thuyết trình mục


TRẦN NGỌC KHÁNH AN 100%
3.1-3.3 (slide 11-15)

Thuyết trình mục 4 (slide 19-33) +


NGUYỄN HỒ QUỲNH ANH 100%
Tổng hợp nội dung

Soạn + Thuyết trình mục 1, 2 (slide 4-


PHẠM THỊ QUỲNH ANH 100%
10) + 5 câu quizizz

TRẦN LAN ANH Soạn mục 3, 4 (slide 11-18) 100%

Làm slide ppt + Thuyết trình mục


LÊ THỊ GIA HÂN 100%
3.4-3.6 (slide 16-18)
1.Quan điểm củ a
Các Mác về CNXH
2.1 Điều kiện
kinh tế
N Ộ I D U N G C H ÍN H

2.Điều kiện ra đời 2.2 Điều kiện chính


CNXH trị-XH

3.Những đặc trưng


6 đặc trưng cơ
bản chất của CNXH
bản

4.Đặc trưng bản chất


8 đặ c trưng bả n
của CNXH ở Việt Nam
c hấ t
1.Qua n điể m của Cá c Má c về C NXH

Hình thái kinh tế xã Hình thái kinh tế xã hội CSCN


hội TBCN
Giai đoạn thấp (CNXH) Giai đoạn cao (CNCS)

“ CNX H là x ã hội v ừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa, còn


man g n h iều tàn dư của xã hộ i cũ để lại, xã hội chưa phát triển trên
cơ sở của chính nó.”

(Tr22 TLHDOT CNXHKH UEH 2023)


2.Điều kiện ra đời CNXH
V.I.L ê n i n c h o rằ n g : “C.M ác x u ất p h át từ
c h ỗ l à c h ủ n g h ĩ a c ộ n g sản h ì n h t h àn h từ ch ủ
n g h ĩ a t ư b ả n , d ự a t rên các đ i ều k iện : sự
p h á t t ri ể n c ủ a l ự c l ư ợn g sản x u ất v à sự h ìn h
t h à n h g i a i c ấ p v ô sả n cách mạn g .”
( Tr 2 3 T L H D O T C N X H K H U E H 2 0 2 3 )
2 .1 Điều k i ệ n k i n h t ế
- Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học đã khẳng
định vai trò to lớn của chủ nghĩa tư bản:

. Chủ nghĩa tư bản là một giai đoạn phát triển mới


trong lịch sử phát triển của nhân loại

. Sự phát triển của công nghiệp cơ khí (Cách mạng


công nghiệp lần thứ 2)

Tạo ra bước phát triển vượt bậc của


lực lượng sản xuất
2.1 Điều kiện kinh tế

“G iai cấp t ư sản, t rong quá


t rình t hố ng t rị chưa đầy một
t hế k ỷ , đã t ạ o ra những lực
lượng sản xuất nhiều hơn v à
đồ sộ hơn lực lượng sản xuất
của t ất cả cá c t hế hệ trước kia
gộp lại .” – C.Mác v à
P h.Ă ngghen
(N guồ n: Bá o đi ện t ử Đ ả ng
C ộng s ả n Vi ệt N a m)
- Qu á trình ph á t t ri ể n c ủ a c h ủ n g h ĩa t ư bản

L L X S mang t ính Q HX S T B CN dựa


xã hội hóa cao trên chế đ ộ chi ếm
hữu t ư nhâ n

Q H X S kìm hã m L L X S
= > Đò i hỏ i x ó a b ỏ c h ế đ ộ
tư h ữu , t h i ế t l ậ p c h ế đ ộ c ô n g
hữu
2.2 Điều k iện ch ín h trị - xã hội

G iai cấp công G i a i cấ p t ư


nhân hiện đại sả n lỗ i t h ờ i
Sự phát t ri ển v ượ t bậ c của LLXS
+ Sự t rưở ng t hà nh của G C CN
=> Sự ra đờ i của Đả ng C ộ ng s ả n

Sự sụp đổ khô ng t ránh S ự r a đời của hì nh t há i


khỏi c ủa C NT B ki nh t ế - xã hội Cộng sản
chủ nghĩa
3

2
Nhữ ng đặc trư ng bản
chất của CNXH
3 . 1 CNXH giả i phóng gia i c ấ p, dâ n tộc , xã hội,
c o n n gườ i và tạ o điề u ki ệ n phá t tri ể n c on ngườ i
toà n di ệ n

Tiê u diệ t cơ sở Biế n t ất cả

của mọ i t ì nh t hành viê n t ro ng

t rạng ngườ i bó c xã hộ i t hành

lộ t ngườ i người lao động


M ụ c tiê u c ủ a
CN XH
X óa bỏ sự phâ n S ự phát t riể n t ự
chia xã hộ i t hà nh do của mọi ngườ i
giai cấ p
3.1 C N X H giả i phóng gia i c ấ p, dâ n tộc , xã hội, con người
và tạ o điề u kiệ n phá t triể n c on người toàn diện

Thể hiện sự nhân đạo , n hân văn, côn g b ằng, bình đẳng
củ a CNXH.
3 . 2 CN X H có n ền k in h tế p h át tr iển cao d ự a tr ên L LSX
h iện đ ại v à ch ế đ ộ cô n g h ữ u v ề TL SX ch ủ y ếu

LLSX hiệ n đạ i: năng s uấ t lao


đ ộ ng c a o , p hân p hố i c hủ y ế u
Nề n kinh tế phá t the o la o đ ộ ng Ch ế đ ộ c ô n g h ữu v ề
triể n c a o: đượ c T L XS c h ủ y ế u : tạo ra
tổ c hức quả n lý QHX S m ới ph ù h ợp
c ó hiệu quả với trì n h độ ph át
tri ển củ a LLSX
3 . 3 C N X H là d o n h â n d â n la o độ ng làm ch ủ

Bản chất của CNXH là vì Chủ thể của xã hội là nhân dân,
con người và do con người nòng cốt là nhân dân lao động,
thực hiện quyền làm chủ của mình
3.4 CNX H c ó nhà nư ớ c kiể u mớ i ma ng bả n c hấ t GC C N , đạ i biể u
c ho lợ i íc h, quyề n lự c và ý c hí c ủa ngư ờ i la o động
Nhà nước kiểu mới mang bản N h à n ư ớc ch u y ên ch ín h củ a
chất GCCN g iai cấp v ô sản

Công c ụ, p h ư ơ n g tiệ n thực hiệ n quy ền lực v à b ả o v ệ lợi íc h c ủ a G C CN


P hản án h tr ìn h đ ộ n h â n d â n tham gia Q LN N, tổ c h ứ c đ ời số n g x ã h ộ i
3.5 CNXH có nền văn hóa phát triển , kế thừa, ph át h u y v ăn
hóa dân tộc và nhân loại
• V ăn hó a l à nề n t ả ng t i nh t hầ n của xã hộ i , mục t iê u,
động lực của phá t t ri ể n.

• Nề n vă n hó a X H C N phả i k ế t hừa gi á t rị văn hóa dân t ộc,


t inh ho a văn hó a nhâ n l o ạ i .
3.6 CNXH đảm bảo bình đẳng, đoàn kết giữa các dân tộc, quan hệ
hữu nghị, hợp tác trên thế giới.

CNXH với mục tiêu giải phóng con người, do con người,
tạo điều kiện cho con người phát triển toàn diện

Góp phầ n tíc h c ực v ào c uộc đấ u


tr anh c hung c ủa nh ân dân thế giớ i
v ì hò a bình , độ c lập dân tộ c , dân
c hủ v à tiến bộ x ã hội.

Bảo đảm cho các dân t ộc bì nh đẳng,


đoàn kết và có quan hệ hợp t ác hữu
nghị v ới các nước t rê n t hế gi ới .
4
NHỮNG ĐẶC TRƯNG BẢN
CHẤT CỦA CNXH Ở VIỆT
NAM HIỆN NAY.
4.1 Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công
bằng, văn minh.
Thể hiện mục tiêu của chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam.
=> Đặc trưng tổng quát nhất chi phối các
đặc trưng khác
=> Toàn Đảng, toàn dân ta phải nỗ
lực sáng tạo, hiện thực hóa các mục
tiêu
4.2 Do nhân dân làm chủ Do nhân dân lao động làm
chủ

=>Đặc trưng quan trọng và quyết định nhất.


=>Xã hội vận hành theo nguyên tắc dân chủ.
4.3

Có nền kinh tế phát triển cao dựa CNXH có nền kinh tế phát triển cao
trên LLSX hiện đại và QHSX tiến dựa trên LLSX hiện đại và chế độ
bộ, phù hợp công hữu về TLSX chủ yếu

• Đảng ta đã tập trung phát triển nền kinh tế thị trường định
hướng XHCN
• Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh
tế tri thức
=> Bảo đảm cho sự phát triển bền vững XHCN
4.4
CNXH có nền văn hóa
Có nền văn hóa tiên tiến,
phát triển, kế thừa, phát
đậm đà bản sắc dân tộc
huy văn hóa dân tộc và
nhân loại

• Kế thừa và phát huy những giá trị, tinh hoa


văn hóa tốt đẹp của cộng đồng các dân tộc.
• Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại và
văn hóa thời đại.
Lễ hội cồng chiêng
Tây Nguyên Đua thuyền
4.5
CNXH giải phóng giai cấp,
Con người có cuộc sống ấm no,
dân tộc, xã hội, con người và tạo
tự do, hạnh phúc, có điều kiện
điều kiện phát triển con người
phát triển toàn diện.
toàn diện.

• Ấm no: Ăn no, mặc ấm => Ăn ngon, mặc đẹp


• Tự do: + giải phóng khỏi áp bức bóc lột
+ thực hiện những khát vọng cao đẹp
• Hạnh phúc: trạng thái yên lành, hài hòa, tinh thần thoải mái
Tạo điều kiện cho con người
phát triển toàn diện
4.6

Các dân tộc trong cộng đồng CNXH đảm bảo bình
Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, đẳng, đoàn kết giữa các
tôn trọng và giúp nhau cùng dân tộc
phát triển.

“Bình đẳng” và “đoàn kết” chính là nền tảng của


sự “tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển”
Làm nên thành công của cách mạng Việt Nam
Nét đặc sắc của giá trị CNXH ở Việt Nam
4.7

Có nhà nước pháp quyền CNXH có nhà nước kiểu mới


XHCN của nhân dân, do nhân mang bản chất GCCN, đại biểu
dân, vì nhân dân do Đảng cho lợi ích, quyền lực và ý chí
Cộng sản lãnh đạo. của người lao động.
• Nhà nước quản lý, điều
hành đất nước và xã
hội bằng pháp luật

• Thể hiện quyền lợi và ý


chí của nhân dân, là
nhà nước của dân, do
dân, vì dân.
• Dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt
Nam
4.8
CNXH đảm bảo bình đẳng,
Có quan hệ hữu nghị và
đoàn kết giữa các dân tộc, quan
hợp tác với các nước trên
hệ hữu nghị, hợp tác trên thế
thế giới
giới.

Đường lối đối ngoại: độc lập, tự


chủ, hòa bình, hợp tác và phát
triển; đa phương hóa, đa dạng
hóa quan hệ, chủ động và tích
cực hội nhập quốc tế.
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy
của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”
CÂU HỎI PHẢN
Nhóm 2:
BIỆN

Nhóm 3:

You might also like