Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI - AMSTERDAM
Tháng 6/2019 1
SINH HỌC LỚP 9
2
Phần I: Di truyền học
* Là môn khoa học nghiên cứu bản chất và tính quy luật của
hiện tượng di truyền và biến dị
* Nhiệm vụ cụ thể: Nghiên cứu 3 vấn đề chính:
- Cở sở vật chất hiện tượng di truyền và biến dị
- Cơ chế của hiện tượng di truyền và biến dị.
- Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
* Di truyền học ra đời ở đầu thế kỉ 20 do Men Đen đặt nền móng.
5
A- CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
(Chương II,III,IV– SGK 9)
6
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Hiện tượng di truyền: hiện tượng con cái giống bố mẹ
ở nhiều tính trạng, tính chất của cơ thể.
7
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Hồng cầu bình Hồng cầu lưỡi liềm - Ngựa con bạch tạng
thường. > thiếu máu
8
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Hiện tượng di truyền: hiện tượng con cái giống bố mẹ
ở nhiều tính trạng, tính chất của cơ thể.
Hiện tượng biến dị: hiện tượng con cái khác bố mẹ
và khác nhau ở nhiều chi tiết.
Biến dị và di truyền là hai hiện tượng song song, đối lập
nhưng thống nhất và luôn gắn liền với quá trình sinh sản
và gắn liền với nhau.
Trong quá trình di truyền qua sinh sản làm phát sinh
biến dị. Biến dị phát sinh qua sinh sản lại di truyền
cho thế hệ sau.
9
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Cơ chế di truyền và biến dị: Ở cấp độ phân tử
Đời trước Biểu hiện
Dịch mã
Nhân
đôi
Biểu hiện
Đời sau
Sự kết hợp 3 cơ chế nhân đôi, phiên mã và dịch mã theo
nguyên tắc bổ xung giải thích con cái sinh ra giống cha mẹ
Thông qua nhân đôi ADN, phiên mã làm phát sinh biến dị ở
mức phân tử: đột biến gen giải thích con cái khác cha mẹ
10
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Cơ chế di truyền và biến dị: Ở cấp độ tế bào:
- Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp của các nhiễm sắc thể
qua phân bào và thụ tinh. Qua phân bào làm phát sinh
biến dị ở mức tế bào: Đột biến nhiễm sắc thể.
Hợp tử Nguyên phân Phôi Nguyên phân Tế bào sinh dưỡng
(2n) (2n)
Th
ụ â n
tin p h
h ảm
G i
Giao tử
(n)
11
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
12
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1
I. Tiêu chuẩn của vật chất di truyền
II. Cấu trúc và chức năng của ADN
1. Cấu tạo hóa học
2. Cấu tạo không gian.
3. Chức năng của ADN.
13
CHƯƠNG III: ADN và GEN
A xit Nuclêic
Axit Đêôxiribônuclêic (ADN) Axit Ribônuclêic (ARN)
Tồn tại trong nhân tế bào, ti thể, lạp Tồn tại trong tế bào chất của tế
thể ở tế bào nhân thực hoặc ở vùng bào nhân thực hoặc là bộ gen
nhân của tế bào nhân sơ. của virut
- Biến đổi thông tin di truyền (đột biến) giúp loài đáp 15
ứng những thay đổi của môi trường.
CHƯƠNG III: ADN và GEN
HS tham khảo
các bằng chứng
II. Tiêu chuẩn của vật chất di truyền minh ADN là vật
chất di truyền
1. Cơ sở vật chất di truyền: Axit nuclêic trong Campbell
- ADN: là vật chất di truyền ở đa số các loài sinh vật
- ARN: chỉ là vật chất di truyền của một số vi rut
(virut cúm, corona, HIV, vi rut gây bệnh hại cây,…)
2. Tiêu chuẩn của vật chất di truyền:
- Mang và bảo quản thông tin di truyền đặc trưng cho loài
- Truyền đạt thông tin di truyền nhờ khả năng tự sao (tự nhân đôi)
đúng mẫu để truyền Thông tin di truyền cho tế bào con qua phân bào
- Biến đổi thông tin di truyền (đột biến) giúp loài đáp 16
ứng những thay đổi của môi trường.
Thí nghiệm: Năm 1928, Griffith sử dụng 2 dòng vi khuẩn để thăm dò về vật chất di truyền
Tế bào sống S Tế bào R sống Tế bào S chết bởi Hỗn hợp tế bào S
(đối chứng) (đối chứng) nhiệt (đối chứng) chết và R sống
Tế bào S sống
b. Phân tích kết quả 4 mẫu thí nghiệm trong thực nghiệm của Avery,
MacLeod và McCarty từ đó rút ra kết luận cuối cùng chất nào là vật
18
chất di truyền, giải thích.
Thí nghiệm: Năm 1928, Griffith sử dụng 2 dòng vi khuẩn để thăm dò về vật chất di truyền
Tế bào sống S Tế bào R sống Tế bào S chết bởi Hỗn hợp tế bào S
(đối chứng) (đối chứng) nhiệt (đối chứng) chết và R sống
Kết luận: có một
chất hóa học từ tế
bào S chết đã
truyền sang tế bào
R sống làm R sống
gây bệnh => hiện
tượng biến nạp.
Không thể kết luận
ADN là VCDT
* Giả thuyết: chất
hóa học đó là ADN
Kết quả
hoặc ARN hoặc
protein
Chuột chết Chuột sống Chuột sống Chuột chết
Tế bào S sống
Protein không phải ARN không phải ADN là vật chất
là vật chất di là vật chất di di truyền gây
20
truyền gây bệnh truyền gây bệnh bệnh
Bài 15: Cấu trúc và chức năng của ADN
21
Fig. 16-1
I. Cấu trúc của ADN
1. Cấu tạo hóa học:
- Thành phần hóa học: ADN là axit
hữu cơ chứa C, H, O, N, P (8-10%)
- Đại phân tử: khối lượng và kích
thước lớn (4,8-1,6 triệu đvC, dài hàng
trăm micrômet), 1micromet = 104A0
(Ăngxtron) hoặc 1micromet = 10-3mm
hoặc 1micromet = 10 nm (na nô mét)
- Đa phân tử: gồm nhiều đơn phân
(triệu đơn phân)
- Đơn phân là nuclêôtit (Nu)
23
Một nucleotit gồm
Nhãm ph«tphat mấy thành phần?
Nhóm phôtphat
Nhóm Photphat liên
kết với đường ở vị
trí C số 5 (C5’) Baz¬nit¬
Bazơnitic
5’
1’
Bazơ liên kết với
§êĐường
ng pent«z¬ đường ở vị trí C số 1
(C1’)
Liên kết
phôtpho este
Sơ đồ cấu trúc một nuclêôtit 24
- So sánh số vòng thơm của bazơnitơ?
Các loại nuclêôtit giống và khác nhau ở những thành phần nào?
CÁC LOẠI NUCLÊÔTIT : Có 4 loại nucleotit
Nhóm phôtphat
Bazơnitric
Đường Ađênin
(A) Timin(T)
Guanin Xitozin
(G)
(X) 25
1. Cấu trúc của ADN
a. Cấu tạo hóa học:
- 1 nuclêôtit gồm:
+ 1 phân tử đường pentôzơ (đường 5 cacbon:
Đường đêoxiribozơ C5H10O4)
+ 1 nhóm phôtphat
+ 1 phân tử bazơ nitơ (trong 4 loại A, T, G, X)
26
1- Cấu trúc của ADN
a. Cấu tạo hóa học:
- 1 nuclêôtit gồm:
+ 1 phân tử đường pentôzơ (đường 5 cacbon:
đeoxy riboza- C5H10O4)
+ 1 nhóm phôtphat
+ 1 phân tử bazơ nitơ (trong 4 loại A, T, G, X)
- Có 4 loại nuclêôtit khác nhau bởi bazơ nitơ : A, T, G, X
(Bazơ của A, G có kích thước lớn (12A0 ); bazơ của T, X
có kích thước bé (8A0)
Các nucleotit đã cấu trúc nên phân tử ADN như thế nào?
27
* Cấu trúc bậc 1 của ADN: Chuỗi polinucleotit chiều 5’-
3’ Liên kết phôtpho este
Các nuclêôtit liên kết với
nhau nhờ loại liên kết gì? 5’
29
b. Cấu trúc không gian:
Mô tả cấu trúc không gian
3’ 5’
của ADN?
Một chu kì
xoắn cao
3,4nm
(34A0)gồm
10 cặp
nucleotit
5’ 3’
2nm (20A0)
30
MÔ HÌNH CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ ADN
2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau nhờ loại liên kết gì ? ý nghĩa
của loại liên kết này
Liên kết hiđrô (không bền)
§
P §
A T
§ P
P G X§
§ P
P §
T A
§ P
P §
X G
§ P
2nm
31
MÔ HÌNH CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ ADN
1. Cấu trúc của ADN 3’ 5’
P G X§
§ P
P §
T A
§ P
P §
X G
§ P
2nm
33
MÔ HÌNH CẤU TRÚC CỦA PHÂN TỬ ADN
3’ 5’
1. Cấu trúc của ADN
b. Cấu tạo không gian: Dạng B
- 2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng
liên kết hiđrô (không bền) giữa các bazơ nitơ
theo nguyên tắc bổ sung : nguyên tắc cặp đôi
đặc thù giữa một bazơ lớn (A;G) của mạch
này với một bazơ bé (T,X) của mạch kia, 34A0
trong đó A liên kết với T bới 2 liên kết H và
ngược lại, G liên kết với X bởi 3 liên kết H và
ngược lại.
34
5’ 3’
3’ 5’
1- CÊu tróc cña ADN
b. Cấu tạo không gian: Dạng B
- Ý nghĩa của nguyên tắc bổ sung:
đảm bảo đường kính vòng xoắn không
đổi (20A0) => cấu trúc không gian của
ADN bền vững, ổn định nhưng rất linh
34A0
hoạt:
+ Số lượng liên kết H khá lớn nên đảm
bảo phân tử ADN khá bền vững (càng
nhiều cặp G – X thì càng bền).
+ Liên kết H dễ bị đứt làm 2 mạch đơn
tách rời nhau -> ADN tiến hành nhân
đôi, phiªn m· nhằm truyền đạt Thông tin
di truyền cho đời sau. 35
5’ 3’
1. Cấu trúc của ADN
c. Quy luật Sacgap (hệ quả của nguyên tắc bổ sung)
+ Trong phân tử ADN: có số lượng A luôn = số lượng T
Số lượng G luôn = số lượng X
+ Từ trình tự mạch đơn này => trình tự mạch đơn kia
Mạch 1: - A - T – G – X – T – A – X – G –
Mạch 2: - T – A – X – G – A – T – G – X -
(A1=T2, T1=A2, X1=G2, G1=X2)
+ Tỉ số (A+T)/(G+X) luôn khác 1 và đặc trưng cho loài
nên gọi là hệ số đặc thù.
Ví dụ: (A+T)/(G+X) ở người: 1,52, ở Bò: 1,36, ở gà: 1,43
Chú ý: Tỉ số [(A+G)/(T+X)] = 1 => tính chất bổ sung 36
trong phân tử ADN, mạch kép
d. Các dạng ADN khác nhau của sinh vật:
5’ 3’
ADN ở tế bào nhân sơ (vi khuẩn) ADN ở tế bào nhân thực
38
e. Các dạng ADN mạch kép thẳng: Dạng B, A, C, Z
(học sinh tham khảo trong Di truyền học – Phạm Thành Hổ)
41
Củng cố: Ghép nối cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN
Cấu tạo giúp ADN thực hiện chức năng Chức năng
A. ADN gồm 2 mạch pôlinuclêôtit
liên kết với nhau bằng liên kết
hiđrô (không bền) giữa các 1. Mang thông tin
bazơnitơ. (2 mạch dễ dàng tách di truyền
nhau trong quá trình nhân đôi và
phiên mã)
B. Cấu trúc ADN gồm 2 mạch
polinuclêotit liên kết với nhau theo 2. Bảo quản thông
nguyên tắc bổ sung. (Khi 1 mạch bị tin di truyền
hỏng, mạch kia làm khuôn mẫu để
sửa chữa)
C. Cấu tạo đa phân, đơn phân là 3. Truyền đạt thông
nuclêôtit. (Số lượng, trình tự các tin di truyền và biến
nuclêôtit là thông tin di truyền) đổi TTDT 42
e. Ý nghĩa thực tiễn của việc nghiên cứu về ADN
- Nghiên cứu về ADN có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Nêu một số ví dụ minh họa?
43
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Bốn loại nuclêôtít phân biệt nhau bởi:
a- Bazơ nitơ . b- Đường pentô
c- Nhóm phôtphat. d- Cả a và c
Câu 2: Trên mạch thứ nhất của gen có trình tự các nucleotit như
sau: 5’ATXTAXAXTGXXGXX3’. Trình tự nucleotit trên mạch
bổ sung sẽ là:
A. 3’ATXTAXAXTGXXGXX5’ B. 5’TAGATGTGAXGGXGG 3’
C. 5’ATXTAXAXTGXXGXX3’. D. 3’TAGATGTGAXGGXGG 5’
44
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Chọn câu trả lời đúng
Câu 3. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn
đến kết quả:
a. A = X ; A = T b. A = G ; T = X
c. A + G = T + X d. A + T = G + X
C©u 4: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử
ADN này có tỉ lệ A+T/G+X = 1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân
tử ADN này là
45
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Chọn câu trả lời đúng
Câu 4 (đại học năm 2012) Một phân tử ADN có cấu
trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ
(A+T)/(G+X) = 1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử
ADN này là
A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 10%.
48
I. Hướng dẫn trả lời