Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 5:Định giá
trái phiếu và cổ phiếu
2
Nguyên lý chung
Giá trị của một tài sản tài chính bằng tổng giá trị
hiện tại của các luồng tiền mà tài sản tài chính
đấy sẽ mang lại trong tương lai
Để định giá được trái phiếu và cổ phiếu cần
phải:
- Ước tính luồng tiền
. Giá trị luồng tiền
. Thời điểm có được luồng tiền
- Chiết khấu luồng tiền tương lai tại một tỷ lệ lãi
suất chiết khấu thích hợp
3
1. Định giá trái phiếu
Trái phiếu là một hợp đồng có tính
chất pháp lý giữa người đi vay và
người cho vay:
- Chỉ ra số lượng khoản tiền vay
- Chỉ ra thời gian và giá trị luồng tiền:
. Theo giá trị cố định
. Theo công thức
4
Ví dụ: Vào ngày 1/1/2004, một trái phiếu chính phủ Mỹ được
niêm yết là 6 3/8, đáo hạn ngày vào 12/2009.
- Mệnh giá trái phiếu là $1.000
- Lãi coupon được trả hai lần một năm (vào 30/6 và 31/12)
- Vì lãi coupon là 6 3/8, số tiền trả sẽ là $31,875
- Vào 1/1/2004, thời gian và giá trị luồng tiền sẽ như sau:
5
Trái phiếu không nhận lãi
Thông tin cần thiết để định giá trái phiếu không nhận lãi là:
- Thời gian đáo hạn = Ngày đáo hạn – Thời điểm hiện tại
- Mệnh giá
- Lãi suất chiết khấu
- Giá trị hiện tại của trái phiếu không nhận lãi là
PV = F/(1+r)T
6
Trái phiếu không nhận lãi
Vídụ: Tính giá trị của trái phiếu không
nhận lãi có thời gian đáo hạn là 30
năm với mệnh giá là $1,000 và lãi
suất chiết khấu là 6%.
7
Trái phiếu không nhận lãi
Vídụ: Tính giá trị của trái phiếu không
nhận lãi có thời gian đáo hạn là 30
năm với mệnh giá là $1,000 và lãi
suất chiết khấu là 6%.
PV = $1.000/1,0630 = $174,11
8
Trái phiếu có trả lãi coupon
Thông tin cần thiết để định giá trái phiếu có trả lãi coupon là:
- Ngày trả lãi coupon và thời gian đến ngày đáo hạn
- Số tiền coupon được trả mỗi thời kỳ và mệnh giá trái phiếu
- Lãi suất chiết khấu
9
Trái phiếu có trả lãi coupon
Ví dụ: Vào ngày 1/1/2014, định giá trái phiếu chính phủ
Mỹ với lãi coupon là 6 3/8, trả lãi coupon 2 lần một năm,
ngày đáo hạn là 31/12/2019 nếu như lãi suất chiết khấu
là 5%.
10
Trái phiếu có trả lãi coupon
Ví dụ: Vào ngày 1/1/2014, định giá trái phiếu chính phủ
Mỹ với lãi coupon là 6 3/8, trả lãi coupon 2 lần một năm,
ngày đáo hạn là 31/12/2019 nếu như lãi suất chiết khấu
là 5%.
11
Nhận xét
Giátrái phiếu và lãi suất trên thị trường có
quan hệ tỷ lệ nghịch.
Khi lãi coupon = lãi suất chiết khấu, giá trái
phiếu = mệnh giá
Khi lãi coupon > lãi suất chiết khấu, giá trái
phiếu > mệnh giá (trái phiếu được gọi là
premium bond)
Khi lãi coupon < lãi suất chiết khấu, giá trái
phiếu < mệnh giá (trái phiếu được gọi là
discount bond)
12
Nhận xét
Trái phiếu có thời gian đáo hạn dài hơn
sẽ có độ thay đổi về giá nhiều hơn so với
trái phiếu có thời gian đáo hạn ngắn hơn
khi lãi suất chiêt khấu thay đổi (các điều
kiện khác không đổi).
Trái phiếu có lãi coupon thấp hơn sẽ có
độ thay đổi về giá cao hơn so với trái
phiếu có lãi coupon cao hơn khi lãi suất
chiết khấu thay đổi (các điều kiện khác
không đổi).
13
Nhận xét
Ví dụ
Trái phiếu S Trái phiếu L
C
r
(10%) T PV ΔPV T PV ΔPV
5% 100 5 10
10% 100 5 10
15% 100 5 10
Trái phiếu S Trái phiếu L
r T
C PV ΔPV C PV ΔPV
5% 10 50 100
10% 10 50 100
15% 10 50 100
14
Nhận xét
Ví dụ
Trái phiếu S Trái phiếu L
C
r
(10%) T PV ΔPV T PV ΔPV
15
2. Định giá cổ phiếu
Định giá cổ phiếu trong ba trường
hợp sau đây:
- Cổ tức không tăng trưởng
- Cổ tức tăng trưởng không đổi
- Cổ tức tăng trưởng với tốc độ tăng
khác nhau
16
Cổ phiếu có cổ tức không tăng
trưởng
Giả sử rằng cổ tức được trả sẽ không
thay đổi trong tương lai
Div1 = Div2 = Div3 =…
17
Cổ phiếu có cổ tức không tăng
trưởng
Giả sử cổ phiếu ưu tiên của công ty A
trả cổ tức ưu tiên $12 một năm, tính
giá của cổ phiếu ưu tiên nếu như lãi
suất chiết khấu là 10%.
18
Cổ phiếu có cổ tức không tăng
trưởng
Giả sử cổ phiếu ưu tiên của công ty A
trả cổ tức ưu tiên $12 một năm, tính
giá của cổ phiếu ưu tiên nếu như lãi
suất chiết khấu là 10%.
19
Cổ phiếu có cổ tức tăng trưởng không đổi
Giả sử rằng cổ tức của cổ phiếu tăng trưởng
với tốc độ không đổi là g trong tương lai
Div1 = Div0 x (1 + g)
20
Cổ phiếu có cổ tức tăng trưởng không đổi
21
Cổ phiếu có cổ tức tăng trưởng không đổi
22
Cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng cổ tức thay đổi
24
Cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng cổ tức thay đổi
25
Cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng cổ tức thay đổi
26
Cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng cổ tức thay đổi
27