Professional Documents
Culture Documents
1
1. TỔNG QUAN CỔ PHIẾU (CP)
➢ CK vốn: là chứng nhận sự góp vốn kinh doanh
vào các công ty cổ phần. Đó là các loại cổ phiếu: cổ
phiếu thường (cổ phiếu phổ thông – common stock),
cổ phiếu ưu đãi cổ tức (preferred stock),….
2
2. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU THƯỜNG
- PP CHIẾT KHẤU LUỒNG CỔ TỨC
➢ Định giá cổ phiếu sau 1 khoảng thời gian
đầu tư (một số năm, vô hạn).
Sau n năm:
3
ĐỊNH GIÁ CP KỲ ĐẦU TƯ VÔ HẠN
4
SUẤT CHIẾT KHẤU
MÔ HÌNH CAPM – PHƯƠNG TRÌNH CAPM
10
5
MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG BẰNG 0
D = D1 = D2 = … = Dn = … = D∞
11
12
6
VÍ DỤ 1
Công ty thủy sản A đang trả cổ tức 3.000 VND/CP và
dự tính tiếp tục duy trì mức cổ tức này trong nhiều năm
tới. Lãi suất tín phiếu phi rủi ro là 7%, tỷ suất sinh lời kỳ
vọng của thị trường là 12% và hệ số Beta của công ty
là 0,8. Giá đang giao dịch của công ty A trên thị trường
là 20.000 VND/CP. Hãy định giá chứng khoán và đưa
ra khuyến nghị của bạn ?
13
14
7
MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG ĐỀU (GORDON)
15
VÍ DỤ 2
Công ty dược D trả cổ tức 1.000 VND/CP năm vừa rồi,
ROE=20% và giả định không đổi trong tương lai. Cổ tức
chiếm 60% lợi nhuận. Lãi suất tín phiếu phi rủi ro là
7%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng của thị trường là 12% và
hệ số Beta của công ty là 1. Giá đang giao dịch của
công ty dược D trên thị trường là 40.000 VND/CP. Hãy
định giá chứng khoán và đưa ra khuyến nghị của bạn ?
16
8
MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG NHIỀU GIAI ĐOẠN
VÍ DỤ 3
Công ty CVT trả cổ tức CP thường năm vừa rồi (D0) là
2.000 VND/CP . Dự báo tốc độ tăng trưởng trong 2 năm tới
của công ty là g1 = 10% /năm, từ năm thứ 3 cho đến vĩnh
viễn là g2 = 5% /năm. Lãi suất chiết khấu là 12%. Hãy định
giá cổ phiếu thường công ty CVT ?
18
9
VÍ DỤ 4
Công ty thép H trả cổ tức 3.000 VND/CP năm vừa rồi. Dự
báo tốc độ tăng trưởng trong 2 năm tới của công ty là 15%,
năm thứ 3 là 10% và từ năm thứ 4 cho đến vĩnh viễn là 5%.
Lãi suất chiết khấu là 12%. Hãy định giá chứng khoán trên ?
19
20
10
3. TỔNG QUAN ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
21
➢ P: giá trái phiếu (giá trị hợp lý, giá trị nội tại)
➢ F: mệnh giá trái phiếu
➢ r’: lãi suất coupon, cuống phiếu
➢ r : lãi suất chiết khấu
➢ C: số tiền lãi coupon (= F * r’)
➢ n: số năm còn lại cho đến khi đáo hạn
22
11
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CÓ KỲ HẠN
ĐƯỢC HƯỞNG LÃI
➢ Trả lãi định kỳ 1 năm 1 lần
23
VÍ DỤ 5
Công ty VIC phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 triệu
đồng, lãi suất coupon 15%/năm, 15 năm đáo hạn. Lãi
suất thị trường là 10%/năm. Hãy tính hiện giá trái phiếu
trong các trường hợp:
a) Trả lãi định kỳ 1 năm 1 lần
24
12
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU
➢ Trái phiếu chiết khấu (zero coupon) không
trả lãi định kỳ cho nhà đầu tư, mà chỉ trả
vốn gốc bằng mệnh giá cuối kỳ đáo hạn.
VÍ DỤ 6
Công ty ABC phát hành trái phiếu có thời hạn
đáo hạn là 20 năm, nhưng không trả lãi định kỳ
mà chỉ trả vốn gốc là 1.000.000 đồng vào cuối
năm thứ 20. Nếu hiện nay lãi suất trên thị
trường là 10% thì nhà đầu tư phải trả bao nhiêu
tiền để mua trái phiếu này ?
26
13
VÍ DỤ 7
Công ty SHN phát hành trái phiếu với mệnh giá 1 triệu
đồng, kỳ hạn 25 năm, lãi suất coupon 10%/năm, trả lãi
hàng năm.
1) Biết nhà đầu tư Bình bán trái phiếu sau 10 năm lưu
hành. Hãy tính giá trái phiếu nhà đầu tư Bình bán trong
các trường hợp sau:
a) Lãi suất thị trường là 10%/ năm.
b) Lãi suất thị trường là 12%/ năm.
c) Lãi suất thị trường là 8%/ năm.
2) Biết nhà đầu tư Minh bán trái phiếu sau 24 năm lưu
hành. Hãy tính giá trái phiếu nhà đầu tư Minh bán biết
lãi suất thị trường là 12%/ năm.
27
14
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
29
VÍ DỤ 8
Trái phiếu công ty REE đang giao dịch trên thị trường,
với mệnh giá 1 triệu đồng, lãi suất coupon 15%/năm,
trả lãi định kỳ 6 tháng 1 lần, 4,5 năm nữa đáo hạn. Lãi
suất thị trường là 10%/năm. Hãy đưa ra các khuyến
nghị của bạn biết giá thị trường của TP là 1,15 triệu
đồng
30
15
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – ABC (Đvt: triệu VNĐ)
TÀI SẢN 20X2 20X1
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.466.041 1.314.040
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 35.295 30.416
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 11.350 1.900
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 399.449 420.782
IV. Hàng tồn kho 894.932 836.647
V. Tài sản ngắn hạn khác 125.015 24.295
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1.454.755 533.012
I. Tài sản cố định ròng 1.440.373 482.162
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 13.157 47.783
III. Tài sản dài hạn khác 1.225 3.067
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 2.920.796 1.847.052
NGUỒN VỐN 2020 2019
A. NỢ PHẢI TRẢ 1.702.336 880.293
I. Nợ ngắn hạn, trong đó: 844.428 675.170
+ Phải trả người bán 196.020 93.503
+ Vay ngắn hạn 455.348 399.564
+ Nợ ngắn hạn khác 193.060 182.103
II. Nợ dài hạn 857.908 205.123
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.218.460 966.759
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 2.920.796 31
1.847.052
16
NHU CẦU ĐẦU TƯ VÀO VỐN HOẠT ĐỘNG
➢ TSCĐ ròng = Nguyên giá TSCĐ – Giá trị hao mòn lũy kế
VÍ DỤ 9a
Dựa vào BCTC của công ty ABC, hãy tính nhu cầu
đầu tư vào vốn hoạt động năm 20X2 của công ty ?
34
17
NGÂN LƯU CÓ THỂ PHÂN PHỐI (FCF)
➢ FCFt = NOPATt – ΔNOCt
(FCF – Free Cash Flow: Ngân lưu có thể phân phối,
dòng tiền tự do)
VÍ DỤ 9b
Dựa vào BCTC của công ty ABC, hãy tính ngân lưu
có thể phân phối năm 20X2 của công ty ?
36
18
GIÁ TRỊ ĐỊNH GIÁ CỦA DN
➢ Giá trị doanh nghiệp:
𝑭𝑪𝑭𝟏 𝑭𝑪𝑭𝟐 𝑭𝑪𝑭𝟑 𝑭𝑪𝑭𝒏 𝑻𝑽𝑵
VC = + + + …+ +
(𝟏+𝒓)𝟏 (𝟏+𝒓)𝟐 (𝟏+𝒓)𝟑 (𝟏+𝒓)𝒏 (𝟏+𝒓)𝒏
𝑭𝑪𝑭𝒏 ∗(𝟏+𝒈)
với: TVN =
𝒓−𝒈
37
VÍ DỤ 10
Công ty BVF có các thông tin sau:
+ Dòng tiền tự do (FCF) trong 5 năm tới được dự phóng:
Năm 1 2 3 4 5
FCF (tỷ VNĐ) 50 80 70 72 75
38
19
THANK YOU FOR YOUR LISTENING !
39
20