Professional Documents
Culture Documents
ôn tập
© IIG Vietnam 1
Câu hỏi ôn tập
© IIG Vietnam 2
Câu hỏi ôn tập
3. Là m thế nà o để hiển thị mộ t shortcut menu cho mộ t mụ c trên mà n hình nền
Windows?
a. Nhấ p chuộ t trá i
b. Nhấ p chuộ t phả i
c. Nhấ p đú p và o mộ t trong hai nú t chuộ t
d. Chạ m và o bá nh xe cuộ n (scroll wheel).
4. Để xem cá c chương trình đượ c cà i đặ t trên hệ thố ng củ a bạ n, vớ i tù y chọ n từ
nú t Start bạ n sẽ sử dụ ng?
a. Documents
b. All Programs
c. Search
d. Danh sá ch cá c mụ c trong Quick Start
© IIG Vietnam 3
Câu hỏi ôn tập
© IIG Vietnam 4
Câu hỏi ôn tập
9. Hình mũ i tên nà o chỉ cho bạ n có thể thay đổ i kích thướ c
hai viền củ a mộ t cử a sổ tạ i cù ng mộ t thờ i điểm?
a. b. c.
© IIG Vietnam 6
Câu hỏi ôn tập
7.C
8. Có thể xem đườ ng dẫ n củ a mộ t tậ p tin (mộ t thư mụ c) có ích như thế nà o?
a. Cho bạ n biết tậ p tin hoặ c thư mụ c đượ c lưu trữ trên ổ đĩa nà o.
b. Cho bạ n biết có tậ p tin hoặ c thư mụ c đượ c lưu trữ trên mộ t mạ ng
khô ng.
c. Cho bạ n biết tên củ a thư mụ c và có bao nhiêu cấ p bạ n phả i đi qua
để đến thư mụ c đó .
d. Tấ t cả nhữ ng điều trên
© IIG Vietnam 7
Review Questions
© IIG Vietnam 8
Câu hỏi ôn tập
14. Điều gì sẽ đượ c coi là mộ t lợ i thế củ a việc sử dụ ng mộ t máy tính xá ch tay để
ghi chép trên lớ p nếu bạ n là sinh viên?
a. Chi phí
c. Tố c độ
b. Tính di độ ng
d. Kích thướ c
15. Nhữ ng thiết bị cầ m tay nà o có thể đượ c xem là mộ t cô ng cụ hiệu quả để
quả n lý tin nhắ n và â m nhạ c củ a bạ n?
a. Điện thoạ i di độ ng c. Điện thoạ i thô ng minh
b. Thiết bị MP3 d. Máy đọ c sá ch điện tử (e-reader)
16. Số nhị phâ n là gì?
a. Cá c số 1 và cá c ký tự l c. Cá c số 1 đến 9
b. Cá c số 0 và cá c ký tự O d. Cá c số 1 và 0
© IIG Vietnam. 9
Câu hỏi ôn tập
17. Tạ i sao RAM đượ c coi là bố c hơi?
a.Nó biến mấ t khi máy tính tắ t hoặ c khở i độ ng lạ i.
b.Nó khô ng ổ n định.
c.Nộ i dung củ a nó khô ng thể thay đổ i.
d.Dung lượ ng củ a RAM khô ng thể thay đổ i đượ c
18. Hãy tưở ng tượ ng bạ n là m việc cho Cô ng ty ABC và bạ n cầ n phả i mua
mộ t máy tính sẽ lưu trữ thô ng tin khá ch hà ng và đơn đặ t hà ng củ a cô ng ty
và là m cho nó dễ tiếp cậ n vớ i mộ t số ngườ i sử dụ ng trong cô ng ty. Cá c loạ i
hình hệ thố ng bạ n nên xem xét mua?
a.Mộ t máy tính xá ch tay.
b.Mộ t máy tính để bà n.
c.Mộ t máy chủ .
d.Mộ t thiết bị PDA.
© IIG Vietnam. 10
Câu hỏi ôn tập
19.c
© IIG Vietnam. 11
Câu hỏi ôn tập
© IIG Vietnam. 18
Câu hỏi ôn tập
© IIG Vietnam. 19
Câu hỏi ôn tập
C
35. Bạ n là m như thế nà o để đả m bả o rằ ng bạ n sẽ nhậ n
đượ c thô ng bá o củ a bấ t kỳ bả n cậ p nhậ t cho mộ t phầ n mềm
cụ thể nà o?
© IIG Vietnam. 20
Câu hỏi ôn tập
36. John bắ t đầ u thấy thô ng điệp liên quan đến việc thiếu khô ng gian trên
ổ cứ ng củ a mình xuấ t hiện nhiều lầ n. Ô ng nên là m gì tiếp theo?
a. Viết ra nhữ ng cá c thô ng bá o lỗ i hiển thị.
b. Gọ i hỗ trợ kỹ thuậ t để khắ c phụ c sự cố .
c. Tắ t máy tính cho đến khi hỗ trợ kỹ thuậ t đến.
d. Mua mộ t máy tính mớ i.
37. Firmware đề cậ p đến điều gì?
a. Phầ n mềm tích hợ p kiểm soá t cá ch thứ c mộ t thiết bị hoạ t độ ng.
b. Phầ n mềm cho phép mộ t hệ điều hà nh giao tiếp vớ i mộ t thiết bị.
c. Mộ t loạ i phương tiện lưu trữ .
d. Mộ t tiêu chuẩ n mà mộ t cô ng ty muố n thự c thi trên mỗ i máy tính
cô ng ty.
© IIG Vietnam. 21
Câu hỏi ôn tập
38. Điều gì xảy ra khi mộ t bả n cậ p nhậ t cho hệ điều hà nh thấ t bạ i
khi quá trình cà i đặ t bả n cậ p nhậ t chạy đượ c 75%?
a. Bạ n khô ng cò n cho phép tiếp tụ c cà i đặ t.
b. Bạ n đã hết thờ i gian để hoà n thà nh việc cà i đặ t đầy đủ .
c. Bạ n khô ng có đủ khô ng gian đĩa cứ ng để cà i đặ t tấ t cả cá c tậ p
tin.
d. Bạ n nhậ n ra bạ n đã có chương trình cà i đặ t.
39. Nếu bạ n lưu trữ mộ t bả n sao lưu dữ liệu củ a bạ n vớ i Cloud, dữ
liệu nằ m ở đâ u?
a. Trên mộ t ổ đĩa mạ ng cụ c bộ .
b. Tạ i mộ t nơi bên ngoà i như là nhà củ a bạ n.
c. Trên ổ cứ ng củ a bạ n.
d. Trên máy tính củ a mộ t nhà cung cấ p dịch vụ trong mộ t vị trí
© IIG ngoạ i vi,
Vietnam. chẳ ng hạ n như là mộ t thư mụ c SkyDrive. 22
Câu hỏi ôn tập
40. Nếu mộ t bả n cậ p nhậ t chương trình ứ ng dụ ng là m cho chương
trình ngừ ng hoạ t độ ng, nhữ ng bướ c bạ n có thể là m trướ c khi cố gắ ng cà i
đặ t lạ i bả n cậ p nhậ t?
a. Gỡ bỏ cà i đặ t toà n bộ chương trình ứ ng dụ ng.
b. Đó ng tấ t cả cá c ứ ng dụ ng đang mở , bao gồ m cả chương trình
email củ a bạ n, và khở i độ ng lạ i máy tính.
c. Cà i đặ t lạ i hệ điều hà nh.
d. Bấ t kỳ nhữ ng điều ở trên
41. Trong danh sá ch cá c bả n cậ p nhậ t hệ điều hà nh đượ c liệt kê
dướ i đây, bả n cậ p nhậ t nà o là quan trọ ng và cầ n cà i đặ t?
a. Mộ t bả n cậ p nhậ t sử a chữ a mộ t lỗ hổ ng bả o mậ t đượ c biết đến.
b. Mộ t bả n cậ p nhậ t để nhậ n cá c thiết bị Bluetooth mớ i.
c. Mộ t bả n cậ p nhậ t thử nghiệm (beta) phầ n mềm.
d. Tấ t cả cá c bả n cậ p nhậ t đượ c liệt kê là quan trọ ng
© IIG Vietnam. 23
Câu hỏi ôn tập
42. Bạ n có thể là m gì để giả m thiểu khả nă ng lây nhiễm cho máy tính củ a
bạ n vớ i mộ t virus?
a. Lưu và quét bấ t kỳ tậ p tin đính kèm từ email trướ c khi mở chú ng.
b. Khô ng bao giờ mở mộ t tậ p tin vớ i định dạ ng tậ p tin .exe gử i qua
email mà khô ng cầ n nó đầ u tiên.
c. Nếu tả i mộ t tậ p tin từ Internet, lưu và quét cá c tậ p tin trướ c khi sử
dụ ng
d. Bấ t kỳ nhữ ng điều ở trên
e. a hoặ c c
43. Bạ n có thể tìm sự giú p đỡ hoặ c tư vấ n để sử a chữ a mộ t vấ n đề trên
máy tính củ a bạ n ở đâ u?
a. Bộ phậ n CNTT
b. Cá c nguồ n trự c tuyến, chẳ ng hạ n như là mộ t cơ sở kiến thứ c.
c. Nguồ n ngoạ i tuyến, chẳ ng hạ n như thư viện hay sá ch giá o khoa.
d. Bấ t kỳ nhữ ng điều ở trên
e. a hoặ c b
© IIG Vietnam. 24
Câu hỏi ôn tập
44. Tạ i sao việc đó ng mộ t chương trình ứ ng dụ ng khi bạ n khô ng có nhu cầ u
sử dụ ng lạ i quan trọ ng?
a. Để ngă n tấ t cả cá c khả nă ng hỏ ng cá c tệp tin chương trình.
b. Để giả i phó ng bộ nhớ cho chương trình khá c.
c. Để quan sá t mà n hình nền đã đượ c đơn giả n hó a.
d. Mộ t trong nhữ ng đá p á n trên.
e. a hoặ c b
25
© CCI Learning Solutions Inc.
Câu hỏi ôn tập
45. Chỉ ra thanh ngă n cá ch trong hình dướ i đây:
48. Nhữ ng biểu tượ ng dướ i đây biểu diễn đặ c tính trợ giú p gì
trong mộ t chương trình Microsoft Office?
a.
b.
© CCI Learning Solutions Inc. 27
Câu hỏi ôn tập
49. Khi nà o bạ n có thể sử dụ ng nú t Search thay vì trườ ng nhậ p vă n bả n trong đặ c
tính trợ giú p?
a. Để kích hoạ t chế độ Search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm.
b. Để lấy loạ i trợ giú p xác định cho mộ t chủ đề chẳng hạ n như Templates hoặ c
Training.
c. Để điều hướ ng nhanh đến trang Web củ a Microsoft để nhậ p tiêu chuẩn tìm kiếm.
d. Để thay đổ i chế độ trợ giú p từ trự c tuyến về ngoạ i tuyến.
50. Cá ch hiển thị Hậ u trườ ng (Backstage view) là gì?
a. Mộ t cách hiển thị mà thô ng quả thẻ File sẽ giú p bạ n quản lý các tệp tin và các thiết
lậ p cho chương trình.
b. Mộ t hộ p thoạ i xuất hiện khi bạ n chọ n mở hoặ c lưu tệp tin.
c. Tên củ a đặ c tính mà bạ n có thể tù y chỉnh các thiết lậ p củ a chương trình.
d. Mộ t cử a sổ cho phép bạ n tổ chứ c các tệp tin, tương tự như Windows Explorer.
a.Sả n xuấ t ra vậ t dụ ng (widgets) mấ t nhiều thờ i gian hơn sả n xuấ t ra tiện ích (gadgets)
trong mộ t thá ng.
b.Lượ ng sả n phẩ m tạ o ra lớ n nhấ t trong tuầ n thứ ba củ a thá ng
c.Cá c tiện ích đượ c sả n xuấ t ra gầ n gấ p đô i so vớ i cá c vậ t dụ ng.
d.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
e.b hoặ c c
© CCI Learning Solutions Inc. 37
Câu hỏi ôn tập
70.Tạ i sao có thể bạ n muố n đặ t trườ ng Last Name là m khó a sắ p
xếp chính và trườ ng First Name thà nh khó a sắ p xếp thứ hai?
a. Tấ t cả cá c thao tá c sắ p xếp cầ n chứ a ít nhấ t hai trườ ng sắ p xếp.
b. Bạ n muố n nhó m tấ t cả mọ i ngườ i có cù ng tên đầ u (first name).
c. Bạ n muố n sắ p xếp theo thứ tự nhữ ng ngườ i có cù ng tên cuố i (last name).
d. Bạ n muố n lọ c dữ liệu để hiển thị tấ t cả nhữ ng ngườ i có cù ng tên cuố i (last
name).
89.Nếu bạ n thườ ng xuyên ghé thă m mộ t và i trang Web, bạ n có thể thự c hiện điều gì
để truy cậ p và o cá c trang đó mộ t cá ch hiệu quả ?
a.Định nghĩa mỗ i trang thà nh trang chủ củ a trình duyệt.
b.Đá nh dấ u mỗ i trang.
c.Xó a mỗ i trang từ thư mụ c History để nó sẽ trở nên kích hoạ t.
d.Cà i điều khiển ActiveX cho mỗ i trang.
e.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
fa hoặ c b
g.a hoặ c c
a.WEP
c.WPA
b.WEP2
d.WPA2