You are on page 1of 69

Câu hỏi

ôn tập

© IIG Vietnam 1
Câu hỏi ôn tập

1. Bạ n sẽ sử dụ ng mộ t hệ điều hà nh cho nhữ ng nhiệm vụ nà o sau đây?


a. Tạ o mộ t danh sá ch liên lạ c.
b. Xó a cá c tậ p tin trong mộ t thư mụ c.
c. Tính toá n giá trị thu đượ c từ mộ t khoả n đầ u tư.
d. Hiệu chỉnh cá c tậ p tin â m thanh và video.
2. Là m thế nà o bạ n có thể vị trí con trỏ trên mà n hình nền Windows?
a. Nút Start
b. Nhấn Spacebar để xem nó
c. Mũi tên màu trắng
d. Nút cuối cùng trên thanh tác vụ Windows

© IIG Vietnam 2
Câu hỏi ôn tập
3. Là m thế nà o để hiển thị mộ t shortcut menu cho mộ t mụ c trên mà n hình nền
Windows?
a. Nhấ p chuộ t trá i
b. Nhấ p chuộ t phả i
c. Nhấ p đú p và o mộ t trong hai nú t chuộ t
d. Chạ m và o bá nh xe cuộ n (scroll wheel).
4. Để xem cá c chương trình đượ c cà i đặ t trên hệ thố ng củ a bạ n, vớ i tù y chọ n từ
nú t Start bạ n sẽ sử dụ ng?
a. Documents
b. All Programs
c. Search
d. Danh sá ch cá c mụ c trong Quick Start

© IIG Vietnam 3
Câu hỏi ôn tập

5. Khoanh trò n trong hình dướ i đây và o nú t mà bạ n sẽ sử dụ ng trong vù ng


thô ng bá o để hiển thị mà n hình nền ngay lậ p tứ c:

6. Cá ch tố t nhấ t để tắ t máy tính là gì?


a. Nhấ n cô ng tắ c nguồ n trên thù ng máy.
b. Chọ n Shut down từ nú t Start và để cho nó hoà n tấ t quá trình.
c. Nhấ n tổ hợ p phím CTRL+ALT+DELETE hai lầ n
d. Nhấ n ESC.

© IIG Vietnam 4
Câu hỏi ôn tập
9. Hình mũ i tên nà o chỉ cho bạ n có thể thay đổ i kích thướ c
hai viền củ a mộ t cử a sổ tạ i cù ng mộ t thờ i điểm?
a. b. c.

10. Thư viện trong Windows Explorer là gì?


a. Giố ng như mộ t thư mụ c
b. Tên củ a mộ t ổ đĩa
c. Mộ t thư mụ c để lưu vết cá c tậ p tin Internet củ a bạ n
d. Mộ t tậ p hợ p cá c mụ c, như là cá c tậ p tin và thư mụ c,
đượ c tậ p hợ p lạ i từ nhiều nơi khá c nhau và thể hiện tạ i mộ t
nơi trung tâ m.
© IIG Vietnam 5
Review Questions
11. Trên hình sau, đá nh dấ u vị trí củ a Navigation Pane (danh
sá ch cá c thư mụ c) và Contents Pane.

© IIG Vietnam 6
Câu hỏi ôn tập
7.C
8. Có thể xem đườ ng dẫ n củ a mộ t tậ p tin (mộ t thư mụ c) có ích như thế nà o?
a. Cho bạ n biết tậ p tin hoặ c thư mụ c đượ c lưu trữ trên ổ đĩa nà o.
b. Cho bạ n biết có tậ p tin hoặ c thư mụ c đượ c lưu trữ trên mộ t mạ ng
khô ng.
c. Cho bạ n biết tên củ a thư mụ c và có bao nhiêu cấ p bạ n phả i đi qua
để đến thư mụ c đó .
d. Tấ t cả nhữ ng điều trên

© IIG Vietnam 7
Review Questions

12. Khi bạ n thấy mộ t tậ p tin hoặ c mộ t thư mụ c xuấ t


hiện tương tự như hình sau, điều này có ý nghĩa là
gì?

a. Tậ p tin hoặ c thư mụ c sẽ bị xó a.


b. Tậ p tin hoặ c thư mụ c sẽ đổ i tên.
c. Tậ p tin hoặ c thư mụ c sẽ đượ c sao chép.
d. Tậ p tin hoặ c thư mụ c sẽ đượ c in.

© IIG Vietnam 8
Câu hỏi ôn tập
14. Điều gì sẽ đượ c coi là mộ t lợ i thế củ a việc sử dụ ng mộ t máy tính xá ch tay để
ghi chép trên lớ p nếu bạ n là sinh viên?
a. Chi phí
c. Tố c độ
b. Tính di độ ng
d. Kích thướ c
15. Nhữ ng thiết bị cầ m tay nà o có thể đượ c xem là mộ t cô ng cụ hiệu quả để
quả n lý tin nhắ n và â m nhạ c củ a bạ n?
a. Điện thoạ i di độ ng c. Điện thoạ i thô ng minh
b. Thiết bị MP3 d. Máy đọ c sá ch điện tử (e-reader)
16. Số nhị phâ n là gì?
a. Cá c số 1 và cá c ký tự l c. Cá c số 1 đến 9
b. Cá c số 0 và cá c ký tự O d. Cá c số 1 và 0
© IIG Vietnam. 9
Câu hỏi ôn tập
17. Tạ i sao RAM đượ c coi là bố c hơi?
a.Nó biến mấ t khi máy tính tắ t hoặ c khở i độ ng lạ i.
b.Nó khô ng ổ n định.
c.Nộ i dung củ a nó khô ng thể thay đổ i.
d.Dung lượ ng củ a RAM khô ng thể thay đổ i đượ c
18. Hãy tưở ng tượ ng bạ n là m việc cho Cô ng ty ABC và bạ n cầ n phả i mua
mộ t máy tính sẽ lưu trữ thô ng tin khá ch hà ng và đơn đặ t hà ng củ a cô ng ty
và là m cho nó dễ tiếp cậ n vớ i mộ t số ngườ i sử dụ ng trong cô ng ty. Cá c loạ i
hình hệ thố ng bạ n nên xem xét mua?
a.Mộ t máy tính xá ch tay.
b.Mộ t máy tính để bà n.
c.Mộ t máy chủ .
d.Mộ t thiết bị PDA.
© IIG Vietnam. 10
Câu hỏi ôn tập
19.c

© IIG Vietnam. 11
Câu hỏi ôn tập

21. Là m thế nà o bạ n có thể mở Control Panel?


a. Từ thự c đơn Start
b. Từ cô ng cụ quả n lý tậ p tin
c. Bằ ng cá ch nhấ n Windows + C.
d. Tấ t cả cá c lự a chọ n trên
e. Chỉ a hoặ c b
22. Nếu bạ n khô ng thể sử dụ ng mộ t số lệnh nhấ t định trong Control
Panel, nguyên nhâ n khả dĩ nhấ t là gì?
a. Bạ n khô ng có quyền sử dụ ng cá c lệnh này.
b. Bạ n đã chọ n sai lệnh.
c. Phiên bả n Windows củ a bạ n khô ng bao gồ m tính nă ng Control
Panel.
d. Tấ t cả cá c lự a chọ n trên
© IIG Vietnam. 12
Câu hỏi ôn tập
25.Tù y chọ n nà o sau đây có thể đượ c truy cậ p thô ng qua Ease of Access
Center?
a. Magnifier
b. User Account Control
c. Date and Time settings
d. Power options
26.Khi nà o bạ n có thể thiết lậ p nguồ n để ở chế độ Standby?
a. Khi bạ n cầ n phả i mang máy tính xá ch tay đến vị trí khá c .
b. Khi bạ n đang chờ đợ i để kết nố i vớ i mạ ng .
c. Khi bạ n đi tham dự mộ t cuộ c họ p mà sau đó bạ n muố n tiếp tụ c
là m việc vớ i nhữ ng gì bạ n đang là m trướ c đó .
d. Khi bạ n muố n bả o tồ n nă ng lượ ng và hệ thố ng máy tính củ a bạ n
khô ng đượ c cắ m và o nguồ n
© IIG Vietnam. 13
Câu hỏi ôn tập
23.
. Nếu bạ n khô ng thể sử dụ ng mộ t số lệnh nhấ t định trong Control Panel, nguy
ên nhâ n khả dĩ nhấ t là gì?
a. Bạ n khô ng có quyền sử dụ ng cá c lệnh này.
b. Bạ n đã chọ n sai lệnh.
c. Phiên bả n Windows củ a bạ n khô ng bao gồ m tính nă ng Control Panel.
d. Tấ t cả cá c lự a chọ n trên

24. Lý do tạ i sao bạ n muố n thay đổ i định dạ ng ngày trên máy tính củ a


bạ n?
a. Tuâ n thủ cá c tiêu chuẩ n cô ng ty
b. Tuâ n thủ cá c tiêu chuẩ n quố c gia
c. Cho phù hợ p vớ i sở thích cá nhâ n củ a bạ n
d. Tấ t cả cá c ý trên
© IIG Vietnam. 14
Câu hỏi ôn tập
27. Group policy đề cậ p đến điều gì?
a. ID đă ng nhậ p và mậ t khẩ u bạ n cầ n phả i kết nố i và o mạ ng .
b. Nhó m bạ n đã đượ c gá n bở i ngườ i quả n trị mạ ng.
c. Thiết lậ p cá c quy tắ c chỉ cho vă n phò ng hoặ c bộ phậ n củ a
bạ n .
d. Mộ t tính nă ng mà ngườ i quả n trị mạ ng có thể sử dụ ng để
kiểm soá t mô i trườ ng là m việc củ a ngườ i dù ng và cá c tà i khoả n
máy tính.
28. Loạ i tà i khoả n nà o cho phép bạ n tạ o thêm cá c tà i khoả n
ngườ i dù ng?
a. Administrator
b. Guest
c. Standard User
d.
© IIG Vietnam. Chỉ a và c 15
Câu hỏi ôn tập

29. Trướ c khi mã nguồ n chương trình có thể đượ c sử dụ ng


bở i mộ t máy tính, nó phả i đượ c:
a. biên dịch c. vá lỗ i
b. nén d. chuyển đổ i sang mộ t ứ ng
dụ ng web
30. Đâ u là phương thứ c hiệu quả nhấ t cho mộ t quả n trị mạ ng để
mua giấy phép cho 25 máy tính trong mộ t tổ chứ c?
a. Mua 25 giấy phép từ mộ t cử a hà ng bá n lẻ.
b. Mua mộ t giấy phép mạ ng cho 25 máy tính.
c. Mua SaaS đă ng ký cho 25 máy tính.
d. Mua 25 hệ thố ng mớ i vớ i phầ n mềm đã đó ng gó i.
© IIG Vietnam. 16
e. b hoặ c c
Câu hỏi ôn tập
31. Tim có mộ t ngâ n sá ch hạ n hẹp nhưng cầ n phả i mua
phầ n mềm để theo dõ i cá c bá o cá o chi phí trên máy tính
xá ch tay cá nhâ n củ a mình. Cá c yếu tố nà o sau đây anh ta
nên xem xét nhiều nhấ t khi quyết định nhữ ng gì cầ n mua?
a. Tìm kiếm phầ n mềm hỗ trợ cấ p giấy phép trang web.
b. Tìm kiếm phầ n mềm rằ ng anh ta có thể mua và tả i về từ
Internet.
c. Tìm kiếm phầ n mềm có thể là m việc vớ i phầ n cứ ng hiện
tạ i củ a anh ta và hệ điều hà nh.
d. Tìm kiếm mộ t bộ phầ n mềm sẽ thự c hiện mộ t loạ t cá c
chứ c nă ng
© IIG Vietnam. 17
Câu hỏi ôn tập
32. Loạ i hình phầ n mềm ứ ng dụ ng nà o là thích hợ p nhấ t
để lưu trữ và tổ chứ c mộ t số lượ ng lớ n thô ng tin bao gồ m
cá c mố i quan hệ dữ liệu phứ c tạ p?
a. Mộ t chương trình xử lý vă n bả n.
b. Mộ t chương trình kế toá n.
c. Mộ t chương trình quả n lý cơ sở dữ liệu.
d. Mộ t chương trình bả ng tính.

© IIG Vietnam. 18
Câu hỏi ôn tập

33. Nếu bạ n đang tả i mộ t chương trình từ Internet, quá


trình nà o bạ n nên sử dù ng trướ c khi cà i đặ t chương trình?
a. Kiểm tra việc mua phầ n mềm hoà n tấ t.
b. Lưu cá c tậ p tin và tiến hà nh cà i đặ t từ trang web.
c. Lưu cá c tậ p tin và chạy mộ t quét virus/spyware trên
tậ p tin.
d. Nén tậ p tin

© IIG Vietnam. 19
Câu hỏi ôn tập

C
35. Bạ n là m như thế nà o để đả m bả o rằ ng bạ n sẽ nhậ n
đượ c thô ng bá o củ a bấ t kỳ bả n cậ p nhậ t cho mộ t phầ n mềm
cụ thể nà o?

© IIG Vietnam. 20
Câu hỏi ôn tập
36. John bắ t đầ u thấy thô ng điệp liên quan đến việc thiếu khô ng gian trên
ổ cứ ng củ a mình xuấ t hiện nhiều lầ n. Ô ng nên là m gì tiếp theo?
a. Viết ra nhữ ng cá c thô ng bá o lỗ i hiển thị.
b. Gọ i hỗ trợ kỹ thuậ t để khắ c phụ c sự cố .
c. Tắ t máy tính cho đến khi hỗ trợ kỹ thuậ t đến.
d. Mua mộ t máy tính mớ i.
37. Firmware đề cậ p đến điều gì?
a. Phầ n mềm tích hợ p kiểm soá t cá ch thứ c mộ t thiết bị hoạ t độ ng.
b. Phầ n mềm cho phép mộ t hệ điều hà nh giao tiếp vớ i mộ t thiết bị.
c. Mộ t loạ i phương tiện lưu trữ .
d. Mộ t tiêu chuẩ n mà mộ t cô ng ty muố n thự c thi trên mỗ i máy tính
cô ng ty.

© IIG Vietnam. 21
Câu hỏi ôn tập
38. Điều gì xảy ra khi mộ t bả n cậ p nhậ t cho hệ điều hà nh thấ t bạ i
khi quá trình cà i đặ t bả n cậ p nhậ t chạy đượ c 75%?
a. Bạ n khô ng cò n cho phép tiếp tụ c cà i đặ t.
b. Bạ n đã hết thờ i gian để hoà n thà nh việc cà i đặ t đầy đủ .
c. Bạ n khô ng có đủ khô ng gian đĩa cứ ng để cà i đặ t tấ t cả cá c tậ p
tin.
d. Bạ n nhậ n ra bạ n đã có chương trình cà i đặ t.
39. Nếu bạ n lưu trữ mộ t bả n sao lưu dữ liệu củ a bạ n vớ i Cloud, dữ
liệu nằ m ở đâ u?
a. Trên mộ t ổ đĩa mạ ng cụ c bộ .
b. Tạ i mộ t nơi bên ngoà i như là nhà củ a bạ n.
c. Trên ổ cứ ng củ a bạ n.
d. Trên máy tính củ a mộ t nhà cung cấ p dịch vụ trong mộ t vị trí
© IIG ngoạ i vi,
Vietnam. chẳ ng hạ n như là mộ t thư mụ c SkyDrive. 22
Câu hỏi ôn tập
40. Nếu mộ t bả n cậ p nhậ t chương trình ứ ng dụ ng là m cho chương
trình ngừ ng hoạ t độ ng, nhữ ng bướ c bạ n có thể là m trướ c khi cố gắ ng cà i
đặ t lạ i bả n cậ p nhậ t?
a. Gỡ bỏ cà i đặ t toà n bộ chương trình ứ ng dụ ng.
b. Đó ng tấ t cả cá c ứ ng dụ ng đang mở , bao gồ m cả chương trình
email củ a bạ n, và khở i độ ng lạ i máy tính.
c. Cà i đặ t lạ i hệ điều hà nh.
d. Bấ t kỳ nhữ ng điều ở trên
41. Trong danh sá ch cá c bả n cậ p nhậ t hệ điều hà nh đượ c liệt kê
dướ i đây, bả n cậ p nhậ t nà o là quan trọ ng và cầ n cà i đặ t?
a. Mộ t bả n cậ p nhậ t sử a chữ a mộ t lỗ hổ ng bả o mậ t đượ c biết đến.
b. Mộ t bả n cậ p nhậ t để nhậ n cá c thiết bị Bluetooth mớ i.
c. Mộ t bả n cậ p nhậ t thử nghiệm (beta) phầ n mềm.
d. Tấ t cả cá c bả n cậ p nhậ t đượ c liệt kê là quan trọ ng
© IIG Vietnam. 23
Câu hỏi ôn tập
42. Bạ n có thể là m gì để giả m thiểu khả nă ng lây nhiễm cho máy tính củ a
bạ n vớ i mộ t virus?
a. Lưu và quét bấ t kỳ tậ p tin đính kèm từ email trướ c khi mở chú ng.
b. Khô ng bao giờ mở mộ t tậ p tin vớ i định dạ ng tậ p tin .exe gử i qua
email mà khô ng cầ n nó đầ u tiên.
c. Nếu tả i mộ t tậ p tin từ Internet, lưu và quét cá c tậ p tin trướ c khi sử
dụ ng
d. Bấ t kỳ nhữ ng điều ở trên
e. a hoặ c c
43. Bạ n có thể tìm sự giú p đỡ hoặ c tư vấ n để sử a chữ a mộ t vấ n đề trên
máy tính củ a bạ n ở đâ u?
a. Bộ phậ n CNTT
b. Cá c nguồ n trự c tuyến, chẳ ng hạ n như là mộ t cơ sở kiến thứ c.
c. Nguồ n ngoạ i tuyến, chẳ ng hạ n như thư viện hay sá ch giá o khoa.
d. Bấ t kỳ nhữ ng điều ở trên
e. a hoặ c b
© IIG Vietnam. 24
Câu hỏi ôn tập
44. Tạ i sao việc đó ng mộ t chương trình ứ ng dụ ng khi bạ n khô ng có nhu cầ u
sử dụ ng lạ i quan trọ ng?
a. Để ngă n tấ t cả cá c khả nă ng hỏ ng cá c tệp tin chương trình.
b. Để giả i phó ng bộ nhớ cho chương trình khá c.
c. Để quan sá t mà n hình nền đã đượ c đơn giả n hó a.
d. Mộ t trong nhữ ng đá p á n trên.
e. a hoặ c b

25
© CCI Learning Solutions Inc.
Câu hỏi ôn tập
45. Chỉ ra thanh ngă n cá ch trong hình dướ i đây:

© CCI Learning Solutions Inc. 26


Câu hỏi ôn tập

46. Tên củ a thanh cô ng cụ nằ m ngay trên Ribbon trong mộ t


chương trình Microsoft Office là gì?
a. Standard c. Quick Access
b. Page Setup d. File

47. Mụ c đích củ a mỗ i biểu tượ ng dướ i đây trên Ribbon là gì?


a.
b.
c.

48. Nhữ ng biểu tượ ng dướ i đây biểu diễn đặ c tính trợ giú p gì
trong mộ t chương trình Microsoft Office?
a.
b.
© CCI Learning Solutions Inc. 27
Câu hỏi ôn tập
49. Khi nà o bạ n có thể sử dụ ng nú t Search thay vì trườ ng nhậ p vă n bả n trong đặ c
tính trợ giú p?
a. Để kích hoạ t chế độ Search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm.
b. Để lấy loạ i trợ giú p xác định cho mộ t chủ đề chẳng hạ n như Templates hoặ c
Training.
c. Để điều hướ ng nhanh đến trang Web củ a Microsoft để nhậ p tiêu chuẩn tìm kiếm.
d. Để thay đổ i chế độ trợ giú p từ trự c tuyến về ngoạ i tuyến.
50. Cá ch hiển thị Hậ u trườ ng (Backstage view) là gì?
a. Mộ t cách hiển thị mà thô ng quả thẻ File sẽ giú p bạ n quản lý các tệp tin và các thiết
lậ p cho chương trình.
b. Mộ t hộ p thoạ i xuất hiện khi bạ n chọ n mở hoặ c lưu tệp tin.
c. Tên củ a đặ c tính mà bạ n có thể tù y chỉnh các thiết lậ p củ a chương trình.
d. Mộ t cử a sổ cho phép bạ n tổ chứ c các tệp tin, tương tự như Windows Explorer.

© CCI Learning Solutions Inc. 28


Câu hỏi ôn tập

51. Chỉ ra tù y chọ n nà o ở bả ng điều khiển bên


trá i bạ n sẽ sử dụ ng để thay đổ i cá c tù y chọ n cho
chương trình này:

© CCI Learning Solutions Inc. 29


Câu hỏi ôn tập
52. Khi bạ n nhìn thấy biểu tượ ng ¶, biểu tượ ng đó có ý nghĩa gì?
a. Khi bạ n đã nhấ n phím Enter.
b. Bạ n đã nhấ n phím Tab.
c. Word vừ a á p dụ ng bao gó i từ vă n bả n trong đoạ n.
d. Ký tự này xuấ t hiện tự độ ng khi bạ n tạ o mộ t tà i liệu mớ i.
53. Để chọ n cả dò ng vă n bả n, bạ n có thể sử dụ ng phương phá p nà o?
a. Nhấ p chuộ t và kéo qua dò ng vă n bả n.
b. Nhấ p chuộ t và o phía bên trá i dò ng vă n bả n trong thanh lự a chọ n.
c. Nhấ n Ctrl và sau đó nhấ p và o dò ng vă n bả n.
d. Nháy đú p chuộ t trên dò ng vă n bả n.
e. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
f. a hoặ c b
© CCI Learning Solutions Inc. 30
Câu hỏi ôn tập
57. Để chèn ngắ t trang thủ cô ng, bạ n sẽ:
a. Nhấ n SHIFT+ENTER.
b. Nhấ n CTRL+ENTER.
c. Nhấ n Enter đến khi sang trang mớ i.
d. Trên thẻ Insert, trong nhó m Pages, chọ n Page Break.
e. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
f. b hoặ c d
58. Là m cá ch nà o để bạ n kích hoạ t đượ c tính nă ng Thay thế (Replace)?
a. Trên thẻ Home, trong nhó m Editing, chọ n Replace.
b. Nhấ n CTRL + H.
c. Nháy đú p và o bấ t kỳ vị trí nà o trên thanh trạ ng thá i và sau đó chọ n Replace.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên.
e. a hoặ c b

© CCI Learning Solutions Inc. 31


Câu hỏi ôn tập
54. Chế độ hiển thị nà o dướ i đây cho phép bạ n quan sá t cá ch thứ c tà i liệu sẽ đượ c
xuấ t hiện khi in ra?
a. d.
b. e.
c.
55. Nú t că n lề nà o dướ i đây cho phép bạ n că n giữ a vă n bả n?
a. c.
b. d.
56. Ranh giớ i củ a lề trang nằ m ở đâ u trên thướ c kẻ?
a. Trong vù ng diện tích tố i củ a thướ c kẻ.
b. Tạ i đườ ng chia giữ a vù ng sá ng và tố i củ a thướ c kẻ.
c. Ở cạ nh trá i và phả i củ a thướ c kẻ.
d. Bên dướ i ký hiệu đá nh dấ u thụ t lề trong vù ng diện tích sá ng củ a thướ c kẻ.

© CCI Learning Solutions Inc. 32


Câu hỏi ôn tập
59.Lợ i ích củ a việc sử dụ ng phong cá ch để định dạ ng tà i liệu là :
a. Nhữ ng thay đổ i về định dạ ng đượ c tự độ ng thay đổ i mỗ i khi bạ n thự c
hiện thay đổ i phong cá ch đó .
b. Cá c phong cá ch đả m bả o sự nhấ t quá n trong toà n bộ tà i liệu củ a bạ n.
c. Bạ n có thể á p dụ ng cá c phong cá ch cho bấ t kỳ vă n bả n nà o trong tà i liệu
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên.
e. b hoặ c c
60. Nhữ ng loạ i hình ả nh nà o bạ n có thể chèn và o tà i liệu
Word?
a. Cá c ả nh clip art d. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
b. Ả nh chụ p e. a hoặ c b
c. Ả nh đượ c quét
© CCI Learning Solutions Inc. 33
Câu hỏi ôn tập
61. Để chèn mộ t tệp tin video bạ n đã lưu trên ổ đĩa cứ ng vào trong tài liệu, lệnh nào bạ n sẽ sử
dụ ng?
a. Insert Clip Art c. Insert Shape
b. Insert Picture d. Insert Object
62. Phím nào bạ n sẽ nhấn để tạ o ra dò ng mớ i khi bạ n đang ở trong ô cuố i cù ng củ a bảng?
a. ENTER
b. TAB
c. SPACEBAR
d. Khô ng có phương pháp tạ o dò ng mớ i nhanh nào sử dụ ng bàn phím.
63. Làm cách nào để Word phân biệt đượ c nhữ ng ngườ i đánh giá khác nhau đã đưa ra các đề
xuất thay đổ i trong tài liệu củ a bạ n?
a. Word tự độ ng tạ o ra mộ t tệp tin mớ i để hiển thị các thay đổ i củ a mỗ i ngườ i đánh giá.
b. Tên các tác giả chỉ xuất hiện trong Reviewing Pane.
c. Mỗ i bình luậ n hoặ c thay đổ i củ a ngườ i đánh giá lạ i đượ c xuất hiện vớ i các màu sắc khác
nhau.
d. Khô ng có sự khác nhau về văn bản trong bình luậ n hoặ c đề xuất thay đổ i.

© CCI Learning Solutions Inc. 34


Câu hỏi ôn tập
64. Mộ t ô là :
a. Mộ t trườ ng bên dướ i ribbon để hiển thị tham chiếu
b. Cá c hộ p mà u xá m nằ m ở vị trí trên hoặ c bên trá i trang tính để chỉ ra cá c cộ t và cá c
dò ng
c. Giao củ a mộ t cộ t và mộ t dò ng
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
e. a hoặ c c

65. Bướ c nà o dướ i đây bạ n nên sử dụ ng để hiển thị mộ t


danh sá ch cá c mẫ u sổ tính?
a. Trên thanh cô ng cụ truy xuấ t nhanh, chọ n New.
b. Nhấ p chuộ t và o thẻ File, chọ n New.
c. Nhấ n CTRL + N.
d. Nhấ p chuộ t và o đườ ng liên kết Blank Workbook trên khung tá c vụ Getting
Started
© CCI Learning Solutions Inc. 35
Câu hỏi ôn tập
66. Là m cá ch nà o để bạ n điều chỉnh đượ c độ rộ ng củ a mộ t cộ t?
a. Trên thẻ Home, trong nhó m Cells, nhấ p chuộ t và o Format, chọ n
Column Width.
b. Trên thẻ Home, trong nhó m Cells, chọ n Format, chọ n Row Height.
c. Nhấ p chuộ t và kéo đườ ng kẻ ở bên phả i tiêu đề cộ t.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
e. a hoặ c c
67. Khi bạ n chèn mộ t dò ng mớ i, nó sẽ đượ c đặ t ở đâ u?
a. Phía trên dò ng hiện tạ i
b. Bên dướ i dò ng hiện tạ i

© CCI Learning Solutions Inc. 36


Câu hỏi ôn tập
68. Bạ n nhậ p mộ t địa chỉ ô và o trong cô ng thứ c như thế nà o?
a. Bạ n có thể nhậ p nó mộ t cá ch thủ cô ng.
b. Bạ n có thể chọ n ô và tiếp tụ c nhậ p cô ng thứ c.
c. Bạ n có thể nhấ p chuộ t và o ô đượ c chứ a trong cô ng thứ c thay vì nhậ p địa chỉ ô .
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
e. a or c
69. Quan sá t bả ng thô ng tin dướ i đây, và sau đó chỉ ra kết luậ n nà o bạ n có thể đưa ra
từ dữ liệu:

a.Sả n xuấ t ra vậ t dụ ng (widgets) mấ t nhiều thờ i gian hơn sả n xuấ t ra tiện ích (gadgets)
trong mộ t thá ng.
b.Lượ ng sả n phẩ m tạ o ra lớ n nhấ t trong tuầ n thứ ba củ a thá ng
c.Cá c tiện ích đượ c sả n xuấ t ra gầ n gấ p đô i so vớ i cá c vậ t dụ ng.
d.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
e.b hoặ c c
© CCI Learning Solutions Inc. 37
Câu hỏi ôn tập
70.Tạ i sao có thể bạ n muố n đặ t trườ ng Last Name là m khó a sắ p
xếp chính và trườ ng First Name thà nh khó a sắ p xếp thứ hai?
a. Tấ t cả cá c thao tá c sắ p xếp cầ n chứ a ít nhấ t hai trườ ng sắ p xếp.
b. Bạ n muố n nhó m tấ t cả mọ i ngườ i có cù ng tên đầ u (first name).
c. Bạ n muố n sắ p xếp theo thứ tự nhữ ng ngườ i có cù ng tên cuố i (last name).
d. Bạ n muố n lọ c dữ liệu để hiển thị tấ t cả nhữ ng ngườ i có cù ng tên cuố i (last
name).

71.Thuậ t ngữ “Series” đề cậ p đến điều gì?


a. Mộ t tậ p hợ p dữ liệu đượ c sử dụ ng trong biểu đồ
b. Kiểu biểu đồ đượ c tạ o ra.
c. Nhó m cá c biểu đồ có thể sử dụ ng cho cá c loạ i dữ liệu khá c nhau đượ c
đưa và o biểu đồ
d. Tiêu đề củ a biểu đồ

© CCI Learning Solutions Inc. 38


Câu hỏi ôn tập
72. Nếu bạ n muố n đưa ra mộ t xu hướ ng liên tụ c, kiểu biểu đồ nà o bạ n
sẽ tạ o ra?
a. Column (cộ t) c. Line (đườ ng)
b. Bar d. Pie (hình bá nh)
73. Tạ i sao bạ n muố n xem trang tính trướ c khi nó đượ c in ra?
a. Để quan sá t nó xuấ t hiện như thế nà o khi đượ c in
b. Để trá nh lã ng phí giấy nếu cầ n phả i thay đổ i
c. Để xá c định khi nà o thì cầ n có nhữ ng thay đổ i về bố cụ c củ a bá o
cá o.
d. Bấ t kỳ cá c đá p á n nà o ở trên

© CCI Learning Solutions Inc. 39


Câu hỏi ôn tập
74. Bạ n có thể chèn ngắ t trang như thế nà o?
a. Trên thẻ Insert, trong nhó m Setup, chọ n Page Break.
b. Trên thẻ Insert, trong nhó m Break, chọ n Page.
c. Trên thẻ Page Layout, trong nhó m Page Setup, chọ n Page Break.
d. Trên thẻ Page Layout, trong nhó m Page Setup, chọ n Breaks, Insert
Page Break.
75. Cá c nú t nà o dướ i đây bạ n sẽ sử dụ ng để chèn tên tệp tin và o trong tiêu
đề hoặ c châ n trang?
a. d.
b. e.
c. f.

© CCI Learning Solutions Inc. 40


Câu hỏi ôn tập
76 Phương phá p nà o bạ n có thể sử dụ ng để tạ o bả n trình chiếu mớ i?
a. Bả n trình chiếu trố ng d. Cá c Theme
b. My templates e. Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
c. New from existing f. a, c, và d
77. Thô ng thườ ng trên mộ t slide nên có tố i đa bao nhiêu mụ c hoa thị là đủ ?
a. 66 c. 10
b. 8 d. Khô ng giớ i hạ n
78. Nú t hiển thị nà o bạ n sẽ sử dụ ng để quan sá t nhiều slide?
a. c.
b. d.

© CCI Learning Solutions Inc. 41


Câu hỏi ôn tập
79. Bạ n có thể chèn slide mớ i như thế nà o?
a. Trên thẻ Home, trong nhó m Slides, chọ n New Slide.
b. Trên thanh cô ng cụ truy xuấ t nhanh, chọ n New Slide.
c. Nhấ n CTRL+M.
d. Nhấ p chuộ t phả i và o slide trên cá c thẻ Outline hoặ c Slides và sau đó chọ n New Slide.
e. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên
f. a, c, hoặ c d

80. Để thay đổ i bố cụ c slide, bạ n có thể :


a. Trên thẻ Home, trong nhó m Slides, chọ n Layout.
b. Trên thẻ Design, trong nhó m Slides, chọ n Slide Layout.
c. Nhấ p chuộ t phả i và o slide trong thẻ Slides hoặ c trong khung Slide và sau đó chọ n Layout.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên
e. a hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 42


Câu hỏi ôn tập
79. Bạ n có thể chèn slide mớ i như thế nà o?
a. Trên thẻ Home, trong nhó m Slides, chọ n New Slide.
b. Trên thanh cô ng cụ truy xuấ t nhanh, chọ n New Slide.
c. Nhấ n CTRL+M.
d. Nhấ p chuộ t phả i và o slide trên cá c thẻ Outline hoặ c Slides và sau đó chọ n New Slide.
e. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên
f. a, c, hoặ c d

80. Để thay đổ i bố cụ c slide, bạ n có thể :


a. Trên thẻ Home, trong nhó m Slides, chọ n Layout.
b. Trên thẻ Design, trong nhó m Slides, chọ n Slide Layout.
c. Nhấ p chuộ t phả i và o slide trong thẻ Slides hoặ c trong khung Slide và sau đó chọ n Layout.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên
e. a hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 43


Câu hỏi ôn tập

83. Điểm xử lý nà o trên ả nh đã đượ c chọ n cho phép


bạ n thay đổ i kích thướ c củ a hai bên ả nh cù ng mộ t lú c?
a. Mộ t trong cá c điểm xử lý ở gó c.
b. Điểm xử lý nằ m ở giữ a phía trên hoặ c dướ i.
c. Điểm xử lý nằ m ở giữ a phía trá i hoặ c phả i.
d. Hình trò n mà u xanh lá cây.

84. Bạ n có thể tù y chỉnh hoạ t cả nh củ a mộ t ô đặ t nộ i


dung như thế nà o?
a. Trên thẻ Animations, trong nhó m Advanced Animation, Animation Pane.
b. Trên thẻ Animations, trong nhó m Slide Show, Animation Pane.
c. Nhấ p chuộ t phả i và o ô đặ t nộ i dung và sau đó chọ n Animation Pane.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên

© CCI Learning Solutions Inc. 44


Câu hỏi ôn tập
85. Kiểu hiệu ứ ng nà o bạ n có thể thiết lậ p cho mộ t đố i tượ ng?
a. Entrance d. Exit
b. Motion Paths e. a, b, c, và d
c. Emphasis f. chỉ a hoặ c b
86. Khi nà o bạ n thêm cá c ghi chú và o bả n trình chiếu, bạ n có thể sử dụ ng
chú ng như thế nà o?
a. Vì ghi chú củ a diễn giả giú p nhắ c nhở bạ n về nhữ ng gì bạ n muố n nó i khi bạ n
trình diễn mỗ i slide
b. Vì nhắ c nhở cá c tá c vụ bạ n vẫ n muố n thự c hiện trong khi tạ o/chỉnh sử a bả n
trình chiếu.
c. Vì đó là mộ t cá ch tổ chứ c suy nghĩ củ a bạ n khi bạ n là m việc trên bả n trình
chiếu.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên
© CCI Learning Solutions Inc. 45
Câu hỏi ôn tập
87. Tạ i sao bạ n muố n tạ o handouts?
a. Để phâ n phá t cho ngườ i nghe tham khả o sau khi trình
chiếu.
b. Để cho phép ngườ i nghe ghi chú trong suố t bà i thuyết
trình.
c. Để sử dụ ng như bả n sao cứ ng củ a cá c slide trong bả n
trình chiếu.
d. Bấ t kỳ đá p á n nà o trên
e. b hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 46


Câu hỏi ôn tập
90.Nếu bạ n sử dụ ng mộ t cụ m từ là m thuậ t ngữ tìm kiếm, điều
nà o dướ i đây là đú ng?
a.Máy tìm kiếm sẽ thô ng dịch khoả ng trố ng giữ a mỗ i từ trong cụ m từ
thà nh toá n tử Boolean AND.
b.Máy tìm kiếm sẽ thô ng dịch khoả ng trố ng giữ a mỗ i từ trong cụ m từ
thà nh toá n tử Boolean OR.
c.Máy tìm kiếm sẽ thô ng dịch khoả ng trố ng giữ a mỗ i từ trong cụ m từ
thà nh toá n tử Boolean NOT.
d.Máy tìm kiếm sẽ từ chố i cụ m từ bở i vì bạ n khô ng thể sử dụ ng nhiều
hơn mộ t từ là m thuậ t ngữ tìm kiếm.

© CCI Learning Solutions Inc. 47


Câu hỏi ôn tập
88.Câ u nà o dướ i đây định nghĩa đú ng về khá i niệm củ a Internet, trình duyệt Web và
World Wide Web?
a.Internet và World Wide Web là hai tên gọ i khá c nhau củ a cù ng mộ t khá i niệm; và tấ t cả cá c trang củ a Internet đều đượ c xem qua
trình duyệt.
b.Internet là mộ t mạ ng chứ a cá c trang đượ c liên kết vớ i nhau để hình thà nh World Wide Web, và nhữ ng trang này đượ c hiển thị
qua trình duyệt Web.
c.World Wide Web là mộ t mạ ng, và cá c trình duyệt là cá ch gọ i khá c củ a Internet.
d.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
e.a hoặ c b

89.Nếu bạ n thườ ng xuyên ghé thă m mộ t và i trang Web, bạ n có thể thự c hiện điều gì
để truy cậ p và o cá c trang đó mộ t cá ch hiệu quả ?
a.Định nghĩa mỗ i trang thà nh trang chủ củ a trình duyệt.
b.Đá nh dấ u mỗ i trang.
c.Xó a mỗ i trang từ thư mụ c History để nó sẽ trở nên kích hoạ t.
d.Cà i điều khiển ActiveX cho mỗ i trang.
e.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
fa hoặ c b
g.a hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 48


Câu hỏi ôn tập

91. Phương phá p nà o nhanh nhấ t cho phép bạ n xem


hai hoặ c nhiều Web site trên trình duyệt củ a bạ n?
a.Bắ t đầ u mộ t phiên là m việc khá c trên trình duyệt.
b.Thiết lậ p mộ t mà n hình riêng rẽ để mở mộ t cử a sổ mớ i cho trình
duyệt Web.
c.Mở mộ t thẻ mớ i và nhậ p địa chỉ củ a Web site.
d.Nhậ p địa chỉ mớ i củ a Web site và o thanh địa chỉ trên trang hiện tạ i

92.Khi bạ n đă ng thô ng tin lên Web site cá nhâ n để


chia sẻ vớ i ngườ i khá c, hà nh độ ng nà o bạ n đang thự c
hiện?
a.Tả i dữ liệu lên b.Tả i dữ liệu xuố ng
© CCI Learning Solutions Inc. 49
Câu hỏi ôn tập

93.Tố c độ truyền tả i dữ liệu nà o dướ i đây là nhanh nhấ t?


a.3 Gbps c.300 Kbps
b.300 Mbps d.3,000,000 bps
94.Điều nà o dướ i đây là đú ng vớ i mộ t địa chỉ IP?
a.Nó tồ n tạ i vĩnh viễn.
b.Đượ c đố t và o NIC bở i nhà sả n xuấ t.
c.Nó xá c định mạ ng mà máy tính đang nằ m bên trong, và nó xá c định
từ ng máy cụ thể trong mạ ng.
d.Nó khô ng cầ n thiết phả i có để truy cậ p Internet.

© CCI Learning Solutions Inc. 50


Câu hỏi ôn tập
95.Câ u nà o dướ i đây là đú ng về mạ ng diện rộ ng (WAN)?
a.WAN thườ ng bị giớ i hạ n bở i mộ t vù ng diện tích nhỏ .
b.WAN đượ c hình thà nh khi hai hoặ c nhiều LAN kết nố i vớ i nhau sử dụ ng
mạ ng cô ng cộ ng.
c.WAN hầ u như có tố c độ nhanh hơn LAN.
d.WAN bị giớ i hạ n bở i hệ thố ng cá p cụ c bộ mà bạ n đã cà i đặ t trong gia đình
hoặ c vă n phò ng.

96.POTS, ISDN và cá c đườ ng dây thuê riêng có đặ c điểm nà o


chung?
a.Chú ng đều sử dụ ng chuyển mạ ch vò ng.
b.Chú ng đều sử dụ ng chuyển mạ ch gó i.
c.Tấ t cả đều là kết nố i quay số .
d.Tấ t cả đề n là kết nố i trự c tiếp.
© CCI Learning Solutions Inc. 51
Câu hỏi ôn tập
97.Thuậ t ngữ bă ng thô ng rộ ng đề cậ p đến:
a.bất kỳ kết nố i tố c độ cao nào sử dụ ng chuyển mạ ch vò ng.
b.bất kỳ kết nố i tố c độ cao nào luô n “bậ t”.
c.bất kỳ kết nố i quay số tố c độ cao nào
d.bất kỳ loạ i kết nố i nào cung cấp khả năng truy cậ p Internet.
98.Điều gì dướ i đây có thể tă ng tố c độ duyệt Web củ a kết nố i
quay số ?
a.Khô ng hiển thị hình ảnh.
b.Mở nhiều thẻ trên trình duyệt để phân bổ tác vụ tải trang.
c.Chia sẻ kết nố i quay số Internet vớ i nhiều máy tính.
d.Mở mộ t ứ ng dụ ng tin nhắn tứ c thờ i trong lú c đang duyệt Web.

© CCI Learning Solutions Inc. 52


Câu hỏi ôn tập
99.Dịch vụ nào cho phép ngườ i dù ng truy cậ p các Web site bằng cá ch sử
dụ ng tên miền thay vì địa chỉ IP?
a.DHCP c. DSL
b.DNS d. APIPA

100.Câ u nào dướ i đây mô tả chính xá c về cổ ng và o ra mạ ng và tườ ng lử a?


a.Cổ ng và o ra mạ ng sử dụ ng lọ c gó i dữ liệu để bả o vệ mạ ng; tườ ng lử a có thể sử dụ ng kỹ
thuậ t lọ c gó i dữ liệu cũ ng như cá c kỹ thuậ t nâ ng cao để điều khiển dò ng truyền tả i dữ
liệu.
b.Tườ ng lử a sử dụ ng lọ c gó i dữ liệu để bả o vệ mạ ng; cổ ng và o ra mạ ng có thể sử dụ ng kỹ
thuậ t lọ c gó i dữ liệu cũ ng như cá c kỹ thuậ t nâ ng cao để điều khiển dò ng truyền tả i dữ
liệu.
c.Tườ ng lử a bả o vệ cá c tà i nguyên mạ ng trong khi cổ ng và o ra mạ ng bả o vệ cá c thô ng tin
nhạy cả m.
d.Cổ ng và o ra mạ ng bả o vệ cá c tà i nguyên mạ ng trong khi tườ ng lử a bả o vệ cá c thô ng tin
nhạy cả m.

© CCI Learning Solutions Inc. 53


Câu hỏi ôn tập
101. Mạ ng riêng ả o (VPN) cung cấ p điều gì?
a.Hà ng rà o an ninh chặ n cá c yêu cầ u truyền thô ng đi và o mạ ng.
b.Bả o vệ việc truy cậ p và o mộ t mạ ng riêng từ bên ngoà i.
c.Bả o mậ t mạ ng khô ng dây.
d.Tă ng độ thự c thi cho trình duyệt Web.
102. Kỹ thuậ t mã hó a nà o cung cấ p cấ p độ bả o mậ t cao nhấ t?

a.WEP
c.WPA
b.WEP2
d.WPA2

© CCI Learning Solutions Inc. 54


Câu hỏi ôn tập
103.Alice đã gử i thư điện tử cho Gail, Susan và Kelly. When Gail mở bả n tin, cô ta
thấy bả n tin đượ c gử i cho mình và Susan. Khi Susan mở bả n tin, cô ấy nhìn thấy bả n
tin đượ c gử i cho cô ta và Gail. Khi Kelly mở bả n tin, cô ấy nhìn thấy thư chỉ đượ c gử i
cho mình. Câ u nà o dướ i đây là đú ng?
a.Alice đã liệt kê cả ba địa chỉ trong trườ ng To.
b.Alice đã liệt kê địa chỉ củ a Kelly trong trườ ng To trong khi Gail và Susan đượ c đặ t trong
trườ ng BCC.
c.Alice đã liệt kê địa chỉ củ a Gail và Susan trong trườ ng To, và liệt kê địa chỉ củ a Kelly trong
trườ ng BCC.
d.Alice đã liệt kê cả ba địa chỉ trong trườ ng BCC.
104.Tạ i sao quan trọ ng để thêm nộ i dung và o dò ng chủ đề?
a.Để cung cấ p cho ngườ i nhậ n mô tả ngắ n gọ n nộ i dung củ a bả n tin.
b.Để chặ n máy chủ thư điện tử đá nh dấ u thư củ a bạ n có tiềm nă ng là thư rá c.
c.Bở i vì bắ t buộ c phả i điền nộ i dung và o dò ng chủ đề khi gử i bả n tin.
d.Bấ t kỳ đá p á n nà o trên.
e.a hoặ c b
© CCI Learning Solutions Inc. 55
Câu hỏi ôn tập
105.Sự khá c nhau giữ a trả lờ i bả n tin và chuyển tiếp bả n tin là gì?
a.Trả lờ i tin là khi bạ n đá p ứ ng ngườ i gử i tớ i ngườ i nhậ n và chuyển tiếp bả n tin là phả n hồ i
cho ngườ i nhậ n và cũ ng gử i bả n sao củ a bả n tin cho bạ n.
b.Bạ n có thể phả n hồ i cho mộ t hoặ c nhiều ngườ i nhưng chỉ có thể chuyển tiếp bả n tin cho
mộ t ngườ i.
c.Phả n hồ i khi bạ n đá p ứ ng ngườ i gử i và chuyển tiếp là gử i bả n tin cho mộ t ai đó .
d.Khô ng khá c gì cả
106.Khi nà o bạ n nên sử dụ ng siêu liên kết thay vì đính kèm mộ t tệp tin trong thư điện tử ?
a.Khi tệp tin đính kèm lớ n và tệp tin có thể đượ c tả i từ mộ t vị trí xá c định trên Web site.
b.Khi ngườ i nhậ n củ a bạ n khô ng thể xem định dạ ng vă n bả n.
c.Khi chứ a địa chỉ thư điện tử củ a đồ ng nghiệp hoặ c khá ch hà ng.
d.Khi bạ n đang gử i bả n tin từ máy chủ thư điện tử trên nền Web.
e.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
f.a hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 56


Câu hỏi ôn tập
107.Thư rá c đề cậ p đến điều gì?
a.Nhữ ng bả n tin khô ng mong muố n để quả ng bá sả n phẩ m, dịch vụ hoặ c cá c chủ đề về
chính trị/tô n giá o.
b.Bả n tin từ cá c cô ng ty mà bạ n đã đă ng ký để nhậ n thư.
c.Hình ả nh trong bả n tin từ nhữ ng ngườ i bạ n.
d.Vi rú t trong mộ t bả n tin.
108.Lưu trữ bả n tin nghĩa là gì?
a.Outlook sẽ chuyển cá c bả n tin nhậ n đượ c trướ c mộ t ngày xá c định và o trong thư mụ c
Deleted Items.
b.Outlook sẽ chuyển cá c bả n tin nhậ n đượ c trướ c mộ t ngày xá c định và o trong mộ t tệp
tin dữ liệu riêng rẽ.
c.Outlook tạ o bả n lưu tệp tin dữ liệu Outlook và lưu trữ nó và o mộ t vị trí khá c tự độ ng.
d.Outlook lưu vết mọ i hà nh độ ng đượ c thự c hiện vớ i mộ t bả n tin trong mộ t tệp tin
tổ ng kết vớ i chu kỳ 60 ngày.

© CCI Learning Solutions Inc. 57


Câu hỏi ôn tập

109.Tạ i sao bạ n thiết lậ p thô ng bá o rằ ng bạ n sẽ khô ng


là m việc ở vă n phò ng trong mộ t khoả ng thờ i gian?
a.Phép lịch sự trong kinh doanh.
b.Cho phép ngườ i khá c biết để liên hệ trong suố t quá trình
bạ n vắ ng mặ t.
c.Đó là mộ t thự c tiễn tố t trong kinh doanh.
d.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên.
e.a hoặ c c
f.b hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 58


Câu hỏi ôn tập
112.Phỉ báng khác vớ i vu khố ng như thế nào?
a.Phỉ báng chỉ áp dụ ng khi nó i về nhữ ng ngườ i nổ i tiếng.
b.Vu khố ng chỉ xảy ra khi có nhữ ng điều nó i sai bằng lờ i nó i trong khi đó phỉ báng là
bằng văn bản.
c.Kết quả củ a việc vu khố ng bị phạ t tiền nhiều hơn.
d.Khô ng có sự khác biệt.
e.a hoặ c c
113.Để chọ n mộ t mậ t khẩu bảo mậ t, nhữ ng hướ ng dẫn nào bạ n nên xem xét?
a.Tố i đa 8 ký tự .
b.Kết hợ p các ký tự in hoa và in thườ ng.
c.Sử dụ ng tất cả ký tự số .
d.Sử dụ ng ít nhất mộ t ký hiệu.
e.Tố i thiểu 8 ký tự .
f.Tất cả nhữ ng điều trên.
g.b, d & e.

© CCI Learning Solutions Inc. 59


Câu hỏi ôn tập
110.Khi bạ n gử i thư điện tử đến mộ t nhà tuyển dụ ng tiềm nă ng, phong cá ch
viết nà o bạ n nên sử dụ ng cho tiêu đề thư và sơ yếu lý lịch?
a.Kinh doanh và chuyên nghiệp
b.Casual Bình thườ ng
c.Kết hợ p vớ i mộ t và i yếu tố hà i hướ c trong kinh doanh
d.Kết hợ p a và b
111.Ví dụ này là gì? Bạ n đã viết mộ t bà i nghiên cứ u xuấ t sắ c về cá c điều kiện
kinh tế trong nă m 2010. Giá o viên củ a bạ n đọ c đượ c mộ t bá o cá o khá c có
nhữ ng phầ n giố ng hệt vớ i bà i nghiên cứ u củ a bạ n.
a.Vi phạ m bả n quyền c.Đạ o vă n
b.Sử dụ ng hợ p lý d.Creative commons

© CCI Learning Solutions Inc. 60


Câu hỏi ôn tập
112.Phỉ bá ng khá c vớ i vu khố ng như thế nà o?
a.Phỉ bá ng chỉ á p dụ ng khi nó i về nhữ ng ngườ i nổ i tiếng.
b.Vu khố ng chỉ xảy ra khi có nhữ ng điều nó i sai bằ ng lờ i nó i trong khi đó p
hỉ bá ng là bằ ng vă n bả n.
c.Kết quả củ a việc vu khố ng bị phạ t tiền nhiều hơn.
d.Khô ng có sự khá c biệt.
e.a hoặ c c
113.Để chọ n mộ t mậ t khẩ u bả o mậ t, nhữ ng hướ ng dẫ n nà o bạ n nên xem xét?
a.Tố i đa 8 ký tự .
b.Kết hợ p cá c ký tự in hoa và in thườ ng.
c.Sử dụ ng tấ t cả ký tự số .
d.Sử dụ ng ít nhấ t mộ t ký hiệu.
e.Tố i thiểu 8 ký tự .
f.Tấ t cả nhữ ng điều trên.
© CCI Learning
g.b, Solutions
d & e. Inc.
61
Câu hỏi ôn tập
114.Cá c tệp tin dư thừ a là gì?
a.Cá c tệp tin nằ m trên máy tính tạ i mọ i thờ i điểm.
b.Cá c tệp tin củ a hệ điều hà nh giú p bạ n cà i đặ t máy in (hoặ c cá c thiết bị khá c).
c.Cá c tệp tin xá c định và kiểm tra định danh cù ng mậ t khẩ u mạ ng củ a bạ n.
d.Cá c tệp tin cò n lạ i trên thiết bị lưu trữ sau khi mộ t chương trình ứ ng dụ ng bị
gỡ bỏ .
115.Trướ c khi thêm bấ t kỳ đặ c tính bổ sung nà o và o chương trình chố ng vi rú t mớ i
đượ c cà i đặ t, bạ n nên là m gì?
a.Nhờ sự trợ giú p củ a nhà quả n trị mạ ng.
b.Cà i đặ t cá c tệp tin đã tả i có chứ a bấ t kỳ vi rú t, phầ n mềm giá n điệp hoặ c phầ n
mềm quả ng cá o nà o.
c.Quét vi rú t, phầ n mềm giá n điệp hoặ c phầ n mềm quả ng cá o.
d.Khở i độ ng lạ i nếu cầ n.

© CCI Learning Solutions Inc. 62


Câu hỏi ôn tập

118.Bạ n có thể tìm thấy cá c dữ liệu như thế nà o khi sử


dụ ng máy tìm kiếm?
119.Để thu hẹp tìm kiếm thô ng tin về nhữ ng con
đườ ng đi bộ đườ ng dà i nhưng khô ng nhắ c đến Alaska,
từ khó a nà o bạ n sử dụ ng trong tiêu chuẩ n tìm kiếm?
a.AND c.NOT
b.OR NOT d.OR

© CCI Learning Solutions Inc. 63


Câu hỏi ôn tập
120. Bạ n đang tìm kiếm thô ng tin giú p bạ n quyết định nên mua máy PC hay Apple.
Bạ n đã tìm thấy mộ t Web site đượ c tạ o ra bở i mộ t ngườ i nà o đó sử dụ ng cả hai loạ i
máy tính trướ c đây và dườ ng như thích mô i trườ ng Apple hơn. Bạ n có thể kiểm tra
nhữ ng gì trên Web site để xá c định độ chính xá c về cá c sự cố đã gặ p vớ i PC?
a.Diễn đà n nơi mọ i ngườ i đưa ra quan điểm củ a họ .
b.Cá c quả ng cá o tà i trợ .
c.Tham khả o tớ i cá c nguồ n kỹ thuậ t như Microsoft Knowledge Base.
d.Mộ t và i thô ng tin về tá c giả là ai và định danh củ a anh ta.
e.Bấ t kỳ đá p á n nà o ở trên
f.a hoặ c c

© CCI Learning Solutions Inc. 64


Câu hỏi ôn tập
121.Tạ i sao bạ n nên thậ n trọ ng khi chấ p nhậ n cá c quan điểm củ a mọ i ngườ i
trên diễn đà n?

122.Tạ i sao quả ng cá o là m cho bạ n bă n khoă n khi nghiên cứ u thô ng tin từ


mộ t Web site nà o đó ?

123.Là m thế nà o bạ n xá c minh đượ c giả i phá p củ a mộ t ai đó nhậ n là chuyên


gia kỹ thuậ t?

© CCI Learning Solutions Inc. 65


Câu hỏi đọc thêm (Access)
124.DBMS đạ i diện cho cụ m từ nà o?
a.Database Management System
b.Data Base Marketing System
c.Data Bits Memory Services
d.Database Marketing Services
125.Đố i tượ ng cơ sở dữ liệu nà o sau đây đượ c thiết kế để tổ ng kết dữ liệu?
a.Tables c.Reports
b.Forms d.Queries

© CCI Learning Solutions Inc. 66


Câu hỏi đọc thêm (Access)

126.Bạ n có thể là m việc vớ i bao nhiêu cơ sở dữ liệu tạ i


mộ t thờ i điểm?
a.Hai c.Ba
b.Mộ t d.Khô ng giớ i hạ n
127.Mụ c nà o củ a bả ng là mộ t thể loạ i thô ng tin trong
mộ t bả ng?
a.Bả ng c.Trườ ng
b.Bả n ghi d.Truy vấ n

© CCI Learning Solutions Inc. 67


Câu hỏi đọc thêm (Access)

128. Nú t điều hướ ng nà o tạ o ra dò ng mớ i trong bả ng?


a.
b.
c.
d.
e.
129. Loạ i truy vấ n nà o truy xuấ t dữ liệu từ mộ t bả ng hoặ c
thự c hiện cá c phép tính?
a. Lự a chọ n
b. Hà nh độ ng
© CCI Learning Solutions Inc. 68
Câu hỏi đọc thêm (Access)

130. Nú t nà o bạ n sẽ thêm mộ t trườ ng và o danh sá ch


Selected Fields cho mộ t bá o cá o?
a. >
b. >>
c. <
d. <<

131. Bố cụ c bá o cá o nà o hiển thị dữ liệu trong định


dạ ng dọ c?
a. Dạ ng bả ng
b. Ngă n xếp
© CCI Learning Solutions Inc. 69

You might also like