You are on page 1of 101

Mục tiêu

1. Phân biệt được các bệnh lý nguyên bào nuôi về đại thể và vi thể?
2. Mô tả được hình ảnh đại thể và vi thể một số bệnh lý tuyến vú thường gặp.
Liệt kê một số bệnh lý nguyên bào nuôi có thể
gặp khi bệnh nhân có thai.
Giải thích tại sao lại chẩn đoán chửa trứng?
Phân biệt hình ảnh đại thể và vi thể của chửa trứng
lành tính với chửa trứng ác tính, ung thư biểu mô
màng đệm. Vẽ hình ảnh vi thể minh họa?
Cấu tạo mô học của gai rau bình thường

Hợp bào
nuôi

Đơn bào
nuôi TB rụng
Gai rau
1
1. Tế bào rụng
2. Trục liên kết
3. Đơn bào nuôi
4
4. Hợp bào nuôi

3
 Định nghĩa: Chửa trứng không xâm nhập là u lành tính của
biểu mô nuôi có những đặc điểm:

- Quá sản của tế bào nuôi.


- Thoái hóa nước trục liên kết của nang trứng.
- Trục liên kết không còn huyết quản.
Mũi tên: nang trứng
A: Gai rau bình thường
*

HE 40x
* Gai rau bị thoái hóa nước
B: Gai rau bình thường
HE40x
Chửa trứng toàn phần

HE40x
HE 40x
 HE100x
A: Các nang trứng như chùm nho
B: Trục liên kết thoái hóa nước
C: Quá sản các tế bào nuôi
Tính chất quá sản của các tế bào nuôi

HE 400x
HE 400x
HE400x
HE400x
A

HE100x A: Tế bào rụng


 Định nghĩa
Chửa trứng xâm nhập là u ác tính của biểu mô nuôi có
những đặc điểm:
Quá sản mạnh mẽ của nhiều tế bào nuôi ác tính.
Sự tồn tại của nhiều nang nước (nang trứng)
Sự xâm nhập phá hủy khu trú ở tử cung là chủ yếu.
HE 400x
HE 100x
HE40x
Gai rau thoái hóa nước nằm trong lớp cơ tử cung
 Câu hỏi phụ: Tai biến sản khoa nào cũng có
hình ảnh gai rau nằm trong lớp cơ tử cung?
Phân biệt với trường hợp chửa trứng xâm
nhập?
HE 400x
Định nghĩa
Ung thư biểu mô màng đệm là u ác tính của biểu mô nuôi, có những
đặc điểm:
Quá sản, loạn sản hoàn toàn của tế bào nuôi.
Không còn hình nang trứng.
U thường hay di căn nhiều phủ tạng và di căn xa.
HE 400x
HE 400x
HE400x
HE100x
 Siêu âm

Hình ảnh lốm đốm tuyết rơi trên siêu âm


Hình ảnh trên siêu âm mầu Doppler
Liệt kê một số u tuyến vú lành tính và ác tính
thường gặp?
Mô tả hình ảnh đại thể và vi thể của u xơ tuyến
vú?
U ác tính
U lành tính
 U xơ tuyến vú.
 U xơ tuyến vú dạng lá.
Tuyến vú bình thường U xơ tuyến vú

HE x 4

HE x 10
Mô đệm tăng sinh kéo dãn, ép dẹt
ống tuyến. HEx10
G.hạn rõ, chắc, có thể
nhiều nốt, khe
U xơ tuyến vú

U xơ tuyến vú dạng lá
Tế bào đa hình thái nhân,
nhân lớn

Dị sản vảy
Mô tả hình ảnh đại thể và vi thể của ung thư
biểu mô tuyến vú?
Lâm sàng ung thư vú

Thay đổi
màu sắc da

Co kéo núm vú

Dịch tiết núm vú

Co lõm da điển hình


Ung thư tiểu thùy

Ung thư ống dẫn


 Ung thư biểu mô tuyến
vú thể nội ống (Thể
trứng cá – Comedo).
 Ung thư biểu mô thể ống

xâm nhập.
 Ung thư biểu mô thể tủy.

 Ung thư biểu mô nhầy.

 Bệnh Paget vú.


HE x 10

Thể vi nhú, không có


trục liên kết
Ung thư biểu mô nội ống thể vi nhú (HE x 40)
HEx10

HEx4

Thể mặt sàng


HEx10
Ung thư biểu mô ống xâm nhập (HE x 10)
HE x 10

Ung thư biểu mô thể ống xâm nhập (HE x 10)


HEx4

HEx10
HEx40
Ung thư biểu mô thể tủy

HEx40
Ung thư biểu mô thể nhầy. HEx10
Ung thư biểu mô thể nhầy. HEx10
Bệnh Paget núm vú

loeùt nuùm-quaàng vuù


HEx10
Bệnh paget núm vú. HEx10
HEx4
Vi thể bệnh paget núm vú (HE x 40)
UNG THƯ BIỂU MÔ TIỂU THÙY XÂM NHẬP
HEx40
Ung thư biểu mô tiểu thùy xâm nhập

HE x 40 HE x 10
HEx10

HEx4
Ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ (HE x 40)
Ung thư biểu mô tiểu thùy tại chỗ (HE x 40)
 http://tump.edu.vn/post/nhung-dieu-can-bi
et-ve-ung-thu-vu

You might also like