Professional Documents
Culture Documents
Các dãy số thời gian có thể biểu thị các đặc điểm sau:
- Tính xu hướng
- Tính thời vụ
- Tính chu kỳ
- Tính ngẫu nhiên
- Sự bất thường
Tính nghệ thuật : Có nhiều phương
pháp dự báo khác nhau và kết quả
dự báo cũng khác nhau việc lựa
chọn và sử dụng phương pháp hay
điều chỉnh kết quả dự báo là nghệ
thuật của người dự báo.
Nếu không có tính khoa học và nghệ thuật
thì :
Lựa chọn
chiến lược
Kế hoạch
tổng thể
Kế hoạch chi
tiết
3.2. CÁC LOẠI DỰ BÁO
+Theo thời gian dự báo
+Theo lĩnh vực dự báo
- Dự báo ngắn hạn: là những
dự báo có thời gian ngắn,
phổ biến là những dự báo
dưới 1 năm như hoạch định
tiến độ sản xuất, hoạch định
mua hàng, hoạch định nhu
cầu lao động ngắn hạn.
Dự báo trung hạn là những dự
báo có thời gian trên 1 năm
đến dưới 5 năm. Dự báo trung
hạn được sử dụng cho hoạch
định sản lượng, hoạch định
doanh số, hoạch định về hoạt
động điều hành…
- Dự báo dài hạn là những dự báo có
thời gian từ 5 năm trở lên. Dự báo
dài hạn được sử dụng để hoạch định
sản phẩm mới, phân bổ nguồn vốn,
mở rộng quy mô và nghiên cứu phát
triển
- Dự báo kinh tế cung cấp
những thông tin về:
+ Tổng sản phẩm xã hội.
+ Tỷ lệ thất nghiệp.
+ Tỷ lệ lạm phát.
+ Xu hướng kinh doanh.
+ Điều kiện kinh doanh…
- Dự báo kỹ thuật đề cập đến mức
độ phát triển khoa học kỹ thuật
trong tương lai. Dự báo này rất
quan trọng trong những ngành có
hàm lượng kỹ thuật cao như : năng
lượng, máy tính, điện tử.
- Dự báo nhu cầu về thực chất
là dự báo doanh số của
doanh nghiệp bán ra. Dự báo
này được các nhà quản trị
điều hành quan tâm.
- Dự báo nhu cầu giúp cho doanh
nghiệp xác định số chủng loại và số
lượng sản phẩm, dịch vụ mà họ tạo ra
trong tương lai, thông qua đó sẽ
quyết định về quy mô sản xuất, quy
mô hoạt động của doanh nghiệp, là
cơ sở để dự toán tài chính, nhân sự,
tiếp thị.
3.3 CÁC PHƯƠNG PHÁP
DỰ BÁO NHU CẦU:
A t 1 A t 2 ... At n
Ft
n
Ft : dự báo nhu cầu của thời kỳ t.
At : thực tế nhu cầu của thời kỳ t.
A t 1 A t 2 ( 2 thời kỳ )
Ft
2
A t 1 A t 2 A t 3 ( 3 thời kỳ )
Ft
3
F4 (37 + 41)/2 = 39
+ Phương pháp bình quân di động trọng số.
α1A t 1 α 2 A t 2 ... α n A t n
Ft
αi
i là trọng số với 1 > 2 > 3
α1A t 1 α 2 A t 2
F (2 thời kỳ)
t αi
α1A t 1 α 2 A t 2 α 3 A t 3
Ft
αi ( 3 thời kỳ )
1 37
2 41
3 37
F4 0,5(37) + 0,3(41) + 0,2(37) = 38,2
b/ Phương pháp san bằng số mũ
0<<1
Tuần Doanh Nhu cầu dự báo Ft với = 0.2
số thực
tế
1 20 F1= 20
2 21 F2= 20 + 0.2 ( 20 –20 ) = 20
3 22 F3= 20 + 0.2 ( 21 –20 ) = 20.2
4 23 F4= 20.2 + 0.2 ( 22 –20.2 )= 20.56
5 24 F5= 20.56 + 0.2 ( 23 –20.56 )= 21.048
6 25 F6= 21.048 + 0.2 ( 24 –21.048 )= 21.638
7 26 F7= 21.638 + 0.2 ( 25–21.638 )= 22.31
8 F8= 22.31 + 0.2 ( 26 –22.31 )=23.048
Ft = F t-1 + ( A t-1 – F t-1 )
n n
(1 )
i 1
i
i 1
i 1
1
α1A t 1 α 2 A t 2 ... α n A t n
Ft
αi
Tổng quát:
MAD
At Ft
n
Tuần Doanh số Với = 0.2 Với = 0.4
thực tế Ft Ft
AD AD
1 20 F1= 20 F1= 20
2 21 F2= 20 1 F2= 20 1
3 22 F3= 20.2 1,8 F3= 20.4 1,6
4 23 F4= 20.56 2.44 F4= 21.04 1.96
5 24 F5= 21.05 2.95 F5= 21.82 2,18
6 25 F6= 21.64 3.36 F6= 22.69 2,31
7 26 F7= 22.31 3.69 F7= 23.62 2,38
15.24 11.43
được chọn khi MAD -> min AD là độ lệch tuyệt đối
MAD
AD
n
MAD
AD
n
15.24
MAD 2.177
7
11 .43
MAD 1.63
7
FITt = Ft + Tt
1 20 20 T1 = 0 20 0 0 20 0
2 21 20 0 20 1 0 20 1
3 22 20.4 0,2 20,6 1,4 0.32 20,72 1,28
4 23 21.04 0,52 21,56 1,44 0.83 21,87 1,13
5 24 21.82 0,91 22,74 1,26 1.46 23,28 0,72
6 25 22.69 1,34 24,04 0,96 2.16 24,85 0,15
7 26 23.61 1,80 25,42 0,58 2.89 26,50 0,50
6,64 4,78
MAD
AD
n
6.65
MAD 0.95
7
4.78
MAD 0.68
7
FITt = Ft + Tt
y = ax + b
y x xy
x2
b n x 2 ( x)2
Tuần Doanh số x x2 xy
thực tế
(y)
1 20 1 1 20
2 21 2 4 42
3 22 3 9 66
4 23 4 16 92
5 24 5 25 120
6 25 6 36 150
7 26 7 49 182
161 28 140 672
a=1 ; b = 19 F 8= 27 F9=28
y = x + 19
Với x 0
xy x y
n
a n x 2 ( x)2 xy
a x2
y x xy
x2
b n x 2 ( x)2 y
b n
Trường hợp n lẻ
Tuần Doanh : x x2 xy
số thực tế
(y)
1 20 -3 9 -60
2 21 -2 4 -42
3 22 -1 1 -22
4 23 0 0 0
5 24 1 1 24
6 25 2 4 50
7 26 3 9 78
161 0 28 28
n =7 a = 1 ; b = 23 F 8= 27 F9=28
y = x + 23
y
y=ax+b
x
0 1 2 3 4 5 6 7
-3 -2 -1 0 1 2 3
Trường hợp n chẵn
Tuần Doanh số x x2 xy
thực tế
(y)
2 21 -5 25 -105
3 22 -3 9 -66
4 23 -1 1 -23
5 24 1 1 24
6 25 3 9 75
7 26 5 25 130
141 0 70 35
y=ax+b
x
0 1 2 3 4 5 6
-5 -3 -1 0 1 3 5
+ Phương pháp dự báo theo đường xu hướng có xét
đến biến động thời vụ
yi
Is
yo
yi là nhu cầu bình quân của các thời kỳ cùng tên
Is là chỉ số thời vụ
Ví dụ 1: Tại một cửa hàng bán xe hơi có số liệu thống kê về số lượng xe hơi
bán ra trong 3 năm qua (theo từng qúy) như sau:
Đơn vị tính: chiếc
Doanh số quý
Quý
2021 2022 2023
1 90 130 190
2 130 190 200
3 200 250 300
4 170 220 280
TC 590 790 970
Yêu cầu: Hãy dùng phương pháp dự báo theo đường xu hướng có
điều chỉnh theo mùa để dự báo số xe hơi được bán ra trong năm 2024
(theo từng qúy).
Doanh số quý Dự Dự báo có
Qúy
2021 2022 2023 yi Is báo điều chỉnh
chưa
đchỉnh
2 130 -9 81 -1170
3 200 -7 49 -1400 xy
a x 2 7.08
4 170 -5 25 -850
1/2022 130 -3 9 -390
2 190 -1 1 -190
3 250 1 1 250
y
b n 195.83
4 220 3 9 660
2 200 7 49 1400
3 300 9 81 2700
Ys I s Yc
Doanh số quý Dự báo Dự báo
Quý
2021 2022 2023 yi Is chưa có điều
điều chỉnh
chỉnh 2024
Doanh số quý
Quý
2021 2022 2023
1 90 130 190
2 130 190 200
3 200 250 300
4 170 220 280
TC 590 790 970
Yêu cầu:Hãy dùng phương pháp dự báo theo đường xu hướng có điều
chỉnh theo mùa để dự báo số xe hơi được bán ra trong năm 2024 (theo
từng qúy). Biết rằng dự báo nhu cầu cho năm 2024 là 1200 chiếc.
Doanh số quý Dự Dự báo có
Quý
2021 2022 2023 yi Is báo điều chỉnh
chưa 2024
điều
chỉnh
a
xy n x y
b yax
x n( x )
2 2
y
y
x
x
n n
Tháng Doanh : x x2 xy
số thực tế
(y)
1 3 1,5 2,25 4,5
2 2 1 1 2
3 4 2 4 8
4 5 2,5 6,25 12,5
5 6 3 9 18
6 7 3,5 12,25 24,5
27 13,5 34,75 69,5
1 1,5 -5 25 -7,5
2 1 -3 9 -3
3 2 -1 1 -2
4 2,5 1 1 2,5
5 3 3 9 9
6 3,5 5 25 17,5
13,5 0 70 16,5
a =0,235; b = 2,25
y =0,235x+2,25=
CHAPTER 11 FORECASTING AND DEMAND PLANNING
• Sai số dự báo là sự khác biệt giữa giá trị quan sát theo chuỗi
thời gian và dự báo. (ký hiệu là )
©2013 OM4 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or
duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
67
CHAPTER 11 FORECASTING AND DEMAND PLANNING
©2013 OM4 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or
duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
68
CHAPTER 11 FORECASTING AND DEMAND PLANNING
©2013 OM4 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or
duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
69