Professional Documents
Culture Documents
Chương 8 - Mô Hình Cân Đối Liên Ngành
Chương 8 - Mô Hình Cân Đối Liên Ngành
Giả sử nền kinh tế có 3 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp, ma trận hệ số chi phí toàn bộ và
vectơ sản phẩm cuối cùng của bảng cân đối liên ngành thời kỳ gốc và thời kỳ dự báo như sau:
20 25
30 35
Y(0) = [ ] và Y(1) = [ ]
40 45
50 55
b. Xác định tốc độ tăng giá trị sản xuất GO, tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng trưởng mỗi
ngành (tính theo giá trị sản xuất từng ngành).
d. Tính tổng nhu cầu vốn đầu tư xã hội biết suất đầu tư trực tiếp các ngành là e’ = [2,2 3,5 3,2 2,8]
e. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tính tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
1
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
Đáp án:
a23 = 0,15:
b32 = 0,613:
GDP(0) =
GDP(1) =
Tốc độ tăng trưởng mỗi ngành (tính theo giá trị sản xuất):
g1 =
g2 =
g3 =
g4 =
2
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
c, Bảng cân đối liên ngành thời kỳ dự báo:
+ Ngành 1: VA1 =
+ Ngành 2: VA2 =
+ Ngành 3: VA3 =
+ Ngành 4: VA4 =
d, ΔX = X(1) – X(0) = [ ]
I1 =
I2 =
I3 =
I4 =
Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho nền kinh tế: I = 117,505 + 157,978 + 138,47 + 133,757 = 547,71
3
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
Nhận xét:
∑S(0) ∗S(1)
Tỷ lệ chuyển dịch cơ cấu kinh tế: cos Φ =
√∑S(0)2 ∗∑S(1)2
Φ=
Ngành 1 2 3 4 FL
1
2
3
4
BL
+ Ngành 1: B1 = + Ngành 1: F1 =
+ Ngành 2: B2 = + Ngành 2: F1 =
+ Ngành 3: B3 = + Ngành 3: F1 =
+ Ngành 4: B4 = + Ngành 4: F4 =
Nhận xét:
4
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
Bài 2: Mô hình I/O tĩnh 3x3:
Giả sử nền kinh tế có 3 ngành với ma trận hệ số chi phsi trực tiếp của bảng cân đối liên ngành (I/O)
và vectơ sản phẩm cuối cùng thời kỳ gốc như sau:
b, Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất, tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng trưởng mỗi ngành
(tính theo giá trị gia tăng).
d, Xác định nhu cầu vốn đầu tư của toàn bộ nền kinh tế để đạt phương án tăng trưởng nếu biết e’=
(1,5; 1,1; 1,8)
e, Lập bảng cơ cấu kinh tế 2 thời kỳ theo giá trị gia tăng và đưa ra nhận xét về chuyển dịch cơ cấu
kinh tế. Tính tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế
f, Tính độ nhạy, độ lan tỏa của các ngành và đưa ra nhận xét.
Đáp án:
B = (E – A)-1 = [ ]
a21 = 0,18:
b12 = 0,384:
5
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
GDP(0) =
GDP(1) =
VA01 = VA11 =
VA02 = VA12 =
VA03 = VA13 =
g1 =
g2 =
g3 =
∆X = X(1) - X(0) = [ ]
I1 =
I2 =
I3 =
6
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
e, Ta có bảng cơ cấu kinh tế 2 thời kỳ:
Nhận xét:
∑S(0) ∗S(1)
Tỷ lệ chuyển dịch cơ cấu kinh tế: cos Φ =
√∑S(0)2 ∗∑S(1)2
Φ = 1,163°
Ngành 1 2 3 FL
1
2
3
BL
+ Ngành 1: B1 = + Ngành 1: F1 =
+ Ngành 2: B2 = + Ngành 2: F2 =
+ Ngành 3: B3 = + Ngành 3: F3 =
Nhận xét: