You are on page 1of 7

CHƯƠNG 8: MÔ HÌNH CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH I/O

II. Bài tập vận dụng:

1, Mô hình cân đối liên ngành tĩnh:


Bài 1: Mô hình I/O tĩnh 4 x4

Giả sử nền kinh tế có 3 ngành với ma trận hệ số chi phí trực tiếp, ma trận hệ số chi phí toàn bộ và
vectơ sản phẩm cuối cùng của bảng cân đối liên ngành thời kỳ gốc và thời kỳ dự báo như sau:

0,14 0,21 0,11 0,19 1,459 0,583 0,416 0,527


0,17 0,18 0,15 0,18 0,5 1,572 0,473 0,53
A=[ ] B=[ ]
0,12 0,21 0,24 0,12 0,451 0,613 1,583 0,471
0,2 0,16 0,13 0,18 0,525 0,546 0,445 1,526

20 25
30 35
Y(0) = [ ] và Y(1) = [ ]
40 45
50 55

a, Giải thích ý nghĩa của hệ số a23 và ý nghĩa hệ số b32.

b. Xác định tốc độ tăng giá trị sản xuất GO, tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng trưởng mỗi
ngành (tính theo giá trị sản xuất từng ngành).

c. Lập bảng cân đối liên ngành thời kỳ dự báo.

d. Tính tổng nhu cầu vốn đầu tư xã hội biết suất đầu tư trực tiếp các ngành là e’ = [2,2 3,5 3,2 2,8]

e. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tính tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

f. Tính độ nhạy, độ lan tỏa của các ngành và nhận xét

1
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
Đáp án:

a, Ý nghĩa các hệ số:

a23 = 0,15:

b32 = 0,613:

b, X(0) = B*Y(0) = [ ]  GO(0) =

X(1) = B*Y(1) = [ ]  GO(1) =

 Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất: gGO =

GDP(0) =

GDP(1) =

 Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP): gGDP = (160 – 140)/140 = 14,286%

Tốc độ tăng trưởng mỗi ngành (tính theo giá trị sản xuất):

g1 =

g2 =

g3 =

g4 =

2
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
c, Bảng cân đối liên ngành thời kỳ dự báo:

BẢNG CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH KỲ DỰ BÁO


Ngành 1 2 3 4 TDCC GTSX
1
2
3
4
VA
GTSX

Giá trị gia tăng từng ngành:

+ Ngành 1: VA1 =

+ Ngành 2: VA2 =

+ Ngành 3: VA3 =

+ Ngành 4: VA4 =

d, ΔX = X(1) – X(0) = [ ]

Ta có: h = B’*e  h’ = e’*B =

Nhu cầu vốn đầu tư từng ngành là:

I1 =

I2 =

I3 =

I4 =

Tổng nhu cầu vốn đầu tư cho nền kinh tế: I = 117,505 + 157,978 + 138,47 + 133,757 = 547,71

e, Ta có bảng cơ cấu kinh tế kỳ gốc và kỳ dự báo:

Ngành S(0) (%) S(1) (%) (+/-)


1
2
3
4
Tổng

3
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348

Nhận xét:

∑S(0) ∗S(1)
Tỷ lệ chuyển dịch cơ cấu kinh tế: cos Φ =
√∑S(0)2 ∗∑S(1)2

Φ=

Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế:

e, Xác định độ nhạy và độ lan tỏa:

Ngành 1 2 3 4 FL
1
2
3
4
BL

- Độ nhạy: - Độ lan tỏa:

+ Ngành 1: B1 = + Ngành 1: F1 =

+ Ngành 2: B2 = + Ngành 2: F1 =

+ Ngành 3: B3 = + Ngành 3: F1 =

+ Ngành 4: B4 = + Ngành 4: F4 =

Nhận xét:

4
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
Bài 2: Mô hình I/O tĩnh 3x3:

Giả sử nền kinh tế có 3 ngành với ma trận hệ số chi phsi trực tiếp của bảng cân đối liên ngành (I/O)
và vectơ sản phẩm cuối cùng thời kỳ gốc như sau:

0,14 0,21 0,11 25 27


A = [0,18 0,18 0,15] và Y(0) = [29] và Y(1) = [33]
0,12 0,21 0,12 34 40

a, Giải thích ý nghĩa của hệ số a21 và b12?

b, Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất, tốc độ tăng trưởng kinh tế và tốc độ tăng trưởng mỗi ngành
(tính theo giá trị gia tăng).

c, Lập bảng cân đối liên ngành thời kỳ dự báo

d, Xác định nhu cầu vốn đầu tư của toàn bộ nền kinh tế để đạt phương án tăng trưởng nếu biết e’=
(1,5; 1,1; 1,8)

e, Lập bảng cơ cấu kinh tế 2 thời kỳ theo giá trị gia tăng và đưa ra nhận xét về chuyển dịch cơ cấu
kinh tế. Tính tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế

f, Tính độ nhạy, độ lan tỏa của các ngành và đưa ra nhận xét.

Đáp án:

0,14 0,21 0,11 0,86 −0,21 −0,11


a, A = [0,18 0,18 0,15]  E - A = [−0,18 0,82 −0,15]
0,12 0,21 0,12 −0,12 −0,21 0,88

 B = (E – A)-1 = [ ]

- Ý nghĩa các hệ số:

a21 = 0,18:

b12 = 0,384:

b, X(0) = BY(0) = [ ]  GO(0) =

X(1) = BY(1) = [ ]  GO(1) =

Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất là: gGO =

5
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
GDP(0) =

GDP(1) =

Tốc độ tăng trưởng kinh tế: gGDP = (

Giá trị gia tăng của các ngành 2 thời kỳ:

VA01 = VA11 =
VA02 = VA12 =
VA03 = VA13 =

Tốc độ tăng trưởng của mỗi ngành (tính theo VA):

g1 =

g2 =

g3 =

c, Bảng cân đổi liên ngành thời kỳ dư báo:

BẢNG CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH KỲ DỰ BÁO


Ngành 1 2 3 TDCC GTSX
1
2
3
VA
GTSX

d, Ta có: h = B’*e  h’ = e’*B =

∆X = X(1) - X(0) = [ ]

Nhu cầu vốn từng ngành là:

I1 =

I2 =

I3 =

 Tổng nhu cầu vốn toàn bộ nền kinh tế là : I =

6
Nguyễn Quý Bằng – CQ530348
e, Ta có bảng cơ cấu kinh tế 2 thời kỳ:

Ngành S(0) (%) S(1) (%) +/- (%)


1
2
3
Tổng

Nhận xét:

∑S(0) ∗S(1)
Tỷ lệ chuyển dịch cơ cấu kinh tế: cos Φ =
√∑S(0)2 ∗∑S(1)2

 Φ = 1,163°

Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế: 1,163°/90° *100% = 1,292%

f, Độ nhạy và độ lan tỏa của các ngành:

Ngành 1 2 3 FL
1
2
3
BL

- Độ nhạy: - Độ lan tỏa:

+ Ngành 1: B1 = + Ngành 1: F1 =

+ Ngành 2: B2 = + Ngành 2: F2 =

+ Ngành 3: B3 = + Ngành 3: F3 =

Nhận xét:

You might also like