You are on page 1of 14

Phần trình bày của:

PHẠM TRUNG KIÊN

Thời gian: 50 phút

Đại Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2023


LƯU Ý

KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ KHÔNG NGỦ GHI CHÉP ĐẦY


CHUYỆN DỤNG ĐIỆN GẬT ĐỦ
RIÊNG THOẠI

On time No phone No sleeping Writting


CÁC THỜI KỲ TUỔI TRẺ
Sinh viênY4
Thời gian: 01 tiết
CÁC THỜI KỲ TUỔI TRẺ

PGS.TS Phạm Trung Kiên

01/31/2024 Dr Kien
MỤC TIÊU
 Xác định giới hạn và phân tích đặc sinh lý,
bệnh lý các thời kỳ tuổi trẻ.
 Vận dụng đặc điểm sinh lý, bệnh lý trong
chăm sóc trẻ theo từng thời kỳ tuổi trẻ.

01/31/2024 Dr Kien
“Trẻ em không phải là người lớn thu
nhỏ mà là cơ thể đang phát triển và
trưởng thành”

01/31/2024 Dr Kien
CÁC THỜI KỲ TUỔI TRẺ

 Giai đoạn phát triển trong tử cung


 Thời kỳ sơ sinh
 Thời kỳ bú mẹ
 Thời kỳ răng sữa
 Thời kỳ niên thiếu
 Thời kỳ dạy thì

01/31/2024 Dr Kien
THỜI KỲ PHÁT TRIỂN TRONG TỬ CUNG
• 3 tháng đầu
• Hình thành các bộ phận
PHÔI • Liên quan: nhiễm độc, nhiễm khuẩn
của mẹ
• Bệnh: dị tật bẩm sinh, sảy thai
• CẦN: khám thai, tiêm phòng cho mẹ,
tư vấn di truyền
• Từ tháng thứ 4
• Liên quan: dinh dưỡng, nghỉ ngơi và
THAI bệnh mắc phải của mẹ.
• Bệnh: SDD bào thai, dị tật, đẻ non.
• CẦN: khám thai, nghỉ ngơi, ăn uống

TỪ THỤ THAI ĐẾN


270-280 NGÀY

01/31/2024 Dr Kien
THỜI KỲ SƠ SINH
Giới hạn: từ sau đẻ ra cắt rốn
đến 28 ngày

• Thích nghi • Dị tật BS • Vệ sinh khi


CS ngoài • Tai chăm sóc

CHĂM SÓC
biến
tử cung • Đủ dinh
BÊNH LÝ
ĐẶC ĐIỂM

sản khoa
• Thở • Nhiễm dưỡng
• Tiêu hóa trùng (mắc • Tiêm phòng
• Tiết niệu phải, bẩm sớm
• Hiện tượng sinh)
sinh lý

01/31/2024 Dr Kien
THỜI KỲ BÚ MẸ
Bệnh lý:
- Rối lọan tiêu hóa
- Còi xương, SDD
- Bệnh NT
- Phản ứng quá mức

Đặc điểm:
- Phát triển
nhanh Chăm sóc:
- Hệ tiêu hóa - Bú mẹ
chưa hoàn thiện - Sử dụng
- Tín hiệu thứ hai vacxin
- Tiếp xúc môi
trường

TỪ SƠ SINH ĐẾN HẾT 12 THÁNG TUỔI

01/31/2024 Dr Kien
THỜI KỲ RĂNG SỮA
Nhà trẻ: 1-3; Mẫu giáo: 4-6

• Chậm phát triển thể chất


Đặc • Hoàn thiện chức phận cơ quan, hệ TK phát triển
điể • Tiếp xúc với môi trường xung quanh
m

• Bệnh NT ít hơn
• Bệnh liên quan cơ địa (hen, dị ứng, RAA…)
Bện • Tai nạn thương tích
h lý

• Tiêm chủng đầy đủ cho trẻ.


Chă • Đảm bảo chế độ dinh dưỡng.
m • Phát hiện, điều trị các bệnh nhiễm khuẩn.
sóc • GD vệ sinh phòng bệnh cho trẻ.
01/31/2024 Dr Kien
THỜI KỲ THIẾU NIÊN
7-12: HS nhỏ; 13-15 tiền dậy thì

Đặc điểm:
- CT và CN các
hệ CQ hoàn Bệnh tật:
chỉnh. -Giảm bệnh NT Chăm sóc:
- Tiếp thu nhanh - Tăng bệnh dị - Điều trị NK.
- Phân biệt sinh ứng - Thể dục liệu
lý giới tính. - Bệnh học pháp.
- Hệ thống cơ đường (gù vẹo, - VSHĐ
phát triển mạnh cận..)
- Răng vĩnh viễn
thay răng sữa

01/31/2024 Dr Kien
THỜI KỲ DẠY THÌ
Trai: 13-18; Gái: 15-18

Đặc điểm:
- Cơ thể phát
triển Bệnh tật: Chăm sóc:
- Hiện tượng - Thay đổi tâm lý Phải quan tâm
hoạt động giới : - Các dị tật, rối giáo dục về tâm
kinh nguyệt, xuất loạn tiết niệu , lý, giáo dục giới
tinh sinh dục tính cho trẻ.
- Thay đổi tâm

01/31/2024 Dr Kien
CẢM ƠN ĐÃ QUAN TÂM THEO DÕI

01/31/2024 Dr Kien

You might also like