You are on page 1of 49

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC


KHOA QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP VÀ NĂNG
LƯỢNG
----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giáo viên hướng dẫn:
TS. ĐÀM KHÁNH LINH
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN VĂN BẢO
MSV: 1681210107
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HIỆU
QUẢ TÀI CHÍNH DỰ ÁN
“ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM
B I Ế N Á P 11 0 K V T R À N G
ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN”
PHẦN MỞ ĐẦU

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 4


PHẦN MỞ ĐẦU

Tính cấp thiết của đề tài


Tốc độ tăng trưởng kinh tế ngày
càng cao sự đô thị hóa, điện năng Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng và khách thể
là một phần không thể thiếu được nghiên cứu
cho sự phát triển đó.
Đầu tư dự án điện năng có tính đặc
thù, giúp nhà đầu tư có cái nhìn
tổng quan hơn trước khi ra quyết
định thì việc phân tích tài chính
thực sự cần thiết và cấp bách đáp
ứng sự tốc độ phát triển xã hội.

Phương pháp nghiên


Nhiệm vụ nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu cứu đề tài

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 5


PHẦN MỞ ĐẦU
Mục tiêu nghiên cứu

- Phân tích tài chính có hệ thống


của dự án đầu tư đặc biệt là ngành Đối tượng và khách thể
Tính cấp thiết của đề tài
dự án đặc thù như điện năng. nghiên cứu
- Giúp nhà đầu tư có cơ sở và cái
nhìn khách quan trước khi ra quyết
định đầu tư.

Phương pháp nghiên


Nhiệm vụ nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu cứu đề tài

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 6


PHẦN MỞ ĐẦU
Đối tượng và khách thể nghiên
cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Đặc thù của
dự án đầu tư, phân tích các chỉ tiêu
Tính cấp thiết của đề tài Mục tiêu nghiên cứu tài chính của dự án, phương pháp tính
toán, các tác động khi đầu tư dự án.
- Khách thể nghiên cứu: Dự án
“đường dây và TBA 110kV Tràng
Định”.

Phương pháp nghiên


Nhiệm vụ nghiên cứu cứu đề tài
Phạm vi nghiên cứu

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 7


PHẦN MỞ ĐẦU

Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng và khách thể


Tính cấp thiết của đề tài
nghiên cứu

Nhiệm vụ nghiên cứu


- Hệ thống hóa các lý luận cơ
bản về dự án, phân tích tài
chính dự án.
- Phương pháp cách tính từ đó Phương pháp nghiên
tiền đề cơ sở cho quyết định Phạm vi nghiên cứu
cứu đề tài
đầu tư

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 8


PHẦN MỞ ĐẦU

Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng và khách thể


Tính cấp thiết của đề tài
nghiên cứu

Phạm vi nghiên cứu


- Nội dung nghiên cứu: Giới hạn
nghiên cứu 1 số lý luận cơ bản dự
án đầu tư và thực tế về dự án
TBA 110kV Tràng Định.
- Thời gian nghiên cứu: 2021 đến Phương pháp nghiên
Nhiệm vụ nghiên cứu cứu đề tài
nay.

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 9


PHẦN MỞ ĐẦU

Tính cấp thiết của đề tài Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng và khách thể
nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu đề


tài
- Phương pháp thu thập dữ liệu:
+ Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp.
+ Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp.
- Phương pháp phân tích dữ liệu:
+ Phướng pháp thông kê
Nhiệm vụ nghiên cứu + Phương pháp tổng hợp
Phạm vi nghiên cứu + Phương pháp so sánh
+ Phương pháp phân tích, đánh giá

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 10


KẾT CẤU ĐỒ ÁN
CHƯƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU


QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

CHƯƠNG 2

TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY


VÀ TBA 110KV TRÀNG ĐỊNH, TỈNH
LẠNG SƠN

CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG “ĐƯỜNG DÂY VÀ TBA
110KV TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN”
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 11
ĐẦU TƯ LÀ GÌ?
Đầ u t ư l à h o ạ t đ ộ n g s ử d ụ n g c á c n g u ồ n l ự c t à i
chính, nguồn lực vật chất, nguồn lực lao động và
trí tuệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian
tương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích
kinh tế xã hội.

Theo quan điểm của chủ đầu tư: Đầu tư là hoạt


động bỏ vốn kinh doanh, để từ đó thu được số vốn
lớn hơn số vốn đã bỏ ra, thông qua lợi nhuận.

Theo quan điểm của xã hội (quốc gia): Đầu tư là


hoạt động bỏ vốn phát triển, để từ đó thu được
các hiệu quả kinh tế - xã hội, vì mục tiêu phát
triển quốc gia.

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 12


CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DỰ ÁN
Dự án đầu tư là dự án tập hợp các đề xuất bỏ vốn trung và dài hạn để tiến hành các hoạt động đầu tư trên địa bàn cụ thể,
ĐẦU
trong TƯ
khoảng thời gian xác định.

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 13


CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
Thời gian
& sản
phẩm DA
tạo ra

Tài nguyên
Mục tiêu

CÁC YẾU TỐ
HÌNH THÀNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Con người

Vốn
Chính sách
hoặc giải
pháp

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 14


CÁC GIAI ĐOẠN CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN I
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

Nghiên cứu lập Thẩm định dự án


Nghiên cứu cơ Nghiên cứu lập
dự án tiền khả và quyết định đầu
hội đầu tư dự án khả thi
thi tư

GIAI ĐOẠN II
THỰC HIỆN DỰ ÁN

- Thiết kế kỹ thuật - Đào tạo CB-


Thương lượng CNV kỹ thuật Chạy thử,
- Dự toán công
ký kết hợp đồng nghiệm thu và
trình - Thi công xây quyết toán
- Tổng dự toán dựng

GIAI ĐOẠN III


VẬN HÀNH, KHAI THÁC DỰ ÁN

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 15


CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH

LUẬN
PHÂN
TÍCH
TÀI
CHÍNH

02/10/2024 PRESENTATION TITLE 17



LU
02/10/2024 PH ẬN
PRESENTATION TITLE 18
T ÂN
MỤC TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
 Theo quan điểm chủ đầu tư: chi phí bao gồm vốn tự có, trả gốc và lãi
vay, chi phí vận hành, các loại thuế, hiệu ích là doanh thu bán hàng hóa
(đối với dự án năng lượng là bán điện).
 Các chỉ tiêu tài chính trên quan điểm này cho thấy tính khả thi của dự án
theo một điều kiện vay trả cụ thể. Nếu hệ số hoàn vốn nội tại (IRR) theo
quan điểm này lớn hơn mức lãi suất mà cổ đông đòi hỏi thì dự án khả thi
về mặt tài chính và dự án coi là sinh lợi theo quan điểm của chủ đầu tư.


LU
02/10/2024 PH ẬN
PRESENTATION TITLE 19
T ÂN
CÁCH CHỌN THỜI GIAN
 Đời sống kinh tế của dự án là kể từ lúc bắt đầu xây dựng cho đến lúc dự
án kết thúc về mặt kinh tế.
 Theo phụ lục của 14 TCN 112 – 1997, trong điều kiện quản lý vận hành
ở Việt Nam, kiến nghị lấy như sau:
 Dự án hồ chứa có quy mô lớn, các hệ thống tưới lớn (diện tích tưới >
20000 ha) thì chọn T = 50 năm
 Dự án hồ chứa có quy mô trung bình, các trạm bơm, các hệ thống tưới
vừa thì chọn T = 40 năm
 Dự án hồ chứa, trạm bơm …..có quy mô nhỏ, các dự án khôi phục sửa
chữa hệ thống tưới tiêu thì chọn T = 30 năm

CHÍ

02/10/2024 PRESENTATION TITLE 20

LUẬ
PHÂ
TÍC


PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO
 Có 2 phương pháp khấu hao.
- Khấu hao tuyến tính
- Khấu hao giảm dần
 Trong phạm vi đồ án này em chỉ trình bày khấu hao tuyến tính.
 Công thức: Di = P/N, trong đó:
 Di là tiền khấu hao năm I
 P là giá trị ban đầu của tài sản cố định
 N là thời gian khấu hao

CH
ÍN
TÀ H
02/10/2024 PRESENTATION TITLE 21
TÍ I
C
CÁC PHƯƠNG THỨC TRẢ VỐN GỐC LÀ LÃI
 Trả vốn đều hàng năm, trả lãi hàng năm tính theo vốn vay còn .
 Trả vốn và lãi vào cuối thời hạn vay, trả lãi đều hằng năm.
 Trả vốn và lãi vào cuối thời hạn vay
 Hình thức trả lãi và vốn phụ thuộc vào:
− Khả năng tài chính của doanh nghiệp
− Lãi suất vay
− Mức độ rủi ro của dự án

ÍNH
CH ÀI
02/10/2024 PRESENTATION TITLE
T H 22
ÍC
CÁC LOẠI THUẾ
 Thuế VAT: Là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát
sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
 Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
 Thuế TNDN = TI x TR
− TI: Dòng tiền trước thuế
− TR: Thuế suất

NH
02/10/2024 PRESENTATION TITLE
ÂN 23
N

H
I
XÂY DỰNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN
 Dòng tiền biểu thị các khoản thu, khoản chi tại các thời điểm khác nhau
trong thời gian thực hiện dự án.
 Dòng chi dự án đầu tư:
– Chi phí đầu tư
– Chi phí khai thác
 Dòng thu dự án đầu tư
− Bán sản phẩm tại các thời điểm trong thời gian khai thác dự án. Phụ thuộc
vào sản lượng thương phẩm và đơn giá sản xuất
- Giá trị còn lại khi thanh lý công trình

LÝ N

02/10/2024 LU
PRESENTATION TITLE N 24

CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU

là tổng lãi của dự án là tỉ số giữa tổng giá Suất sinh lời nội bộ là
là thời gian cần thiết
được quy đổi về hiện trị hiện tại của doanh lãi suất chiết khấu làm
để có thể hoàn trả lại
tại qua hệ số chiết thu và tổng giá trị cân bằng giá trị hiện
vốn đầu tư bỏ ra.
khấu i. hiện tại của chi phí dự tại của các khoản chi
với giá trị của các .
CT: án.
khoản thu hay là lãi - T_hv < T_hv* : chấp
suất chiết khấu làm nhận
- B/C > 1: chấp nhận cho NPV= 0 - T_hv > T_hv* : loại
- NPV > 0: Chấp nhận - B/C < 1: loại bỏ bỏ
- NPV < 0: Loại bỏ - B/C = max: tối ưu
- NPV = 0: Xem xét các - IRR > IRR*: chấp - T_hv = T_hv* : xem
yếu tố khác nhận xét
- NPV = max: Tối ưu - IRR < IRR*: loại bỏ - T_hv = min : tối ưu
- IRR = IRR*: xem
xét
- IRR = Max: tối ưu

GT HIỆN TẠI THUẦN TỈ SỐ LỢI ÍCH CHI HS HOÀN VỐN NỘI TG HOÀN VỐN Thv
NPV PHÍ B/C TẠI IRR

02/10/2024 PRESENTATION TITLE 25


ĐẶC THÙ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂNG LƯỢNG
ĐẶC THÙ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂNG LƯỢNG
Thuộc loại dự án phát triển hạ tầng cơ sở, xuất
phát từ nhu cầu kinh tế xã hội, thường mang
tính công ích, lợi nhuận không phải là yếu tố
quyết định hàng đầu

Có quy mô lớn nên đòi hỏi lượng vốn đầu


tư lớn

Có thời gian xây dựng tương đối dài


Có tính rủi ro cao

Có yêu cầu phát triển đồng bộ giữa các


bộ phận của hệ thống điện

Có tác động đến môi trường xã hội (Di dân,


tái định cư,...)

Có tác động đến môi trường tự nhiên (Ô


nhiễm...).
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG
ĐIỆN KHU VỰC
02/10/2024 PRESENTATION TITLE 29
TIÊU THỤ ĐIỆN TỈNH
LẠNG SƠN
S Năm Năm Tốc độ tăng
T Hạng mục Đơn vị 2015 2020 2015-2020
T (%/năm)
1 Tổng thương phẩm KWh 541.366 750.047 10,7
Công nghiệp + Xây dựng KWh 234.070 255.200 12,2
Nông lâm thủy sản KWh 1.457 4.594 25,8
Thương mại-dịch vụ KWh 21.060 45.463 16,6
QL tiêu dùng và dân cư KWh 256.952 398.601 9,2
Hoạt động khác KWh 27.827 46.187 10,7
2 Tiêu thụ điện BQ đầu người KWh/ng/năm 707 951 6,1

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 30


TIÊU THỤ ĐIỆN TỈNH
LẠNG SƠN

Hình 2.1: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tiêu thụ Hình 2.2: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tiêu thụ
điện của các ngành năm 2015 điện của các ngành năm 2020
5% 6%

34%
43%

47%

53% 6%
4% 1%

0%

Công nghiệp + Xây dựng Nông lâm thủy sản Thương mại-dịch vụ QL tiêu dùng và dân cư Công nghiệp + Xây dựng Nông lâm thủy sản Thương mại-dịch vụ
Hoạt động khác QL tiêu dùng và dân cư Hoạt động khác

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 31


DỰ BÁO NHU CẦU ĐIỆN KHU
VỰC
- Hiện tại với mức cung cấp điện của khu vực là 40MVA đã không đáp ứng nhu cầu theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Lạng Sơn giai đoạn 2020 – 2025 có xét đến 2035.
- Vì tốc độ tăng trưởng phụ tải 10%/năm và nhu cầu điện năng lớn nhất là 63 MVA nên giả sử từ năm 2026 trở đi là công
suất đạt max tại mốc 63 MVA và không thể tăng thêm.

Hình 2.3: Biểu đồ thể hiện nhu cầu công suất Hình 2.4: Biểu đồ thể hiện nhu cầu điện năng
MVA

mwh
70 300,000 283,500 283,500 283,500 283,500 283,500 283,500
63 63 63 63 63 63 263,538
60 58.56 239,580
53.24 250,000
217,800
50 48.4 198,000
44 200,000 180,000
40
40
150,000
30
100,000
20

10 50,000

0 0
Năm 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 năm 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031

Công suất Điện năng

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 32


NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
ĐƯỜNG DÂY VÀ TBA
110KV
TRÀNG ĐỊNH

Máy biến áp T1 của trạm biến áp 110kV Tràng Định


NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỔNG MỨC ĐẦU

ĐƯỜNG DÂY VÀ TBA STT
1
Nội dung chi phí
2
Giá trị trước thuế Thuế GTGT Giá trị sau thuế
3 4 5 = 3+4

110KV 1
Chi phí bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư 796.908.211 796.908.211
2 Chi phí xây dựng 13.862.293.146 1.386.229.315 15.248.522.461
TRÀNG ĐỊNH 3
4
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
19.775.899.902
1.085.683.497
1.977.589.990 21.753.489.892
1.085.683.497
Chi phí tư vấn đầu tư xây
5 dựng 2.926.245.777 279.733.120 3.205.978.896
6 Chi phí khác 4.044.365.958 116.080.877 4.160.446.834
7 Chi phí dự phòng 7.545.039.654 722.423.832 8.267.463.486
Tổng cộng 50.036.436.145 4.482.057.133 54.518.493.278

PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG


VỐN
Nguồn vốn Tỷ lệ Tỷ lệ lãi suất Vốn (đồng)

Vốn tự có 38% 6% 20.880.300.229

Vốn vay tín dụng 62% 10% 33.638.193.049


thương mại

Máy biến áp T1 của trạm biến áp 110kV Tràng Định


PHƯƠNG THỨC TRẢ VỐN VÀ
NGUYỄN VĂN BẢO LÃI VAY
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 35
thương mại

DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHƯƠNG THỨC TRẢ VỐN VÀ


ĐƯỜNG DÂY VÀ TBA LÃI VAY
Trả vốn đều hàng năm, trả lãi hàng năm tính theo vốn vay
110KV còn lại
Năm STT Vốn vay trong Trả gốc hằng Vốn gốc còn Trả lãi hằng Nghĩa vụ phải

TRÀNG ĐỊNH 2021 0


nước
33,638,193,049
năm lại
33,638,193,049
năm trả

2022 1 - 3,363,819,305 30,274,373,744 3,363,819,305 6,727,638,610


2023 2 - 3,363,819,305 26,910,554,439 3,027,437,374 6,391,256,679
2024 3 - 3,363,819,305 23,546,735,134 2,691,055,444 6,054,874,749
2025 4 - 3,363,819,305 20,182,915,829 2,354,673,513 5,718,492,818
2026 5 - 3,363,819,305 16,819,096,525 2,018,291,583 5,382,110,888
2027 6 - 3,363,819,305 13,455,277,220 1,681,909,652 5,045,728,957
2028 7 - 3,363,819,305 10,091,457,915 1,345,527,722 4,709,347,027
2029 8 - 3,363,819,305 6,727,638,610 1,009,145,791 4,372,965,096
2030 9 - 3,363,819,305 3,363,819,305 672,763,861 4,036,583,166
2031 10 - 3,363,819,305 (0) 336,381,930 3,700,201,235

XÁC ĐỊNH CHI PHÍ


KHẤU HAO
Khấu hao đều hằng năm trong 15 năm.
Giá trị khấu hao mỗi năm là:
Dt = 54,518,493,278 /15 = 3,634,566,219 (đồng)
Máy biến áp T1 của trạm biến áp 110kV Tràng Định
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 36
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ
ÁN
Thời gian khai thác của dự án là 20 năm: 2021 - 2041
Hệ số bình quân gia quyền
 Thực chất hệ số bình quân gia quyền là hệ số chiết khấu tài chính của dự án
: If = = 6,17 %
 Năng lực cung cấp điện khi không có dự án: 40 MVA
 Nhu cầu điện năng lớn nhất: 63 MVA

Tính toán giá mua bán điện


Giá mua Thành tiền
Thời gian (giờ)
 Giá mua điện: 1.613 đ/kWh điện Giá (đồng)
Từ bán tại
 Giá bán điện : 1.653 đ/kWh trung
thứ Giá mua Giá mua
 Giá sự cố: 16.530 đ/kwh (bằng 10 lần giá bán) Loại giá
Hai Chủ Tổng điện tại áp điện tại
đến nhật cộng 110 kV (đ/kW 110kV
thứ (đ/kWh) h) (đồng)
Bảy
Tổng cộng 144 24 168 270,966
Giờ bình thường 78 18 96 1,536 1,555 147,456
Giờ cao điểm 30 30 2,759 2,871 82,770
Giờ thấp điểm 36 6 42 970 1,007 40,740
Bình quân các giờ trong tuần
1,613
(đồng/kWh)

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 38


KHI KHÔNG CÓ DỰ
ÁN: KHI CÓ DỰ ÁN:
• Tổn thất trên đường dây 4% • Tổn thất trên đường dây 2%
• Tổn thất tại TBA 3,5% • Tổn thất tại TBA 1%
• Tổng tổn thất 7,5% CÂN BẰNG NĂNG • Tổng tổn thất 3%
• Xác suất sự cố 0,9% LƯỢNG • Xác suất sự cố 0,3%
• Năm bắt đầu dự án hoạt • Năm bắt đầu dự án hoạt
động (năm 1) 2022 động (năm 1) 2022

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 39


Các loại thuế Xây dựng dòng tiền dự án
 Thuế VAT: 10% Dòng tiền thu Dòng tiền chi Dòng tiền
trước thuế
 Thuế TNDN 25% Vốn vay
Vốn đầu tư
Vốn tự
Chi phí Tổng
 Chi phí vận hành bảo dưỡng O&M: Năm
Thu từ Tổng thu
trong nước có
Tổng sản xuất dòng chi

2%/tổng mức đầu tư bán điện

2021 0 0 33.638 20.880 54.518 0 54.518 -54.518


Năm STT Tổng Tổng chi Dòng tiền Thuế VAT Thuế
doanh thu phí trước thuế TNDN 2022 29.754 29.754 0 0 0 16.460 16.460 13.294
2023 62.483 62.483 0 0 0 49.383 49.383 13.101
2021 0 0 0 0 0 0
2024 98.486 98.486 0 0 0 85.598 85.598 12.888
2022 1 29.754 23.458 6.296 630 1.574
2025 138.088 138.088 0 0 0 125.435 125.435 12.653
2023 2 62.483 56.045 6.439 644 1.610
2026 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2024 3 98.486 91.924 6.562 656 1.641
2027 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2025 4 138.088 131.424 6.664 666 1.666
2028 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2026 5 171.086 164.280 6.805 681 1.701
2027 6 171.086 163.944 7.142 714 1.785 2029 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458

2028 7 171.086 163.607 7.478 748 1.870 2030 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2029 8 171.086 163.271 7.815 781 1.954 2031 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2030 9 171.086 162.935 8.151 815 2.038 2032 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2031 10 171.086 162.598 8.487 849 2.122 2033 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2032 11 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2034 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2033 12 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2035 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2034 13 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2036 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2035 14 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2037 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2036 15 171.086 162.262 8.824 882 2.206
2038 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2037 16 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2039 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2038 17 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2040 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2039 18 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2041 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2040 19 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2041 20 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 2042 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458

2042 21 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 2043 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2043 22 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 2044 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2044 VĂN
NGUYỄN 23 BẢO171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 40
Bảng cân bằng tài chính
Năm STT Các thông tin ban đầu Doanh thu Chi phí Dòng Thuế Thuế Dòng
tiền VAT TNDN tiền
Vốn đầu tư Điện năng (Tr.kWh) Giá điện (đồng/kWh) Thu Tổng Mua O&M Khấu Trả lãi Tổng trước sau
từ doanh điện hao vay chi phí thuế thuế
bán thu CFBT CFAT
Vốn vay Vốn Tổng Điện Điện năng Giá bán Giá mua
điện
trong tự năng mua vào
nước có bán ra

2021 0 33.638 20.880 54.518 0 0 1.653 1.613 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


2022 1 - - - 18 10 1.653 1.613 29.754 29.754 15.369 1.090 3.635 3.364 23.458 6.296 630 1.574 4.092

2023 2 - - - 38 30 1.653 1.613 62.483 62.483 48.292 1.090 3.635 3.027 56.045 6.439 644 1.610 4.185

2024 3 - - - 60 52 1.653 1.613 98.486 98.486 84.508 1.090 3.635 2.691 91.924 6.562 656 1.641 4.265

2025 4 - - - 84 77 1.653 1.613 138.088 138.088 124.344 1.090 3.635 2.355 131.424 6.664 666 1.666 4.332

2026 5 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 2.018 164.280 6.805 681 1.701 4.424

2027 6 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 1.682 163.944 7.142 714 1.785 4.642

2028 7 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 1.346 163.607 7.478 748 1.870 4.861

2029 8 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 1.009 163.271 7.815 781 1.954 5.079

2030 9 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 673 162.935 8.151 815 2.038 5.298

2031 10 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 336 162.598 8.487 849 2.122 5.517

2032 11 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735

2033 12 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735

2034 13 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735

2035 14 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735

2036 15 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735

2037 16 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098

2038 17 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098

2039 18 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098

2040 19 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098

2041 20 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 41


Dòng
Dòng tiền chi

Bảng phân tích hiệu


tiền thu

Dòng Hệ số
Dòng tiền Cộng dồn
tiền Thuế Thuế quy
Năm NPV
Chi phí Tổng trước VAT TNDN đổi
Tổng thu sau thuế NPV
sản xuất dòng chi thuế (1+i) -t

quả tài chính 2021 0 0 54,518


-54,518 0 0 -54,518
0.942 -51350 -51350

0.887 9839 -41,511


2022 29,754 16,460 16,460
13,294 630 1,574 11,091
0.836 9064 -32,447
2023 62,483 49,383 49,383
13,101 644 1,610 10,847

Kết quả phân tích


0.787 8335 -24,112
2024 98,486 85,598 85,598
12,888 656 1,641 10,591
0.741 7651 -16,461
2025 138,088 125,435 125,435
12,653 666 1,666 10,321
0.698 7035 -9,426
2026 171,086 158,627 158,627
12,458 681 1,701 10,076
0.658 6549 -2,876
2027 171,086 158,627 158,627
12,458 714 1,785 9,959
0.619 6096 3,219
2028 171,086 158,627 158,627
12,458 748 1,870 9,841
Vốn Đầu Thời Gian 0.583 5673 8,892
NPV IRR Trị Số 2029 171,086 158,627 158,627
Phương Án Tính Toán Tư Hoàn Vốn 12,458 781 1,954 9,723
(tr.đồng) (%) B/C 2030 171,086 158,627 158,627
0.550 5278 14,170
(tr.đồng) ( Năm ) 12,458 815 2,038 9,605
0.518 4911 19,081
2031 171,086 158,627 158,627
12,458 849 2,122 9,488
0.488 4568 23,649
2032 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.459 4302 27,951
Phương án (chọn) 54,518.49 58,580.3 18.21% 1.0700 10 năm 2033 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.432 4052 32,004
2034 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.407 3817 35,821
2035 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.384 3595 39,416
2036 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.361 2926 42,342
2037 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.340 2756 45,098
2038 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.321 2596 47,695
2039 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.302 2445 50,140
2040 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.284 2303 52,443
2041 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.268 2169 54,612
2042 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.252 2043 56,656
2043 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.238 1925 58,580
2044 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁNTổng
TỐT NGHIỆP 58580 42
Dòng
Dòng tiền chi

Bảng phân tích hiệu


tiền thu

Dòng Hệ số
Dòng tiền Cộng dồn
tiền Thuế Thuế quy
Năm NPV
Chi phí Tổng trước VAT TNDN đổi
Tổng thu sau thuế NPV
sản xuất dòng chi thuế (1+i) -t

quả tài chính 2021 0 0 54,518


-54,518 0 0 -54,518
0.942 -51350 -51350

0.887 9839 -41,511


2022 29,754 16,460 16,460
13,294 630 1,574 11,091
0.836 9064 -32,447
2023 62,483 49,383 49,383
13,101 644 1,610 10,847

Kết quả phân tích


0.787 8335 -24,112
2024 98,486 85,598 85,598
12,888 656 1,641 10,591
0.741 7651 -16,461
2025 138,088 125,435 125,435
12,653 666 1,666 10,321
0.698 7035 -9,426
2026 171,086 158,627 158,627
12,458 681 1,701 10,076
0.658 6549 -2,876
2027 171,086 158,627 158,627
12,458 714 1,785 9,959
0.619 6096 3,219
2028 171,086 158,627 158,627
12,458 748 1,870 9,841
Vốn Đầu Thời Gian 0.583 5673 8,892
NPV IRR Trị Số 2029 171,086 158,627 158,627
Phương Án Tính Toán Tư Hoàn Vốn 12,458 781 1,954 9,723
(tr.đồng) (%) B/C 2030 171,086 158,627 158,627
0.550 5278 14,170
(tr.đồng) ( Năm ) 12,458 815 2,038 9,605
0.518 4911 19,081
2031 171,086 158,627 158,627
12,458 849 2,122 9,488
0.488 4568 23,649
2032 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.459 4302 27,951
Phương án (chọn) 54,518.49 58,580.3 18.21% 1.0700 10 năm 2033 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.432 4052 32,004
2034 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.407 3817 35,821
2035 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.384 3595 39,416
2036 171,086 158,627 158,627
12,458 882 2,206 9,370
0.361 2926 42,342
2037 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.340 2756 45,098
2038 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.321 2596 47,695
2039 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.302 2445 50,140
2040 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.284 2303 52,443
2041 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.268 2169 54,612
2042 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.252 2043 56,656
2043 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
0.238 1925 58,580
2044 171,086 158,627 158,627
12,458 1,246 3,115 8,098
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁNTổng
TỐT NGHIỆP 58580 43
Phân tích rủi ro và độ nhậy của dự
Nhằmán đánh giá các yếu tố bất lợi ảnh hưởng kết quả phân tích tài chính của dự án đã thực hiện tính toán đối với
các trường hợp:
- Khi vốn đầu tư tăng 10%;
- Khi điện năng giảm 10%;
- Trường hợp đồng thời vốn đầu tư tăng 10% và điện năng giảm 10%.
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Vốn Đầu Thời Gian Hoàn


ST NPV IRR Trị Số
Phương Án Tính Toán Tư Vốn
T (tr.đồng) (%) B/C
(tr.đồng) ( Năm )

1 Phương án (chọn) 54.518,49 58.580,3 18,21% 1,0700 10 năm

Phân tích độ nhạy theo vốn đầu tư và hiệu ích năng lượng
Trường hợp 1 (vốn tăng
2 59.970,34 54.272,3 16,50% 1,0674 11 năm
10%)
Trường hợp 2 (điện năng
3 54.518,49 48.414,2 16,33% 1,0672 11 năm
giảm 10%)
Trường hợp 3 (vốn tăng
4 59.970,34 44.106,2 14,75% 1,0644 13 năm
10%; điện năng giảm 10%)

NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 44


NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 45
VỐN TĂNG
10%, ĐIỆN ĐIỆN NĂNG VỐN ĐẦU TƯ
NĂNG GIẢM GIẢM 10% TĂNG 10%
10%
 Khi điện năng giảm 10% thì
 Thay đổi bao gồm cả 2 PA bên các yếu tố đầu vào cũng sẽ  Tổng vốn đầu tư tăng 10% =
 Hệ số chiết khấu tài chính (If) thay đổi như: Sản lượng mua 54.518,49 + 54.518,49 x 10%
(%): 6,17% điện và sản lượng bán điện = 59.970,34 (Triệu đồng)
 Hệ số IRR, % : 14,75% cùng đồng nghĩa đều giảm đi  Hệ số chiết khấu tài chính (If)
 NPV Triệu VNĐ: 44.106 10% (%): 6,17%
 B/C: 1,064  Hệ số chiết khấu tài chính (If)  Hệ số IRR, % : 16,50%
 Thời gian hoàn vốn (Năm): (%): 6,17%  NPV Triệu VNĐ: 54.272
13  Hệ số IRR, % : 16,33%  B/C: 1,067
 NPV Triệu VNĐ: 48.414  Thời gian hoàn vốn (Năm):
 B/C: 1,067 11
 Thời gian hoàn vốn (Năm):
11
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 46
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 47
Khi chưa xét đến rủi ro: Các chỉ tiêu tài chính của dự án
01 đều ở mức tốt (PA chọn): NPV = 58.580> 0; IRR =
18,21% > If = 6,17%; B/C = 1,07 > 1; Thv = 10 năm.

Khi xét đến rủi ro vốn tăng 10% (NPV = 54.272> 0; IRR
02
= 16,50% > If = 6,17%; B/C = 1,067 > 1; Thv = 11 năm)

KẾT 03
Khi xét đến rủi ro điện năng giảm 10% (NPV = 48.414>
0; IRR = 16,33% > If = 6,17%; B/C = 1,067 > 1; Thv =

LUẬN 11 năm).

Khi vốn tăng 10% & Điện năng giảm 10% (NPV =
04 44.106> 0; IRR = 14,75% > If = 6,17%; B/C = 1,064 >
1; Thv = 13 năm).

Các chỉ tiêu tài chính của dự án đều thỏa mãn dù có xét
về các rủi ro thì dự án vẫn khả thi về mặt tài chính. Tạo
05 ra lợi nhuận, giảm tổn thất ĐN, đảm bảo cung cấp điện
cho khu vực dân cư và phát triển CN.
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 48
QUÝ THẦY
CẢM ƠN CÔ
BAN HỘI ĐỒNG
ĐÃ LẮNG NGHE

You might also like