Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT TRÌNH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THUYẾT TRÌNH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tính cấp thiết của đề tài Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng và khách thể
nghiên cứu
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 3
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
DỰ ÁN XÂY DỰNG “ĐƯỜNG DÂY VÀ TBA
110KV TRÀNG ĐỊNH, TỈNH LẠNG SƠN”
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 11
ĐẦU TƯ LÀ GÌ?
Đầ u t ư l à h o ạ t đ ộ n g s ử d ụ n g c á c n g u ồ n l ự c t à i
chính, nguồn lực vật chất, nguồn lực lao động và
trí tuệ để sản xuất kinh doanh trong một thời gian
tương đối dài nhằm thu về lợi nhuận và lợi ích
kinh tế xã hội.
Tài nguyên
Mục tiêu
CÁC YẾU TỐ
HÌNH THÀNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Con người
Vốn
Chính sách
hoặc giải
pháp
GIAI ĐOẠN II
THỰC HIỆN DỰ ÁN
LÝ
LU
02/10/2024 PH ẬN
PRESENTATION TITLE 19
T ÂN
CÁCH CHỌN THỜI GIAN
Đời sống kinh tế của dự án là kể từ lúc bắt đầu xây dựng cho đến lúc dự
án kết thúc về mặt kinh tế.
Theo phụ lục của 14 TCN 112 – 1997, trong điều kiện quản lý vận hành
ở Việt Nam, kiến nghị lấy như sau:
Dự án hồ chứa có quy mô lớn, các hệ thống tưới lớn (diện tích tưới >
20000 ha) thì chọn T = 50 năm
Dự án hồ chứa có quy mô trung bình, các trạm bơm, các hệ thống tưới
vừa thì chọn T = 40 năm
Dự án hồ chứa, trạm bơm …..có quy mô nhỏ, các dự án khôi phục sửa
chữa hệ thống tưới tiêu thì chọn T = 30 năm
CHÍ
LUẬ
PHÂ
TÍC
TÀ
LÝ
PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO
Có 2 phương pháp khấu hao.
- Khấu hao tuyến tính
- Khấu hao giảm dần
Trong phạm vi đồ án này em chỉ trình bày khấu hao tuyến tính.
Công thức: Di = P/N, trong đó:
Di là tiền khấu hao năm I
P là giá trị ban đầu của tài sản cố định
N là thời gian khấu hao
CH
ÍN
TÀ H
02/10/2024 PRESENTATION TITLE 21
TÍ I
C
CÁC PHƯƠNG THỨC TRẢ VỐN GỐC LÀ LÃI
Trả vốn đều hàng năm, trả lãi hàng năm tính theo vốn vay còn .
Trả vốn và lãi vào cuối thời hạn vay, trả lãi đều hằng năm.
Trả vốn và lãi vào cuối thời hạn vay
Hình thức trả lãi và vốn phụ thuộc vào:
− Khả năng tài chính của doanh nghiệp
− Lãi suất vay
− Mức độ rủi ro của dự án
ÍNH
CH ÀI
02/10/2024 PRESENTATION TITLE
T H 22
ÍC
CÁC LOẠI THUẾ
Thuế VAT: Là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát
sinh trong quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
Thuế TNDN = TI x TR
− TI: Dòng tiền trước thuế
− TR: Thuế suất
NH
02/10/2024 PRESENTATION TITLE
ÂN 23
N
H
I
XÂY DỰNG DÒNG TIỀN DỰ ÁN
Dòng tiền biểu thị các khoản thu, khoản chi tại các thời điểm khác nhau
trong thời gian thực hiện dự án.
Dòng chi dự án đầu tư:
– Chi phí đầu tư
– Chi phí khai thác
Dòng thu dự án đầu tư
− Bán sản phẩm tại các thời điểm trong thời gian khai thác dự án. Phụ thuộc
vào sản lượng thương phẩm và đơn giá sản xuất
- Giá trị còn lại khi thanh lý công trình
LÝ N
Ậ
02/10/2024 LU
PRESENTATION TITLE N 24
HÂ
CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU
TƯ
là tổng lãi của dự án là tỉ số giữa tổng giá Suất sinh lời nội bộ là
là thời gian cần thiết
được quy đổi về hiện trị hiện tại của doanh lãi suất chiết khấu làm
để có thể hoàn trả lại
tại qua hệ số chiết thu và tổng giá trị cân bằng giá trị hiện
vốn đầu tư bỏ ra.
khấu i. hiện tại của chi phí dự tại của các khoản chi
với giá trị của các .
CT: án.
khoản thu hay là lãi - T_hv < T_hv* : chấp
suất chiết khấu làm nhận
- B/C > 1: chấp nhận cho NPV= 0 - T_hv > T_hv* : loại
- NPV > 0: Chấp nhận - B/C < 1: loại bỏ bỏ
- NPV < 0: Loại bỏ - B/C = max: tối ưu
- NPV = 0: Xem xét các - IRR > IRR*: chấp - T_hv = T_hv* : xem
yếu tố khác nhận xét
- NPV = max: Tối ưu - IRR < IRR*: loại bỏ - T_hv = min : tối ưu
- IRR = IRR*: xem
xét
- IRR = Max: tối ưu
GT HIỆN TẠI THUẦN TỈ SỐ LỢI ÍCH CHI HS HOÀN VỐN NỘI TG HOÀN VỐN Thv
NPV PHÍ B/C TẠI IRR
Hình 2.1: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tiêu thụ Hình 2.2: Biểu đồ thể hiện tỉ trọng tiêu thụ
điện của các ngành năm 2015 điện của các ngành năm 2020
5% 6%
34%
43%
47%
53% 6%
4% 1%
0%
Công nghiệp + Xây dựng Nông lâm thủy sản Thương mại-dịch vụ QL tiêu dùng và dân cư Công nghiệp + Xây dựng Nông lâm thủy sản Thương mại-dịch vụ
Hoạt động khác QL tiêu dùng và dân cư Hoạt động khác
Hình 2.3: Biểu đồ thể hiện nhu cầu công suất Hình 2.4: Biểu đồ thể hiện nhu cầu điện năng
MVA
mwh
70 300,000 283,500 283,500 283,500 283,500 283,500 283,500
63 63 63 63 63 63 263,538
60 58.56 239,580
53.24 250,000
217,800
50 48.4 198,000
44 200,000 180,000
40
40
150,000
30
100,000
20
10 50,000
0 0
Năm 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 năm 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031
110KV 1
Chi phí bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư 796.908.211 796.908.211
2 Chi phí xây dựng 13.862.293.146 1.386.229.315 15.248.522.461
TRÀNG ĐỊNH 3
4
Chi phí thiết bị
Chi phí quản lý dự án
19.775.899.902
1.085.683.497
1.977.589.990 21.753.489.892
1.085.683.497
Chi phí tư vấn đầu tư xây
5 dựng 2.926.245.777 279.733.120 3.205.978.896
6 Chi phí khác 4.044.365.958 116.080.877 4.160.446.834
7 Chi phí dự phòng 7.545.039.654 722.423.832 8.267.463.486
Tổng cộng 50.036.436.145 4.482.057.133 54.518.493.278
2028 7 171.086 163.607 7.478 748 1.870 2030 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2029 8 171.086 163.271 7.815 781 1.954 2031 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2030 9 171.086 162.935 8.151 815 2.038 2032 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2031 10 171.086 162.598 8.487 849 2.122 2033 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2032 11 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2034 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2033 12 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2035 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2034 13 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2036 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2035 14 171.086 162.262 8.824 882 2.206 2037 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2036 15 171.086 162.262 8.824 882 2.206
2038 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2037 16 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2039 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2038 17 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2040 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2039 18 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2041 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2040 19 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115
2041 20 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 2042 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2042 21 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 2043 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2043 22 171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 2044 171.086 171.086 0 0 0 158.627 158.627 12.458
2044 VĂN
NGUYỄN 23 BẢO171.086 158.627 12.458 1.246 3.115 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 40
Bảng cân bằng tài chính
Năm STT Các thông tin ban đầu Doanh thu Chi phí Dòng Thuế Thuế Dòng
tiền VAT TNDN tiền
Vốn đầu tư Điện năng (Tr.kWh) Giá điện (đồng/kWh) Thu Tổng Mua O&M Khấu Trả lãi Tổng trước sau
từ doanh điện hao vay chi phí thuế thuế
bán thu CFBT CFAT
Vốn vay Vốn Tổng Điện Điện năng Giá bán Giá mua
điện
trong tự năng mua vào
nước có bán ra
2023 2 - - - 38 30 1.653 1.613 62.483 62.483 48.292 1.090 3.635 3.027 56.045 6.439 644 1.610 4.185
2024 3 - - - 60 52 1.653 1.613 98.486 98.486 84.508 1.090 3.635 2.691 91.924 6.562 656 1.641 4.265
2025 4 - - - 84 77 1.653 1.613 138.088 138.088 124.344 1.090 3.635 2.355 131.424 6.664 666 1.666 4.332
2026 5 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 2.018 164.280 6.805 681 1.701 4.424
2027 6 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 1.682 163.944 7.142 714 1.785 4.642
2028 7 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 1.346 163.607 7.478 748 1.870 4.861
2029 8 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 1.009 163.271 7.815 781 1.954 5.079
2030 9 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 673 162.935 8.151 815 2.038 5.298
2031 10 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 336 162.598 8.487 849 2.122 5.517
2032 11 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735
2033 12 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735
2034 13 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735
2035 14 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735
2036 15 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 3.635 0 162.262 8.824 882 2.206 5.735
2037 16 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098
2038 17 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098
2039 18 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098
2040 19 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098
2041 20 - - - 104 98 1.653 1.613 171.086 171.086 157.537 1.090 0 0 158.627 12.458 1.246 3.115 8.098
Dòng Hệ số
Dòng tiền Cộng dồn
tiền Thuế Thuế quy
Năm NPV
Chi phí Tổng trước VAT TNDN đổi
Tổng thu sau thuế NPV
sản xuất dòng chi thuế (1+i) -t
Dòng Hệ số
Dòng tiền Cộng dồn
tiền Thuế Thuế quy
Năm NPV
Chi phí Tổng trước VAT TNDN đổi
Tổng thu sau thuế NPV
sản xuất dòng chi thuế (1+i) -t
Phân tích độ nhạy theo vốn đầu tư và hiệu ích năng lượng
Trường hợp 1 (vốn tăng
2 59.970,34 54.272,3 16,50% 1,0674 11 năm
10%)
Trường hợp 2 (điện năng
3 54.518,49 48.414,2 16,33% 1,0672 11 năm
giảm 10%)
Trường hợp 3 (vốn tăng
4 59.970,34 44.106,2 14,75% 1,0644 13 năm
10%; điện năng giảm 10%)
Khi xét đến rủi ro vốn tăng 10% (NPV = 54.272> 0; IRR
02
= 16,50% > If = 6,17%; B/C = 1,067 > 1; Thv = 11 năm)
KẾT 03
Khi xét đến rủi ro điện năng giảm 10% (NPV = 48.414>
0; IRR = 16,33% > If = 6,17%; B/C = 1,067 > 1; Thv =
LUẬN 11 năm).
Khi vốn tăng 10% & Điện năng giảm 10% (NPV =
04 44.106> 0; IRR = 14,75% > If = 6,17%; B/C = 1,064 >
1; Thv = 13 năm).
Các chỉ tiêu tài chính của dự án đều thỏa mãn dù có xét
về các rủi ro thì dự án vẫn khả thi về mặt tài chính. Tạo
05 ra lợi nhuận, giảm tổn thất ĐN, đảm bảo cung cấp điện
cho khu vực dân cư và phát triển CN.
NGUYỄN VĂN BẢO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 48
QUÝ THẦY
CẢM ƠN CÔ
BAN HỘI ĐỒNG
ĐÃ LẮNG NGHE