Professional Documents
Culture Documents
Chương 6 - Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Thanh Toán
Chương 6 - Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Thanh Toán
Chương 6
1
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
2
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
- Thông tư số 200/2014/TT-BTC
-Giáo trình Kế toán tài chính DN – ĐHCĐ
3
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
TIÊU ĐỀ
01
ng
u
id
Nộ Kế toán vốn bằng tiền
02
ung
id
Nộ Kế toán các khoản phải thu.
03
ng
u
id
Nộ Kế toán các khoản phải trả
4
I. KẾ TOÁN TIỀN KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
5
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
6
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
8
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
10
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
15
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
TK 111
- Cá c khoả n tiền mặ t, ngoạ i tệ, - Cá c khoả n tiền mặ t, ngoạ i
và ng,… nhậ p quỹ tệ, và ng… xuấ t quỹ
- Số tiền mặ t thừ a phá t hiện - Cá c khoả n tiền mặ t phá t
khi kiểm kê hiện thiếu khi kiểm kê
- Chênh lệch tă ng tỷ giá hố i - Chênh lệch tỷ giá hố i đoá i
đoá i do đanh giá lạ i cuố i kỳ giả m do đá nh giá lạ i cuố i kỳ
TK 1121- Tiền VN
Tiền gử i NH – TK 112 TK 1122- Ngoại tệ
18
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
6.KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN VIỆT NAM
511,515,711 1111,1121
15*,21*
Doanh thu & thu nhậ p Mua TS thanh toá n = tiền
131,138,141,244
341,331,334,338
Thu hồ i cá c khoả n nợ phả i thu Thanh toá n cá c khoả n nợ phả i trả
121,128,221,
121,128,221,
222,228
Thu hồ i vố n đầ u tư Đầ u tư = tiền
222,228
3381 1381
Tiền thừ a Tiền thiếu
19
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
SỔ NHẬ T KÝ CHUNG
Chứng từ SPS
Diễn giải SHTK
Số Ngà Nợ Có
y
PT11 5/8 -Bán hàng thu tiền mặt
Tiền mặt 1111 11.000.000
Doanh thu 511 10.000.000
Thuế GTGT đầu ra 33311 100.000
PC 20 6/8
-Trả tiền thuê cửa hàng
Chi phí bán hàng 641 8.000.000
Thuế GTGT đầu vào 133 800.000
Chi tiền mặt 1111 8.800.000
20
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
SỔ CÁI TÀI KHOẢN TIỀN MẶT
TÀI KHOẢN 111
A B C D E 1 2 3 4
- Số dư đầu tháng 5.000.000
5/8 PT11 5/8 -Thu tiền b/hàng 511 10.000.000
5/8 PT11 5/8 -Thuế đầu ra 33311 1.000.000
www.th
emegall
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
VÍ DỤ 1:
SD đk TK 111: 80.000.000đ
1- Xuất kho hàng bán, giá xuất kho 15.000.000đ, giá bán
chưa thuế 18.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thu đủ bằng
TM.
2- Đem tiền mặt gửi vào NH 40.000.000đ, chưa nhận
được giấy báo Có.
3- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng
10.000.000đ.
4- Nhận được giấy báo có của NH về số tiền gửi ở nghiệp
vụ 2.
5- Chi tiền mặt để tiếp khách 6.600.000, trong đó thuế
GTGT 600.000
Y/c: Định khoản. Phản ánh vào sơ đồ chữ T TK 111
23
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
VÍ DỤ 2:
Tại 1 công ty vào ngày 31/12/N có số dư TK 1113:
700tr (20 lượng vàng SJC)
1- Xuất quỹ bán 10 lượng vàng, giá bán 37tr/lượng
thu TGNH là VND
2- Cuối năm đánh giá lại vàng tiền tệ theo giá mua
do NHNN công bố là 37tr
25
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
7. KẾ TOÁN NGOẠI TỆ
26
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
27
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
28
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
ngoại trừ:
Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi
doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ không thu lại tiền
30
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
31
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
TG GIAO DỊCH
THỰC TẾ
TG GHI SỔ
32
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
TG GIAO DỊCH
THỰC TẾ
TG GHI SỔ
34
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
VÍ DỤ 1
Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau:
TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho
(usd) toán (đ/usd) khoản mục
128- A Dư Nợ 2.000 20.100 Số dư tiết kiệm tại NH A
131 A Dự Nợ: 4.000 20.000 Phải thu khách hàng
131 B Dư Có: .3000 20.010 KH ứng trước (sẽ giao
hàng vào tháng 1/20x2)
244 Dư Nợ: 1.000 20.000 Ký quỹ (Nhận lại bằng tiền
khi hết hạn)
331 M Dư có: 5.000 20.400 Phải trả người bán M
Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là
21.000/ 21.100đ/usd.
Hãy nêu khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ và xác định tỷ giá nào
được sử dụng lập BCTC.
35
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
36
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
VÍ DỤ 2:
37
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
38
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đều được phản ánh
ngay vào doanh thu tài chính (nếu lãi) hoặc chi phí tài
chính (nếu lỗ) tại thời điểm phát sinh.
Riêng khoản chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động
của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc gia gắn với
nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng Được
tập hợp và được phân bổ dần vào doanh thu hoạt động tài
chính hoặc chi phí tài chính khi doanh nghiệp đi vào hoạt động.
39
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
40
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
KẾ TOÁN CÁC
GIAO DỊCH NGOẠI TỆ
41
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
1 2
Theo dõi nguyên Tỷ giá giao dịch
tệ thực tế
GHI
NHẬN
3 4
Tỷ giá bình Tỷ giá ghi sổ
quân gia quyền thực tế đích
di động danh
42
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
43
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
ĐÁNH GIÁ LẠI SỐ DƯ CUỐI KỲ
44
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ PHÁT SINH TRONG KỲ
331...
Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ Nhận hàng mua chưa
thanh toán (gốc ngoại tệ)
45
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
511,711,… 111(1112),112(1122)...
Doanh thu bán hàng, thu nhập khác.. thu bằng ngoại tệ
Tỷ giá ngày giao dịch
131,138...
Doanh thu, thu nhập khác Thu hồi khoản phải thu bằng ngoại tệ
bằng ngoại tệ chưa thu
Tỷ giá ghi Tỷ giá ngày giao dịch
Tỷ giá ngày giao dịch sổ kế toán
515 635
46
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
47
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Tài khoản phản ánh chênh lệch tỷ giá là tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá
hối đoái với kết cấu như sau:
Bên Nợ:
- Lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Lỗ tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc
gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng.
- Kết chuyển lãi tỷ giá vào doanh thu hoạt động tài chính;
Bên Có:
- Lãi tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm
quốc gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng.
- Kết chuyển lỗ tỷ giá vào chi phí tài chính;
48
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN
50
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
51
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Khái niệm:
Khoản tiền DN đã nộp vào tài khoản nhưng chưa nhận được
Giấy Báo Có
Tiền đã làm thủ tục chuyển khoản cho đơn vị khác nhưng
chưa nhận được Giấy Báo Nợ
Chứng từ:
Phiếu chi, Giấy nộp tiền
Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền
52
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
111
113 112
Chuyển TM gửi vào NH Nhận được GB có của
chưa nhận đươc GB Có NH về khoản tiền đang
chuyển
511,711,333,131
331…
Thu tiền bán hàng / Nhận được giấy báo
thu nợ/chuyển thẳng của người hưởng thụ
trả người bán chưa
nhận giấy báo
53
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
54
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
1.Khái niệm
Các khoản phải thu là khoản khách hàng chưa
thanh toán, phải thu bồi thường, cho mượn,
ứng trước, tạm ứng, ký quỹ ký cược
2. Phân loại
+ Ngắn hạn: hạn thanh toán trong vòng 12 tháng
hoặc trong vòng một chu kì kinh doanh của
DN(nếu chu kì kd >12 tháng)
+ Dài hạn: hạn thanh toán hơn 12 tháng hoặc dài
hơn một chu kì kinh doanh thông thường(nếu
chu kì kd >12 tháng)
55
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
56
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
59
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
1381
111,112,15* 111,1388,334
Giá trị mất mát, hao hụt Xử lý tài sản thiếu
211 632
TSCĐ phát hiện thiếu
chờ xử lý
214 Giá trị HTK hao hụt được
tính vào giá vốn
61
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
62
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
63
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
64
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
65
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
66
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
67
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
68
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Năm N
2293 642
Lập dự phòng nợ
phải thu khó đòi
69
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
711 111,112
Thu được nợ khó đòi đã xóa sổ
70
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
VÍ DUÏ :
Số dư đầu tháng 12:
- TK 131 (dư nợ): 200trđ (Chi tiết:Khách hàng M: 140trđ, khách hàng
N: 60trđ)
- TK 2293 (Khách hàng M): 40.000.000đ.
1- Bán hàng cho người mua P giá xuất kho 50tr chưa thu tiền, giá bán
chưa thuế 60trđ, thuế GTGT 10%. Nếu thanh toán tiền trước thời
hạn 1 tháng sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu 2% giá thanh
toán.
2- Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về khoản nợ của khách
hàng P trả đủ sau khi trừ chiết khấu thanh toán.
3- Nhận tiền ứng trước của kh/hàng Q 25.000.000đ
4- Khách hàng M phá sản, DN thu về 60.000.000đ bằng TGNH, số
còn lại xử lý xóa sổ.
Cuối năm căn cứ vào nguyên tắc lập dự phòng, DN tiếp tục lập
dự phòng nợ phải thu khó đòi của khách hàng N 20.000.000đ
Y/c: Định khoản các nghiệp vụ KT trên. 71
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
72
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
73
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
MỤC TIÊU
Nhận biết một khoản nợ phải trả
Phân loại khoản nợ phải trả
Thực hiện tính toán và xử lý kế toán liên quan đến các đối
tượng:
Khoản phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu.
Phải trả cho người lao động về tiền lương, tiền thưởng có tính
chất lương,… và các khoản trích theo tiền lương.
Quỹ khen thưởng, phúc lợi; quỹ phát triển khoa học và công
nghệ; quỹ bình ổn giá.
Chi phí phải trả.
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
Khoản phải trả do nhận ký cược, ký quỹ.
Các khoản phải trả khác.
Trình bày thông tin về Nợ phải trả trên BCTC
74
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
NỘI DUNG
1. Nhữ ng vấ n đề chung
2. Kế toá n khoả n phả i trả cho ngườ i bá n
3. Kế toá n khoả n phả i trả ngườ i lao độ ng và cá c khoả n
trích theo lương
4. Kế toá n quỹ khen thưở ng phú c lợ i
5. Kế toá n quỹ phá t triển khoa họ c và cô ng nghệ
6. Kế toá n quỹ bình ổ n giá
7 .Kế toá n chi phí phả i trả
8 .Kế toá n thuế và cá c khoả n phả i nộ p cho Nhà nướ c
9. Kế toá n cá c khoả n phả i trả khá c
10 .Trình bày thô ng tin trên BCTC
75
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Định nghĩa
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực
của mình
Điều kiện ghi nhận
Thanh toán bằng tài sản/ bằng việc thay thế một
khoản nợ khác/chuyển nợ phải trả thành VCSH.
Xác định / ước tính được một cách đáng tin cậy
76
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
79
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Đặc điểm
Khoản phải trả cho người bán là nghĩa vụ
80
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn mua hàng, Bảng kê mua hàng
81
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
82
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
84
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
85
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
3. KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG & CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO TIỀN LƯƠNG
Đặc điểm:
Khoản phải trả người lao động: là nghĩa vụ hiện tại của
86
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
3 KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG & CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO TIỀN LƯƠNG
Chứng từ sử dụng
Bảng chấm công,phiếu xác nhận sản phẩm…
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
Chứng từ chi lương / thưởng
338(3382,3383,3384,3386)
334 622,627,641,642…
BH phải trả cho NLĐ Trích theo tiền lương
trong kỳ do DN chịu
111,112 334
Nộp BH, chi KPCĐ Trích theo tiền lương do
người lao động chịu
89
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
90
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
91
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
353
421
111,112,334
Chi khen thưởng phúc Trích lập quỹ từ LN
lợi
214 111,112
3533 3532
Cuối niên độ, tính hao Thu tiền nhượng
mòn TSCĐ hình thành bán thanh lý tài sản
từ quỹ phúc lợi hình thành từ quỹ
phúc lợi
92
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
- Quỹ phát triển khoa học và công nghệ sử dụ ng trong việc chi
tiêu, hoặ c đầ u tư, mua sắ m TSCĐ nhằ m phụ c vụ cho mụ c đích
nghiên cứ u, phá t triển khoa họ c và cô ng nghệ.
- Tài khoản sử dụng:
TK 356 - Quỹ phá t triển khoa họ c và cô ng nghệ
TK 3561 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
TK 3562 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
93
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
3561
111,112 642
Sử dụng quỹ
Trích lập quỹ
211,213
Mua sắm
TSCĐ từ quỹ
214 3562
Cuối kỳ KT tính Chuyển nguồn khi
hao mòn dùng quỹ mua
sắm TSCĐ
94
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
357
632 632
Sử dụng quỹ Trích lập quỹ
95
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
người mua trong kỳ báo cáo nhưng thực tế chưa chi trả do
chưa đủ hồ sơ, tài liệu kế toán
Trích trước chi phí tiền lương phải trả cho công nhân SX
Các khoản khác như trích trước chi phí săm lốp vào giá
thành vận tải; trích trước chi phí để tạm tính giá vốn thành
phẩm bất động sản đã bán trong kỳ.
96
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Các khoản chi phí thực tế Chi phí phải trả được tính
phát sinh trước vào CP SXKD
Xử lý số chênh lêch “Chi
phí phải trả” được trích cao
hơn chi phí thực tế phát
sinh
CP phải trả đã tính
trước vào CP nhưng
thực tế chưa phát sinh
97
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN TRỰC
TIẾP SX
98
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
99
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
100
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
thuế môn bài, thuế trước bạ, thu hộ thuế thu nhập cá
nhân, ...
101
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
Chứng từ sử dụng
Thô ng bá o nộ p thuế
Tờ khai thuế
Giấy nộ p tiền và o ngâ n sá ch nhà nướ c, giấy bá o Nợ …
102
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
333
111,112,131
TGTGT đầu ra
111,112 3411 Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế bảo vệ MT nếu tách ngay khi bán
Nộp thuế 152,153…,211
và các
Thuế nhập khẩu, Thuế TTĐB hàng
khoản
NK, thuế bảo vệ MT hàng NK
phí, lệ phí
8211
(3334) Thuế TNDN phải nộp
334,331
(3335) Thuế TN cá nhân phải nộp
103
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
104
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
106
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
107
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
TÓM TẮT:
TÓM TẮT
Các khoản phải thu cũng là tài sản của DN, sẽ thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hữu
hiệu chu trình bán hàng sẽ giảm thiểu những rủi ro có thể phát
sinh trong việc thu hồi các khoản nợ. Kế toán các khoản phải
thu phải mở sổ chi tiết theo từng đối tượng, theo tuổi nợ.
Trường hợp các khoản nợ phải thu khó đòi hoặc có khả năng
không thu hồi được DN phải lập dự phòng theo đúng quy định.
Khi lập BCĐKT, nợ phải thu phải được trình bày theo giá trị
thuần có thể thưc hiện được mới phản ánh chính xác khoản nợ
phải thu của DN tại thời điểm báo cáo. Nợ phải thu thuần chính
là hiệu số giữa nợ phải thu và dự phòng nợ phải thu khó đòi.
109