You are on page 1of 109

KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

Chương 6

1
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

MỤC TIÊU (OBJECTIVE)

Hiểu khái niệm tiền và các khoản thanh toán

Kế toán tiền, kế toán các khoản phải thu

Kế toán các khoản phải trả

Trình bày thông tin tiền và các


khoản thanh toán trên BCTC

2
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TÀI LIỆU SỬ DỤNG

- Thông tư số 200/2014/TT-BTC
-Giáo trình Kế toán tài chính DN – ĐHCĐ

- Các tài liệu tham khảo khác…

3
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TIÊU ĐỀ
01
ng
u
id
Nộ Kế toán vốn bằng tiền

02
ung
id
Nộ Kế toán các khoản phải thu.

03
ng
u
id
Nộ Kế toán các khoản phải trả

4
I. KẾ TOÁN TIỀN KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

1.Khái niệm: Là TS ngắn hạn có tính thanh khoản


cao nhất
2. Phân loại tiền

a. Theo nơi quản lý: 3 loại

5
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

b. Phân loại tiền theo hình thức

6
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

3. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN


- Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục
theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền,
ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài khoản ở Ngân
hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
- Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát
sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi
ngoại tệ ra Đồng Việt Nam
- Đối với vàng tiền tệ khi tăng ghi theo giá giao dịch thực tế,
khi xuất vàng áp dụng 1 trong 3 phương pháp: nhập
trước, xuất trước (FIFO); bình quân gia quyền hoặc thực
tế đích danh.
- Tại thời điểm lập BCTC DN phải đánh giá lại số dư ngoại tệ
(theo tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng) và vàng tiền tệ
(theo giá mua trên thị trường trong nước).
7
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. Chứng từ và thủ tục kế toán


Đơn vị:…….
Địa chỉ:……
PHIẾU THU Quyển số: 10…..
Ngày ….tháng….năm…. Số:…01/6………..
Nợ:………….
Có:…………
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Văn Năm
Địa chỉ:………………………………………………………………………..
Lý do nộp: Thu tiền bán hàng
Số tiền: 11.000.000đ. (Viết bằng chữ): Mười một triệu đồng
Kèm theo:…………………01…………………………Chứng từ gốc.
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền: (viết bằng chữ): Mười một triệu đồng.
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý…………………………………………
+ Số tiền quy đổi: ……………………………………………………………
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

8
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. Chứng từ và thủ tục kế toán

Nguồ n: Tà i liệu hướ ng dẫ n củ a Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm


%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
9
9
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. Chứng từ và thủ tục kế toán

PHIẾU CHI Quyển số: 02


Ngày 12 tháng 05 năm 200X Số: 52
Nợ TK 133,641
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Ô. Nguyễn Văn T
Địa chỉ : 543X Huỳnh Tịnh Của
Lý do chi: Thanh toán tiền thuê nhà HĐ 5347
Số tiền: 8.800.000đ (Viết bằng chữ) Tám triệu tám trăm ngàn
đồng chẵn.
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Giám đốc KTT Thủ quỹ Người nhận tiền

10
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

Nguồ n: Tà i liệu hướ ng dẫ n củ a Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm


%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
11
11
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

Nguồ n: Tà i liệu hướ ng dẫ n củ a Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm


%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
12
12
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

Nguồ n: Tà i liệu hướ ng dẫ n củ a Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm


%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
13
13
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. Chứng từ và thủ tục kế toán

Nguồ n: Tà i liệu hướ ng dẫ n củ a Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm


%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
14
14
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
UỶ NHIỆM CHI SỐ
NGÀY……. PHẦN DO NH GHI

Đơn vị trả tiền:……………………………………………….. NỢ


Số tài khoản:……………………………………………………
Tại Ngân Hàng:……………………………………………….
Tỉnh- Thành phố:……………………………………………. Số hiệu NH A
Đơn vị nhậntiền:…………………………………………….. Có
Số tài khoản:……………………………………………………
Tại Ngân Hàng:……………………………………………….
Tỉnh- Thành phố:……………………………………………. Số hiệu NH B

Số tiền bằng chữ:………………………………… Số tiền bằng số:


Nội dung:……………………………………………….. ……………………….

Đơn vị trả tiền Ngâ n hà ng A Ngày:……… Ngâ n hà ng B Ngày:………


Kế toá n Chủ tà i khoả n Kế toá n TPKế toá n Kế toá n TPKế toá n

15
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. Chứng từ và thủ tục kế toán

Nguồ n: Tà i liệu hướ ng dẫ n củ a Misa http://www.misa.com.vn/Gi%C3%A1otr%C3%ACnhk%E1%BA%BFto%C3%A1nm


%C3%A1ydoanhnghi%E1%BB%87p.aspx
16
16
5. TÀI KHOẢNKHOA
SỬKẾ DỤNG
TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TK 111
- Cá c khoả n tiền mặ t, ngoạ i tệ, - Cá c khoả n tiền mặ t, ngoạ i
và ng,… nhậ p quỹ tệ, và ng… xuấ t quỹ
- Số tiền mặ t thừ a phá t hiện - Cá c khoả n tiền mặ t phá t
khi kiểm kê hiện thiếu khi kiểm kê
- Chênh lệch tă ng tỷ giá hố i - Chênh lệch tỷ giá hố i đoá i
đoá i do đanh giá lạ i cuố i kỳ giả m do đá nh giá lạ i cuố i kỳ

Cộng phát sinh


Dư cuối kỳ: Số tiền mặt tồn
TK 1111
quỹ hiện có
TK 1112
Tiền mặ t – TK 111
TK 1113
17
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

5. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 112

Bên Nợ: Cá c khoả n tiền Việt Nam, ngoạ i tệ, và ng … đã gử i và o


ngâ n hà ng và chênh lệch tă ng tỷ giá hố i đoá i do đá nh giá
lạ i.
Bên Có: Cá c khoả n tiền Việt Nam, ngoạ i tệ, và ng… rú t ra từ
ngâ n hà ng và chện lệch giả m tỷ giá hố i đoá i.
Số dư bện Nợ: Số tiền gử i hiện cò n gử i ở cá c ngâ n hà ng

TK 1121- Tiền VN
Tiền gử i NH – TK 112 TK 1122- Ngoại tệ

TK 1123- Vàng tiền tệ

18
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
6.KẾ TOÁN TỔNG HỢP TIỀN VIỆT NAM
511,515,711 1111,1121
15*,21*
Doanh thu & thu nhậ p Mua TS thanh toá n = tiền

411, 341 627,641,642


Vố n vay & vố n gó p Cá c chi phí phá t sinh = tiền

131,138,141,244
341,331,334,338
Thu hồ i cá c khoả n nợ phả i thu Thanh toá n cá c khoả n nợ phả i trả

121,128,221,
121,128,221,
222,228
Thu hồ i vố n đầ u tư Đầ u tư = tiền
222,228

3381 1381
Tiền thừ a Tiền thiếu
19
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SỔ NHẬ T KÝ CHUNG
Chứng từ SPS
Diễn giải SHTK

Số Ngà Nợ Có
y
PT11 5/8 -Bán hàng thu tiền mặt
Tiền mặt 1111 11.000.000
Doanh thu 511 10.000.000
Thuế GTGT đầu ra 33311 100.000
PC 20 6/8
-Trả tiền thuê cửa hàng
Chi phí bán hàng 641 8.000.000
Thuế GTGT đầu vào 133 800.000
Chi tiền mặt 1111 8.800.000

20
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
SỔ CÁI TÀI KHOẢN TIỀN MẶT
TÀI KHOẢN 111

Ngày Chứng từ DIỄN GIẢI TK Số phát sinh Số dư cuối kỳ


tháng đối
ghi sổ Số Ngày ứng Nợ Có Nợ Có
hiệu tháng

A B C D E 1 2 3 4
- Số dư đầu tháng 5.000.000
5/8 PT11 5/8 -Thu tiền b/hàng 511 10.000.000
5/8 PT11 5/8 -Thuế đầu ra 33311 1.000.000

6/8 PC20 6/8 - Chi tiền thuê 641 8.000.000


c/hàng
6/8 PC20 6/8 - Thuế đầu vào 133 800.000

- Cộng số PS 11.000.000 8.800.000

- Số dư cuối tháng 7.200.000


www.th
emegall
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SỔ CHI TIẾT TIỀN MẶT


LOẠI QUỸ: TIỀN ĐỒNG VIỆT NAM
NGAØ NGAØY SOÁ HIEÄU DIEÃN GIAÛI SOÁ TIEÀN
Y THAÙN CHÖÙNG
THAÙ G TÖØ
NG CHÖÙN THU CHI THU CHI TOÀN
GHI G TÖØ
SOÅ

Số dư đầu tháng 8 5.000.000


5/8
A 5/8B 11C D -Thu tiền E 11.000.000
1 2 16.000.000
3

6/8 6/8 20 - Chi tiền 8.800.000 7.200.000

Cộng số phát sinh 11.000.000 8.800.000

Số dư cuối tháng 7.200.000

www.th
emegall
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DỤ 1:
SD đk TK 111: 80.000.000đ
1- Xuất kho hàng bán, giá xuất kho 15.000.000đ, giá bán
chưa thuế 18.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thu đủ bằng
TM.
2- Đem tiền mặt gửi vào NH 40.000.000đ, chưa nhận
được giấy báo Có.
3- Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng
10.000.000đ.
4- Nhận được giấy báo có của NH về số tiền gửi ở nghiệp
vụ 2.
5- Chi tiền mặt để tiếp khách 6.600.000, trong đó thuế
GTGT 600.000
Y/c: Định khoản. Phản ánh vào sơ đồ chữ T TK 111

23
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN VÀNG TIỀN TỆ TẠI QUỸ


- Trước khi nhập-xuất quỹ vàng cần phải được kiểm nghiệm
và lập: Bảng kê vàng + phiếu thu/chi
- Khi xuất hay bán vàng, chênh lệch giá bán và giá gốc của
vàng : ghi nhận vào doanh thu/chi phí tài chính (TK 635
hoặc 515)
- Tại thời điểm lập BCTC, đánh giá lại vàng tiền tệ, theo giá

mua vàng trong nước được công bố bởi NHNN.


+ Nếu lãi:
Nợ các TK 1113, 1123/ Có 515
+ Nếu lỗ:
Nợ TK 635/ Có TK 1113,1123
24
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DỤ 2:
Tại 1 công ty vào ngày 31/12/N có số dư TK 1113:
700tr (20 lượng vàng SJC)
1- Xuất quỹ bán 10 lượng vàng, giá bán 37tr/lượng
thu TGNH là VND
2- Cuối năm đánh giá lại vàng tiền tệ theo giá mua
do NHNN công bố là 37tr

25
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

7. KẾ TOÁN NGOẠI TỆ

26
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

 Đơn vị tiền tệ: là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính


thức trong việc ghi sổ và lập BCTC.
 Ngoại tệ: là đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán
của một doanh nghiệp.
 Tỷ giá hối đoái: Là tỷ giá trao đổi giữa hai đơn vị tiền tệ.
 Tỷ giá hối đoái cuối kỳ: là tỷ giá hối đoái (TGHĐ) sử
dụng tại ngày lập BCTC

27
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


• Chênh lệch tỷ giá hối đoái: Là chênh lệch
từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi của
cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị
tiền tệ kế toán theo các tỷ giá hối đoái khác
nhau.

Chênh lệch TG phát sinh Chênh lệch TG phát sinh

28
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


 Chênh lệch tỷ giá hối đoái chủ yếu phát sinh trong
các trường hợp:
– Thực tế mua bán, trao đổi, thanh toán các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ trong kỳ (chênh
lệch tỷ giá hối đoái đã thực hiện);
– Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
tại thời điểm lập Báo cáo tài chính (chênh lệch tỷ
giá hối đoái chưa thực hiện);
– Chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại
tệ sang Đồng Việt Nam.
29
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


 Các khoản mục tiền tệ, bao gồm:
 Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi có kỳ hạn

bằng ngoại tệ;


 Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ,

ngoại trừ:
Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi

phí trả trước bằng ngoại tệ không thu lại tiền


Các khoản người mua trả tiền trước và các khoản

doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ không thu lại tiền

30
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

 Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình


thức được quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ
hoàn trả bằng ngoại tệ.
 Các khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ được
quyền nhận lại bằng ngoại tệ; Các khoản
nhận ký cược, ký quỹ phải hoàn trả bằng
ngoại tệ.
 Các khoản mục phi tiền tệ: Là các
khoản mục không phải là các khoản mục
tiền tệ.

31
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

TG GIAO DỊCH
THỰC TẾ
TG GHI SỔ

32
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

TG GIAO DỊCH
THỰC TẾ

Phát sinh Tại thời điểm


trong kỳ lập BCTC

1. Tỉ giá MUA: Tỉ giá BÁN: Tỉ giá MUA: Tỉ giá BÁN:


- - NỢ PHẢI TRẢ TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ
Góp vốn hoặc
nhận vốn góp
- Nợ phải thu
- Mua TS/CP thanh
toán ngay
33
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

TG GHI SỔ

Thực tế đích danh: Bình quân gia


- Có phải thu quyền di động:
- Ký quỹ, ký cược - Bên Có TK Tiền
- Nợ phải trả

34
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DỤ 1
Có số dư ngoại tệ một số TK vào ngày 31/12/20x1 như sau:
TK Nguyên tệ Tỷ giá trên sổ kế Ghi chú cho
(usd) toán (đ/usd) khoản mục
128- A Dư Nợ 2.000 20.100 Số dư tiết kiệm tại NH A
131 A Dự Nợ: 4.000 20.000 Phải thu khách hàng
131 B Dư Có: .3000 20.010 KH ứng trước (sẽ giao
hàng vào tháng 1/20x2)
244 Dư Nợ: 1.000 20.000 Ký quỹ (Nhận lại bằng tiền
khi hết hạn)
331 M Dư có: 5.000 20.400 Phải trả người bán M

Tại ngày 31/12/20x1: Tỷ giá mua/ bán tại NH thường giao dịch là
21.000/ 21.100đ/usd.
Hãy nêu khoản mục nào trên đây có gốc ngoại tệ và xác định tỷ giá nào
được sử dụng lập BCTC.
35
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÂU TRẢ LỜI:

TK Nguyên tệ (usd) Gốc ngoại tệ Tỷ giá lập BCTC

128- A Dư Nợ 2.000 Đúng 21.000


131 A Dự Nợ: 4.000 Đúng 21.000
131 B Dư Có: 3000 Không -
244 Dư Nợ: 1.000 Đúng 21.000

331 M Dư có: 5.000 Đúng 21.100

36
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DỤ 2:

 Tại công ty ABC, ghi sổ bằng Việt Nam đồng, có một số


giao dịch trong năm 20x0 như sau:
1. Mua hàng chưa trả tiền người bán H, giá trị lô hàng là
20.000usd, tỷ giá mua/bán NHTM tại ngày giao dịch lần
lượt là 20.000/20.100đ/usd
2. Rút tiền gửi ngân hàng 20.000usd để trả nợ H, tỷ giá
BQGQ là 20.050, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là
20.080/ 20.120đ/usd.
Yêu cầu:
Xác định tỷ giá được lựa chọn để ghi nhận của từng đối
tượng kế toán

37
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÂU TRẢ LỜI:

1.Mua hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp H


 Tỷ giá bán = 20.100 (Tỷ giá bán tại ngày giao dịch)
2. Thanh toán Nợ phải trả bằng TGNH
 Tỷ giá hạch toán TGNH = 20.050 (TG BQGQ)
 Tỷ giá hạch toán Nợ phải trả người bán = 20.100
(TG ghi sổ)

38
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

GHI NHẬN VÀ XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TGHĐ

Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đều được phản ánh
ngay vào doanh thu tài chính (nếu lãi) hoặc chi phí tài
chính (nếu lỗ) tại thời điểm phát sinh.
Riêng khoản chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động
của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc gia gắn với
nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng  Được
tập hợp và được phân bổ dần vào doanh thu hoạt động tài
chính hoặc chi phí tài chính khi doanh nghiệp đi vào hoạt động.

39
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SỬ DỤNG TỶ GIÁ LẬP BẢNG CĐKT

 Các khoản mục có gốc tiền tệ phải được báo


cáo theo tỷ giá hối đoái cuối kỳ
 Các khoản mục phi tiền tệ phải được báo cáo
theo tỷ giá tại ngày giao dịch
 Các khoản mục phi tiền tệ được xác định theo
giá trị hợp lý bằng ngoại tệ phải được báo cáo
theo tỷ giá hối đoái tại ngày xác định giá trị hợp lý

40
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

 KẾ TOÁN CÁC
GIAO DỊCH NGOẠI TỆ

41
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

NGUYÊN TẮC GHI NHẬN NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH

1 2
Theo dõi nguyên Tỷ giá giao dịch
tệ thực tế

GHI
NHẬN
3 4
Tỷ giá bình Tỷ giá ghi sổ
quân gia quyền thực tế đích
di động danh

42
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TỶ GIÁ GIAO DỊCH THỰC TẾ

Chi phí Tài sản.Vốn chủ Bên


sởNợ TK
SXKD/chi Lưu ý:
phítrả trước
hữu Phải
Doanh người bán thu/Tiền/Trả
khác.
thu/thu
Lưu ý:nhập
Chi phí trả trướcBên Có TK
người
phải
bántrả/Người
kháctrước
.
mua ứng
Lưu ý: Doanh thu
nhận trước/Nhận Tỷ giá trước tiền
tiền ứng trước
thực
tế

43
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
ĐÁNH GIÁ LẠI SỐ DƯ CUỐI KỲ

 Doanh nghiệp phải đánh giá lại chênh lệch tỷ


giá các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm lập
BCTC
 Chênh lệch phản ánh ngay vào Doanh
thu/Chi phí hoạt động tài chính.

44
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ PHÁT SINH TRONG KỲ

111(1112), 112(1122) 151,152,156,211…


Mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định... thanh toán bằng ngoại tệ
Tỷ giá xuất ngoại tệ Tỷ giá ngày giao dịch
515 635

Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá


Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá

331...

Tỷ giá xuất ngoại tệ TG ghi sổ Tỷ giá ngày giao dịch

Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ Nhận hàng mua chưa
thanh toán (gốc ngoại tệ)

45
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ PHÁT SINH TRONG KỲ

511,711,… 111(1112),112(1122)...

Doanh thu bán hàng, thu nhập khác.. thu bằng ngoại tệ
Tỷ giá ngày giao dịch

131,138...
Doanh thu, thu nhập khác Thu hồi khoản phải thu bằng ngoại tệ
bằng ngoại tệ chưa thu
Tỷ giá ghi Tỷ giá ngày giao dịch
Tỷ giá ngày giao dịch sổ kế toán

515 635

Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá

46
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ ĐÁNH GIÁ LẠI CUỐI NĂM TC

TK sử dụng 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái.


Có 2 TK cấp 2:
 TK4131 – Chênh lệch tỷ giá đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
 TK4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai
đoạn trước hoạt động

47
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TGHĐ ĐÁNH GIÁ LẠI CUỐI NĂM TC

 Tài khoản phản ánh chênh lệch tỷ giá là tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá
hối đoái với kết cấu như sau:
 Bên Nợ:
- Lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Lỗ tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm quốc
gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng.
- Kết chuyển lãi tỷ giá vào doanh thu hoạt động tài chính;
 Bên Có:
- Lãi tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ;
- Lãi tỷ giá trong giai đoạn trước hoạt động của doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ có thực hiện dự án, công trình trọng điểm
quốc gia gắn với nhiệm vụ ổn định kinh tế vĩ mô, an ninh, quốc phòng.
- Kết chuyển lỗ tỷ giá vào chi phí tài chính;

48
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN

331,341... 413(4131) 331,341..


Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh
giá tăng số dư gốc ngoại tệ giá giảm số dư gốc ngoại tệ
TK Nợ phải trả vào cuối năm TK Nợ phải trả vào cuối năm
tài chính tài chính
111(1112),112(1122),131... 111(1112),112 (1122),131..
Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh
giá giảm số dư gốc ngoại tệ giá tăng số dư gốc ngoại tệ
TK tiền và TK các khoản phải TK tiền và TK các khoản phải
thu vào cuối năm thu vào cuối năm
515 635
Cuối năm, kết chuyển Cuối năm, kết chuyển
khoản lãi tỷ giá khoản lỗ tỷ giá

 TK 4131 không có số dư cuối kỳ


49
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN THẤU CHI


 Thấu chi là hình thức NH cho khách hàng được chi số
tiền vượt quá số tiền có trên tài khoản tiền gửi thanh
toán của mình. Thực chất đây là hoạt động tín dụng mà
NH tạo điều kiện cho kh/h trong trường hợp số dư của
tài khoản không đáp ứng nhu cầu chủ tài khoản.
 Mỗi NH có quy định điều kiện đối tượng được phép
thấu chi và hạn mức thấu chi. DN (hay cá nhân) thấu
chi phải thanh toán tiền lãi cho NH (thông thường
khoản lãi suất này tương đương với lãi suất cho vay
hiện hành) và phí dịch vụ (nếu có). Trong trường hợp
quá hạn, DN phải chịu 1 khoản lãi suất quá hạn cao
hơn. NH cũng tự động thu nợ thấu chi khi có tiền báo
có vào tài khoản của chủ tài khoản.

50
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN THẤU CHI

 Chứng từ : Giấy đề nghị vay vốn, hoặc Giấy đề nghị


cấp hạn mức thấu chi …và các giấy tờ khác theo yêu
cầu của Ngân hàng.
 Ví dụ:
Ngày 5/10/N. Tại công ty có số dư TK 1121 là 80 trđ.
Công ty đã lập ủy nhiệm chi thanh toán tiền cho nhà
cung cấp Tiến Minh 200 trđ, ngân hàng đã gửi giấy báo.

51
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN (CASH IN TRANSIT)

Khái niệm:
 Khoản tiền DN đã nộp vào tài khoản nhưng chưa nhận được
Giấy Báo Có
 Tiền đã làm thủ tục chuyển khoản cho đơn vị khác nhưng
chưa nhận được Giấy Báo Nợ

Chứng từ:
 Phiếu chi, Giấy nộp tiền
 Biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền

TK sử dụng: TK 113 Tiền đang chuyển


TK 1131: Tiền VN
TK 1132: Ngoại tệ

52
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN

111
113 112
Chuyển TM gửi vào NH Nhận được GB có của
chưa nhận đươc GB Có NH về khoản tiền đang
chuyển

511,711,333,131
331…
Thu tiền bán hàng / Nhận được giấy báo
thu nợ/chuyển thẳng của người hưởng thụ
trả người bán chưa
nhận giấy báo

53
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC (VNM)

54
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU

1.Khái niệm
Các khoản phải thu là khoản khách hàng chưa
thanh toán, phải thu bồi thường, cho mượn,
ứng trước, tạm ứng, ký quỹ ký cược
2. Phân loại
+ Ngắn hạn: hạn thanh toán trong vòng 12 tháng
hoặc trong vòng một chu kì kinh doanh của
DN(nếu chu kì kd >12 tháng)
+ Dài hạn: hạn thanh toán hơn 12 tháng hoặc dài
hơn một chu kì kinh doanh thông thường(nếu
chu kì kd >12 tháng)

55
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

Nguyên tắc kế toán


- Hạch toán chi tiết theo kỳ hạn phải thu, đối
tượng phải thu, loại nguyên tệ phải thu và theo
yêu cầu quản lý của DN.
- Phân biệt các khoản phải thu mang tính thương
mại, phải thu nội bộ và phải thu không mang
tính thương mại
- Đánh giá lại các khoản mục phải thu có gốc
ngoại tệ theo quy định.

56
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

 Kiểm soát nội bộ


- Xây dựng chính sách bán hàng
- Tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm
- Theo dõi chặt chẽ việc thu hồi nợ
- Định kì đối chiếu
 Chứng từ kế toán
- Hóa đơn bán hàng
- Lệnh bán hàng đã được phê duyệt
- Phiếu thu/chi/Biên bản bù trừ công nợ
57
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

511 131 635


Doanh thu bán hàng Chiết khấu thanh toán
33311 cho khách hàng
Thuế GTGT 521
Chiết khấu thương mại,
711 giảm giá hàng bán, khách
Thu nhập từ thanh lý, trả lại hàng
nhượng bán TSCĐ 33311
Thuế GTGT 111,112
111,112
KH thanh toán hoặc ứng
Chi hộ cho khách hàng trước tiền
2293,642
Nợ khó đòi xóa sổ
58
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁC

Là khoản phải thu không mang tính chất


thương mại:
- Thu bồi thường vật chất,
- Cho mượn tạm thời không lấy lãi
- Chi hộ
- Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hoạt động
đầu tư tài chính
- Giá trị tài sản thiếu chưa xác định được nguyên
nhân, chờ xử lý.

59
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁC


 Chứng từ
- Biên bản kiểm nghiệm, kiểm kê
- Biên bản xử lý tài sản thiếu
- Hợp đồng mượn
- Phiếu xuất kho/ Phiếu thu/Phiếu chi
 TK sử dụng: 138 – Phải thu khác
TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý
TK 1385 – Phải thu về cổ phần hóa
TK 1388 – Phải thu khác
60
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KT PHẢI THU KHÁC


KT TÀI SẢN THIẾU CHỜ XỬ LÝ

1381
111,112,15* 111,1388,334
Giá trị mất mát, hao hụt Xử lý tài sản thiếu

211 632
TSCĐ phát hiện thiếu
chờ xử lý
214 Giá trị HTK hao hụt được
tính vào giá vốn

61
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KT PHẢI THU KHÁC


KT CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

1381 1388 111.112


Xử lý tài sản thiếu, bắt bồi Xử lý tài sản thiếu
thường
111.112,15* 632
Tài sản cho mượn, chi Giá trị HTK hao hụt được
hộ tính vào giá vốn
2293
Xóa nợ Đã lập dự phòng
515
phải thu
Phải thu lợi nhuận 642
khác Chưa lập dự
được chia từ đầu tư
phòng

62
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

Phân biệt 131 và 138


Là khoản phải Là khoản phải thu
thu mang tính ko mang tính
131 thương mại 138 thương mại
(accounts (other receivables)
receivable-trade)

63
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

- Nguyên tắc lập dự phòng


 Lập vào cuối niên độ KT
2293  DN lập hội đồng xđ mức độ tổn thất (GĐ, KTT…)

- Phương pháp lập dự phòng phải thu khó đòi


 Bước 1: Dự kiến mức tổn thất để xác định mức dự

phòng phải lập


 Bước 2: Thực hiện tổng hợp vào bảng kê chi tiết

tuổi nợ làm căn cứ hạch toán vào chi phí

64
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KẾ TOÁN DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI


ĐK LẬP DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI (TT 228 – TT 89 CÓ SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

 Phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác nhận của


khách nợ về số tiền còn nợ, gồm: hợp đồng kinh
tế, khế ước vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam
kết nợ, đối chiếu công nợ và các chứng từ khác.
 Các khoản không đủ căn cứ xác định là nợ phải
thu theo quy định này phải xử lý như một khoản
tổn thất.

65
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

ĐK LẬP DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

+ Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán.


+ Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán
nhưng con nợ đã lâm vào tình trạng phá
sản hoặc đang làm thủ tục giải thể; người
nợ mất tích, bỏ trốn, đang bị các cơ quan
pháp luật truy tố, giam giữ, xét xử, đang thi
hành án hoặc đã chết.

66
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

MỨC LẬP DỰ PHÒNG (TT 89)

+ 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá


hạn từ 6 tháng đến dưới 1 năm.
+ 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá
hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
+ 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá
hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
+ 100% giá trị đ/v khoản nợ trên 3 năm.
Theo tt 89, nếu DN lập theo mức qđ trên thì sẽ được tính vào chi
phí hợp lý, nếu lập cao hơn thì phần CL cao hơn sẽ không được
tính vào chi phí hợp lý (theo luật thuế)

67
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KT DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI


Tài khoản sử dụng: 2293 “Dự phòng phải thu khó đòi”
TK2293
- Hoàn nhập dự phòng Cuối năm lập
- Xoá các khoản nợ dự phòng
phải thu khó đòi (nếu
đã lập DP)
Dck: Số dự phòng nợ
phải thu khó đòi cuối kỳ

68
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

LẬP DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

 Năm N
2293 642
Lập dự phòng nợ
phải thu khó đòi

ALLOWANCE FOR UNCOLLECTIBLE

UNCOLLECTIBLE ACCOUNTS ACCOUNTS expense

69
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KT DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI


Nă m N+1 Hoàn nhập DP (DP phải lập năm
nay thấp hơn năm trước)
131,138, 128, 244
2293 642
DP phải lập năm nay cao
Xóa sổ nợ (khoản nợ hơn năm trước
đã lập dự phòng)
Xóa sổ nợ ( khoản chưa được
lập dự phòng)

711 111,112
Thu được nợ khó đòi đã xóa sổ

70
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DUÏ :
Số dư đầu tháng 12:
- TK 131 (dư nợ): 200trđ (Chi tiết:Khách hàng M: 140trđ, khách hàng
N: 60trđ)
- TK 2293 (Khách hàng M): 40.000.000đ.
1- Bán hàng cho người mua P giá xuất kho 50tr chưa thu tiền, giá bán
chưa thuế 60trđ, thuế GTGT 10%. Nếu thanh toán tiền trước thời
hạn 1 tháng sẽ cho khách hàng hưởng chiết khấu 2% giá thanh
toán.
2- Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về khoản nợ của khách
hàng P trả đủ sau khi trừ chiết khấu thanh toán.
3- Nhận tiền ứng trước của kh/hàng Q 25.000.000đ
4- Khách hàng M phá sản, DN thu về 60.000.000đ bằng TGNH, số
còn lại xử lý xóa sổ.
Cuối năm căn cứ vào nguyên tắc lập dự phòng, DN tiếp tục lập
dự phòng nợ phải thu khó đòi của khách hàng N 20.000.000đ
Y/c: Định khoản các nghiệp vụ KT trên. 71
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC (VNM)

72
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

73
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

MỤC TIÊU
 Nhận biết một khoản nợ phải trả
 Phân loại khoản nợ phải trả
 Thực hiện tính toán và xử lý kế toán liên quan đến các đối
tượng:
 Khoản phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu.
 Phải trả cho người lao động về tiền lương, tiền thưởng có tính
chất lương,… và các khoản trích theo tiền lương.
 Quỹ khen thưởng, phúc lợi; quỹ phát triển khoa học và công
nghệ; quỹ bình ổn giá.
 Chi phí phải trả.
 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
 Khoản phải trả do nhận ký cược, ký quỹ.
 Các khoản phải trả khác.
 Trình bày thông tin về Nợ phải trả trên BCTC
74
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

NỘI DUNG
1. Nhữ ng vấ n đề chung
2. Kế toá n khoả n phả i trả cho ngườ i bá n
3. Kế toá n khoả n phả i trả ngườ i lao độ ng và cá c khoả n
trích theo lương
4. Kế toá n quỹ khen thưở ng phú c lợ i
5. Kế toá n quỹ phá t triển khoa họ c và cô ng nghệ
6. Kế toá n quỹ bình ổ n giá
7 .Kế toá n chi phí phả i trả
8 .Kế toá n thuế và cá c khoả n phả i nộ p cho Nhà nướ c
9. Kế toá n cá c khoả n phả i trả khá c
10 .Trình bày thô ng tin trên BCTC
75
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Định nghĩa
Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực
của mình
Điều kiện ghi nhận
 Thanh toán bằng tài sản/ bằng việc thay thế một
khoản nợ khác/chuyển nợ phải trả thành VCSH.
 Xác định / ước tính được một cách đáng tin cậy

76
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

PHÂN LOẠI NỢ PHẢI TRẢ


 Căn cứ vào nội dung các khoản nợ
 Phải trả cho người bán
 Phải trả cho người lao động.
 Quỹ khen thưởng, phúc lợi.
 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ.
 Quỹ bình ổn giá.
 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
 Các khoản phải trả do nhận ký cược, ký quỹ.
 Chi phí phải trả
 ...
77
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

PHÂN LOẠI NỢ PHẢI TRẢ

 Căn cứ thời hạn chu kỳ kinh doanh của DN


Nợ ngắn hạn: Thời hạn còn lại của nợ phải trả
được thanh toán trong vòng 12 tháng/ trong
vòng 1 chu kỳ KD bình thường
Nợ dài hạn: Thời hạn còn lại của nợ phải trả
được thanh toán dài hơn 12 tháng/ dài hơn 1
chu kỳ KD bình thường
78
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

KIỂM SOÁT NỘI BỘ


 Theo dõ i chi tiết theo yêu cầ u quả n lý: đố i tượ ng, thờ i hạ n
thanh toá n…
 Đá nh số hó a đơn từ nhà cung cấ p 1 cá ch liên tụ c
 Kiểm tra/đố i chiếu hó a đơn vớ i cá c chứ ng từ liên quan và
đó ng dấ u theo dõ i nhữ ng hó a đơn đã đượ c kiểm tra
 Có bộ phậ n tiếp nhậ n và ghi nhậ n thô ng bá o liên quan đến
thay đổ i thanh toá n (chiết khấ u, giả m giá …)
 Lậ p kế hoạ ch thanh toá n phù hợ p
 Kiểm tra và xét duyệt khi thanh toá n
 Đố i chiếu sổ chi tiết - sổ cá i và o lú c cuố i thá ng.
 Đố i chiếu cô ng nợ vớ i ngườ i bá n.

79
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

2.KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

Đặc điểm
 Khoản phải trả cho người bán là nghĩa vụ

hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các


giao dịch mua chịu về vật tư, thiết bị, dụng
cụ, hàng hóa, dịch vụ ... của nhà cung cấp.

80
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

2. KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn mua hàng, Bảng kê mua hàng

 Biên bản giao nhận hàng

 Hóa đơn điều chỉnh giảm giá

 Hóa đơn trả lại hàng

 Phiếu chi, Giấy báo Nợ

81
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

2. KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

Tài khoản sử dụng:


331
Số tiền đã trả cho NB
Ứ ng trướ c cho NB Số tiền phải trả cho NB
Đượ c NB giả m trừ nợ

82
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

Giảm nợ do hưởng CKTM, giảm giá, trả lại hàng


331 15*,(133)
Mua chịu VT, HHóa
111,112,311
Ứng trước cho NB 211,213,241 (133)
Trả nợ cho NB Mua chịu TSCĐ, phải trả nhà thầu xây
dựng, sửa chữa TSCĐ
515 242
Lãi trả góp mua TSCĐ
CK thanh toán
được hưởng
627,641,642..(133)
Phải trả người CC dịch vụ
83
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DỤ: KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN


 DN kế toá n HTK theo pp kê khai thườ ng xuyên, tính thuế
GTGT theo pp khấ u trừ
1. Ngày 1: Mua VL nhậ p kho chưa trả tiền cho ngườ i bá n A giá
chưa thuế 40 trđ, TGTGT 10%, nếu trả tiền trong vò ng 10
ngày sẽ đượ c hưở ng chiết khấ u 1% trên số tiền thanh toá n.
2. Ngày 3: Phá t hiện VL mua ngày 1 khô ng đủ quy cá ch, đề nghị
bên bá n giả m giá 5% (có giả m thuế). Bên bá n đã đồ ng ý.
3. Ngày 4: Chuyển khoả n trả hết nợ cho ngườ i bá n ở NV 1 sau
khi trừ chiết khấ u đượ c hưở ng.

84
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

VÍ DỤ: KT KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

Ngày 1: chứng từ: hóa đơn mua hàng


Nợ 152: 40 tr
Nợ 133: 4 tr
Có 331-A : 44 tr
Ngày 3: chứng từ: hóa đơn điều chỉnh giảm giá
Nợ 331-A: 2,2 tr
Có 152: 2 tr
Có 133: 0,2 tr
Ngày 4: chứng từ: giấy báo Nợ
Nợ 331-A: 41,8 tr
Có 515: 0,418 tr
Có 112: 41,382 tr

85
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

3. KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG & CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO TIỀN LƯƠNG

Đặc điểm:
 Khoản phải trả người lao động: là nghĩa vụ hiện tại của

doanh nghiệp phát sinh từ sự kiện nợ người lao động


về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội
và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của họ
 Các khoản trích theo tiền lương gồm: bảo hiểm xã hội

(BHXH) bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế


(BHYT) và kinh phí công đoàn (KPCĐ).
Hình thành từ 2 nguồn:
 DN
 Người lao động

86
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

3 KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG & CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO TIỀN LƯƠNG

Chứng từ sử dụng
 Bảng chấm công,phiếu xác nhận sản phẩm…
 Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
 Chứng từ chi lương / thưởng

Tài khoản sử dụng


 Phải trả người lao động: TK 334
 Các khoản trích theo tiền lương:
 Kinh phí công đoàn: TK 3382
 Bảo hiểm xã hội: TK 3383
 Bảo hiểm y tế: TK 3384
 Bảo hiểm thất nghiệp: TK 3386
87
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KT KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG


334 622,627,641,642
111,112 Tiền lương, tiền công phải
Thanh toán/ứng trả
Nếu không
trước lương
trích trước
335
3335,1388,141 Tiền lương Nếu trích
Khoản trừ lương nghỉ phép trước
NLĐ
511,3331 3531
Tiền thưởng phải trả do quỹ
Thanh toán bằng SP,
khen thưởng đài thọ
hàng hóa
88
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG

338(3382,3383,3384,3386)

334 622,627,641,642…
BH phải trả cho NLĐ Trích theo tiền lương
trong kỳ do DN chịu

111,112 334
Nộp BH, chi KPCĐ Trích theo tiền lương do
người lao động chịu

89
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI

 Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi đượ c trích


từ lợ i nhuậ n sau thuế TNDN dù ng để khen
thưở ng, khuyến khích lợ i ích vậ t chấ t, phụ c
vụ nhu cầ u phú c lợ i cô ng cộ ng, cả i thiện và
nâ ng cao đờ i số ng ngườ i lao độ ng, nhằm
thú c đẩy người lao độ ng nâ ng cao hiệu quả
sả n xuấ t.

90
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

4. KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG, PHÚC LỢI

Tài khoản sử dụng


 TK 353- Quỹ khen thưở ng, phú c lợ i gồ m
 TK 3531- Quỹ khen thưở ng
 TK 3532 - Quỹ phú c lợ i
 TK 3533 - Quỹ phú c lợ i đã hình thà nh tà i sả n cố định
 TK 3534 - Quỹ thưở ng ban quả n lý điều hà nh cô ng ty

91
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN QUỸ KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI

353
421
111,112,334
Chi khen thưởng phúc Trích lập quỹ từ LN
lợi

214 111,112
3533 3532
Cuối niên độ, tính hao Thu tiền nhượng
mòn TSCĐ hình thành bán thanh lý tài sản
từ quỹ phúc lợi hình thành từ quỹ
phúc lợi
92
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

5. KT QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

- Quỹ phát triển khoa học và công nghệ sử dụ ng trong việc chi
tiêu, hoặ c đầ u tư, mua sắ m TSCĐ nhằ m phụ c vụ cho mụ c đích
nghiên cứ u, phá t triển khoa họ c và cô ng nghệ.
- Tài khoản sử dụng:
TK 356 - Quỹ phá t triển khoa họ c và cô ng nghệ
 TK 3561 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 TK 3562 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

93
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KT QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

3561
111,112 642
Sử dụng quỹ
Trích lập quỹ
211,213
Mua sắm
TSCĐ từ quỹ
214 3562
Cuối kỳ KT tính Chuyển nguồn khi
hao mòn dùng quỹ mua
sắm TSCĐ
94
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

6 .KẾ TOÁN QUỸ BÌNH ỔN GIÁ


 Quỹ Bình ổn giá là Quỹ tà i chính khô ng nằ m trong câ n đố i
Ngâ n sá ch Nhà nướ c, là mộ t yếu tố cấ u thà nh giá cơ sở và
chỉ đượ c sử dụ ng để phụ c vụ mụ c tiêu bình ổ n thị trườ ng
(ví dụ bình ổ n giá xă ng, dầ u trong nướ c) theo quy định
củ a phá p luậ t.
 Tà i khoả n sử dụ ng: TK 357- Quỹ Bình ổn giá

357
632 632
Sử dụng quỹ Trích lập quỹ

95
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

7 .KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ


Chi phí phải trả là những chi phí thực tế chưa chi trả, nhưng
được tính trước vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
kỳ này, gồm:
 Phải trả cho người bán hoặc HH dịch vụ đã cung cấp cho

người mua trong kỳ báo cáo nhưng thực tế chưa chi trả do
chưa đủ hồ sơ, tài liệu kế toán
 Trích trước chi phí tiền lương phải trả cho công nhân SX

trong thời gian nghỉ phép.


 Chi phí trong thời gian ngừng sản xuất theo mùa, vụ có thể

xây dựng được kế hoạch ngừng sản xuất.


 Trích trước chi phí đi vay phải trả trong kỳ

 Các khoản khác như trích trước chi phí săm lốp vào giá

thành vận tải; trích trước chi phí để tạm tính giá vốn thành
phẩm bất động sản đã bán trong kỳ.
96
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

7. KẾ TOÁN CHI PHÍ PHẢI TRẢ


 Tài khoản sử dụng:
335

Các khoản chi phí thực tế Chi phí phải trả được tính
phát sinh trước vào CP SXKD
Xử lý số chênh lêch “Chi
phí phải trả” được trích cao
hơn chi phí thực tế phát
sinh
CP phải trả đã tính
trước vào CP nhưng
thực tế chưa phát sinh
97
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CÔNG NHÂN TRỰC
TIẾP SX

Mứ c trích trướ c Tiền lương Tỉ lệ trích trướ c


tiền lương nghỉ = thự c tế củ a x lương nghỉ phép củ a
phép CNSX CNSX

Tổ ng tiền lương nghỉ phép


cả nă m củ a CNSX theo KH x 100%
Tổ ng tiền lương cả nă m củ a
CNSX theo kế hoạ ch

98
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TRÍCH TRƯỚC TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CN TRỰC TIẾP SX

(4a)Chênh lệch số thực tế chi nhỏ hơn


số trích trước
111,112 335 622
334
(3)Trả lương (2)Tiền lương thực (1)Trích trước lương
cho CNV tế phải trả CNV kỳ nghỉ phép của CNSX
này

99
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TRÍCH TRƯỚC CHI PHÍ NGỪNG SX

(4)Chênh lệch số đã chi nhỏ hơn số


trích trước
152,334,338…
335
623/627
(2)Kết chuyển CP (1)Trích trước CP
ngừng SX thực tế ngừng SX có kế hoạch
phát sinh

100
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

8. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

Các khoản phải nộp Nhà nước là số tiền DN có nghĩa vụ


thanh toán với Nhà nước về các khoản nộp tài chính bắt buộc.
Bao gồm:
 Thuế GTGT
 Thuế tiêu thụ đặc biệt
 Thuế xuất, nhập khẩu
 Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên


 Thuế nhà đất.
 Các loại thuế, phí lệ phí khác (thuế bảo vệ môi trường,

thuế môn bài, thuế trước bạ, thu hộ thuế thu nhập cá
nhân, ...

101
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

8. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP CHO NHÀ NƯỚC

Chứng từ sử dụng
 Thô ng bá o nộ p thuế
 Tờ khai thuế
 Giấy nộ p tiền và o ngâ n sá ch nhà nướ c, giấy bá o Nợ …

Tài khoản sử dụng 333


Số thuế, phí, lệ phí đã Số thuế, phí, lệ phí phải
nộp NN nộp NN

102
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

333
111,112,131
TGTGT đầu ra
111,112 3411 Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế bảo vệ MT nếu tách ngay khi bán
Nộp thuế 152,153…,211
và các
Thuế nhập khẩu, Thuế TTĐB hàng
khoản
NK, thuế bảo vệ MT hàng NK
phí, lệ phí
8211
(3334) Thuế TNDN phải nộp
334,331
(3335) Thuế TN cá nhân phải nộp
103
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

9. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC

Khoản phải trả khác bao gồm:


 Giá trị tài sản thừa chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết
định xử lý của cấp có thẩm quyền.
 Tình hình trích và thanh toán quỹ bảo hiểm và KPCĐ.
 Doanh thu chưa thực hiện
 Các khoản khấu trừ tiền lương của nhân viên theo quyết định của tòa
án (lệ phí tòa án, các khoản thu hộ đền bù ...)
 Phải trả do nhận ký cược, ký quỹ ngắn hạn.
 Các khoản mượn tạm thời vật tư, tiền vốn
 Các khoản chia lãi phải trả cho các bên góp vốn liên doanh, cho cổ
đông ...
 Các khoản phải trả, phải nộp khác.
 ...

104
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC

642,331,711,338… 338 11*,15*


(2)Xử lý tài sản thừa (1) Tài sản thừa chờ giải
quyết
111,112,… 421
Chi trả lãi cho cổ đông Phải trả do chia lãi cho cổ
đông 111, 152
Trả tiền, vật tư mượn tạm Mượn tiền, vật tư tạm
thời thời
344 111,112
Hoàn trả tiền nhận ký quỹ Nhận tiền ký quỹ, ký
cược
105
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

10 .TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng cân đối kế toán


 Nợ ngắ n hạ n
 Nợ dà i hạ n

Thuyết minh BCTC


 Thuyết minh chi tiết cá c khoả n nợ phả i trả

 Thuyết minh về nợ tiềm tà ng (Contingent

liabilities) và cá c khoả n cam kết


(commitments)

106
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

CÁC TỶ SỐ VÀ Ý NGHĨA THÔNG TIN


Nợ phải trả

Khả năng Mức độ lệ Mức độ lệ


Đòn bẩy thuộc vào
tài chính thanh thuộc vào nguồn vốn
toán vốn vay ngắn hạn
Nợ Nợ
Nợ/ ngắn Nợ ngắn
Tổng hạn/Tà vay/Vố hạn/T
tài i sản n chủ ổng
sản ngắn sở hữu tài
hạn sản

107
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TÓM TẮT:

Tiền là loại tài sản dễ xảy ra mất mát, gian lận, vì


vậy việc quản lý tiền phải được quan tâm nhiều
mặt và kiểm soát chặt chẽ. Kế toán tiền phải ghi
chép kịp thời, đầy đủ, chính xác sự biến động của
tiền trên cơ sở các chứng từ hợp lệ, hợp pháp.
Thủ quỹ phải là người đáng tin cậy. Thường xuyên
kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tiền mặt
với thủ quỹ, giữa kế toán TGNH với ngân hàng để
phát hiện và xử lý kịp thời những chênh lệch nếu
có xảy ra.
108
KHOA KẾ TOÁ N - ĐHCĐ 03/01/2024

TÓM TẮT
Các khoản phải thu cũng là tài sản của DN, sẽ thu được lợi ích
kinh tế trong tương lai. Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ hữu
hiệu chu trình bán hàng sẽ giảm thiểu những rủi ro có thể phát
sinh trong việc thu hồi các khoản nợ. Kế toán các khoản phải
thu phải mở sổ chi tiết theo từng đối tượng, theo tuổi nợ.
Trường hợp các khoản nợ phải thu khó đòi hoặc có khả năng
không thu hồi được DN phải lập dự phòng theo đúng quy định.
Khi lập BCĐKT, nợ phải thu phải được trình bày theo giá trị
thuần có thể thưc hiện được mới phản ánh chính xác khoản nợ
phải thu của DN tại thời điểm báo cáo. Nợ phải thu thuần chính
là hiệu số giữa nợ phải thu và dự phòng nợ phải thu khó đòi.

109

You might also like