Professional Documents
Culture Documents
2. Mô hình hóa
4. Mô phỏng
5. Kết luận
1. YÊU CẦU BÀI TOÁN
Thiết kế hệ thống điều khiển nghịch lưu 1 pha độc lập điều
khiển theo chế độ dòng điện (Current Mode)
1
2. MÔ HÌNH HÓA
2
2. MÔ HÌNH HÓA
3
2. MÔ HÌNH HÓA
Hàm truyền:
(1)
Với w1 là tần số góc song hài bậc 1 của giá trị đặt và nhiễu
4
2. MÔ HÌNH HÓA
(2)
(3)
5
2. MÔ HÌNH HÓA
(4)
6
2. MÔ HÌNH HÓA
- Hàm truyền bộ PI nếu được thực hiện trong hệ tọa độ đồng bộ cho chuỗi thành phần thứ
tự nghịch (thuận) có thể thu được bằng cách thay thế s = s ± jh . Ta được 2 biểu thức :
- Xếp chồng 2 thành phần thứ tự thuận và ngược ở trên ta thu được bộ cộng hưởng PR :
7
2. MÔ HÌNH HÓA
Nếu fc (fc ≤ 0.1fs) lớn hơn nhiều so với tần số mắt cộng hưởng, từ đồ thị bode ta có:
(6)
với
(7)
8
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
9
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
= = = 9,09(A) (A)
10
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
Lấy sụt áp tại tần số cơ bản bằng 10% (đối với công suất nhỏ)
= = 0,10. = 22 (V)
→ = = (S(Ω)
→ = 8 (mH)
Độ đập mạch của dòng tải bằng : ∆ = = =0,59375(A)
So với biên độ dòng điện thì độ đập mạch bằng
%;
Đây là giá trị có thể chấp nhận được
11
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
Để đảm bảo tần số cắt , giá trị tụ phải lớn hơn để bù vào công suất phản
kháng của tải.
= = 73,36
12
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
(8)
Để hệ hở có tần số cắt tại thì :
=1 (9)
Do
13
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
14
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
Đồ thị bode của hàm truyền hở Ghi sau khi có bộ điều chỉnh
(PM= 55o)
15
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
16
3. THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN VÀ TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ MẠCH LỰC
Đồ thị bode của hàm truyền hở Ghu sau khi có bộ điều chỉnh
(PM= 55o)
17
4. MÔ PHỎNG
m.file
clear all %%Tính toán mạch vòng điện áp
clc
Vdc=380; % num=[R];
R=20; % den=[R*C 1];
L=8e-3; % Giv=tf(num,den)
C=80e-6; % w=2*pi*50;
% wc=2*pi*500;
%%Tính toán mạch vòng dòng điện % [mag,phase]=bode(Giv,wc)
% Kpv=1/abs(mag)
num=[Vdc*R*C Vdc]; % Apr=55-180-phase;
den=[R*L*C L R]; % Kiv=tan(pi*Apr/180)*Kpv*(w^2-wc^2)/wc
Gim=tf(num,den) % num1=[Kiv 0];
w=2*pi*50; % den1=[1 0 w^2];
wc=2*pi*2000; % Gpr=Kpv+tf(num1,den1);
[mag,phase]=bode(Gim,wc) % Ghu=Giv*Gpr;
Kpi=1/abs(mag) % bode(Ghu)
Apr=55-180-phase;
Kii=tan(pi*Apr/180)*Kpi*(w^2-wc^2)/wc grid on
num1=[Kii 0];
den1=[1 0 w^2];
Gpr=Kpi+tf(num1,den1);
Ghi=Gim*Gpr;
bode(Ghi)
18
4. MÔ PHỎNG
Mô hình mô phỏng :
19
4. MÔ PHỎNG
Khối PR I:
Khối PR V:
20
4. MÔ PHỎNG
Khối m->pulse:
Mạch lực :
21
4. MÔ PHỎNG
Tải định mức Điện áp tải
22
4. MÔ PHỎNG
Tải định mức
THD của điện áp
23
4. MÔ PHỎNG
Tải định mức
24
4. MÔ PHỎNG
Tải định mức
25
4. MÔ PHỎNG
Tải định mức
THD dòng tải:
26
4. MÔ PHỎNG
Tải định mức
27
4. MÔ PHỎNG
29
4. MÔ PHỎNG
30
4. MÔ PHỎNG
32
4. MÔ PHỎNG
33
4. MÔ PHỎNG
Non tải
Điện áp tải
34
4. MÔ PHỎNG
Non tải
Dòng điện tải
Do có bộ giới hạn dòng điện nên dòng tải được giới hạn ở 30A
35
4. MÔ PHỎNG
36
4. MÔ PHỎNG
Dòng tải không bám sát giá trị đặt do không có bộ điều khiển dòng
37
4. MÔ PHỎNG
Thay đổi điện áp đặt xuống 50%, giữ nguyên tải định mức:
Điện áp tải
Khi thay đổi điện áp đặt, điện áp tải vẫn đáp ứng được so với điện áp đặt mới
38
4. MÔ PHỎNG
Thay đổi điện áp đặt xuống 50%, giữ nguyên tải định mức:
Dòng điện tải
Chọn Ts = 10-6 s
H=c2d(Gpr,1e-6,'tustin’)
%%Tính toán mạch vòng điện áp %%Tính toán mạch vòng dòng điện
40
4. MÔ PHỎNG
41
4. MÔ PHỎNG
Điện áp tải
42
4. MÔ PHỎNG
43
4. MÔ PHỎNG
44
5. KẾT LUẬN
- Điện áp thu được có dạng hình sin với tần số và biên độ như mong
muốn (bám sát giá trị đặt).
- Khi thay đổi tải, điện áp tải vẫn ổn định và thời gian đáp ứng khá
nhanh.
- Phân tích THD của điện áp tải : THD=0,1% , trong mức chấp nhận
được.
- Phân tích THD của dòng điện tải : THD = 2,40% , trong mức chấp nhận
được với điều chế lưỡng cực.
45
THANK
YOU !