You are on page 1of 45

Bài tập

Vật lý đại cương


PHẦN I: CƠ HỌC
Bài 1
Chọn trục tọa độ Oy thẳng đứng, chiều dương hướng lên,
gốc ở mặt đất t2 y
y  h  v0 .t  g .
2
v0
a. Khí cầu đứng yên v0=0  y  300  4,9t
2

Khi chạm đất y = 0  300  4,9t 2  0  t  7,82s


h
b. Khí cầu đi lên v0=5m/s  y  300  5t  4,9t 2

Khi chạm đất y = 0  300  5t  4,9t 2  0  t  8,4 s


Loại nghiệm âm

c. Khí cầu đi xuống v0=5m/s  y  300  5t  4,9t 2 O


Khi chạm đất y = 0  300  5t  4,9t 2  0  t  7,3s
Loại nghiệm âm
Bài 2
Chọn gốc ở vị trí đầu của quãng đường tròn.
Áp dụng công thức cho chuyển động thẳng biến đổi đều, thay a  at
t2 S  v0 .t 1
S  v0 .t  at .  at  2  ...  m / s 2

2 t2 3
v  v0  at .t  ...  25m / s
v2
an   ...  0,625m / s 2
R

a  at2  an2  ...  0,708m / s 2


at 1 3
at  R.     ...  .10 rad / s 2
R 3
Bài 3
x  2t 3  4t 2  5t  8 m
* v  x '  12t 2  8t  5
t1  1s  v1  12  8  5  25m / s
t2  4 s  v2  12.42  8.4  5  229m / s
* a  v '  24t  8
t1  1s  a1  24  8  32m / s 2
t2  4 s  a2  24.4  8  104m / s 2
* t1  1s  x1  2  4  5  8  19m
* t2  4 s  x2  2.43  4.42  5.4  8  220m
x 220  19
* v   67 m / s
t 3
Bài 4
  3t  2t  4 rad
3 2

*    '  9t 2  4 t;    '  18t  4


  9.22  4.2  28 rad / s
* t  2s  
   18.2  4  32 rad / s
2

* at  R.  0,5.32  16m / s 2

* an  R. 2  0,5.282  392m / s 2

* a  at2  an2  162  3922  392,3m / s 2


Bài 5 Y
Chọn hệ qui chiếu gắn với mặt đất, khi đó vật chuyển động tròn
Khi đó
P  T  ma
 T
Chiếu lên phương thẳng đứng và phương ngang

T cos   mg  0
T sin   ma
 an  g tan  
v2
 g tan  
2R / T '
2
 g tan 
R R P
R l sin  l cos 
 T '  2  2  2  ...  1,4 s
g tan  g tan  g
Nếu chọn hệ qui chiếu gắn với trục quay, khi đó vật đứng yên

P  T  Fqt  0  T cos   mg  0 Giải tương tự trên



T sin   man  0
Bài 6
  
 P1  T1  m1.a1
   
 P2  T2  m2 .a2
T1  T2  T do...
a1  a2  a do... T1 T2

 m1 g  T  m1.a m2
 m1

m2 g  T  m2 .a

a
 m2  m1  g
 ...  2,94m / s 2
P1 P2

m2  m1
 T  m1  g  a   1, 274 N
  
 P1  T1  m1 a1 Bài 7 N +
      
 P2  N  F ms  T2  T2 '  m2 a2 T2 Fms T2 '
    +

 P3  T3  m3 a3 m2

T1  T2 ; T2 '  T3 ; a1  a2  a3  a+ T1 P2 T3
m3
m1 g  T1  m1a m1


  km2 g  T2  T2 '  m2 a P1 P3
m g  T  m a
 3 3 3
s  at 2 / 2  a  2 s / t 2  ...  0,18m / s 2
(m3  m1 ) g  (m1  m2  m3 )a
k   0,3
m2 g
 T1  T2  m1  g  a   ...  8, 2 N
 T2 '  T3  m3  g  a   ...  2 N
Bài 8
a. Áp dụng định lý động năng cho quá trình chuyển động của viên
đạn từ VT1 đến VT3

mv32 mv12
  AFc   Fc S
2 2 
v1 F

v2

v3  0
mv12
C

 Fc   ...  1250 ( N )
2S
b. Áp dụng định lý động năngcho quá trình chuyển động của viên
đạn từ VT1 đến VT2
2 2
mv mv

2
  Fc .d
1

2 2
2 Fc .d
 v2  v  2
1  ...  70 (m / s )
m
PHẦN II: NHIỆT HỌC
Bài 1
V2 T2
P = const, ADĐL GL2:    T2  3T1  894( K )
V1 T1
m
Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí: Q  CP .T

m(i  2) R.T 15.103 (5  2).8,31.103.(894  289)
Q   1,3.105 ( J )
 .2 2.2
m iR
Độ biến thiên nội năng của khối khí: U  .T
3  2
15.10 .5.8,31.10 .(894  289)
3
U   9, 4.104 ( J )
2.2
Công mà khối khí sinh ra, theo NLI: U  A  Q  A  U  Q

A/  Q  U  1,3.105  9, 4.104  3, 6.104 ( J )


Bài 2
Nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong QT đẳng tích là:

m.i 100.103.5.8,31.103.(323  293)


QV  RT   2225,89( J )
 .2 28.2

Nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong QT đẳng áp là:

m(i  2) 100.103.(5  2).8,31.103.(323  293)


QP  R.T   3116, 25( J )
 .2 28.2
Vì nội năng của một khối khí chỉ phụ thuộc nhiệt độ nên độ biến thiên
nội năng trong 2 QT cũng phụ thuộc vào độ biến thiên nhiệt độ. :
Mà: T  khongdoi

UV  U P  QV  2225,89( J )
Bài 3
Năng lượng chuyển động nhiệt của khối khí chính là nội năng của khối khí:
m iRT 50.103.5.8,31.103.303
U   11240.76 J
 2 28.2
Năng lượng chuyển động tịnh tiến của một phân tử khí:
3kT
Wtt1 
2
Năng lượng chuyển động tịnh tiến của khối khí (có N phân tử khí):
3kT 3RT m 3RT
Wtt  N .Wtt1  N N 
2 2.N A  2
50.103.3.8,31.103.303
 Wtt   6744, 46 J
28.2
Năng lượng chuyển động quay của khối khí:
U q  U  Wtt  11240, 76  6744, 46  4496,30 J
m iR.T 50.103.5.8,31.103.(293  323)
U    371 J
 2 28.2
Bài 4
Áp dụng phương trình trạng thái của KLT:
m m
PV  RT  P  RT
  .V
m1 4.105.8,31.103.303
Với khí Hêli: P1  RT   2
12589, 65 N / m
1.V 4.2.10 3
m2 8.105.8,31.103.303
Với khí Nitơ: P2  RT   2
3597, 04 N / m
2 .V 28.2.103
P N
Với khí Hidro, AD các CT: n0  3  P3  n 0 .k T; n0 
kT V
NkT 6.1021.1,38.1023.303
 P3   3
 12544, 2( N / m 2
)
V 2.10
AD định luật Đanton: P  P1  P2  P3

 P  12589, 65  3597, 04  12544.2  28730,89 N / m 2


Bài 5
Gọi m1 và m2 là khối lượng khí trong bình ở 2 trạng thái.
AD phương trình trạng thái của KLT cho 2 trang thái khí trong bình:

 m1RT
P1V   m1  m 2 P1  P2
 P2 m 2
    
P V  m 2 RT P1 m1 m1 P1
 2 
Lượng khí lấy ra khỏi bình là:

P1  P2 5.(10  3)
m  m1  m2  m1   3,5(kg )
P1 10
Bài 6
a. Vẽ hình
b. V2 ? P2 ? P 2
Do T1= T3 nên AD phương trình đẳng nhiệt: : P2
PV 2.2 P3
1 1  PV
3 3  V2  V3    0,8lit
1 1
PV 3
P3 5
ADCT của quá trình đoạn nhiệt 1-2: P1 1

  PV O V V
PV  PV  P  1 1
V1 V
V2
1 1 2 2 2 2 3

i  2 5 2
Với:    1, 4
i 5
2.21,4
Thay số: P2  1,4
 7, 21at
0,8
Bài 7
.

A'
AD công thức tính hiệu suất thực tế của động cơ nhiệt: TT 
Q1
Với công sinh ra và nhiệt mà động cơ nhận được là:

A '  P.t ; Q1  q.m


P.t 15.103.3600
 TT   6
 0,178  18%
q.m 8.10 .4,19.9
AD công thức tính hiệu suất lý tưởng của động cơ nhiệt:

T2 313
 LT  1  1  0,365  36,5%
T1 493
PHẦN III: ĐIỆN HỌC
Bài 1
a) Khi điện thế của quả cầu là V1= 1800 V, ADCT tính điện thế của quả cầu:
k .Q1  .R.V1 0, 4.1800 8
V1   Q1    8.10 (C )
 .R k 9.10 9

b) Khi điện thế tại điểm M cách mặt cầu 10cm là VM = 900 V, ADCT:

k .Q2  .( R  d ).VM (0, 4  0,1).900 8


VM   Q2    5.10 (C )
 .( R  d ) k 9.10 9

c) Năng lượng điện trường bên trong quả cầu: W  0


t
Do quả cầu kim loại nên điện tích chỉ phân bố bề mặt, bên trong
không có điện tích.
* Năng lượng điện trường bên ngoài quả cầu:
1 8.108.1800
Wn  Q1.V1   7, 2.105 ( J )
2 2
 
Bài 2
Gọi E A , EB là véc tơ cđđt do q1 và q2 gây ra tại C (hv)

ADNLCC điện trường, ta có: E  E A  EB

E được tổng hợp theo qui tắc hình bình hành.
9 8
k q1 9.10 3.10
EA    42187,5(V / m)
 .a 2 2 2
1.(8.10 )
8
k q2 9.10 5.10
9

EB    70312,5(V / m)
 .a 2 2 2
1.(8.10 )

ADCT: E  E A2  EB2  2 E A EB cos 

EC  42187,52  70312,52  2.42187,5.70312,5.cos120 0  61297 (V / m)


Bài 2
Gọi VA, VB là điện thế do q1 và q2 gây ra tại C.

Ta có: V  V  V 
k .q1 k .q2

C A B
 .a  .a
Thay số: 9.109.3.108 9.109.( 5.10 8 )
VC  2
 2
 2250V
1.8.10 1.8.10
Bài 3
Gọi V1, V2 là điện thế do q1 và q2 gây ra tại B.
kq1 kq2
VB  V1  V2  
 .a  .a 2
9.109.(3.108 ) 9.109.3.108
 VB  2
 2
 2636V
1.3.10 1.3 2.10
 
Gọi E1 , E2 là véc tơ cđđt do q1 và q2 gây ra tại B (hv)

ADNLCC điện trường, ta có: EB  E1  E2

EB được tổng hợp theo qui tắc hình bình hành.
k q1 9.109 3.108
E1    3.10 5
V /m
 .a 2
1.(3.10 2 2
) 8
k q2 9.10 3.10
9

E2    1,5.10 5
V /m
 .2a 2 2 2
1.2.(3.10 )
EB  E12  E22  2 E1 E2 cos 45o

 EB  (3.105 ) 2  (1,5.105 ) 2  2.3.105.1,5.105.cos 450  2, 21.10 5V / m


Bài 4
* Cho:   4.109 (C / cm 2 )  4.10 5 (C / m 2 )
m = 1 (g) = 10-3 (kg) * Tìm: ? Y
q = 10-9 (C)
* Giải: 
 T
- Phân tích các lực tác dụng lên quả cầu ở VTCB… 
- Theo định luật I Newton ta có: 
F
 O
P  F  T  0 (1) X
- Chiếu phương trình (1) lên hệ trục tọa độ OXY:
+ Theo phương OX: F  T sin   0

F P
 tan  
+ Theo phươngT cos  P0 P
OY: 
q.
q.E 2 0 q.
 tan    
mg mg 2 0 .mg    130
Bài 4
Cách 2:

- Tổng hợp 2 lực: PF  F'  
T
- Theo định luật I Newton ta có:

  F
P  F  T  0 (1)  T   F ' (2' ) O
Hay T  F ' (2) 
F  
- Theo hình vẽ: tan   P F'
P

q.
q.E 2 0 q.    130
 tan    
mg mg 2 0 .mg
Bài 5 (1)
* Chia vòng dây thành những vi phân 
dEn M
chiều dài dl mang điện tích dq

*CĐĐT do dq gây ra tại M là dEM (hv). 
dEM 
k dq dEt
Có độ lớn: dEM  (1)
r 2 r
*Áp dụng NLCCĐT, ta có CĐĐT do vòng h
dây gây ra tại M:


dl, dq dl’, dq’
EM  dEM (*) R O
vongday

*Phân tích dEM thành 2 thành phần
 
dEM  dEn  dEt (**)  E 
M 
vongday
dEn  
vongday
dEt (2)

26
Bài 5 (2)
* Xét vi phân chiều dài dl’, mang điện tích dq’  '
đối xứng với dq qua tâm vòng dây dEn M dEn

Tương tự ta có: dE '  dE '  dE '   '
M n t
dEM dEM
 
Theo hình vẽ: dEt dE '
 r t
dEn  dEn'   dEn  0 h
 ' vongday
dEt  dEt  EM  dEt dl, dl’, dq’
dq R O
Vậy EM 

vongday
dEt (3)
h
*Theo hình vẽ: dEt  dEM .cos (4) Và cos  (5)
r
Thay pt (4), (5) và (1) vào (3): k dq h
EM   dEt  
vongday vongday
 r 2
r
q
kh kqh
 EM 
 .r 3 
0
dq  EM 
 (R  h )
2 2 3/2
 ...  3, 2.10 5
V /m
27
Bài 5 (3)
kqh 9.109. 2,5.10 7 ( 2,5.10 7 ).5.10 2
EM    3, 2.105V / m
 ( R 2  h 2 )3/2  
3/2
2 2 2 2
1. (5.10 )  (5.10 )

Cách 2: Gọi  là mật độ điện dài: dq   .dl

k  .h.dl k  .h 2 R k  .h.2 R
 EM     dl 
l
 r 3
 r 3
0
 r 3

kqh
EM  (*)
 (R  h )
2 2 3/2

28
Bài 5 (4)
- Chia vòng dây thành các vi phân chiều R dl, dq
dài dl mang điện tích dq. O
- Điện thế tại một điểm M do dq gây ra là:
k .dq h
dVM  r
 .r
- Vậy điện thế tại điểm M do vòng dây gây ra là: 

k .dq M
VM   dVM  
vongday vongday
 .r
q
k k .q
 .r 0
 VM  dq  V  Với: r  R 2  h2
M
 .r
k .q 9.109.(2,5.107 )
 VM    31819 V 
. R  h
2 2 2 2
1. (5.10 )  (5.10 )2 2
* Cho: Bài 6 (1)  
q  4,5.109 (C )
C = 1,78.10-11 (F) * Tìm: U, Q = ? + 
q F
F= 9,81.10-5 (N) , W  ?
S = 100 (cm2) = 10-2 (m2)
 2
* Giải:
F  0 S
a) Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là: U  E.d  .
5 12 2
q C
9,81.10 2.8,846.10 .10
Thay số: U 9
. 11
 217 V 
4,5.10 1,78.10
b) Điện tích của tụ điện là: Q  C.U

Thay số: Q  1,78.1011.217  3,86.109 C 


c) Mật độ năng lượng và năng lượng điện trường giữa 2 bản tụ là:
2
1 1 F
   0 E 2   0  
2 2    ...  42,03.104  J / m3 
q
Bài 6 (2)  
c) Năng lượng điện trường giữa 2 bản tụ là:
1 1
+ 
W  CU 2  W  1,78.1011.217 2  4,19.107  J  q F
2 2 
d) Gọi lực tương tác giữa 2 bản tụ là F12: E1
 
- Coi bản 2 nằm trong điện trường E1 của bản 1: E1  (1) 
2 0 F12
- Thì lực tương tác lên bản tụ thứ 2 là F12:

F12  Q2 E1 
 F12  Q2
2 0
Q2
 F12 
2 0 S

(3,86.109 ) 2
Thay số: F12  12 2
 42,11.10 4
N 
2.2.8,846.10 .10
 
Bài 6 (3)
Cách 2: Tính lực tương tác giữa 2 bản tụ + 
q F
d) Gọi lực tương tác giữa 2 bản tụ là F12: 
 E1
- Coi bản 2 nằm trong điện trường Ecủa bản 1: 
1 dF2dS, dQ2
 
E1  (1) F12
2 0
- Chia bản 2 thành các vi phân dS (dQ2), lực tác 
dụng lên dQ2 là:
dF12  dQ2 .E1

- Theo nguyên lý tổng hợp lực, lực tác dụng lên F 
bản 2 là: 12  dF12   dQ2 .E1 (2)
Ban 2 Ban 2 
- Do điện trường của bản 1 là điện trường đều, nên các véc tơ lực dF2

cùng phương, chiều:
F12  dF2  F12   dF12 (3)
Ban 2
2
 Q
S 1 2 1 S 2  F12  . .S  F12  2 S
Độ lớn:F  E . dS  E . dS
12
2 2 2 0 0
9 2
(3,86.10 )
Thay số: F12  12 2
 42,11.10 4
N 
2.2.8,846.10 .10
PHẦN IV: TỪ HỌC
CÁCH XÁC ĐỊNH TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG


BM
N M
 
BN BM M
I

BN
Bài 1 (1)
   
- Gọi H1 , H 2 ,H 3vàH 4 là cường độ từ trường B C
do AB, BC, CD, DA gây ra tại O (hv).

- Áp dụng NLCCTT ta có: H O  H1  H 2  H 3  H 4 2 
M 1 H1 a
 O

- Theo hình vẽ: H1  H 2  H 3  H 4
 I HO
Nên: H O  H1 A D
b
Và: HO = H1 + H2 + H3 + H4 = 2H1 + 2H2 (1)
I
Ta có: H1  H 3   sin 2  sin1  (*)
4 OM
MB a/2 a
Mà 1   2 Với: sin  2   
OB
 
a 2  b2 / 2  a 2  b2 
Thay vào pt (*) ta có: I a I .a
H1  .2  (2)
b a b
2 2
b a  b2 2
4 .
2
Bài 1 (2)
N
- Tương tự ta có: B C
I 1  2
H2  H4   sin 2  sin1  (**) 2 
4 ON H1 a
M 1
Mà 1    2 O
I HO
NC b/2 b A D
Với: sin  2    b
OC
 
a 2  b2 / 2  a 2  b2 
I b I .b
Thay vào pt (**) ta có: H2  .2  (3)
a a b
2 2
a a b
2 2
4 .
2
Thay pt (2), (3) vào (1):

2 I .a 2 I .b a b 2I 2I a 2  b2
HO    HO   
2 b
b a  b
2 2
 a a 2  b2  a b 
2 a   a 2  b 2 ab

2I a 2  b2 2.6 162.104  302.104


 HO  Thay số: H O   27,057 ( A / m)
 ab  .16.10 .30.10
2 2
Bài 2 B
  
H
- Gọi 1 , H 2 và 3 là cường độ từ trường do
H
AB, BC, CA gây ra tại O (hv). 
 M H1
- Áp dụng NLCCTT ta có: H O  H1  H 2  H 3 2

 1 HO
- Theo hình vẽ: H1  H 2  H 3 O

Nên: H O  H1 Và: HO = H1 + H2 + H3 = 3H1 (1) A C
I
I
H
Ta có: 1  H  H   sin 2  sin1  (2)
4 OM
2 3

1a 3
Mà 1   2  60o Và: OM 
3 2
o
I 9 I sin 60
 HO  3
3
0

sin 60  sin 60  

0

 .a 3
4 .a
6 3
9.3,14
Thay số: HO  2  9 ( A / m)
3,14.0,5. 3
Bài 3 (1) E


- Xét phần tử Idl thuộc dòng điện qua dây EB (CD) Idl
  G
- Gọi dB là cảm ứng từ do Idl gây ra tại A B 
I B1
Về độ lớn ta có: dB 
o Idl sin 0
0 2
4 rGA2
1 A
  K H
- Gọi B1 và B2 là cảm ứng từ do DE, BC gây ra

tại A (hv). B2
 C
- Áp dụng NLCCTT ta có: BA  B1  B2

- Theo hình vẽ: B1  B2 D
Nên: BA  B1  B2 (1)

HC
Mà: tan 1   1  1  45o và 1   2  45o
HA
Bài 3 (2)
o I
Ta có: B1  sin  2  sin 1 
4 AK
o I o I
 B1  sin 45o  sin(45o )   sin 45o (2)
4 AK 2 AK
o I
Và: B2  sin 1  sin  2 
4 AH
o I o I
 B2  sin 45o  sin(45o )   sin 45o (3)
4 AH 2 AH

Do: ABH ~ AEK  BH  AH  1 (4)


EK AK 2
o I  1 1 
Thay pt (2), (3), (4) vào (1): BA  B2  B1  sin 45o   
2  AH AK 
2
4 .107.6, 28.
Thay số: BA  2  1  1   8,88.108 (T )
 
2  5.10
2
10.102 
Bài 4 (1) 
H 2M
* Xét điểm N thuộc đoạn BC I1 I2 N I3
   
H
- Gọi 1N , H 2 N và H 3N là cường độ từ trường do M B H
1N
I1, I2, I3 gây ra tại N (hv). A H1M H2N C
 
H 3M H 3N
- Áp dụng NLCCTT ta có:

H N  H1 N  H 2 N  H 3 N

- Theo hình vẽ: H1N  H 2 N  H 3 N

 H N  0 trái giả thiết nên loại điểm N
* Xét điểm M thuộc đoạn AB
  
H
- Gọi 1M, H 2M và 3M là cường độ từ trường do I 1, I2, I3 gây ra tại M (hv).
H

- Áp dụng NLCCTT ta có:



H M  H1M  H 2 M  H 3 M  0 (1)

- Chiếu pt (1) theo phương của H1M : H1M - H2M + H3M = 0
Bài 4 (2)
* Xét điểm M thuộc đoạn AB
I1 I2 I3 
   0 H 2M
2 AM 2 BM 2 CM I1 I2 N I3

- Đặt AM = x, điều kiện 0 < x < 5 (cm)
A M B H
1N
H1M H2N C
- Thì BM = 5 – x và CM = 10 - x  
H 3M H 3N
I I 2I
  0
2 x 2 (5  x) 2 (10  x)

 (5 – x) (10 – x) + 2x(5 – x) - x(10 – x) = 0


 15x = 50  x = 3,3 (cm)
Bài 5 
B 
- Khi thanh dịch chuyển 1 đoạn dx, diện tích nó n
quét được: M
dS  l.dx

- Từ thông gửi qua diện tích dS là: v

d   B.dS .cos 00  d   B.l.dx IC


N
- Theo ĐL Faraday suất điện động cảm ứng trong dx
mạch là:
d dx
Ec    Ec   B.l.  B.l.v  0,15 V 
dt dt

-Dùng qui tắc bàn tay phải để xác định chiều của dòng điện cảm ứng từ M đến N.

-Do mạch hở nên EC chính là hiệu điện thế giữa 2 đầu thanh. Cực (+) nối với
điểm N, cực (-) nối với điểm M.
Bài 6
- Từ trường do dòng điện I gây ra tại mọi điểm trên
khung ABCD là không đều

- Chia khung thành các dải dS có bề rộng dx và cách


dòng điện I một đoạn x A dx B
 
- Từ thông qua dS là: d   B.dS  B.dS .cos0

0 I  n a
 d  .a.dx I B
2 .x
0 I

- Từ thông qua khung ABCD là:   d  
S
x 2 .x .a.dx D C

0 a.I r a
dx x
 Ia r  a

2 
r
x
   0 ln
2 r
Thay số:
4 .107.30.2.102
 ln 3  13,8.108 (Wb)
2
Bài 7
a) Từ công thức tính hệ số tự cảm suy ra số vòng dây là:

0 N 2 S L dL 4dL
L  0 n0 NS  N   
l 0 n0 S D2 0 D 2
0 .
4
Thay số: 4.0,5.103.10.103
N  2026 vong
4 .10 . .(5.10 )
7 2 2

1
b) Ta có: n0 
d
Từ công thức tính mật độ năng lượng từ trường suy ra cương độ dòng điện là:
1 1 2 2
  0 n02 I 2  I  d
2 n0 0 0
Thay số: 2 3 2.103
I d  0,5.10  0, 0199  0, 02 A
0 4 .10 7
Bài 8
a) Từ công thức tính suất điện động tự cảm suy ra hệ số tự cảm của ống dây là:

dI Etc 0,314
Etc   L L Thay số: L  3,14.103 H
dt dI / dt 100

b) Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây là:
 LI
  LI 
 0 N
 2 
  0S  0S.L
  0 N S    0  LI  I
 L  N  L.l L.l l
 l   0S

0 S .L 4 .107.2.104.3,14.103
Thay số:  0  I 2  5, 62.106 (Wb)
l 0,1

Năng lượng từ trường trong ống dây là:


1 2 1
W  LI  .3.14.103.22  6, 28.10 3 ( J )
2 2

You might also like