Professional Documents
Culture Documents
2 t2 3
v v0 at .t ... 25m / s
v2
an ... 0,625m / s 2
R
m1 g T m1.a m2
m1
m2 g T m2 .a
a
m2 m1 g
... 2,94m / s 2
P1 P2
m2 m1
T m1 g a 1, 274 N
P1 T1 m1 a1 Bài 7 N +
P2 N F ms T2 T2 ' m2 a2 T2 Fms T2 '
+
P3 T3 m3 a3 m2
T1 T2 ; T2 ' T3 ; a1 a2 a3 a+ T1 P2 T3
m3
m1 g T1 m1a m1
km2 g T2 T2 ' m2 a P1 P3
m g T m a
3 3 3
s at 2 / 2 a 2 s / t 2 ... 0,18m / s 2
(m3 m1 ) g (m1 m2 m3 )a
k 0,3
m2 g
T1 T2 m1 g a ... 8, 2 N
T2 ' T3 m3 g a ... 2 N
Bài 8
a. Áp dụng định lý động năng cho quá trình chuyển động của viên
đạn từ VT1 đến VT3
mv32 mv12
AFc Fc S
2 2
v1 F
v2
v3 0
mv12
C
Fc ... 1250 ( N )
2S
b. Áp dụng định lý động năngcho quá trình chuyển động của viên
đạn từ VT1 đến VT2
2 2
mv mv
2
Fc .d
1
2 2
2 Fc .d
v2 v 2
1 ... 70 (m / s )
m
PHẦN II: NHIỆT HỌC
Bài 1
V2 T2
P = const, ADĐL GL2: T2 3T1 894( K )
V1 T1
m
Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí: Q CP .T
m(i 2) R.T 15.103 (5 2).8,31.103.(894 289)
Q 1,3.105 ( J )
.2 2.2
m iR
Độ biến thiên nội năng của khối khí: U .T
3 2
15.10 .5.8,31.10 .(894 289)
3
U 9, 4.104 ( J )
2.2
Công mà khối khí sinh ra, theo NLI: U A Q A U Q
UV U P QV 2225,89( J )
Bài 3
Năng lượng chuyển động nhiệt của khối khí chính là nội năng của khối khí:
m iRT 50.103.5.8,31.103.303
U 11240.76 J
2 28.2
Năng lượng chuyển động tịnh tiến của một phân tử khí:
3kT
Wtt1
2
Năng lượng chuyển động tịnh tiến của khối khí (có N phân tử khí):
3kT 3RT m 3RT
Wtt N .Wtt1 N N
2 2.N A 2
50.103.3.8,31.103.303
Wtt 6744, 46 J
28.2
Năng lượng chuyển động quay của khối khí:
U q U Wtt 11240, 76 6744, 46 4496,30 J
m iR.T 50.103.5.8,31.103.(293 323)
U 371 J
2 28.2
Bài 4
Áp dụng phương trình trạng thái của KLT:
m m
PV RT P RT
.V
m1 4.105.8,31.103.303
Với khí Hêli: P1 RT 2
12589, 65 N / m
1.V 4.2.10 3
m2 8.105.8,31.103.303
Với khí Nitơ: P2 RT 2
3597, 04 N / m
2 .V 28.2.103
P N
Với khí Hidro, AD các CT: n0 3 P3 n 0 .k T; n0
kT V
NkT 6.1021.1,38.1023.303
P3 3
12544, 2( N / m 2
)
V 2.10
AD định luật Đanton: P P1 P2 P3
m1RT
P1V m1 m 2 P1 P2
P2 m 2
P V m 2 RT P1 m1 m1 P1
2
Lượng khí lấy ra khỏi bình là:
P1 P2 5.(10 3)
m m1 m2 m1 3,5(kg )
P1 10
Bài 6
a. Vẽ hình
b. V2 ? P2 ? P 2
Do T1= T3 nên AD phương trình đẳng nhiệt: : P2
PV 2.2 P3
1 1 PV
3 3 V2 V3 0,8lit
1 1
PV 3
P3 5
ADCT của quá trình đoạn nhiệt 1-2: P1 1
PV O V V
PV PV P 1 1
V1 V
V2
1 1 2 2 2 2 3
i 2 5 2
Với: 1, 4
i 5
2.21,4
Thay số: P2 1,4
7, 21at
0,8
Bài 7
.
A'
AD công thức tính hiệu suất thực tế của động cơ nhiệt: TT
Q1
Với công sinh ra và nhiệt mà động cơ nhận được là:
T2 313
LT 1 1 0,365 36,5%
T1 493
PHẦN III: ĐIỆN HỌC
Bài 1
a) Khi điện thế của quả cầu là V1= 1800 V, ADCT tính điện thế của quả cầu:
k .Q1 .R.V1 0, 4.1800 8
V1 Q1 8.10 (C )
.R k 9.10 9
b) Khi điện thế tại điểm M cách mặt cầu 10cm là VM = 900 V, ADCT:
EB 70312,5(V / m)
.a 2 2 2
1.(8.10 )
Ta có: V V V
k .q1 k .q2
C A B
.a .a
Thay số: 9.109.3.108 9.109.( 5.10 8 )
VC 2
2
2250V
1.8.10 1.8.10
Bài 3
Gọi V1, V2 là điện thế do q1 và q2 gây ra tại B.
kq1 kq2
VB V1 V2
.a .a 2
9.109.(3.108 ) 9.109.3.108
VB 2
2
2636V
1.3.10 1.3 2.10
Gọi E1 , E2 là véc tơ cđđt do q1 và q2 gây ra tại B (hv)
ADNLCC điện trường, ta có: EB E1 E2
EB được tổng hợp theo qui tắc hình bình hành.
k q1 9.109 3.108
E1 3.10 5
V /m
.a 2
1.(3.10 2 2
) 8
k q2 9.10 3.10
9
E2 1,5.10 5
V /m
.2a 2 2 2
1.2.(3.10 )
EB E12 E22 2 E1 E2 cos 45o
26
Bài 5 (2)
* Xét vi phân chiều dài dl’, mang điện tích dq’ '
đối xứng với dq qua tâm vòng dây dEn M dEn
Tương tự ta có: dE ' dE ' dE ' '
M n t
dEM dEM
Theo hình vẽ: dEt dE '
r t
dEn dEn' dEn 0 h
' vongday
dEt dEt EM dEt dl, dl’, dq’
dq R O
Vậy EM
vongday
dEt (3)
h
*Theo hình vẽ: dEt dEM .cos (4) Và cos (5)
r
Thay pt (4), (5) và (1) vào (3): k dq h
EM dEt
vongday vongday
r 2
r
q
kh kqh
EM
.r 3
0
dq EM
(R h )
2 2 3/2
... 3, 2.10 5
V /m
27
Bài 5 (3)
kqh 9.109. 2,5.10 7 ( 2,5.10 7 ).5.10 2
EM 3, 2.105V / m
( R 2 h 2 )3/2
3/2
2 2 2 2
1. (5.10 ) (5.10 )
k .h.dl k .h 2 R k .h.2 R
EM dl
l
r 3
r 3
0
r 3
kqh
EM (*)
(R h )
2 2 3/2
28
Bài 5 (4)
- Chia vòng dây thành các vi phân chiều R dl, dq
dài dl mang điện tích dq. O
- Điện thế tại một điểm M do dq gây ra là:
k .dq h
dVM r
.r
- Vậy điện thế tại điểm M do vòng dây gây ra là:
k .dq M
VM dVM
vongday vongday
.r
q
k k .q
.r 0
VM dq V Với: r R 2 h2
M
.r
k .q 9.109.(2,5.107 )
VM 31819 V
. R h
2 2 2 2
1. (5.10 ) (5.10 )2 2
* Cho: Bài 6 (1)
q 4,5.109 (C )
C = 1,78.10-11 (F) * Tìm: U, Q = ? +
q F
F= 9,81.10-5 (N) , W ?
S = 100 (cm2) = 10-2 (m2)
2
* Giải:
F 0 S
a) Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là: U E.d .
5 12 2
q C
9,81.10 2.8,846.10 .10
Thay số: U 9
. 11
217 V
4,5.10 1,78.10
b) Điện tích của tụ điện là: Q C.U
F12 Q2 E1
F12 Q2
2 0
Q2
F12
2 0 S
(3,86.109 ) 2
Thay số: F12 12 2
42,11.10 4
N
2.2.8,846.10 .10
Bài 6 (3)
Cách 2: Tính lực tương tác giữa 2 bản tụ +
q F
d) Gọi lực tương tác giữa 2 bản tụ là F12:
E1
- Coi bản 2 nằm trong điện trường Ecủa bản 1:
1 dF2dS, dQ2
E1 (1) F12
2 0
- Chia bản 2 thành các vi phân dS (dQ2), lực tác
dụng lên dQ2 là:
dF12 dQ2 .E1
- Theo nguyên lý tổng hợp lực, lực tác dụng lên F
bản 2 là: 12 dF12 dQ2 .E1 (2)
Ban 2 Ban 2
- Do điện trường của bản 1 là điện trường đều, nên các véc tơ lực dF2
cùng phương, chiều:
F12 dF2 F12 dF12 (3)
Ban 2
2
Q
S 1 2 1 S 2 F12 . .S F12 2 S
Độ lớn:F E . dS E . dS
12
2 2 2 0 0
9 2
(3,86.10 )
Thay số: F12 12 2
42,11.10 4
N
2.2.8,846.10 .10
PHẦN IV: TỪ HỌC
CÁCH XÁC ĐỊNH TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
BM
N M
BN BM M
I
BN
Bài 1 (1)
- Gọi H1 , H 2 ,H 3vàH 4 là cường độ từ trường B C
do AB, BC, CD, DA gây ra tại O (hv).
- Áp dụng NLCCTT ta có: H O H1 H 2 H 3 H 4 2
M 1 H1 a
O
- Theo hình vẽ: H1 H 2 H 3 H 4
I HO
Nên: H O H1 A D
b
Và: HO = H1 + H2 + H3 + H4 = 2H1 + 2H2 (1)
I
Ta có: H1 H 3 sin 2 sin1 (*)
4 OM
MB a/2 a
Mà 1 2 Với: sin 2
OB
a 2 b2 / 2 a 2 b2
Thay vào pt (*) ta có: I a I .a
H1 .2 (2)
b a b
2 2
b a b2 2
4 .
2
Bài 1 (2)
N
- Tương tự ta có: B C
I 1 2
H2 H4 sin 2 sin1 (**) 2
4 ON H1 a
M 1
Mà 1 2 O
I HO
NC b/2 b A D
Với: sin 2 b
OC
a 2 b2 / 2 a 2 b2
I b I .b
Thay vào pt (**) ta có: H2 .2 (3)
a a b
2 2
a a b
2 2
4 .
2
Thay pt (2), (3) vào (1):
2 I .a 2 I .b a b 2I 2I a 2 b2
HO HO
2 b
b a b
2 2
a a 2 b2 a b
2 a a 2 b 2 ab
1a 3
Mà 1 2 60o Và: OM
3 2
o
I 9 I sin 60
HO 3
3
0
sin 60 sin 60
0
.a 3
4 .a
6 3
9.3,14
Thay số: HO 2 9 ( A / m)
3,14.0,5. 3
Bài 3 (1) E
- Xét phần tử Idl thuộc dòng điện qua dây EB (CD) Idl
G
- Gọi dB là cảm ứng từ do Idl gây ra tại A B
I B1
Về độ lớn ta có: dB
o Idl sin 0
0 2
4 rGA2
1 A
K H
- Gọi B1 và B2 là cảm ứng từ do DE, BC gây ra
tại A (hv). B2
C
- Áp dụng NLCCTT ta có: BA B1 B2
- Theo hình vẽ: B1 B2 D
Nên: BA B1 B2 (1)
HC
Mà: tan 1 1 1 45o và 1 2 45o
HA
Bài 3 (2)
o I
Ta có: B1 sin 2 sin 1
4 AK
o I o I
B1 sin 45o sin(45o ) sin 45o (2)
4 AK 2 AK
o I
Và: B2 sin 1 sin 2
4 AH
o I o I
B2 sin 45o sin(45o ) sin 45o (3)
4 AH 2 AH
-Dùng qui tắc bàn tay phải để xác định chiều của dòng điện cảm ứng từ M đến N.
-Do mạch hở nên EC chính là hiệu điện thế giữa 2 đầu thanh. Cực (+) nối với
điểm N, cực (-) nối với điểm M.
Bài 6
- Từ trường do dòng điện I gây ra tại mọi điểm trên
khung ABCD là không đều
0 a.I r a
dx x
Ia r a
2
r
x
0 ln
2 r
Thay số:
4 .107.30.2.102
ln 3 13,8.108 (Wb)
2
Bài 7
a) Từ công thức tính hệ số tự cảm suy ra số vòng dây là:
0 N 2 S L dL 4dL
L 0 n0 NS N
l 0 n0 S D2 0 D 2
0 .
4
Thay số: 4.0,5.103.10.103
N 2026 vong
4 .10 . .(5.10 )
7 2 2
1
b) Ta có: n0
d
Từ công thức tính mật độ năng lượng từ trường suy ra cương độ dòng điện là:
1 1 2 2
0 n02 I 2 I d
2 n0 0 0
Thay số: 2 3 2.103
I d 0,5.10 0, 0199 0, 02 A
0 4 .10 7
Bài 8
a) Từ công thức tính suất điện động tự cảm suy ra hệ số tự cảm của ống dây là:
dI Etc 0,314
Etc L L Thay số: L 3,14.103 H
dt dI / dt 100
b) Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây là:
LI
LI
0 N
2
0S 0S.L
0 N S 0 LI I
L N L.l L.l l
l 0S
0 S .L 4 .107.2.104.3,14.103
Thay số: 0 I 2 5, 62.106 (Wb)
l 0,1