Professional Documents
Culture Documents
Chương 3. Nghiên C U Môi Trư NG Marketing
Chương 3. Nghiên C U Môi Trư NG Marketing
BỘ MÔN MARKETING
Nguyên lý marketing
Chương 3
Nghiên cứu môi trường Marketing
1
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
2
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Môi trường Marketing là tổng hợp tất cả các yếu tố, lực lượng bên trong và
bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động
hoặc ra các quyết định của bộ phận Marketing trong doanh nghiệp, đến khả
năng thiết lập hoặc duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp với khách hàng.
3
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Lực
lượng
bên
trong Tích cực
Marketing
Tiêu cực
Lực
lượng
bên
ngoài
4
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
5
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
phân tích môi trường Marketing phải đứng trên quan điểm biện chứng
thường xuyên kiểm tra và cập nhật phân tích các yếu tố môi trường
7
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
• Doanh nghiệp là một cơ thể sống hàng ngày tác động vào môi trường
và nhận những tác động từ môi trường
• Việc phân tích môi trường Marketing cho phép đưa ra những chiến
lược hoặc điều chỉnh để thích nghi với hoàn cảnh
8
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Môi trường
vĩ mô
Môi trường
ngành
Môi trường
nội bộ
9
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
10
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
• Tỉ lệ sinh/tử/kết hôn...
• Nghề nghiệp
11
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
13
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
15
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
16
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
• Hệ thống tổ chức tiến hành các hoạt động nghiên cứu và ứng dụng KHCN
17
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
18
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
19
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
20
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Đối thủ
cạnh tranh
Môi trường
ngành
Trung gian
Nhà cung cấp
Marketing
21
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Cạnh tranh
giữa các
Cạnh tranh
nhãn hiệu
trong cùng
Cạnh tranh
loại sản
giữa các
Cạnh tranh phẩm
sản phẩm
mong
khác nhau
muốn
22
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
23
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khách hàng
• Khi phân tích người mua, doanh nghiệp cần nắm được sức mua, thị hiếu,
phương thức mua hàng để đánh giá được sự phát triển của thị trường
Khách hàng
quốc tế
24
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
25
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Công chúng
• Các tổ chức tài chính
27
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Doanh nghiệp
28
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
• Phương pháp, hình thức tổ chức huy động và sử dụng nguồn vốn
29
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
• Các chiến lược phát triển công nghệ của doanh nghiệp
• Năng lực và ngân sách cho các hoạt động nghiên cứu và phát triển
• Hoạt động xuất nhập khẩu công nghệ của doanh nghiệp
30
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
31
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.1. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
• Mô hình 5 áp lực cạnh tranh (Porter's Five Forces) là mô hình phân tích
chiến lược giúp phân tích một số lực lượng quan trọng ảnh hưởng đến mức
độ cạnh tranh trong một ngành.
32
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.1. Mô hình 5 áp lực cạnh tranh
Các áp lực cạnh tranh
• Sự cạnh tranh trong ngành: cơ cấu cạnh tranh ngành, thực trạng cơ cấu của ngành,
hàng rào, số lượng doanh nghiệp cùng ngành, các sản phẩm đang cung ứng
• Đối thủ cạnh tranh tiềm năng: các doanh nghiệp hiện tại chưa cạnh tranh trong
cùng một ngành, nhưng có khả năng cạnh tranh nếu họ quyết định gia nhập ngành
• Sức mạnh của nhà cung cấp: ảnh hưởng của các nhà cung cấp tới sản phẩm, tác
động trực tiếp tới lợi nhuận của doanh nghiệp
• Sức mạnh của khách hàng: ảnh hưởng của người tiêu dùng cuối cùng hoặc là nhà
phân phối, nhà mua công nghiệp
• Sự đe doạ từ sản phẩm thay thế: những sản phẩm khác biệt so với sản phẩm mà
doanh nghiệp đang cung cấp và có khả năng thay thế trong tiêu dùng
33
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.2. Mô hình SPACE
• Ma trận SPACE (Strategic Position and Action Evaluation Matrix), là
công cụ hỗ trợ phân tích, định vị doanh nghiệp từ đó xác định và xây dựng
chiến lược kinh doanh tấn công, thận trọng, phòng thủ hay cạnh tranh.
• Ưu điểm:
Giúp doanh nghiệp chủ động trong việc lựa chọn chiến lược
Xác định được vị trí chiến lược và đánh giá được hoạt động của doanh nghiệp.
Có thể thay đổi chiến lược để rút khỏi thị trường dễ dàng
• Nhược điểm:
Không đánh giá được các yếu tố bên trong và bên ngoài nên cần phối hợp với
các mô hình khác
Ma trận chỉ có thể thực hiện khi môi trường kiểm toán và thống kê chặt chẽ,
cần có các chỉ số chính xác mới có thể đưa ra kết quả Space chính xác
34
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.2. Mô hình SPACE
Các yếu tố trong ma trận SPACE
• FS (Financial Strength) – Sức mạnh tài chính
(khả năng thanh toán, lưu chuyển tiền mặt...)
• CA (Competitive Advantage) – Lợi thế cạnh
tranh (thị phần, chất lượng sản phẩm, công
nghệ, lòng trung thành của khách hàng...)
• ES (Environment Stability) – Sự ổn định của
môi trường
• IS (Industry Strength) – Sức mạnh của ngành
(sự ổn định về tài chính, khả năng sử dụng
nguồn lực, quy mô vốn và khả năng tăng
trưởng)
35
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.2. Mô hình SPACE
• Thận trọng: thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản
phẩm, đa dạng hóa đồng tâm
• Phòng thủ: cắt giảm, thanh lý, đa dạng hóa đồng tâm
• Cạnh tranh: liên kết dọc ngược chiều, dọc xuôi chiều, liên kết ngang, thâm
nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm.
36
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.3. Mô hình SWOT
• Thế mạnh và điểm yếu - những nhân tố thuộc về bản thân doanh nghiệp:
công nghệ, nhân lực, uy tín, thương hiệu, sản phẩm, khả năng cạnh tranh,
khả năng tài chính…
Đe dọa: những nhân tố môi trường tác động xấu đến doanh nghiệp
37
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.3. Mô hình SWOT
38
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
3. Công cụ hỗ trợ việc tổng hợp nghiên cứu môi trường MKT
3.3. Mô hình SWOT
• Chiến lược S/O: khai thác điểm mạnh kết hợp với các cơ hội hiện có
• Chiến lược S/T: dùng điểm mạnh để vượt qua đe dọa
• Chiến lược W/O: tận dụng cơ hội để khắc phục điểm yếu
• Chiên lược W/T: phòng thủ để hạn chế nguy cơ
39
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Các công cụ
Đặc điểm của
hỗ trợ nghiên
môi trường
cứu môi
marketing nội
trường
bộ (S, W)
marketing
40
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
41