You are on page 1of 23

第十一课

前边开过来一辆空车
1. 做客 zuòkè (动宾) làm khách
• 我请了几位老同学来家里做客。
• 他很热情地请我去他家做客。
2. 越来越 + adj yuè lái yuè càng ngày càng
• Biểu thị trình độ/ mức độ của sự vật thay đổi theo sự
phát triển của thời gian
• 学中文的人越来越多。
• 我们国家的人民生活越来越富裕 fùyù giàu có 。
• 电脑变得越来越小 , 速度却越来越 快 .
• CY: Không thêm phó từ chỉ mức độ vào:
我汉语越来越 很 流利。
越… .. 越… . Càng….càng….
• Biểu thị trình độ/ mức độ của sự vật thay đổi
theo sự thay đổi của điều kiện .
• 汉语越学越难,也越学越有意思。
• 鸟越飞越高,我一下子就看不见它了。
CY: Không thêm phó từ chỉ mức độ vào:
这本书我越看越 很 喜欢
3. 打的 dǎ dí gọi, bắt taxi
4. 空 kōng (形) trống rỗng
• 空车 空房间 空箱子 空闲 xián 时间
• 天这么热,我想我还是到那个空房间休息吧。
5. 四合院 sìhéyuàn (名) tứ hợp viện
• 四合院是一种传统建筑
6. 院子 yuànzi (名) sân
•院子里的太阳花慢慢地开了。
7. 种 zhòng ( 种植 ) (动) trồng
•种田
•种麦子 màizi
•种花
院子里种着很多牡丹花 mǔdān 。
8. 棵 kē (量) lượng từ của cây : cái
一棵树
• 一棵草
• 一 棵圣诞树
我家的院子里种着一棵大树。
9. 枣 zǎo (名) táo (棵)
• 那个院子里有几棵枣树。
红枣 : táo đỏ
10. 结 jiē (动) ra, kết (quả)
•开花结果 ra hoa kết quả
•这棵树几年了没结果。
我们多年的努力现在终于开花结果了。
11. 尝 cháng (动) nếm
•那是我尝过的最好的一餐了。
•他尝够了人生的酸甜苦辣。
12. 盖 gài (动) xây dựng, xây
• 他打算明年回家乡盖一套房子。
13. 住 宅 zhùzhái nơi ở, chỗ ở, nhà ở
• 住宅区 khu nhà ở
• 我们住在北京东边的住宅区。
14. 小 区 xiǎoqū khu (khu vực)
你住在哪个小区?
我住的小区有一个小花园。
15. 建 jiàn (动) xây dựng, xây
他还在那里建一座大楼。
16. 搬 bān (动) chuyển
搬家
搬进去
搬东西
. 我不想再搬来搬去了,这太辛苦了。 ·
那天,我跑到他那儿,看见他正在搬东西
17. 遗 憾 yíhàn (形) tiếc nuối, tiếc
很遗憾,我有事了,不能跟你们一起去。
18. 舍 不 得 shě bude không nỡ >< 舍得 nỡ
• 今天是我的生日,我换上我平时舍不得穿的衣服。
• 我要到城里上中学了,妈妈真有点舍不得离开我。
19. 离开 ( 动) líkāi dời xa
• 你父亲看来非常舍不得离开你。 ·
• 他舍不得离开家乡。
20. 现 代 化 xiàndàihuà (名) hiện đại hóa
• 这是一个现代化的城市。
21. 圣 诞 节 shèngdàn jié (名)
22. 新 年 xīnnián (名)
23. 随 便 suíbiàn (副,形) tùy, tùy tiện
• 说话随便的人,一定没有责任心。
• 篮球也好,排球也好,随便什么球,我都爱玩。
• 做作业时 不能随随便便 , 马马虎虎。
24. 感 想 gǎnxiǎng (名) cảm tưởng
• 请你谈谈看了这部影片后的感想。 ·
• 听完这个故事,你们有什么感想 ?
25. 体 会 tǐhuì (动,名) lĩnh hội, nhận thức
• 体会到
• 体会不出
• 自己的体会
• 大家的关心让他 体会到人情。
26. 意 见 yìjiàn (名) ý kiến
• 意见不同
• 接受 jiēshòu 意见 tiếp thu ý kiến
• 发表意见
对这个问题, 他和我的意见一样。
27. 建 议 jiànyì (动,名) đề nghị, kiến nghị
• 提出建议
• 老师向同学提出了很多有关学习方法的建议。
28. 提 tí (v) đề xuất, nhấc
29. 出 门 (v-n) chū mén ra ngoài
30. 人 们 (n) rénmen mọi người
31. 节 日 (n) jiérì lễ, tết
32. 春 节 (n) chūnjié tết
33. 开 kāi (v) mở
34. 联欢会 liánhuān huì (n) tiệc liên hoan
35. 丰 富 fēngfù (动,形) phong phú
( adj )
• 他的学习经验很丰富。
• 她的想象力非常丰富。 xiǎngxiàng tưởng tượng
• 她的学校生活是丰富多彩的。 fēngfùduōcǎi phong
phú đa dạng
( v ) làm phong phú
• 阅读会丰富他的词汇。
36. 打 扮 dǎbàn (动) trang điểm
她打扮得很漂亮。
37. 装 饰 zhuāngshì (动) trang hoàng, trang
trí
• 装饰品 đồ trang sức
• 她把房间装饰得漂亮极了。

38. 欢 乐 huānlè (形) vui vẻ


• 春节来了,家家户户都充满 chōngmǎn tràn đầy 着欢乐的
气氛,
语法:存现句 CÂU TỒN HIỆN
I. Khái niệm
• Câu tồn hiện biểu thị tại một nơi nào đó, một thời điểm
nào đó xuất hiện, tồn tại hoặc mất đi một sự vật nào đó.
II. Cấu trúc
Trạng ngữ chỉ địa điểm+ V + Trợ từ động thái + O
桌子上 放
着 两本书。
前边 走
过 来一个人。
• III. Cách dùng
• 1. Biểu thị sự tồn tại
• Từ chỉ nơi chốn+kết cấu động từ+kết cấu danh từ
• 门口停着几辆汽车。
• 楼的前边是一个公园。
• Chú ý:
Kết cấu động từ biểu thị phương thức tồn tại, phần nhiều có “ 有”“是”
hoặc“động từ+ 着”
Kết cấu danh từ thường là người hoặc sự vật không xác định.
• - phía trước TÂN NGỮ có mang số lượng từ.
Không được nói
* 在桌子上有三本书。
• III. Chú ý:
• 1. Khi câu biểu thị sự tồn tại: động từ phần nhiều sử
dùng: “ 有” , “ 是” hoặc “động từ+ 着” . Tân ngữ
thường là người hoặc sự vật không xác định, phía trước
có mang số lượng từ.

楼的前边 是
一个公园。
门口 停着
2. Biểu thị sự xuất hiện hoặc mất đi
Kết cấu động từ phần nhiều là “V+ 了” hoặc “V+bổ
ngữ”.
昨天我家来了一位客人。
那边跑过来一个小孩。
3. Một số chú ý trong câu tồn hiện
• 3.1Thể phủ định của câu tồn hiện là thêm 没 ( 有 ) vào trước
động từ.
• 桌子上没 ( 有 ) 放着书。
3.2 Trạng ngữ:
a. Trạng ngữ là phương vị từ hoặc danh từ chỉ thời gian.
• 今天早上来了几个游客。
• 前边跑来一个人。
b. Trạng ngữ chỉ nơi chốn không được dùng giới từ 在 , 从
• ( 在 ) 桌子上放着两本书。
• ( 从 ) 前边走过来一个人。
4. Tân ngữ:
a. Tân ngữ là danh từ chỉ người hoặc sự vật, trước
tân ngữ thường mang từ biểu thị số lượng.
前天来过两位警察。
b. Tân ngữ không được là danh từ được xác định cụ
thể.
• 前边走过来王老师。

You might also like