You are on page 1of 19

Đề tài: Quản

lý cửa hàng
điện thoại
Nhóm 12
01
Giới thiệu
Đề tài
1.1. Chức năng
• Quản lý thông tin khách hàng .
• Trợ giúp nhân viên bán hàng thực hiện đơn hàng một cách nhanh
nhất.
• Nâng cao hiệu quả của trung tâm hỗ trợ khách hàng.
• Đơn giản hóa tiến trình tiếp thị và bán hàng.
• Phát hiện các khách hàng mới và tiềm năng.
• Tăng doanh thu từ khách hàng.

1.2. Phạm vi
• Cửa hàng điện thoại có quy mô trung bình hoặc lớn.
02
Xác định mô
hình thực
thể liên kết
Thực thể: Nhân viên

MaNV Chuc Vu

Ho

Nhan vien Ho Ten

Ten
Ngay sinh Gioi Tinh
Thực thể: Hóa đơn

Ma Hoa
Don

Ngay Lap

Hoa don
Hinh Thuc
Thanh Toan

Tong Tien
Thực thể: Khách hàng

Ma Khach
hang SDT

Ho

Dia Chi Khach hang Ho Ten

Ten
Ngay sinh Gioi Tinh
Thực thể: Chương trình
Khuyến mãi

Ma Chuong Ten Chuong


trinh trinh

Dieu kien Chuong trinh


ap dung Khuyen mai

Ngay bat Ngay ket


dau thuc
Thực thể: Điện thoại

Ma dien
thoai

Dien thoai
Thực thể: Điện thoại
Do phan giai
man hinh
Ma dien
thoai

Dien thoai
Thực thể: Điện thoại
Do phan giai
man hinh
Ma dien
thoai

Camera

Dien thoai
Thực thể: Điện thoại
Do phan giai
man hinh
Ma dien Camera
thoai

Vi xu ly
Kich
thuoc
Dien thoai Thuong
hieu
Trong
luong
He dieu
hanh
So luong
ton Bo nho
Mô hình thực thể liên kết
Mô hình thực thể quan hệ
Câu lệnh truy vấn dữ liệu SQL
Câu lệnh đưa ra yêu cầu truy vấn các dữ liệu quản lí của cửa hàng : JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL MAY JUNE

Câu 1: Đưa ra tên các điện thoại chưa từng được bán.
PHASE 1

Π TenDienThoai (DienThoai – (ChiTiet * DienThoai))


Câu 2: Đưa ra thông tin khách hàng có địa chỉ ở Hà Nội. Task 1

σ DiaChi = “Ha Noi” (KhachHang)


Task 2

Câu 3: Đưa ra chương trình khuyến mãi tặng kèm pin dự phòng.
ΣTenChuongTrinh = ‘Pin Du Phong’ (ChuongTrinhKhuyenMai) PHASE 2

Câu 4: Đưa ra thông tin nhân viên có chức vụ quản lý cửa hàng.
Task 1

σ ChucVu = “QuanLy” (Nhan vien)


Câu 5: Đưa ra thông tin các máy có bộ nhớ từ 64GB trở lên. Task 2

σ Bo nho >= 64 (Dien thoai)


Câu lệnh truy vấn dữ liệu SQL
Câu lệnh đưa ra yêu cầu truy vấn các dữ liệu quản lí của cửa hàng :
Câu 6: Đưa ra thông tin khách hàng thanh toán bằng ví điện tử.
q1 Π Ma khach hang (σ Hinh thuc thanh toan = “Vi dien tu” (Hoa don))

q1 * Khach hang

Câu 7: Tính số hóa đơn được lập mỗi ngày.


NgyaLap, SoHoaDon (NgayLap F Count(MaHoaDon) (ChiTiet * HoaDon))

Câu 8: Liệt kê tất cả các khách hàng có Họ đệm bắt đầu bằng chữ "Nguyễn".

σ HoDem LIKE ‘Nguyen%’ (KhachHang)


Câu 9:Tìm tên và chức vụ của nhân viên có tuổi lớn nhất tại cửa hàng.
tuoimax ( Ma nhan vien F MAX(YEAR(GETDATE())-YEAR(NgaySinh)) (Nhan vien))

Π Ma nhan vien, Ten nhan vien (σtuoimax = YEAR(GETDATE())-YEAR(NgaySinh) (Nhan vien))

Câu 10: Đưa ra tên máy được bán trong ngày 30/10/2023.
q1 σ Ngay lap = 12/10/2023 (Hoa don)
q2 (Π Ma hoa don, Ma dien thoai, Ten may ( Hoa don * Chi tiet ))
Π Ma dien thoai, Ten may (q1* q2)

Câu 11: Đưa danh sách thông tin các khách hàng đã mua sản phẩm của hãng sản xuất "Apple" từ năm
2020 đến nay, và số lượng sản phẩm mỗi khách hàng đã mua.
q1 Π Ma hoa don, Ma dien thoai, So luong (σ Thuong hieu = ‘Apple’ (Dien thoai) * Chi tiet )
q2 q1 * Hoa don
(Ma khach hang F sum(So luong) (q2 * Khach hang))

Câu 12: Tính tổng doanh thu tháng 10/2023


q1 (σ Ngaylap >= 1/10/2023 Ngay lap <= 30/10/2023(HOADON))
q2 Ma hoa don,Thanh tien (Ma hoa don F sum ( Gia ban . So luong ) (Chi tiet * q1 )
(Doanh thu thang) F sum(Thanh tien) (q2)
Câu 13: Đưa ra thông tin khách hàng và tổng số tiền đã chi tiêu trong năm 2023 cho mỗi khách hàng.
q1 σ Ngaylap >= 1/1/2023 Ngay lap <= 31/12/2023 (Hoa don)
q2 (
Ma khach hang,Tong tien Ma khach hang F sum ( Gia ban . So luong ) (Chi tiet * q1 )

Câu 14: Liệt kê thông tin và số lượng hóa đơn đã lập cho các khách hàng có tổng tiền hóa đơn lớn
hơn 40 triệu đồng
q1 (Ma khach hang F sum ( Gia ban . So luong ), count(Ma hoa don) (Chi tiet * Hoa don ))
Ma khach hang,Tong tien, Sl hoa don (q1) * Khach hang

Câu 15: Đưa ra thương hiệu có số máy bán chạy nhất cửa hàng.
q1 q(Thuong hieu, tong so) ( ThuongHieu F sum ( SoLuong ) (ChiTiet * DienThoai )
Tongmax Tong so F max(tong so) (q1))
σ tong so = tongmax (q1)
THANK
YOU FOR
LISTENIN
G!
Credits: This presentation template was created by Slidesgo,
including icons by Flaticon and infographics & images by
Freepik

You can ask any question here !

You might also like