You are on page 1of 6

ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ (1) Họ và Tên: Giám thị:

Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu Lớp: Số Báo Danh: Điểm:

1. Câu Trắc Nghiệm


ST Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa
T a b c d
1. Những trường hợp nào sau đây được xác định Ký hợp đồng thuê Mua TSCĐ 50 Nhận được lệnh chi Tất cả các trường
là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ nhà xưởng để sản triệu chưa thanh tiền phục vụ tiếp hợp trên.
kế toán. xuất, giá trị hợp toán. khách của doanh
đồng 20 triệu nghiệp 5 triệu.
đồng/năm.
2. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu Tất cả các yêu cầu Các dữ kiện và số Cho phép sự sai sót
phát biểu nào sau đây là không chính xác của bất kỳ nguyên liệu liên quan đến có thể chấp nhận
tắc kế toán nào tình hình tài chính được khi nó không
cũng có thể bỏ qua và kết quả hoạt làm ảnh hưởng đến
nếu không làm ảnh động của doanh sự trung thực và
hưởng lớn đến báo nghiệp phải được hợp lý của báo cáo
cáo tài chính. thông báo cho tài chính.
người sử dụng.
3. Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu Tài sản phải được Chi phí phải được Cả hai yêu cầu
phản ảnh phù hợp phản ảnh trên báo trên.
với nguồn hình cáo thu nhập trong
thành tài sản. kỳ kế toán phù hợp
với thu nhập phát
sinh ở kỳ kế toán
đó.
4. Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): X = 18.000 X = 16.000 X = 17.000 X = 20.000
TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: Y = 52.000 Y = 46.222 Y = 49.111 Y = 57.778
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311:
6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số
dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng
0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn
hạn bằng ½ tài sản cố định.
5. Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 38.000 76.000 57.000 19.000
19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là
6. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu tư Cơ quan thuế
trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh
nghiệp?
7. Tính chất của bảng cân đối kế toán: Sự nhất quán. Sự liên tục. Sự cân bằng. Cả 3 đều sai.
8. Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “ Tài sản ngắn hạn. Nợ phải trả. Nguồn vốn chủ sở Tất cả đều sai.
thuộc về: hữu.
9. Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân Được cộng vào. Được trừ đi. Không liên quan. Tất cả đều sai.
đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản
cố định”:
1 Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền 400 và 500 400 và 600 500 và 600 500 và 500
0. mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ
200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế
phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài
sản sẽ là:
1 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi Vay ngắn hạn ngân Mua hàng hóa Xuất quỹ tiền mặt Tất cả các trường
1. số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế hàng để trả nợ chưa thanh toán trả nợ vay ngân hợp trên.
toán người bán 300. 200. hàng 700.
1 Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng Nguồn vốn tăng, Tài sản tăng, tài Hai trường hợp Không có trường
2. của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối nguồn vốn giảm. sản giảm. trên. hợp nào.
kế toán.
1 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu Hàng bán bị trả lại Giá vốn hàng bán. Chiết khấu thương Chi phí bán hàng
3. thuần là: và giảm giá hàng mại. và chi phí quản lý
bán. doanh nghiệp.
1 Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: Ghi bên phần tài Ghi bên phần Ghi bên phần tài
4. số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết sản và ghi số âm nguồn vốn và ghi sản và ghi số
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế 700. số âm 700. dương 700.
toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối
kỳ được phản ảnh
1 Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều TK Hao mòn TK Hàng bán bị trả TK Dự phòng giảm Các câu trên đều
5. chỉnh? TSCĐ (214) lại (531) giá đầu tư ngắn hạn đúng
(129)
1 Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc thận Nguyên tắc tương Cả a,b.c đều đúng
trọng xứng
1 Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người Nợ TK 131 / Có Nợ TK 141 / Có Nợ TK 331 / Có Cả 3 đều sai.
7. bán, kế toán định khoản: TK 111 TK 111 TK 111
1 Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản Tổng dư Nợ bằng Tổng phát sinh Nợ Cả a, b đều đúng Cả a, b đều sai
8. chi tiết là: Tổng dư Có = Tổng phát sinh

1 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán Bảng cân đối tài Tài khoản cấp 2 Các sổ chi tiết Bảng tổng hợp chi
9. tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: khoản tiết
2 Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm Phải thu của khách Chi phí quản lý Phải trả cho công Lợi nhuận chưa
0. thời): hàng doanh nghiệp nhân viên phân phối
2 “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Tất cả các câu đều
1. tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi đúng.
vào bên nợ thì phải vào bên tài sản thì vào chi phí thì
ghi vào bên có với phải ghi vào bên phải ghi vào bên
số tiền bằng nhau. nguồn vốn với số doanh thu với số
tiền bằng nhau. tiền bằng nhau.
2 Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng Bên phần tài sản và Bên phần tài sản và Bên phần nguồn Bên phần nguồn
2. cân đối kế toán, ghi âm (mực đỏ). ghi dương (mực vốn và ghi dương vốn và ghi âm
thường ). (mực thường). (mực đỏ).
2 Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 213.75 342.00 216.00 214.00
3. Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO
2 Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 10.600 10.900 16.300 16.000
4. 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt.
Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật
liệu xuất kho tính giá theo phương pháp
LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg
x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là
2 Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. 6,26 5,9 5,6 7,1
5. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế
GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế
0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình
quân vật liệu xuất kho là
2 Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000
6. triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế
GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân
hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
2 Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị FIFO. LIFO. Đơn giá bình quân. Không xác định
7. trường đang biến động tăng, phương pháp
tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả
kinh doanh cao nhất.
2 Chứng từ ghi sổ là Chứng từ mệnh Chứng từ chấp Chứng từ dùng để Cả ba câu trên đều
8. lệnh. hành. tập hợp các số liệu đúng.
của chứng từ gốc
cùng loại, cùng
nghiệp vụ, trên cơ
sở đó để ghi chép
vào sổ kế toán.
2 Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với Đối chiếu số dư Trực tiếp đếm từng Cả hai câu trên.
9. TGNH và các khoản thanh toán là của từng tài khoản loại và đối chiếu,
giữa sổ kế toán của lập báo cáo kiểm
doanh nghiệp với kê.
sổ của ngân hàng
hoặc các đơn vị có
quan hệ thanh toán.
3 Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội Kiểm tra tính rõ Kiểm tra việc hoàn Kiểm tra tính chính Kiểm tra việc chấp
0. dung của “kiểm tra chứng từ kế toán” ràng, trung thực, chỉnh và luân xác của số liệu, hành hệ thống kiểm
hợp pháp, hợp lệ, chuyển chứng từ. thông tin trên soát nội bộ.
đầy đủ của các chỉ chứng từ.
tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
3 Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành Lời 5.000 Lời 5.600 Lời 6.520 Không phải các số
1. 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa trên
thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán
hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp
=1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
doanh sẽ là
3 Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: 19.300 22.300 25.700 22.700
tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem
bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá
hàng hóa xuất kho tính theo LIFO.
3 Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632
3. mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo Có 511 Có 156 Có 156 Có 156
phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là Có 333 Có 511 Có 511 Và
Và Có 333 Nợ 111
Nợ 111 Có 511
Có 632 Có 333
3 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp Khách hàng đã Khách hàng chưa Khách hàng đã Không có trường
4. nào chưa được ghi nhận doanh thu nhận hàng và thanh nhận hàng nhưng nhận hàng nhưng hợp nào .
toán cho doanh thanh toán trước chưa thanh toán
nghiệp bằng tiền cho doanh nghiệp cho doanh nghiệp.
mặt. bằng tiền mặt.
3 Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận Nợ 641 / Có 111 Nợ 156 / Có 111 Nợ 152 / Có 111 Nợ 627 / Có 111
5. chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt
sẽ được hạch toán như sau
3 Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi Nợ 131 / Có 511, Nợ 131 / Có 511 Nợ 131 / Có 333 Câu b và c
6. nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu Có 133
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)ø
3 Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên Giá nhập kho của Giá xuất kho của Giá bán chưa thuế Giá bán đã có thuế
7. hàng hóa, thành hàng hóa , thành của hàng hóa, của hàng hóa,
phẩm. phẩm. thành phẩm. thành phẩm.
3 Phương pháp cải chính được sử dụng trong Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Ghi thiếu một định
8. sửa sai sổ kế toán khi sớm, ghi sai quan trễ và số ghi sai > sớm, ghi số sai, khoản.
hệ đối ứng tài số ghi đúng. không liên quan
khoản. đến quan hệ đối
ứng tài khoản.
3 Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng Nợ 111 100 Nợ 111 100 Nợ 112 (100) Nợ 131 100
9. thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền Có 112 100 Có 112 (100) Có 131 (100) và Có 112 100
mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ Nợ 111 100 và
112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai Có 131 100 Nợ 111 100
sẽ là. Có 131 100
4 Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình Sổ nhật ký chung, Sổ “nhật ký chung Sổ nhật ký chung, Không câu nào
0. thức Nhật ký chung bao gồm sổ cái, sổ nhật ký - - sổ cái” sổ cái. đúng
sổ cái.

Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a x x x x
b x x x x x x x x x x
c x x
d x x x x

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a x x x x x x
b x x x x x x
c x x x x
d x x x x
ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN MỸ (2) Họ và Tên: Giám thị:
Thời gian: 90 phút. Không Sử Dụng Tài Liệu Lớp: Số Báo Danh: Điểm:

1. Câu Trắc Nghiệm


ST Nội dung câu hỏi Đáp án chọn lựa
T a b c d
1. “Ghi sổ kép” nghĩa là Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Khi nghiệp vụ kinh Tất cả các câu đều
tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi tế phát sinh, ghi đúng.
vào bên nợ thì phải vào chi phí thì vào bên tài sản thì
ghi vào bên có với phải ghi vào bên phải ghi vào bên
số tiền bằng nhau. doanh thu với số nguồn vốn với số
tiền bằng nhau. tiền bằng nhau.
2. Bán thành phẩm chưa thu tiền, bút toán ghi Nợ 131 / Có 511, Nợ 131 / Có 333 Nợ 131 / Có 511 Câu b và c
nhận doanh thu sẽ là (biết doanh chịu chịu Có 133
thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)ø
3. Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/05 gồm : Tiền 400 và 500 500 và 600 400 và 600 500 và 500
mặt 300, nợ người bán 100, người mua nợ
200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ kinh tế
phát sinh “vay ngắn hạn ngân hàng để mua
hàng hóa 100” thì vốn chủ sở hữu và tổng tài
sản sẽ là:
4. Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội Kiểm tra tính rõ Kiểm tra tính chính Kiểm tra việc hoàn Kiểm tra việc chấp
dung của “kiểm tra chứng từ kế toán” ràng, trung thực, xác của số liệu, chỉnh và luân hành hệ thống kiểm
hợp pháp, hợp lệ, thông tin trên chuyển chứng từ. soát nội bộ.
đầy đủ của các chỉ chứng từ.
tiêu phản ảnh trên
chứng từ.
5. Các tài khoản nào sau đây là tài khoản điều TK Hao mòn TK Dự phòng giảm TK Hàng bán bị trả Các câu trên đều
chỉnh? TSCĐ (214) giá đầu tư ngắn hạn lại (531) đúng
(129)
6. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu Hàng bán bị trả lại Chiết khấu thương Giá vốn hàng bán. Chi phí bán hàng
thuần là: và giảm giá hàng mại. và chi phí quản lý
bán. doanh nghiệp.
7. Chứng từ ghi sổ là Chứng từ mệnh Chứng từ dùng để Chứng từ chấp Cả ba câu trên đều
lệnh. tập hợp các số liệu hành. đúng.
của chứng từ gốc
cùng loại, cùng
nghiệp vụ, trên cơ
sở đó để ghi chép
vào sổ kế toán.
8. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh “khách hàng Nợ 111 100 Nợ 112 (100) Nợ 111 100 Nợ 131 100
thanh toán nợ cho doanh nghiệp bằng tiền Có 112 100 Có 131 (100) và Có 112 (100) Có 112 100
mặt 100”, kế toán đã phản ảnh như sau Nợ Nợ 111 100 và
112: 100/ Có 131: 100. Vậy bút toán sửa sai Có 131 100 Nợ 111 100
sẽ là. Có 131 100
9. Có tình hình phát sinh tại một doanh nghiệp: 19.300 25.700 22.300 22.700
tồn kho hàng hóa đầu kỳ 700đv x 10đ/đv;
nhập kho 1.300đv x 11đ/đv. Xuất kho đem
bán 1.700 đv, giá bán chưa thuế 20đ/đv, thuế
GTGT 10%. Hãy xác định lãi gộp, biết giá
hàng hóa xuất kho tính theo LIFO.
1 Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên Giá nhập kho của Giá bán chưa thuế Giá xuất kho của Giá bán đã có thuế
0. hàng hóa, thành của hàng hóa, hàng hóa , thành của hàng hóa,
phẩm. thành phẩm. phẩm. thành phẩm.
1 Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người Nợ TK 131 / Có Nợ TK 331 / Có Nợ TK 141 / Có Cả 3 đều sai.
1. bán, kế toán định khoản: TK 111 TK 111 TK 111
1 Khi xác định tổng giá trị tài sản trên bảng cân Được cộng vào. Không liên quan. Được trừ đi. Tất cả đều sai.
2. đối kế toán thì khoản mục “Hao mòn tài sản
cố định”:
1 Khoản mục “ Tiền người mua trả trước “ Tài sản ngắn hạn. Nguồn vốn chủ sở Nợ phải trả. Tất cả đều sai.
3. thuộc về: hữu.
1 Mua hàng hóa về nhập kho, chi phí vận Nợ 641 / Có 111 Nợ 152 / Có 111 Nợ 156 / Có 111 Nợ 627 / Có 111
4. chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt
sẽ được hạch toán như sau
1 Mua nguyên vật liệu giá hoá đơn chưa thuế 10.600 16.300 10.900 16.000
5. 3.000kg x 18đ/kg; thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển 300đ, tất cả trả bằng tiền mặt.
Trong kỳ xuất kho 4.000kg để sử dụng, vật
liệu xuất kho tính giá theo phương pháp
LIFO. Giá trị hàng tồn kho đầu kỳ là 2.000kg
x 16đ/kg. Vậy giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là
1 Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 30.000.000 33.000.000 32.000.000 35.200.000
6. triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước
khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế
GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân
hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là
1 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán Bảng cân đối tài Các sổ chi tiết Tài khoản cấp 2 Bảng tổng hợp chi
7. tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập: khoản tiết
1 Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 38.000 57.000 76.000 19.000
8. 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở
hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là
1 Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành Lời 5.000 Lời 6.520 Lời 5.600 Không phải các số
9. 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa trên
thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán
hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp
=1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh
doanh sẽ là
2 Những trường hợp nào sau đây được xác định Ký hợp đồng thuê Nhận được lệnh chi Mua TSCĐ 50 Tất cả các trường
0. là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ nhà xưởng để sản tiền phục vụ tiếp triệu chưa thanh hợp trên.
kế toán. xuất, giá trị hợp khách của doanh toán.
đồng 20 triệu nghiệp 5 triệu.
đồng/năm.
2 Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán Ban lãnh đạo Các nhà đầu tư Các chủ nợ Cơ quan thuế
1. trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một doanh
nghiệp?
2 Nội dung của nguyên tắc phù hợp yêu cầu Tài sản phải được Cả hai yêu cầu Chi phí phải được
2. phản ảnh phù hợp trên. phản ảnh trên báo
với nguồn hình cáo thu nhập trong
thành tài sản. kỳ kế toán phù hợp
với thu nhập phát
sinh ở kỳ kế toán
đó.
2 Phương pháp cải chính được sử dụng trong Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Sai lầm phát hiện Ghi thiếu một định
3. sửa sai sổ kế toán khi sớm, ghi sai quan sớm, ghi số sai, trễ và số ghi sai > khoản.
hệ đối ứng tài không liên quan số ghi đúng.
khoản. đến quan hệ đối
ứng tài khoản.
2 Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với Đối chiếu số dư Cả hai câu trên. Trực tiếp đếm từng
4. TGNH và các khoản thanh toán là của từng tài khoản loại và đối chiếu,
giữa sổ kế toán của lập báo cáo kiểm
doanh nghiệp với kê.
sổ của ngân hàng
hoặc các đơn vị có
quan hệ thanh toán.
2 Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản Tổng dư Nợ bằng Tổng phát sinh Nợ Cả a, b đều đúng Cả a, b đều sai
5. chi tiết là: Tổng dư Có = Tổng phát sinh

2 Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): X = 18.000 X = 17.000 X = 16.000 X = 20.000
6. TK 111: 3.000 ; TK 214: 4.000 ; TK 411: Y = 52.000 Y = 49.111 Y = 46.222 Y = 57.778
66.000 ; TK 152: X (3.600 kg) ; TK 311:
6.000 ; TK 112: 3.000 ; TK 211: Y. Các số
dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng
0. Xác định X và Y. biết rằng tài sản ngắn
hạn bằng ½ tài sản cố định.
2 Số dư tài khoản 214 sẽ được đem lên bảng Bên phần tài sản và Bên phần nguồn Bên phần tài sản và Bên phần nguồn
7. cân đối kế toán, ghi âm (mực đỏ). vốn và ghi dương ghi dương (mực vốn và ghi âm
(mực thường). thường ). (mực đỏ).
2 Sổ kế toán tổng hợp chủ yếu dùng trong hình Sổ nhật ký chung, Sổ nhật ký chung, Sổ “nhật ký chung Không câu nào
8. thức Nhật ký chung bao gồm sổ cái, sổ nhật ký - sổ cái. - sổ cái” đúng
sổ cái.
2 Số liệu liên quan đến tài khoản 421 như sau: Ghi bên phần tài Ghi bên phần tài Ghi bên phần
9. số dư đầu kỳ (bên có) 300. Trong kỳ kết sản và ghi số âm sản và ghi số nguồn vốn và ghi
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lên Bảng cân đối kế 700. dương 700. số âm 700.
toán, chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối
kỳ được phản ảnh
3 Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm Phải thu của khách Phải trả cho công Chi phí quản lý Lợi nhuận chưa
0. thời): hàng nhân viên doanh nghiệp phân phối
3 Tính chất của bảng cân đối kế toán: Sự nhất quán. Sự cân bằng. Sự liên tục. Cả 3 đều sai.
1.
3 Tồn kho vật liệu đầu kỳ 4.000kg x 5đ/kg. 6,26 5,6 5,9 7,1
Nhập kho giá chưa thuế 6.000 x 6đ/kg, thuế
GTGT 10%. Chi phí bốc vác giá chưa thuế
0,5đ/kg, thuế GTGT 5%. Vậy đơn giá bình
quân vật liệu xuất kho là
3 Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00 213.75 216.00 342.00 214.00
3. Mua Ngày 8/9: 40 cái * 4.40
Ngày 19/9: 30 cái * 4.20
Xuất bán 50 cái, theo giá LIFO
3 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp Khách hàng đã Khách hàng đã Khách hàng chưa Không có trường
4. nào chưa được ghi nhận doanh thu nhận hàng và thanh nhận hàng nhưng nhận hàng nhưng hợp nào .
toán cho doanh chưa thanh toán thanh toán trước
nghiệp bằng tiền cho doanh nghiệp. cho doanh nghiệp
mặt. bằng tiền mặt.
3 Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu Tất cả các yêu cầu Cho phép sự sai sót Các dữ kiện và số
5. phát biểu nào sau đây là không chính xác của bất kỳ nguyên có thể chấp nhận liệu liên quan đến
tắc kế toán nào được khi nó không tình hình tài chính
cũng có thể bỏ qua làm ảnh hưởng đến và kết quả hoạt
nếu không làm ảnh sự trung thực và động của doanh
hưởng lớn đến báo hợp lý của báo cáo nghiệp phải được
cáo tài chính. tài chính. thông báo cho
người sử dụng.
3 Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị FIFO. Đơn giá bình quân. LIFO. Không xác định
6. trường đang biến động tăng, phương pháp
tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả
kinh doanh cao nhất.
3 Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi Vay ngắn hạn ngân Xuất quỹ tiền mặt Mua hàng hóa Tất cả các trường
7. số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế hàng để trả nợ trả nợ vay ngân chưa thanh toán hợp trên.
toán người bán 300. hàng 700. 200.
3 Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng Nguồn vốn tăng, Hai trường hợp Tài sản tăng, tài Không có trường
8. của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối nguồn vốn giảm. trên. sản giảm. hợp nào.
kế toán.
3 Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo Nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc tương Nguyên tắc thận Cả a,b.c đều đúng
9. xứng trọng
4 Xuất kho hàng hóa đem bán thu bằng tiền Nợ 111 Nợ 111 Nợ 111 Nợ 632
0. mặt, biết đơn vị chịu thuế GTGT theo Có 511 Có 156 Có 156 Có 156
phương pháp khấu trừ, bút toán ghi nhận sẽ là Có 333 Có 511 Có 511 Và
Và Có 333 Nợ 111
Nợ 111 Có 511
Có 632 Có 333
Bảng trả lời câu trắc nghiệm: (Chọn một đáp án cho mỗi câu bằng cách đánh dấu chéo vào ô chọn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a x x x
b x x x
c x x x x x x x x x x
d x x x x

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a x x x x x x x
b x x x
c x x x x x x
d x x x x

You might also like