Professional Documents
Culture Documents
1
1
Nhiễm trùng vết mổ bụng độ 4, là nhìn qua vết mổ thấy tạng, chứng Galliards, Tam chứng Becks, 8- Giải phẫu trung
nhưng …….. còn nguyên. thất, 9- Pain scale, 10- Giải phẫu các cơ hô hấp, 11-
2. KS dự phòng được sử dụng cho phẫu thuật…….. ( 1 từ) và Sinh lý khó thở, 12- Nguyên lý X-rays, 13- Gãy đầu
……………..( 2 từ). dưới xương quay, 14- Giải phẫu đường tiêu hóa, 15-
3. ESWL là pp điều trị sỏi thận. Nó viết tắt Hội chứng tăng Nito máu, 16- Hyperazotemia, 17-
của……………………………………. Uremia, 18- Viêm tụy cấp, 19- Khí máu động mạch,
4. CLO test là viết tắt của:……………………………………� 20- Viêm ruột thừa, 21- STD, 22- Phân bố thần kinh
� cánh tay (C5-C7), 23- Cơ chế chấn thương gián tiếp của
5. Đường mật phụ gồm:……………( 2 từ) và………………… thận, 24- Cơ chế chấn thương trực tiếp của lách, 25-
(3 từ). Traumatic score
6. Cuống gan gồm:……………………….(4 từ), - LÂM SÀNG NGOẪI (VÒNG TRIỆU CHỨNG)
…………………(3 từ) ThS. TRẦN VĂN NGUYÊN
và………………..(3 từ). 1. Khó thở
7. TOCE (trong điều trị HCC) là viết tắt của 2. Đau – đau bụng
………………………………. 3. Sốt
8. Thông Foley 20 F = ……….mm. 4. Áp xe phổi
9. Sỏi thận không sốt, chỉ cho KS khi nước tiểu 5. Viêm ruột thừa
có…………..và/hoặc………….(+). 6. Nguyên lý ECHO-XQ-MRI-Đồng vị phóng xạ
10. Kể 4 triệu chứng của cường lách thứ 7. Đái máu
phát……………………………………… .. … 8. Nhiễm trùng niệu
11. Phân biệt hyperazotemia và 9. Cơn đau quặn niệu quản
uremia……………………………………� �……… 10.K tiền liệt tuyến
12. Phân biệt chyme và 11.Áp xe đường mẪt
chyle……………………………………… ……………….. 12.HC nitơ máu cao
13. Hypotrophy là gì………………………………………� 13.Vô niệu (trước thẪn, tại thẪn, sau thẪn)
�…………………….. 14.Anion gap
14. Colic là cơn đau quặn bụng, gặp trong 3 nhóm 15.Mal de pott
bệnh………………………….. 16.Lymphangioma
15. DSA là kỹ thuật chụp mạch máu. Viết đầy đủ 17.Thoát vị bẹn (kẽ, trượt)
………………………………… 18.Phyllode tumor
Open question: Chọn 1 trong 2 câu: 19.Sỏi niệu quản 2 bên
1. Mourinho, anh là ai? (tổ chức, quản lý, đào tạo). 20.HBV
2. Bánh xèo Cần Thơ và Pizza Ý. Cảm nhận (lịch sử, văn hoá, 21.Bệnh Buerger
ẩm thực). 22.Chứng nấc cục
- Giải phẫu tinh hoàn và niệu đạo, 2- Phân bố dây thần 23.Pyocholangitic
kinh X, 3- Nguyên lý siêu âm, 4- Tăng áp lực nội sọ, 5- 24.Stent niệu quản (thông JJ)
Multiorgan failure, 6- Tension pneumothorax, 7- Tam 25.Định luẪt Laplace
chứng Galliards, Tam chứng Becks, 8- Giải phẫu trung 26.Áp xe lách
thất, 9- Pain scale, 10- Giải phẫu các cơ hô hấp, 11- 27.TIPS - Xơ gan (child A, child B, child C)
Sinh lí khó thở, 12- Nguyên lý X-rays, 13- Gãy đầu ThS. PHAN VĂN KHOÁT
dưới xương quay, 14- Giải phẫu đường tiêu hóa, 15- 1. Khám bệnh nhân CTCH
Hội chứng tăng Nito máu, 16- Hyperazotemia- Uremia, 2. Gãy xương (chi trên, chi dưới)
17- Viêm tụy cấp, 18- Khí máu động mạch, 19- Viêm 3. Chèn ép khoang
ruột thừa, 20- STD, 21- Phân bố thần kinh cánh tay 4. Sỏi túi mẪt
(C5-C7), 5. Viêm tụy cấp
22- Cơ chế chấn thương gián tiếp của thận, 23- Cơ chế 6. Ống dẫn lưu – Dẫn lưu mêng phổi
chấn thương trực tiếp của lách, 24- Traumatic score, 7. Chấn thương ngực
25- Protein niệu, 26- Phytoestrogen, 27- Prostatism, 28- ThS. TRẦN HIẾU NHÂN
Bouveret (+), 29- Sentinel loop, 30- Hyper sensitivity 1. Khám bẹn-bìu
(cảm ứng phúc mạc), 31- phản ứng thành bụng, 32- 2. Cham sóc ODL bụng – ODL Kehr
Pulsus paradoxus (dấu hiệu mạch nghịch), 33- Chạy 3. Thoát vị bẹn
thận nhân tạo, 34- DSA, 35- Heparin, 36- HPV, 37-
HbA1c, 38- MSCT & MRI, 39- Dấu hiệu Lasègue, 40-
1. The common bile duct, choose WRONG ANSWER:
Spina bifida, 41- Nguyên tắc khâu nối ruột, 42- Refered
pain, 43- Short bowel syndrome, 44- Polypose, 45-
CVP procedure, 46- Familial polyposis, 47- Định luật (a) Lies in the free edge of the lesser omentum
Courvoisier-Terrier, 48- Colic, cramp, spasm
49- Hypotrophy, 50- Haustra, 51- Secondary (b) Lies anterior to the portal vein
hypersplenism, 52- Chyle, chyme, 53- VDRL, 54- Hội
chứng 5F, 5P (c) Lies to the right of the hepatic artery
Thi ngày thứ sáu, 5Nov2010
- Giải phẫu tinh hoàn và niệu đạo, 2- Phân bố dây thần (d) Lies anterior to the first part of the duodenum
kinh X, 3- Nguyên lý siêu âm, 4- Tăng áp lực nội sọ, 5-
Multiorgan failure, 6- Tension pneumothorax, 7- Tam
2. A common peroneal nerve palsy, choose WRONG ANSWER: ----------------------------Đáp án :
(a) Can occur following a fracture of the neck of the fibula 1.d, 2.d, 3.a, 4.d, 5.d, 6. Extracorporeal shock wave lithotripsy,
7. viêm trực tràng, 8. ≥10mm, 9.sạch và sạch nhiễm, 10.lành, 11.
(b) Causes loss of extension of the big toe CampyloBacter-like, 12. Tuyền Skene, 13.Ống Muller,
14.Drainage, thoát chảy đi không cho đọng lại, 15. Derivation,
(c) Causes a characteristic foot drop cho dòng nước đi theo một ngả khác.
----------------------------
Đáp án: 1c, 2c, 3a, 4a, 5d, 6c, 7c, 8c, 9c, 10d, 11 Howship-
Romberg, 12 sạch và sạch nhiễm, 13 Extracorporeal shock wave
lithotripsy, 14b, 15 arteritis obliterant, 16 bệnh rất nặng, biến
chứng cao, 17 T=PR/2, 18gastrinoma, 19 tác nhân gây bỏng phá
hủy hết da, bỏng ăn tới tận cơ, xương, cả một vùng của chi bị
cháy đen , 20 dẫn, chỉ đường cho chảy đi, 21 thay đổi dòng chảy,
tạo dòng chảy khác, 22 thoát vị thành bụng, 23 lòi tạng, 24 IPSS
và QoL, 25 Echo đánh giá volume TLT, độ lồi vào BQ (grade
1,2,3), độ dày thành BQ, sỏi, bướu, ứ nước thượng nguồn, 26
ASA. (các bệnh lý đi kèm: Xquang phổi, ECG, đường huyết,
men gan…), 27 Uroflow và/hoặc nội soi niệu đạo BQ và thăm
trực tràng, 28 PSA, 29 ERCP: endoscopic retrograde
cholangiopancreatography, 30. 20Ch= 6.6mm