You are on page 1of 15

ĐỀ THI MẪU MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Họ tên sinh viên : Phòng thi


Lớp : Ca thi
Ngày kiểm tra Số máy

Điểm : Thời gian 75 phút

Thực hiện các yêu cầu nêu trong các sheet ừ [Cau 1] tới [Cau 5]

Ghi chú :
- Được phép sử dụng tài loệu in sẵn.
- Nghiêm cấm sử dụng USB. Các SV vi phạm sẽ bị đình chỉ kiểm tra và nhận kết quả 0 đ
m tra và nhận kết quả 0 điểm.
Câu 1
Cảng Sài gòn muốn lập một bảng kê để theo dõi container lưu cảng. Dựa trên các bảng đã có sặn
dưới đay, hãy thực hiện tiếp các công việc sau :
1- Nhập công thức cho các cột còn để trống trong Bảng theo dõi container lưu cảng
bảng Thống kê tổng phí lưu cảng.
2- Sử dụng Advanced Filter để Rút trích danh sách container vào cảng trước ngày 1/1/08 và
giải tỏa sau ngày 5/1/08 (ghi rõ điều kiện rút trích).

BẢNG THEO DÕI CONTAINER LƯU CẢNG

Mã Kích Ngày vào Ngày giải


STT Nhập/ Xuất Từ/ Đến
Container thước cảng tỏa
1 DC445X Xuất Đan Mạch 40 feet 12/1/2007 12/8/2007
2 DC481N Nhập Nhật 40 feet 11/20/2007 12/10/2007
3 DC265N Nhập Trung Quốc 20 feet 12/15/2007 1/9/2008
4 DC281X Xuất Nhật 20 feet 12/20/2007 1/5/2008
5 DC249N Nhập Đức 20 feet 12/10/2007 1/9/2008
6 DC431N Nhập Hà Lan 40 feet 12/30/2007 1/19/2008
7 DC450X Xuất Hàn Quốc 40 feet 1/8/2008 1/16/2008
8 DC249X Xuất Đức 20 feet 1/8/2008 1/20/2008
9 DC281N Nhập Nhật 20 feet 1/9/2008 1/17/2008
10 DC450X Xuất Hàn Quốc 40 feet 1/10/2008 1/21/2008

BẢNG DANH MỤC THỐNG KÊ TỔNG PHÍ LƯU CẢNG

Tên giá cước vận


STT Mã quốc gia Loại 40 feet
nước chuyển
1 31 Hà Lan $1,900 Hàng Xuất $0
2 45 Đan Mạch $1,900 Hàng Nhập
3 49 Đức $2,000
4 50 Hàn Quốc $1,100
5 65 Trung Quốc $900
6 81 Nhật $1,700

Ghi chú
- Mã container : Ký tự thứ 3 : kích thướccontainer, ký tự 4 - 5 : mã quốc gia, ký tự 6 : nhập/ xuất.
- Nhập/ Xuất : ghi Nhập nếu ký tự cuốii trong mã container là N, ngược lại ghu
- Từ/ Đến : Tên nước, xác định bằng cách dò tìm mã quốc gia trong bảng danh mục.
- Kích thước : căn cứ vào ký tự thứ 3 trong mã container (2 - 20 feet, 4 - 40 feet).
Các công thức tính toán
Tiền lưu kho = 5% Giá Cước vận chuyển
Tiền phạt = 10% Giá cước vận chuyển * Số ngày quá hạn
Số ngày quá hạn = Số ngày lưu kho thực tế - Số ngày lưu kho qui định (nếu
Số ngày lưu kho thực tế > Số ngày lưu kho qui định)
Số ngày lưu kho thực tế = Ngày giải tỏa - Ngày vào cảng
Số ngày lưu kho qui định = 20 ngày (hàng nhập), hoặc 7 ngày (hàng xuất)
Phí lưu cảng = Giá cước vận chuyển + Tiền lưu kho + Tiền phạt
Dựa trên các bảng đã có sặn

ntainer lưu cảng và

ng trước ngày 1/1/08 và

INER LƯU CẢNG

số ngày lưu Tiền lưu Tiền Phí lưu


kho thực tế kho phạt cảng
7 $95 $190 $2,185
20 $85 $170 $1,955
25 $45 $450 $1,395
16 $85 $1,530 $3,315
30 $100 $2,000 $4,100
20 $95 $190 $2,185
8 $55 $110 $1,265
12 $100 $1,000 $3,100
8 $85 $170 $1,955
11 $55 $440 $1,595

KÊ TỔNG PHÍ LƯU CẢNG

Ngày vào Ngày giải


Loại 20 feet
cảng tỏa
<date( 2008,1,1)
>date(2008,1,5)

quốc gia, ký tự 6 : nhập/ xuất.


ược lại ghu Xuất.
bảng danh mục.
t, 4 - 40 feet).
Câu 2

a) Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng cách sử dụng ma trận nghịch đảo

x1 – 3x2 + 2x3+ x4 = 5
2x1 +x2 – x4 = 8
3x2 + 2x3 = 7
x1 + 3x2 – 5x3 + 2x4 = 4

b) Gìi hệ phương trình bằng công cụ Solver

x1 – 3x2 + 2x3= 5
2x1 +x2 – x3 = 8
(x1)2 + 2.(x2)2 = 7
Câu 3

Giải bài toán cực tiểu

f = 10x1 + 8x2 + 9x3 + 3x4

với các ràng buộc

x1 - 3x2 +5 x3 - x4 > 10 xi là các số nguyên > 0 vớ i = 1, 2, 3, 4


2x1 + 3x2 - 2x3 < 16
2x1 + x2 + 2x3 + x4 < 15
Câu 4

Một người gửi 50 triệu đồng tiền tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 1%/ tháng, lải nhập gốc hàng tháng
Anh ta dự định cuốii mỗi tháng sẽ gửi thêm vào sổ 1 triệu đồng nữa. Vậy sau 2 năm, anh ta sẽ có bao nh
tiền trong sổ ?
lải nhập gốc hàng tháng.
ăm, anh ta sẽ có bao nhiêu
Câu 5

Một công ty hiện đang có hai dự án đầu tư A và B. Nghiên cứu marketing cho thấy chi phí đầu tư và
số tiền thu về cuối mỗi năm của hai dự án nêu trong bảng dưới. Công ty chỉ có khả năng đầu tư vào
một trong hai dự án trên, hoặc đầu tư vào các dự án khác với tỷ lệ lợi nhuận trung bình 11% một năm.
Bạn hãy tính NPV, IRR cho hai dự án, và đưa ra lời khuyên cho công ty.

Thu nhập (tỷ đồng) Chi phí dầu tư (tỷ đồng)

Năm Dự án A Dự án B Năm Dự án A Dự án B
1 1 0 0 20 12
2 2 2 1 0 11
3 4 5
4 6 8
5 7 6
6 5 5
7 4 5
8 3 3
9 2 2
10 2 2
cho thấy chi phí đầu tư và
hỉ có khả năng đầu tư vào
ận trung bình 11% một năm.
15/05 1254 15.0 2 30.0
4528 16.0 3 48.0
3290 14.0 5 70.0
tổng 10 148.0
17/05 1254 15.0 4 60.0
4528 16.0 6 96.0
3290 14.0 7 98.0
tổng 17 254.0
20/05 1254 15.0 6 90.0
4528 16.0 4 64.0
3290 14.0 1 14.0
tổng 11 168.0
22/05 1254 15.0 3 45.0
4528 16.0 8 128.0
3290 14.0 5 70.0
tổng 16 243.0
CỘNG Err:504 Err:504
Hàng xuấtcont 40 feet Hàng xuất cont 40 feet 2 50,000
Hàng nhậpcont 40 feet Hàng nhập cont 40 feet 5 40,000
Hàng xuấtcont 20 feet Hàng xuất cont 20 feet 4 30,000
Hàng xuấtcont 40 feet Hàng xuất cont 40 feet 6 50,000
Hàng nhậpcont 20 feet Hàng nhập cont 20 feet 1 25,000
Hàng xuấtcont 20 feet Hàng xuất cont 20 feet 3 30,000
Hàng nhậpcont 40 feet Hàng nhập cont 40 feet 4 40,000
Hàng xuấtcont 20 feet Hàng xuất cont 20 feet 8 30,000
Hàng nhậpcont 20 feet Hàng nhập cont 20 feet 5 25,000
Hàng nhậpcont 40 feet Hàng nhập cont 40 feet 6 40,000
Hàng nhậpcont 20 feet Hàng nhập cont 20 feet 2 25,000
Hàng xuấtcont 40 feet Hàng xuất cont 40 feet 4 50,000

cont 40 feet
Hàng xuất
Hàng nhập
100,000 Hàng xuấtcont 40 feet
200,000 Hàng nhậpcont 40 feet
120,000 Hàng xuấtcont 20 feet
300,000 Hàng xuấtcont 40 feet
25,000 Hàng nhậpcont 20 feet
90,000 Hàng xuấtcont 20 feet
160,000 Hàng nhậpcont 40 feet
240,000 Hàng xuấtcont 20 feet
125,000 Hàng nhậpcont 20 feet
240,000 Hàng nhậpcont 40 feet
50,000 Hàng nhậpcont 20 feet
200,000 Hàng xuấtcont 40 feet

cont 20 feet

You might also like