You are on page 1of 82

Câu 1

* Phân bố chính tắc suy rộng lượng tử


1. Thiết lập
Hệ chính tắc suy rộng lượng tử là
Q (năng lượng
Trao đổi → (hệ suy rộng lớn)
N : số hạt
Hệ chính tắc lượng tử
E = E : xác suất xảy ra rất lớn,
E ≠ E, và N ≠ N : xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE], N ∈ [N, N + δN]
→ rất nhiều trạng thái lượng tử khác nhau,
do N rất lớn nên trạng thái vi mô (trạng thái lượng tử dày đặt)

Mục đích :
ρnN (EnN) = ρnN : Tìm xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,

tương ứng năng lượng En trong N hạt


Giải quyết
Phân bố Thông kê cổ điển → Lượng tử Hoá → Chuẩn hoá → Kết luận

μN-En
Phân bố thống kê cổ điển : ρN (q, p) = A.ⅇ k T B

 
μ N-H

Lượng tử hoá : ρ = A.ⅇ Tk B

 
H φnN = EnN φnN, và N φnN = NnN φnN
→ Hàm phân bố Chính tắc suy rộng lượng tử
 
μ N-H
* 
ρnN,nN =  φnN ρ φnN ⅆq = A  φnN ⅇ T φnN ⅆq
* k B

 
μ N-H μN-EnN
CMR : ⅇ kB T =ⅇ kB T

 
μ N-H
ⅇ kB T φnN =
  k
∞  μkNB-H
T 
∞  kB1 T 
k
     
 φnN =  μ N - H.μ N - H ...μ N - H φnN
k=0
k! k=0
k!
k
∞  kB1 T 
= [μN - EnN].[μN - EnN] ...[μN - EnN] φnN
k=0
k!
2 Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb

k
∞  kB1 T  μN-EnN
= [μN - EnN]k φnN = ⅇ kB T φnN
k=0
k!

 
μ N-H μN-EnN
ρnN,nN = A  φnN ⅇ * kB T φnN ⅆq = A. φnN* ⅇ kB T φnN ⅆq
μN-EnN μN-EnN
= A.ⅇ kB T
 φnN φnN ⅆq = A.ⅇ
* kB T

μN-EnN
Kết luận : Hàm phân bố chính tắc suy rộng ρnN,nN = ρnN = A.ⅇ kB T

Điều kiện chuẩn hoá :


∞ ∞
μN-EnN
ρnN = 1 → A ⅇ kB T =1
n,N n,N

1 μN-E nN

→ A = , với Z = ⅇ k T : Tổng thống kê chính tắc suy rộng lượng tử


B

Z n,N
1 μN-E nN

→ ρnN = ⅇ kT B

Z

1 ∞ μN-E nN

E = EnN ρnN = EnN ⅇ k T B

n,N
Z n,N

1 ∞ μN-E nN

N = NnN ρnN = NnN ⅇ k T B

n,N
Z n,N
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = E - TS - μ N

→ Ω = -kB TlnZ → Z = ⅇ k BT

Ω+μN-EnN
→ ρnN = ⅇ kB T

* Thăng giáng Gauss


Xét hệ vĩ mô, đại lượng vật lý x, x ≠ x : nhỏ
Hàm phân bố ρ (x) = CΔΓ (x)
Entropy σ (x) = ln[ΔΓ (x)] → ΔΓ (x) = ⅇσ (x)
→ ρ (x) = CΔΓ (x) = Cⅇσ (x)
∂σ 1 ∂2 σ 2
Khai triển taylor σ (x) = σ (x) + x=x (x - x) + 2 x=x (x - x) + ...
∂x 2 ∂x
x = x : σ (x) Đạt giá trị cực đại, giá trị quá nhỏ có thể bỏ qua
∂2 σ
đặt - β = x=x < 0
∂x2
Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb 3

1
→ σ (x) = σ (x) - β (x - x)2
2
1 2 -β (x-x)2
→ ρ (x) = Cⅇσ (x) = Cⅇσ (x)- 2 β (x-x) = Aⅇ 2

Trong đó, A = Cⅇσ (x)

∞ ∞ -β (x-x)2 2π
Điều kiện chuẩn hoá : 1 =  ρ (x) ⅆx = A  ⅇ 2 ⅆx = A.
-∞ -∞ β

β
→ A=

β -β (x-x) 2

→ ρ (x) = ⅇ 2

Ta có :
∞ β ∞ -β (x-x) 1 2

(Δx)2 =  (x - x)2 ρ (x) dx =  (x - x)2 ⅇ 2 dx =


-∞ 2 π -∞ β

1
→ β=
(Δx)2

Câu 2
Chứng minh hệ thức nhiệt động
∂P ∂P
CV   = CP  
∂V S ∂V T

∂(P,S)
∂P T ∂(P,T) ∂(P, T)
∂S
T. ∂T P ∂P CP ∂P
Ta có :   = ∂(V,S) =   =  
∂V S T ∂(V, T) T. ∂S  ∂V T CV ∂V T
∂(V,T) ∂T V

∂P ∂P
→ CV   = CP  
∂V S ∂V T

∂P CP ∂P ∂P
Rút ra từ trên :   =   = ℽ 
∂V S CV ∂V T ∂V T
Từ phương trình khí lý tưởng : PV =
4 Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb

∂P ∂ NkB T NkB T -P
NkB T →   =   = - =
∂V T ∂V V T V2 V
Vì S = const (do δQ = 0 → dS = 0 → S = const)
nên phương trình đoạn nhiệt :
dP P
= -ℽ
dV V
ⅆP
→  =
P
ⅆV
-ℽ  → lnP = -ℽlnV + const → ln (PVℽ) = const → PVℽ = const
V

Câu 3 : U = αVT3
Tính CV _Entropy S và Năng lượng tự do F

∂U
CV =   = 3 αVT2
∂T V
∂S ∂S
Mà CV = T   →   = 3 αVT2 →  ⅆS = 3 αV  T ⅆT
∂T V ∂T V
(* Hàm S(V,T) *)
3
→ S = αVT2 + f (V)
2
3
Do S → 0 khi T → 0 nên f (V) = 0 → Entropy S = αVT2
2
3 3 2 -αVT3
* Năng lượng tự do F = U - TS = αVT - T * αVT =
2 2

Câu 4
V = 10-18 m3
N
P = 0.1  2 
m
δT = 0.13

Thăng giáng của nhiệt độ


Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb 5

kB T 2
2 kB T 2 2 T2
(ΔT) = = N iR =
CV iN
NA . 2

2 T2
(ΔT)2 iN 2
→ δT = = =
T T2 iN

Do khối khí lý tưởng gồm 2 nguyên tử nên i = 5


Giả thiết δT = 0.13 và i = 5 → N = 23.6686 hạt
PV
Từ phương trình khí lý tưởng nên T =
NkB
Thay các giá trị từ giả thiết và trên ta rút ra T = 306.16 K

* Thăng giáng của thể tích


∂V
(ΔV)2 = -kB T  
∂P T
Áp dụng phương trình khí lý tưởng nên
∂V ∂ NkPB T  NkB T -V
  = =- =
∂P T ∂P
T
P2 P
kB TV
→ (ΔV)2 =
P
→ Thăng giáng tương đối của thể tích

kB TV
(ΔV)2 P 1 1
δT = = = = = 20.5548 %
V V2 N 23.6686

2
In[2]:= Solve ⩵ 0.13, x
5x

Out[2]= {{x → 23.6686}}

0.1 * 10-18
In[3]:=
23.6686 * 1.38 * 10-23
Out[3]= 306.16
6 Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb

1
In[4]:= * 100
23.6686

Out[4]= 20.5548
12/24/2017
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG TPHCM
Khoa Vật lý - Vật lý kỹ thuật

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2014 – 2015)


MÔN: VẬT LÝ THỐNG KÊ – KHÓA 2012A
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không được sử dụng tài liệu)

Câu 1: Thí sinh được quyền chọn câu 1a hoặc 1b:

1a: Trình bày về phân bố chính tắc suy rộng (lớn) lượng tử.

1b: Trình bày về cơ chế thăng giáng qua đó thiết lập biểu thức tính thăng giáng
tuyệt đối của nhiệt độ T và thể tích V.

Câu 2: a) Chứng minh hệ thức nhiệt động:

∂P CV ∂T
( ) =− ( )
∂T V T ∂V S

Từ đó hãy suy ra phương trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng có dạng TV γ−1 =
CP
const với γ = .
CV

b) Cho hàm entanpi của hệ W = αT3 / P trong đó P là áp suất của hệ, T là nhiệt
độ, α là hệ số dương. Hãy xác định thế nhiệt động Φ, entropi S, thể tích V và nhiệt
dung CP của hệ. Cho biết S ⟶ 0 khi T ⟶ 0.

Câu 3: Một khối khí lý tưởng phân tử gồm hai nguyên tử có thể tích trung bình 10-9
(mm3), nhiệt độ trung bình bằng 300K. Biết rằng thăng giáng tương đối của nhiệt độ
của khối khí δT = 13%. Hãy tính áp suất P và thăng giáng tương đối δV của thể tích
của khối khí. Cho hằng số Boltzmann kB = 1,38.10-23 (J/K).

- - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com

18
2 Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb
Câu 1:
* Trình bày vê phân bố chính tắc suy rộng lớn lượng tử
Phân bố chính tắc suy rộng lượng tử
1. Thiết lập
Hệ chính tắc suy rộng lượng tử là
Q (năng lượng
Trao đổi → (hệ suy rộng lớn)
N : số hạt
Hệ chính tắc lượng tử
E = E : xác suất xảy ra rất lớn,
E ≠ E, và N ≠ N : xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE], N ∈ [N, N + δN]
→ rất nhiều trạng thái lượng tử khác nhau,
do N rất lớn nên trạng thái vi mô (trạng thái lượng tử dày đặt)

Mục đích :
ρnN (EnN) = ρnN : Tìm xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,

tương ứng năng lượng En trong N hạt


Giải quyết
Phân bố Thông kê cổ điển → Lượng tử Hoá → Chuẩn hoá → Kết luận

μN-En
Phân bố thống kê cổ điển : ρN (q, p) = A.ⅇ k T B

 
μ N-H

Lượng tử hoá : ρ = A.ⅇ Tk B

 
H φnN = EnN φnN, và N φnN = NnN φnN
→ Hàm phân bố Chính tắc suy rộng lượng tử
 
μ N-H
* 
ρnN,nN = ∫ φnN ρ φnN ⅆq = A  φnN ⅇ k T φnN ⅆq
* B

 
μ N-H μN-EnN
CMR : ⅇ kB T =ⅇ kB T

 
μ N-H
ⅇ kB T φnN =
  k
k
 μkN-H   k 1T       
∑∞
k=0
BT
k! φnN = ∑∞
k=0
B
k! μ N - H.μ N - H ...μ N - H φnN
1 k
k 
= ∑∞
k=0
B
k!
T
[μN - EnN].[μN - EnN] ...[μN - EnN] φnN
k
 k 1T  μN-EnN
= ∑∞
k=0
B
k! [μN - EnN]k φnN = ⅇ kB T φnN
 
μ N-H μN-EnN
ρnN,nN = A  φnN ⅇ * kB T φnN ⅆq = A.
Câu∫ φ1:nN* ⅇ kB T φnN ⅆq
μN-EnN μN-EnN * Trình bày vê phân bố chính tắc suy rộng lớn lượng tử
= A.ⅇ kB T
∫ φnN φnN ⅆq = A.ⅇ
* kB T

μN-EnN
Kết luận : Hàm phân bố chính tắc suy rộng ρnN nN = ρnN = A.ⅇ kB T
Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb 3

* Trình bày cơ chế thăng giáng -> rút ra thăng giáng của nhiệt độ và thể tích

Cơ chế thăng giáng

* Thăng giáng Gauss

Xết hệ vĩ mô, đại lượng vật lý x, x ≠ x : nhỏ


Hàm phân bố ρ (x) = CΔΓ (x)
Entropy σ (x) = ln[ΔΓ (x)] → ΔΓ (x) = ⅇσ (x)
→ ρ (x) = CΔΓ (x) = Cⅇσ (x)
1 ∂2 σ
Khai triển taylor σ (x) = σ (x) + ∂σ
∂x x=x (x - x) + 2 ∂x2 x=x (x - x)2 + ...
x = x : σ (x) Đạt giá trị cực đại, giá trị quá nhỏ có thể bỏ qua
2
đặt - β = ∂∂xσ2 x=x < 0
1
→ σ (x) = σ (x) - 2 β (x - x)2
-β (x-x)2
σ (x)- 12 β (x-x)2
→ ρ (x) = Cⅇσ (x)
= Cⅇ = Aⅇ 2

Trong đó, A = Cⅇσ (x)

-β (x-x)2
∞ ∞ 2π
Điều kiện chuẩn hoá : 1 = ∫-∞ ρ (x) ⅆx = A ∫-∞ ⅇ 2 ⅆx = A. β

β
→ A= 2π
β -β (x-x)2
→ ρ (x) = 2π ⅇ 2

Ta có :
-β (x-x)2
∞ β ∞ 1
(Δx)2 = ∫-∞ (x - x)2 ρ (x) dx = 2π ∫-∞ (x - x)2 ⅇ 2 dx = β

1
→ β=
(Δx)2

THiết lập đại lượng nhiệt động


4 Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb
Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb 5
6 Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb

Câu 2 :

∂P -CV ∂T
1) Chứng minh hệ thức nhiệt động   =   Từ đó, rút ra phương trình đoạn nhi
∂T V T ∂V S

∂P ∂(P, V) ∂(P, V) 1 ∂(S, V) 1 ∂P ∂S CV ∂T


  = = T. = .  T  =- . 
∂T V ∂(T, V) ∂(S, V) T ∂(T, V) T ∂S V ∂T V T ∂V S

∂P -CV ∂T
→  =  
∂T V T ∂V S

∂P ∂T
trong đó dU = TdS - PdV → -  = 
∂S V ∂V S

∂T -T ∂P CP (CV + nR) nR 1 (γ - 1)
Từ trên rút ra :   = .  với : γ = = = +1→ =
∂V S CV ∂T V CV CV CV CV nR

nRT ∂P nR
phương trình khí lý tưởng : PV = nRT → P (T) = →   =
V ∂T V V

∂T dT (γ - 1) nR (γ - 1)
vì S = const nên   = = -T. . = -T
∂V S dV nR V V
dT (γ - 1) dT dV
→ = -T → = -(γ - 1)
dV V T V

dT dV
⇔ = -(γ - 1)  → lnT = -(γ - 1) lnV + const
T V
→ TV(γ-1) = const, khi S = const hay phuong trinh doan nhiet
Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb 7

2. Tìm Φ, V, S, CP, biết S → 0 khi T → 0

∂W αT2
CP =   =3
∂T P P
∂S ∂S 3 αT
mà CP = T   →   =
∂T P ∂T P P

3 αT 3 αT2
⇔  dS =  dT ⇔ S = + f (P)
P 2P
3 αT2
vì S → 0 khi T → 0 nên f (P) = 0. Suy ra S =
2P

αT2 3 αT2 αT3


Φ = W - TS = -T =-
P 2P 2P

∂Φ αT3
V=  =
∂P S 2 P2

3. Một khối khí lý tưởng phân tử gồm hai nguyên tử có thể tích trung bình 10-9 mm3,
nhiệt độ trung bình bằng 300 K. Biết rằng
thăng giáng tương đối của nhiệt độ của khối khí δT = 13 %
Hãy tính áp suất P và thăng giáng tương đối δV của thể tích của khối khí
Cho hằng số Boltzmann kB = 1, 38.10-23 (J / K)

kB T 2 kB T 2 kB T 2 2 T2
(ΔT)2 = = = =
CV n. iR
2
N iR
N
. 2
iN
A

(ΔT)2 2 2 2
Từ đó, δT = = → N= = = 23.6686 (hạt)
T iN iδT2 5. δT2

kB T2 kB T2 kB T 2 2 T2
(ΔT)2 = = = =
CV n. iR
2
N iR
N
. 2
iN
A

(ΔT)2 2 2 2
Từ đó, δT = = → N= = = 23.6686 (hạt)
T iN iδT2 5. δT2

NkB T
→P= = 0.097988 N  m2
V
NkB T
Từ phương trình khí lý tưởng : V (P) =
P
8 Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb

∂V NkB T -V
→   =- =
∂P T P2 P

∂V kB TV
→ (ΔV)2 = -kB T   =
∂P T P

(ΔV)2 kB T 1
→ δV = = = = 20.5548 %
V PV N
12/24/2017

19
Câu 2 : một khối khí lý tưởng phân tử gồm 2 nguyên tử có
V = 10-18 m3, P = 0.1 N  m2
δT = 0.13
Xác định T_ δV và δN

kB T 22 kB T 2 kB T 2 2 T2
Thăng giáng của nhiệt độ (ΔT) = = = Nik =
Cv n × iR B iN
2 2

2 T2
(ΔT)2 iN 2
→ δT = = =
T T2 iN

Từ giả thiết δT = 0.13 và do Khối khí này gồm 2 nguyên tử nên i = 5


→ N = 23.6686 hạt
Áp dụng phương trình khí lý tưởng PV = NkB T
Thay các giá trị P _ V ở giả thiết và N ở trên → T = 306.16 K

* Thăng giáng của thể tích


∂V
(ΔV)2 = -kB T  
∂P T
Dựa vào phương trình khí lý tưởng nên :
∂V ∂ NkB T -V
  =   =
∂P T ∂P P T P
kB TV
→ (ΔV)2 =
P
→ thăng giáng tương đối của thể tích

kB TV
(ΔV)2 P kB T 1
δV = = = = = 20.5548 %
V V2 PV N

* Thăng giáng của số hạt


(ΔN)2 ≈ N

(ΔN)2 N 1
→ δV = = = = 20.5548 %
N N2 N
3. Q và F

-∑N
N
-En i=1 εni -εni
* Tổng thống kê Q =  ⅇ kB T =  ⅇ kB T =   ⅇk BT

n1,n2... n1,n2... i=1 n1,n2...


2 GIAI DE VLTK 2016 to 2017.nb

N 1
-n+ 2  ℏω
=  ⅇ kB T = (Q1)N
i=1 n1,n2...

Với Q1 = Q2 =. .. QN và
-ℏω
∞ 1
-n+ 2  ℏω -ℏω -3 ℏω -5 ℏω ⅇ2kBT

Q1 =  ⅇ kB T =ⅇ 2 kB T +ⅇ 2 kB T +ⅇ 2 kB T + ... = -ℏω
n1 =0 1 - ⅇk BT

-ℏω N
ⅇ2k BT

→ Q= -ℏω
1 - ⅇk BT

-ℏω N
ⅇ2k BT

* Năng lượng tự do F = -kB TlnQ = -kB Tln -ℏω


1 - ⅇk BT

-ℏω -ℏω Nℏω -ℏω


= -NkB T - ln 1 - ⅇ k T  = + NkB Tln 1 - ⅇ k T 
B B

2 kB T 2

Câu 1 :

* Trình Bày PB Fermi - Dirac

Phân bố Fermi - Dirac


nk : số lấp đầy
nk : số hạt trung bình ở trạng thái lượng tử k
Số hạt của hệ N = ∑k nk

EnN = ∑k εk nk
Tính

μN-EnN
Ω = -kB TlnZ, với Z = ⅇ kB T

n,N

∂Ω
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = -kB TlnZ → N = - 
∂μ T,V
μN-EnN μ (∑k nk )-∑k εk nk ∑k (μ-εk ) nk
→ Z=  ⅇ kB T =  ⅇ kB T =  ⅇ kB T

n1,n2,... n1,n2,... n1,n2,...

(μ-εk ) nk
=  ⅇ kB T

k nk
GIAI DE VLTK 2016 to 2017.nb 3

(μ-εk ) nk
→ Ω = -kB TlnZ = Ω = -kB T.ln ⅇ kB T

k nk

∂Ω ∂ (μ-ε ) n k k

→ N = -  =  kB T. lnⅇ k T  B

∂μ T,V k
∂μ n k

∂ (μ-ε ) n k k

= nk, trong đó nk = kB T. lnⅇ k T  B

k
∂μ n k

A. Phân bố Fermi - Dirac


Xét Spin S = 1 / 2, 3 / 2, ... Mỗi trạng thái lượng tử không quá 1 hạt
Nguyên lý loại trừ Pauli : nk = 0, 1
1
(μ-εk ) nk (μ-εk )
→ ⅇ kB T = 1+ⅇ kB T

nk =0

Kết luận
∂ (μ-ε ) 1 k

→ nk = kB T. ln1 + ⅇ k T  = B
(μ-ε )
∂μ ⅇ- k T + 1 B
k

(nk < 1 : thoả mãn nguyên lý Pauli)

* Trình bày phân bố CHÍNH TẮC LƯỢNG TỬ

Phân bố Chính tắc lượng tử


Hệ vi mô là hệ con của một hệ lớn cô lập
* Giả sử hệ lớn ở trạng thái cân bằng
E = E : Xác suất xảy ra rất lớn
E ≠ E : Xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE]
N rất lớn →
nhiều trạng thái lượng tử khác nhau dày đặc rất nhiều trạng thái lượng tử
→ Xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,
hay E ∈ [E, E + δE] : ρn (En) = ρnn
1. VẬT LÝ THỐNG KÊ CỔ ĐIỂN :
-E
ρ (q, p) = A.ⅇ k T B

 
2. Lượng tử hoá : E → H H φn = En φn
2.1 Thiết lập
4 GIAI DE VLTK 2016 to 2017.nb

ρ = A.ⅇ k T
-H
B

=  φn (q) ρ φn (q) ⅆq = A  φn (q)* ⅇ k T φn (q) ⅆq


-H
*
ρnn B


-H -En
2.2 CMR : ⅇ kB T φn (q) = ⅇ k T φn (q) B

xk x

Ta có : ⅇ = 
k=0
k!

-H k k   
-H
 ∞  kB T  ∞  kB1 T  H.H ... .. H φn
ⅇ kB T φn =   φn =  
k=0
k! k=0
k!
k    k
∞ En. kB1 T  H.H ... .. H φn ∞  kEB nT  -En
=   =   φ n = ⅇ k T φn
B

k=0
k! k=0
k!

-H -En
→ ⅇ φn (q) = ⅇ k T φn (q)
kB T B

2.3 Kết luận


-En -En -En
ρnn = A  φn (q)* ⅇ k T φn (q) ⅆq = Aⅇ k T  φn (q)* φn (q) ⅆq = Aⅇ k
B B BT

-En
ρn = Aⅇ k BT

2.4 Chuẩn hoá


Điều kiện chuẩn hoá
∞ ∞
 -E n

ρn = 1 → A.ⅇ k T = 1 B

n n

-En 1
Đặt Q = ⅇ k BT : là tổng thống kê chính tắc lượng tử → A =
n
Q
1 -E n

vậy ρn = ⅇk T, B

Q
F-En
F = -kB TlnQ → ρn = ⅇ k BT


1 ∞ -E n

→ Năng lượng trung bình E = En ρn = En ⅇ k T B

n
Q n
Phân bố Chính tắc lượng tử
Hệ vi mô là hệ con của một hệ lớn cô lập
* Giả sử hệ lớn ở trạng thái cân bằng
E = E : Xác suất xảy ra rất lớn
E ≠ E : Xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE]
N rất lớn →
nhiều trạng thái lượng tử khác nhau dày đặc rất nhiều trạng thái lượng tử
→ Xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n, hay E ∈ [E, E + δE] : ρn (En) = ρnn
1. VẬT LÝ THỐNG KÊ CỔ ĐIỂN :
-E
ρ (q, p) = A.ⅇ k T B

 
2. Lượng tử hoá : E → H H φn = En φn
2.1 Thiết lập

ρ = A.ⅇ k T
-H
B

=  φn (q) ρ φn (q) ⅆq = A  φn (q)* ⅇ k T φn (q) ⅆq


-H
*
ρnn B


-H -En
2.2 CMR : ⅇ kB T φn (q) = ⅇ k T φn (q)
B

xk x

Ta có : ⅇ = 
k=0
k!
 k k   
-H
 ∞  k-H
BT
 ∞  kB1 T  H.H ... .. H φn
ⅇ kB T φn =   φn =  
k=0
k! k=0
k!
k    k
∞ En. kB1 T  H.H ... .. H φn ∞  kEB nT  -En
=   =   φ n = ⅇ k T φn
B

k=0
k! k=0
k!

-H -En
→ ⅇ φn (q) = ⅇ k T φn (q)
kB T B

2.3 Kết luận


-En -En -En
ρnn = A  φn (q)* ⅇ k T φn (q) ⅆq = Aⅇ k T  φn (q)* φn (q) ⅆq = Aⅇ k
B B BT

-En
ρn = Aⅇ k BT

2.4 Chuẩn hoá


2 PHAN BO THONG KE.nb

Điều kiện chuẩn hoá


∞ ∞
 = 1 → A. ⅇ k-ET = 1
ρ
n

 n  B

n n

-En 1
Đặt Q = ⅇ k BT : là tổng thống kê chính tắc lượng tử → A =
n
Q
1 -E n

vậy ρn = ⅇk T, B

Q
F-En
F = -kB TlnQ → ρn = ⅇ k BT


1 ∞ -E n

→ Năng lượng trung bình E = En ρn = En ⅇ k T B

n
Q n

Phân bố Maxwell - Boltzmann Lượng tử


1. Thiết lập
Xét chất khí lượng tử với tư cách là một hệ chính tắc lượng tử


-En
ρn = Aⅇ kB T , với En = εk, εk : năng lượng của một hạt ở trạng thái lượng tử k
k
∞ ∞
-∑kεkT -εk
→ ρn = Aⅇ kB
= A ⅇ k BT

k
∞ ∞ ∞ ∞
-εk -εk
đặt A = Ck → ρn = A ⅇ kB T = Ck ⅇ kB T  = (ρ(εk))
k k k k

-εk -εk
ρ(εk) = Ck ⅇ k T = Cⅇ k T (Ck = C) : Phân bố Maxwell - Boltzmann Lượng tử
B B

Khi chỉ có động năng : Phân bố Maxwell Lượng tử


Khi chỉ có thế năng : Phân bố Boltzmann Lượng tử

2. Chuẩn hoá → Kết luận


∞ ∞
-εk
Chuẩn hoá : ρk = 1 ⇔ C ⅇ k BT =1
k k

1 -ε k

→ C = , với q1 = ⅇ k T : Tổng thống kê cho 1 hạt B

q1 k
PHAN BO THONG KE.nb 3

-εk 1 -ε k

Kết luận : Hàm phân bố : ρ(εk) = Cⅇ k BT = ⅇk T B

q1

Phân bố chính tắc suy rộng lượng tử


1. Thiết lập
Hệ chính tắc suy rộng lượng tử là
Q (năng lượng
Trao đổi → (hệ suy rộng lớn)
N : số hạt
Hệ chính tắc lượng tử
E = E : xác suất xảy ra rất lớn,
E ≠ E, và N ≠ N : xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE], N ∈ [N, N + δN]
→ rất nhiều trạng thái lượng tử khác nhau,
do N rất lớn nên trạng thái vi mô (trạng thái lượng tử dày đặt)

Mục đích :
ρnN (EnN) = ρnN : Tìm xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,

tương ứng năng lượng En trong N hạt


Giải quyết
Phân bố Thông kê cổ điển → Lượng tử Hoá → Chuẩn hoá → Kết luận

μN-En
Phân bố thống kê cổ điển : ρN (q, p) = A.ⅇ k T B

 
μ N-H

Lượng tử hoá : ρ = A.ⅇ Tk B

 
H φnN = EnN φnN, và N φnN = NnN φnN
→ Hàm phân bố Chính tắc suy rộng lượng tử
 
μ N-H
* 
ρnN,nN =  φnN ρ φnN ⅆq = A  φnN ⅇ k T φnN ⅆq
* B

 
μ N-H μN-EnN
CMR : ⅇ kB T =ⅇ kB T
4 PHAN BO THONG KE.nb

 
μ N-H k k
 
μ N-H
∞  kB T  ∞  kB1 T       
ⅇ kB T φnN =  φnN =  μ N - H.μ N - H ...μ N - H φnN
k=0
k! k=0
k!
k
∞  kB1 T 
= [μN - EnN].[μN - EnN] ...[μN - EnN] φnN
k=0
k!

k
∞  kB1 T  μN-EnN
= [μN - EnN]k φnN = ⅇ kB T φnN
k=0
k!

 
μ N-H μN-EnN
ρnN,nN = A  φnN ⅇ * kB T φnN ⅆq = A. φnN* ⅇ kB T φnN ⅆq
μN-EnN μN-EnN
= A.ⅇ kB T
 φnN φnN ⅆq = A.ⅇ
* kB T

μN-EnN
Kết luận : Hàm phân bố chính tắc suy rộng ρnN,nN = ρnN = A.ⅇ kB T

Điều kiện chuẩn hoá :


∞ ∞
μN-EnN
ρnN = 1 → A ⅇ kB T =1
n,N n,N

1 μN-E nN

→ A = , với Z = ⅇ k T : Tổng thống kê chính tắc suy rộng lượng tử


B

Z n,N
1 μN-E nN

→ ρnN = ⅇ kT B

Z

1 ∞ μN-E nN

E = EnN ρnN = EnN ⅇ k T B

n,N
Z n,N

1 ∞ μN-E nN

N = NnN ρnN = NnN ⅇ k T B

n,N
Z n,N
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = E - TS - μ N

→ Ω = -kB TlnZ → Z = ⅇ k BT

Ω+μN-EnN
→ ρnN = ⅇ kB T

Phân bố Fermi - Dirac và Bose - Einstein


nk : số lấp đầy
PHAN BO THONG KE.nb 5

nk : số hạt trung bình ở trạng thái lượng tử k


Số hạt của hệ N = ∑k nk

EnN = ∑k εk nk
Tính

μN-EnN
Ω = -kB TlnZ, với Z = ⅇ kB T

n,N

∂Ω
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = -kB TlnZ → N = - 
∂μ T,V
μN-EnN μ (∑k nk )-∑k εk nk ∑k (μ-εk ) nk
→ Z=  ⅇ kB T =  ⅇ kB T =  ⅇ kB T

n1,n2,... n1,n2,... n1,n2,...

(μ-εk ) nk
=  ⅇ kB T

k nk

(μ-εk ) nk
→ Ω = -kB TlnZ = Ω = -kB T.ln ⅇ kB T

k nk

∂Ω ∂ (μ-ε ) n k k

→ N = -  =  kB T. lnⅇ k T  B

∂μ T,V k
∂μ n k

∂ (μ-ε ) n k k

= nk, trong đó nk = kB T. lnⅇ k T  B

k
∂μ n k

A. Phân bố Fermi - Dirac


Xét Spin S = 1 / 2, 3 / 2, ... Mỗi trạng thái lượng tử không quá 1 hạt
Nguyên lý loại trừ Pauli : nk = 0, 1
1
(μ-εk ) nk (μ-εk )
→ ⅇ kB T = 1+ⅇ kB T

nk =0

Kết luận
∂ (μ-ε ) 1 k

→ nk = kB T. ln1 + ⅇ k T  = (μ-ε )
B

∂μ ⅇ- k T + 1 B
k

(nk < 1 : thoả mãn nguyên lý Pauli)


B. Phân bố Bose - Einstein
Spin S = 0, 1, 2, ..
Theo nguyên lý loại trừ Pauli : nk = 0, 1, 2, ...
6 PHAN BO THONG KE.nb


(μ-εk ) nk (μ-εk ) 2 (μ-εk )
ⅇ kB T = 1+ⅇ kB T +ⅇ kB T + ...
nk =0

1
= (μ-εk )
1-ⅇ kB T

(μ-εk )

∂ (μ-ε ) n ∂ 1 k k 1 ⅇkT B

→ ln  ⅇ k T  = lnB  = ×
∂μ n =0 ∂μ 1 - ⅇ (μ-ε
k T
)
kB T 1 - ⅇ (μ-ε
k T
)
B
k
B
k

Kết luận
∂ (μ-ε ) n 1 k k

→ nk = kB T. lnⅇ k T  = (μ-ε )
B

∂μ nk ⅇ- k T - 1 B
k

Thăng giáng của các đại lượng nhiệt động


 
ΔU = A + Q + A, với A : công do hệ nhận được từ trường thăng giáng
 
ΔU = -PΔV + TΔS + A → A = ΔU + PΔV - TΔS

Thế năng của hệ trường thăng giáng Et = A = ΔU + PΔV - TΔS
→ Xác suất để hệ có Et Phân bố Boltzmann
-Et -(ΔU+PΔV-TΔS)
ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ k BT = C.ⅇ kB T

Tính
U = U (S, V)
1.
∂U ∂U
→ ΔU =   ΔS +   ΔV
∂S V ∂V S
1 ∂2 U 2 ∂2 U 2 ∂2 U
+ × (ΔS) + (ΔV) + 2 (ΔS) (ΔV)
2 ∂S2 ∂V2 ∂S ∂V

1 ∂2 U 2 ∂2 U 2 ∂2 U
→ ΔU = TΔS - PΔV +  (ΔS) + (ΔV) + 2 (ΔS) (ΔV)
2 ∂S2 ∂V2 ∂S ∂V
∂2 U ∂2 U ∂2 U
 ∂S2  (ΔS)2 + ∂V2  (ΔV)2 +2  ∂S ∂V  (ΔS) (ΔV)
-
→ ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ 2 kB T

∂U ∂2 U ∂2 U
Ta có : Bởi vì : Δ  = (ΔS) + (ΔV)
∂S ∂S2 ∂S ∂V
PHAN BO THONG KE.nb 7

∂U ∂2 U ∂2 U
và Δ  = (ΔV) + (ΔS)
∂V ∂V2 ∂S ∂V

→ Vậy :

∂2 U 2 ∂2 U 2 ∂2 U
(ΔS) + (ΔV) + 2 (ΔS) (ΔV)
∂S2 ∂V2 ∂S ∂V
∂U ∂U
= Δ  ΔS + Δ   ΔV
∂S ∂V
∂U ∂U
Δ  ∂S  ΔS+Δ  ∂V  ΔV ΔTΔS-ΔPΔV
-
ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ 2 kB T = C.ⅇ- 2 kB T

Tính giá trị hàm phân bố

* 1. T, V độc lập
∂S ∂S
S (T, V) → ΔS =   ΔT +   ΔV
∂T V ∂V T
∂P ∂P
P (T, V) → ΔP =   ΔT +   ΔV
∂T V ∂V T
ΔTΔS ∂S
=  ∂T  V (ΔT)2 +  ∂V
∂S
 T (ΔV) (ΔT)

ΔPΔV ∂P
=  ∂T ∂P
 V (ΔV) (ΔT) +  ∂V  T (ΔV)2
∂S ∂P
→ ΔTΔS - ΔPΔV =   (ΔT)2 -   (ΔV)2
∂T V ∂V T
∂S ∂P
 ∂T  (ΔT)2 - ∂V  (ΔV)2
- ΔTΔS-ΔPΔV - V T

→ ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ 2k T B = Cⅇ 2 kB T

Đặt C = ab
ΔT = T - T
ΔT = V - V
∂S 2 ∂P 2
 ∂T  T-T  ∂V  V-V
V T
-
→ ρ (T, V) = aⅇ 2 k T .bⅇ 2 k B B T = ρ (T).ρ (V)
Trong thăng giáng nhỏ Gauss có dạng

(x-x)2
-(x-x)2 1
ρ (x) = Aⅇ 2 = Aⅇ 2 (Δx) , với β =
2

(Δx)2
8 PHAN BO THONG KE.nb

∂S 2
- ∂T  T-T
V

* ρ (T) = aⅇ 2 kB T

∂S
1 CV  ∂T V 2 kB T 2
→ = = → (ΔT) =
2 (ΔT)2 2 kB T 2 kB T2 CV
∂P 2
- ∂V  V-V
T
-
* ρ (V) = bⅇ 2 kB T

∂P
1 - ∂V T kB T ∂V
→ = → (ΔV)2 = - = -kB T  
2 (ΔV)2 2 kB T ∂P
 ∂V T ∂P T

* 2. S, P độc lập

ΔTΔS-ΔPΔV
ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ- 2 kB T

∂T ∂T
T (S, P) → ΔT =   ΔS +   ΔP
∂S P ∂P S
∂V ∂V
V (S, P) → ΔV =   ΔS +   ΔP
∂S P ∂P S
ΔTΔS =  ∂T 2 ∂T
∂S  P (ΔS) +  ∂P  S (ΔP) (ΔS)

ΔPΔV =  ∂V ∂V 2
∂S  P (ΔP) (ΔS) +  ∂P  S (ΔP)

∂T ∂V
→ ΔTΔS - ΔPΔV =   (ΔS)2 -   (ΔP)2
∂S P ∂P S
∂T ∂V
 ∂S  (ΔS)2 - ∂P  (ΔP)2
- ΔTΔS-ΔPΔV - P S

→ ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ 2k T B = Cⅇ 2 kB T

Đặt C = ab
ΔS = S - S
ΔP = P - P
∂T 2 ∂V 2
 ∂S  S-S  ∂P  P-P
P S
-
→ ρ (S, P) = aⅇ 2 k T .bⅇ 2 k T = ρ (S).ρ (P)
B B

Trong thăng giáng nhỏ Gauss có dạng


-β 2 -(x-x) 1 2

ρ (x) = Aⅇ 2 (x-x) = Aⅇ 2 (Δx) , với β = 2

(Δx)2
PHAN BO THONG KE.nb 9

∂T 2
 ∂S  S-S
P
-
* ρ (S) = aⅇ 2 kB T

1  ∂T
∂S  P ∂S
→ = → (ΔS)2 = kB T   = kB CP
2 (ΔS)2 2 kB T ∂T P
∂V 2
- ∂P  P-P
S
-
* ρ (P) = bⅇ 2 kB T

1 - ∂V
∂P  S kB T ∂P
→ = → (ΔV)2 = - = -kB T  
2 (ΔP)2 2 kB T  ∂V ∂V S
∂P  S
Cơ chế thăng giáng

* Thăng giáng Gauss

Xết hệ vĩ mô, đại lượng vật lý x, x ≠ x : nhỏ


Hàm phân bố ρ (x) = CΔΓ (x)
Entropy σ (x) = ln[ΔΓ (x)] → ΔΓ (x) = ⅇσ (x)
→ ρ (x) = CΔΓ (x) = Cⅇσ (x)
∂σ 1 ∂2 σ 2
Khai triển taylor σ (x) = σ (x) + x=x (x - x) + x=x (x - x) + ...
∂x 2 ∂x2
x = x : σ (x) Đạt giá trị cực đại, giá trị quá nhỏ có thể bỏ qua
∂2 σ
đặt - β = x=x < 0
∂x2
1
→ σ (x) = σ (x) - β (x - x)2
2
1 2 -β (x-x)2
→ ρ (x) = Cⅇσ (x) = Cⅇσ (x)- 2 β (x-x) = Aⅇ 2

Trong đó, A = Cⅇσ (x)

∞ ∞ -β (x-x)2 2π
Điều kiện chuẩn hoá : 1 =  ρ (x) ⅆx = A  ⅇ 2 ⅆx = A.
-∞ -∞ β

β
→ A=

β -β (x-x) 2

→ ρ (x) = ⅇ 2

Ta có :
∞ β ∞ -β (x-x) 1 2

(Δx)2 =  (x - x)2 ρ (x) dx =  (x - x)2 ⅇ 2 dx =


-∞ 2 π -∞ β

1
→ β=
(Δx)2

You might also like