Professional Documents
Culture Documents
Mục đích :
ρnN (EnN) = ρnN : Tìm xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,
μN-En
Phân bố thống kê cổ điển : ρN (q, p) = A.ⅇ k T B
μ N-H
Lượng tử hoá : ρ = A.ⅇ Tk B
H φnN = EnN φnN, và N φnN = NnN φnN
→ Hàm phân bố Chính tắc suy rộng lượng tử
μ N-H
*
ρnN,nN = φnN ρ φnN ⅆq = A φnN ⅇ T φnN ⅆq
* k B
μ N-H μN-EnN
CMR : ⅇ kB T =ⅇ kB T
μ N-H
ⅇ kB T φnN =
k
∞ μkNB-H
T
∞ kB1 T
k
φnN = μ N - H.μ N - H ...μ N - H φnN
k=0
k! k=0
k!
k
∞ kB1 T
= [μN - EnN].[μN - EnN] ...[μN - EnN] φnN
k=0
k!
2 Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb
k
∞ kB1 T μN-EnN
= [μN - EnN]k φnN = ⅇ kB T φnN
k=0
k!
μ N-H μN-EnN
ρnN,nN = A φnN ⅇ * kB T φnN ⅆq = A. φnN* ⅇ kB T φnN ⅆq
μN-EnN μN-EnN
= A.ⅇ kB T
φnN φnN ⅆq = A.ⅇ
* kB T
μN-EnN
Kết luận : Hàm phân bố chính tắc suy rộng ρnN,nN = ρnN = A.ⅇ kB T
Z n,N
1 μN-E nN
→ ρnN = ⅇ kT B
Z
∞
1 ∞ μN-E nN
n,N
Z n,N
∞
1 ∞ μN-E nN
n,N
Z n,N
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = E - TS - μ N
-Ω
→ Ω = -kB TlnZ → Z = ⅇ k BT
Ω+μN-EnN
→ ρnN = ⅇ kB T
1
→ σ (x) = σ (x) - β (x - x)2
2
1 2 -β (x-x)2
→ ρ (x) = Cⅇσ (x) = Cⅇσ (x)- 2 β (x-x) = Aⅇ 2
∞ ∞ -β (x-x)2 2π
Điều kiện chuẩn hoá : 1 = ρ (x) ⅆx = A ⅇ 2 ⅆx = A.
-∞ -∞ β
β
→ A=
2π
β -β (x-x) 2
→ ρ (x) = ⅇ 2
2π
Ta có :
∞ β ∞ -β (x-x) 1 2
1
→ β=
(Δx)2
Câu 2
Chứng minh hệ thức nhiệt động
∂P ∂P
CV = CP
∂V S ∂V T
∂(P,S)
∂P T ∂(P,T) ∂(P, T)
∂S
T. ∂T P ∂P CP ∂P
Ta có : = ∂(V,S) = =
∂V S T ∂(V, T) T. ∂S ∂V T CV ∂V T
∂(V,T) ∂T V
∂P ∂P
→ CV = CP
∂V S ∂V T
∂P CP ∂P ∂P
Rút ra từ trên : = = ℽ
∂V S CV ∂V T ∂V T
Từ phương trình khí lý tưởng : PV =
4 Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb
∂P ∂ NkB T NkB T -P
NkB T → = = - =
∂V T ∂V V T V2 V
Vì S = const (do δQ = 0 → dS = 0 → S = const)
nên phương trình đoạn nhiệt :
dP P
= -ℽ
dV V
ⅆP
→ =
P
ⅆV
-ℽ → lnP = -ℽlnV + const → ln (PVℽ) = const → PVℽ = const
V
Câu 3 : U = αVT3
Tính CV _Entropy S và Năng lượng tự do F
∂U
CV = = 3 αVT2
∂T V
∂S ∂S
Mà CV = T → = 3 αVT2 → ⅆS = 3 αV T ⅆT
∂T V ∂T V
(* Hàm S(V,T) *)
3
→ S = αVT2 + f (V)
2
3
Do S → 0 khi T → 0 nên f (V) = 0 → Entropy S = αVT2
2
3 3 2 -αVT3
* Năng lượng tự do F = U - TS = αVT - T * αVT =
2 2
Câu 4
V = 10-18 m3
N
P = 0.1 2
m
δT = 0.13
kB T 2
2 kB T 2 2 T2
(ΔT) = = N iR =
CV iN
NA . 2
2 T2
(ΔT)2 iN 2
→ δT = = =
T T2 iN
kB TV
(ΔV)2 P 1 1
δT = = = = = 20.5548 %
V V2 N 23.6686
2
In[2]:= Solve ⩵ 0.13, x
5x
0.1 * 10-18
In[3]:=
23.6686 * 1.38 * 10-23
Out[3]= 306.16
6 Copyright VU QUANG NGUYEN _ GIAI DE VLTK _ 2017-2018.nb
1
In[4]:= * 100
23.6686
Out[4]= 20.5548
12/24/2017
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG TPHCM
Khoa Vật lý - Vật lý kỹ thuật
1a: Trình bày về phân bố chính tắc suy rộng (lớn) lượng tử.
1b: Trình bày về cơ chế thăng giáng qua đó thiết lập biểu thức tính thăng giáng
tuyệt đối của nhiệt độ T và thể tích V.
∂P CV ∂T
( ) =− ( )
∂T V T ∂V S
Từ đó hãy suy ra phương trình đoạn nhiệt của khí lý tưởng có dạng TV γ−1 =
CP
const với γ = .
CV
b) Cho hàm entanpi của hệ W = αT3 / P trong đó P là áp suất của hệ, T là nhiệt
độ, α là hệ số dương. Hãy xác định thế nhiệt động Φ, entropi S, thể tích V và nhiệt
dung CP của hệ. Cho biết S ⟶ 0 khi T ⟶ 0.
Câu 3: Một khối khí lý tưởng phân tử gồm hai nguyên tử có thể tích trung bình 10-9
(mm3), nhiệt độ trung bình bằng 300K. Biết rằng thăng giáng tương đối của nhiệt độ
của khối khí δT = 13%. Hãy tính áp suất P và thăng giáng tương đối δV của thể tích
của khối khí. Cho hằng số Boltzmann kB = 1,38.10-23 (J/K).
- - - HẾT - - -
More Documents: http://physics.forumvi.com
18
2 Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb
Câu 1:
* Trình bày vê phân bố chính tắc suy rộng lớn lượng tử
Phân bố chính tắc suy rộng lượng tử
1. Thiết lập
Hệ chính tắc suy rộng lượng tử là
Q (năng lượng
Trao đổi → (hệ suy rộng lớn)
N : số hạt
Hệ chính tắc lượng tử
E = E : xác suất xảy ra rất lớn,
E ≠ E, và N ≠ N : xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE], N ∈ [N, N + δN]
→ rất nhiều trạng thái lượng tử khác nhau,
do N rất lớn nên trạng thái vi mô (trạng thái lượng tử dày đặt)
Mục đích :
ρnN (EnN) = ρnN : Tìm xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,
μN-En
Phân bố thống kê cổ điển : ρN (q, p) = A.ⅇ k T B
μ N-H
Lượng tử hoá : ρ = A.ⅇ Tk B
H φnN = EnN φnN, và N φnN = NnN φnN
→ Hàm phân bố Chính tắc suy rộng lượng tử
μ N-H
*
ρnN,nN = ∫ φnN ρ φnN ⅆq = A φnN ⅇ k T φnN ⅆq
* B
μ N-H μN-EnN
CMR : ⅇ kB T =ⅇ kB T
μ N-H
ⅇ kB T φnN =
k
k
μkN-H k 1T
∑∞
k=0
BT
k! φnN = ∑∞
k=0
B
k! μ N - H.μ N - H ...μ N - H φnN
1 k
k
= ∑∞
k=0
B
k!
T
[μN - EnN].[μN - EnN] ...[μN - EnN] φnN
k
k 1T μN-EnN
= ∑∞
k=0
B
k! [μN - EnN]k φnN = ⅇ kB T φnN
μ N-H μN-EnN
ρnN,nN = A φnN ⅇ * kB T φnN ⅆq = A.
Câu∫ φ1:nN* ⅇ kB T φnN ⅆq
μN-EnN μN-EnN * Trình bày vê phân bố chính tắc suy rộng lớn lượng tử
= A.ⅇ kB T
∫ φnN φnN ⅆq = A.ⅇ
* kB T
μN-EnN
Kết luận : Hàm phân bố chính tắc suy rộng ρnN nN = ρnN = A.ⅇ kB T
Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb 3
* Trình bày cơ chế thăng giáng -> rút ra thăng giáng của nhiệt độ và thể tích
-β (x-x)2
∞ ∞ 2π
Điều kiện chuẩn hoá : 1 = ∫-∞ ρ (x) ⅆx = A ∫-∞ ⅇ 2 ⅆx = A. β
β
→ A= 2π
β -β (x-x)2
→ ρ (x) = 2π ⅇ 2
Ta có :
-β (x-x)2
∞ β ∞ 1
(Δx)2 = ∫-∞ (x - x)2 ρ (x) dx = 2π ∫-∞ (x - x)2 ⅇ 2 dx = β
1
→ β=
(Δx)2
Câu 2 :
∂P -CV ∂T
1) Chứng minh hệ thức nhiệt động = Từ đó, rút ra phương trình đoạn nhi
∂T V T ∂V S
∂P -CV ∂T
→ =
∂T V T ∂V S
∂P ∂T
trong đó dU = TdS - PdV → - =
∂S V ∂V S
∂T -T ∂P CP (CV + nR) nR 1 (γ - 1)
Từ trên rút ra : = . với : γ = = = +1→ =
∂V S CV ∂T V CV CV CV CV nR
nRT ∂P nR
phương trình khí lý tưởng : PV = nRT → P (T) = → =
V ∂T V V
∂T dT (γ - 1) nR (γ - 1)
vì S = const nên = = -T. . = -T
∂V S dV nR V V
dT (γ - 1) dT dV
→ = -T → = -(γ - 1)
dV V T V
dT dV
⇔ = -(γ - 1) → lnT = -(γ - 1) lnV + const
T V
→ TV(γ-1) = const, khi S = const hay phuong trinh doan nhiet
Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb 7
∂W αT2
CP = =3
∂T P P
∂S ∂S 3 αT
mà CP = T → =
∂T P ∂T P P
3 αT 3 αT2
⇔ dS = dT ⇔ S = + f (P)
P 2P
3 αT2
vì S → 0 khi T → 0 nên f (P) = 0. Suy ra S =
2P
∂Φ αT3
V= =
∂P S 2 P2
3. Một khối khí lý tưởng phân tử gồm hai nguyên tử có thể tích trung bình 10-9 mm3,
nhiệt độ trung bình bằng 300 K. Biết rằng
thăng giáng tương đối của nhiệt độ của khối khí δT = 13 %
Hãy tính áp suất P và thăng giáng tương đối δV của thể tích của khối khí
Cho hằng số Boltzmann kB = 1, 38.10-23 (J / K)
kB T 2 kB T 2 kB T 2 2 T2
(ΔT)2 = = = =
CV n. iR
2
N iR
N
. 2
iN
A
(ΔT)2 2 2 2
Từ đó, δT = = → N= = = 23.6686 (hạt)
T iN iδT2 5. δT2
kB T2 kB T2 kB T 2 2 T2
(ΔT)2 = = = =
CV n. iR
2
N iR
N
. 2
iN
A
(ΔT)2 2 2 2
Từ đó, δT = = → N= = = 23.6686 (hạt)
T iN iδT2 5. δT2
NkB T
→P= = 0.097988 N m2
V
NkB T
Từ phương trình khí lý tưởng : V (P) =
P
8 Giai de vat ly thong ke 2014-2015.nb
∂V NkB T -V
→ =- =
∂P T P2 P
∂V kB TV
→ (ΔV)2 = -kB T =
∂P T P
(ΔV)2 kB T 1
→ δV = = = = 20.5548 %
V PV N
12/24/2017
19
Câu 2 : một khối khí lý tưởng phân tử gồm 2 nguyên tử có
V = 10-18 m3, P = 0.1 N m2
δT = 0.13
Xác định T_ δV và δN
kB T 22 kB T 2 kB T 2 2 T2
Thăng giáng của nhiệt độ (ΔT) = = = Nik =
Cv n × iR B iN
2 2
2 T2
(ΔT)2 iN 2
→ δT = = =
T T2 iN
kB TV
(ΔV)2 P kB T 1
δV = = = = = 20.5548 %
V V2 PV N
(ΔN)2 N 1
→ δV = = = = 20.5548 %
N N2 N
3. Q và F
-∑N
N
-En i=1 εni -εni
* Tổng thống kê Q = ⅇ kB T = ⅇ kB T = ⅇk BT
N 1
-n+ 2 ℏω
= ⅇ kB T = (Q1)N
i=1 n1,n2...
Với Q1 = Q2 =. .. QN và
-ℏω
∞ 1
-n+ 2 ℏω -ℏω -3 ℏω -5 ℏω ⅇ2kBT
Q1 = ⅇ kB T =ⅇ 2 kB T +ⅇ 2 kB T +ⅇ 2 kB T + ... = -ℏω
n1 =0 1 - ⅇk BT
-ℏω N
ⅇ2k BT
→ Q= -ℏω
1 - ⅇk BT
-ℏω N
ⅇ2k BT
2 kB T 2
Câu 1 :
n,N
∂Ω
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = -kB TlnZ → N = -
∂μ T,V
μN-EnN μ (∑k nk )-∑k εk nk ∑k (μ-εk ) nk
→ Z= ⅇ kB T = ⅇ kB T = ⅇ kB T
(μ-εk ) nk
= ⅇ kB T
k nk
GIAI DE VLTK 2016 to 2017.nb 3
(μ-εk ) nk
→ Ω = -kB TlnZ = Ω = -kB T.ln ⅇ kB T
k nk
∂Ω ∂ (μ-ε ) n k k
→ N = - = kB T. lnⅇ k T B
∂μ T,V k
∂μ n k
∂ (μ-ε ) n k k
k
∂μ n k
nk =0
Kết luận
∂ (μ-ε ) 1 k
→ nk = kB T. ln1 + ⅇ k T = B
(μ-ε )
∂μ ⅇ- k T + 1 B
k
2. Lượng tử hoá : E → H H φn = En φn
2.1 Thiết lập
4 GIAI DE VLTK 2016 to 2017.nb
ρ = A.ⅇ k T
-H
B
-H -En
2.2 CMR : ⅇ kB T φn (q) = ⅇ k T φn (q) B
xk x
∞
Ta có : ⅇ =
k=0
k!
-H k k
-H
∞ kB T ∞ kB1 T H.H ... .. H φn
ⅇ kB T φn = φn =
k=0
k! k=0
k!
k k
∞ En. kB1 T H.H ... .. H φn ∞ kEB nT -En
= = φ n = ⅇ k T φn
B
k=0
k! k=0
k!
-H -En
→ ⅇ φn (q) = ⅇ k T φn (q)
kB T B
-En
ρn = Aⅇ k BT
ρn = 1 → A.ⅇ k T = 1 B
n n
∞
-En 1
Đặt Q = ⅇ k BT : là tổng thống kê chính tắc lượng tử → A =
n
Q
1 -E n
vậy ρn = ⅇk T, B
Q
F-En
F = -kB TlnQ → ρn = ⅇ k BT
∞
1 ∞ -E n
n
Q n
Phân bố Chính tắc lượng tử
Hệ vi mô là hệ con của một hệ lớn cô lập
* Giả sử hệ lớn ở trạng thái cân bằng
E = E : Xác suất xảy ra rất lớn
E ≠ E : Xác suất xảy ra rất nhỏ
→ E ∈ [E, E + δE]
N rất lớn →
nhiều trạng thái lượng tử khác nhau dày đặc rất nhiều trạng thái lượng tử
→ Xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n, hay E ∈ [E, E + δE] : ρn (En) = ρnn
1. VẬT LÝ THỐNG KÊ CỔ ĐIỂN :
-E
ρ (q, p) = A.ⅇ k T B
2. Lượng tử hoá : E → H H φn = En φn
2.1 Thiết lập
ρ = A.ⅇ k T
-H
B
-H -En
2.2 CMR : ⅇ kB T φn (q) = ⅇ k T φn (q)
B
xk x
∞
Ta có : ⅇ =
k=0
k!
k k
-H
∞ k-H
BT
∞ kB1 T H.H ... .. H φn
ⅇ kB T φn = φn =
k=0
k! k=0
k!
k k
∞ En. kB1 T H.H ... .. H φn ∞ kEB nT -En
= = φ n = ⅇ k T φn
B
k=0
k! k=0
k!
-H -En
→ ⅇ φn (q) = ⅇ k T φn (q)
kB T B
-En
ρn = Aⅇ k BT
n B
n n
∞
-En 1
Đặt Q = ⅇ k BT : là tổng thống kê chính tắc lượng tử → A =
n
Q
1 -E n
vậy ρn = ⅇk T, B
Q
F-En
F = -kB TlnQ → ρn = ⅇ k BT
∞
1 ∞ -E n
n
Q n
∞
-En
ρn = Aⅇ kB T , với En = εk, εk : năng lượng của một hạt ở trạng thái lượng tử k
k
∞ ∞
-∑kεkT -εk
→ ρn = Aⅇ kB
= A ⅇ k BT
k
∞ ∞ ∞ ∞
-εk -εk
đặt A = Ck → ρn = A ⅇ kB T = Ck ⅇ kB T = (ρ(εk))
k k k k
-εk -εk
ρ(εk) = Ck ⅇ k T = Cⅇ k T (Ck = C) : Phân bố Maxwell - Boltzmann Lượng tử
B B
q1 k
PHAN BO THONG KE.nb 3
-εk 1 -ε k
q1
Mục đích :
ρnN (EnN) = ρnN : Tìm xác suất để hệ nằm trong trạng thái lượng tử n,
μN-En
Phân bố thống kê cổ điển : ρN (q, p) = A.ⅇ k T B
μ N-H
Lượng tử hoá : ρ = A.ⅇ Tk B
H φnN = EnN φnN, và N φnN = NnN φnN
→ Hàm phân bố Chính tắc suy rộng lượng tử
μ N-H
*
ρnN,nN = φnN ρ φnN ⅆq = A φnN ⅇ k T φnN ⅆq
* B
μ N-H μN-EnN
CMR : ⅇ kB T =ⅇ kB T
4 PHAN BO THONG KE.nb
μ N-H k k
μ N-H
∞ kB T ∞ kB1 T
ⅇ kB T φnN = φnN = μ N - H.μ N - H ...μ N - H φnN
k=0
k! k=0
k!
k
∞ kB1 T
= [μN - EnN].[μN - EnN] ...[μN - EnN] φnN
k=0
k!
k
∞ kB1 T μN-EnN
= [μN - EnN]k φnN = ⅇ kB T φnN
k=0
k!
μ N-H μN-EnN
ρnN,nN = A φnN ⅇ * kB T φnN ⅆq = A. φnN* ⅇ kB T φnN ⅆq
μN-EnN μN-EnN
= A.ⅇ kB T
φnN φnN ⅆq = A.ⅇ
* kB T
μN-EnN
Kết luận : Hàm phân bố chính tắc suy rộng ρnN,nN = ρnN = A.ⅇ kB T
Z n,N
1 μN-E nN
→ ρnN = ⅇ kT B
Z
∞
1 ∞ μN-E nN
n,N
Z n,N
∞
1 ∞ μN-E nN
n,N
Z n,N
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = E - TS - μ N
-Ω
→ Ω = -kB TlnZ → Z = ⅇ k BT
Ω+μN-EnN
→ ρnN = ⅇ kB T
n,N
∂Ω
Thế nhiệt động Ω = F - μ N = -kB TlnZ → N = -
∂μ T,V
μN-EnN μ (∑k nk )-∑k εk nk ∑k (μ-εk ) nk
→ Z= ⅇ kB T = ⅇ kB T = ⅇ kB T
(μ-εk ) nk
= ⅇ kB T
k nk
(μ-εk ) nk
→ Ω = -kB TlnZ = Ω = -kB T.ln ⅇ kB T
k nk
∂Ω ∂ (μ-ε ) n k k
→ N = - = kB T. lnⅇ k T B
∂μ T,V k
∂μ n k
∂ (μ-ε ) n k k
k
∂μ n k
nk =0
Kết luận
∂ (μ-ε ) 1 k
→ nk = kB T. ln1 + ⅇ k T = (μ-ε )
B
∂μ ⅇ- k T + 1 B
k
∞
(μ-εk ) nk (μ-εk ) 2 (μ-εk )
ⅇ kB T = 1+ⅇ kB T +ⅇ kB T + ...
nk =0
1
= (μ-εk )
1-ⅇ kB T
(μ-εk )
∞
∂ (μ-ε ) n ∂ 1 k k 1 ⅇkT B
→ ln ⅇ k T = lnB = ×
∂μ n =0 ∂μ 1 - ⅇ (μ-ε
k T
)
kB T 1 - ⅇ (μ-ε
k T
)
B
k
B
k
Kết luận
∂ (μ-ε ) n 1 k k
→ nk = kB T. lnⅇ k T = (μ-ε )
B
∂μ nk ⅇ- k T - 1 B
k
Tính
U = U (S, V)
1.
∂U ∂U
→ ΔU = ΔS + ΔV
∂S V ∂V S
1 ∂2 U 2 ∂2 U 2 ∂2 U
+ × (ΔS) + (ΔV) + 2 (ΔS) (ΔV)
2 ∂S2 ∂V2 ∂S ∂V
1 ∂2 U 2 ∂2 U 2 ∂2 U
→ ΔU = TΔS - PΔV + (ΔS) + (ΔV) + 2 (ΔS) (ΔV)
2 ∂S2 ∂V2 ∂S ∂V
∂2 U ∂2 U ∂2 U
∂S2 (ΔS)2 + ∂V2 (ΔV)2 +2 ∂S ∂V (ΔS) (ΔV)
-
→ ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ 2 kB T
∂U ∂2 U ∂2 U
Ta có : Bởi vì : Δ = (ΔS) + (ΔV)
∂S ∂S2 ∂S ∂V
PHAN BO THONG KE.nb 7
∂U ∂2 U ∂2 U
và Δ = (ΔV) + (ΔS)
∂V ∂V2 ∂S ∂V
→ Vậy :
∂2 U 2 ∂2 U 2 ∂2 U
(ΔS) + (ΔV) + 2 (ΔS) (ΔV)
∂S2 ∂V2 ∂S ∂V
∂U ∂U
= Δ ΔS + Δ ΔV
∂S ∂V
∂U ∂U
Δ ∂S ΔS+Δ ∂V ΔV ΔTΔS-ΔPΔV
-
ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ 2 kB T = C.ⅇ- 2 kB T
* 1. T, V độc lập
∂S ∂S
S (T, V) → ΔS = ΔT + ΔV
∂T V ∂V T
∂P ∂P
P (T, V) → ΔP = ΔT + ΔV
∂T V ∂V T
ΔTΔS ∂S
= ∂T V (ΔT)2 + ∂V
∂S
T (ΔV) (ΔT)
→
ΔPΔV ∂P
= ∂T ∂P
V (ΔV) (ΔT) + ∂V T (ΔV)2
∂S ∂P
→ ΔTΔS - ΔPΔV = (ΔT)2 - (ΔV)2
∂T V ∂V T
∂S ∂P
∂T (ΔT)2 - ∂V (ΔV)2
- ΔTΔS-ΔPΔV - V T
Đặt C = ab
ΔT = T - T
ΔT = V - V
∂S 2 ∂P 2
∂T T-T ∂V V-V
V T
-
→ ρ (T, V) = aⅇ 2 k T .bⅇ 2 k B B T = ρ (T).ρ (V)
Trong thăng giáng nhỏ Gauss có dạng
-β
(x-x)2
-(x-x)2 1
ρ (x) = Aⅇ 2 = Aⅇ 2 (Δx) , với β =
2
(Δx)2
8 PHAN BO THONG KE.nb
∂S 2
- ∂T T-T
V
* ρ (T) = aⅇ 2 kB T
∂S
1 CV ∂T V 2 kB T 2
→ = = → (ΔT) =
2 (ΔT)2 2 kB T 2 kB T2 CV
∂P 2
- ∂V V-V
T
-
* ρ (V) = bⅇ 2 kB T
∂P
1 - ∂V T kB T ∂V
→ = → (ΔV)2 = - = -kB T
2 (ΔV)2 2 kB T ∂P
∂V T ∂P T
* 2. S, P độc lập
ΔTΔS-ΔPΔV
ρ (ΔU, ΔS, ΔV, ΔP) = C.ⅇ- 2 kB T
∂T ∂T
T (S, P) → ΔT = ΔS + ΔP
∂S P ∂P S
∂V ∂V
V (S, P) → ΔV = ΔS + ΔP
∂S P ∂P S
ΔTΔS = ∂T 2 ∂T
∂S P (ΔS) + ∂P S (ΔP) (ΔS)
→
ΔPΔV = ∂V ∂V 2
∂S P (ΔP) (ΔS) + ∂P S (ΔP)
∂T ∂V
→ ΔTΔS - ΔPΔV = (ΔS)2 - (ΔP)2
∂S P ∂P S
∂T ∂V
∂S (ΔS)2 - ∂P (ΔP)2
- ΔTΔS-ΔPΔV - P S
Đặt C = ab
ΔS = S - S
ΔP = P - P
∂T 2 ∂V 2
∂S S-S ∂P P-P
P S
-
→ ρ (S, P) = aⅇ 2 k T .bⅇ 2 k T = ρ (S).ρ (P)
B B
(Δx)2
PHAN BO THONG KE.nb 9
∂T 2
∂S S-S
P
-
* ρ (S) = aⅇ 2 kB T
1 ∂T
∂S P ∂S
→ = → (ΔS)2 = kB T = kB CP
2 (ΔS)2 2 kB T ∂T P
∂V 2
- ∂P P-P
S
-
* ρ (P) = bⅇ 2 kB T
1 - ∂V
∂P S kB T ∂P
→ = → (ΔV)2 = - = -kB T
2 (ΔP)2 2 kB T ∂V ∂V S
∂P S
Cơ chế thăng giáng
∞ ∞ -β (x-x)2 2π
Điều kiện chuẩn hoá : 1 = ρ (x) ⅆx = A ⅇ 2 ⅆx = A.
-∞ -∞ β
β
→ A=
2π
β -β (x-x) 2
→ ρ (x) = ⅇ 2
2π
Ta có :
∞ β ∞ -β (x-x) 1 2
1
→ β=
(Δx)2