You are on page 1of 76

yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.

com

7 CÔNG CỤ
KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG MỚI

Trình bày: Nguyễn Thị Phương Yên


Trưởng phòng Nghiên cứu và Phát triển
SMEDEC 2
Bản quyền thuộc về 1

NỘI DUNG

1. Nhắc lại về bảy công cụ thống kê truyền thống


2. Sự khác nhau và mối quan hệ hỗ trợ giữa bảy công cụ
thống kê truyền thống và bảy công cụ mới
3. Giới thiệu bảy công cụ mới
4. Thực hành

Bản quyền thuộc về 2

1
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BẢY CÔNG CỤ THỐNG KÊ

Bản quyền thuộc về 3

BÁO CÁO PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN

• Trong Quý 2/2016, mặc dù có những khó khăn trong


công tác tài chính, tuy nhiên nhìn chung phòng Tài chính
Kế toán của Công ty vẫn đảm bảo được yêu cầu về
nguồn vốn phục vụ kinh doanh, phòng đã tìm mọi cách
để không bị ảnh hưởng về vốn, tạo thuận lợi cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của công ty, …

Bản quyền thuộc về 4

2
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG CUNG ỨNG NGUỒN VỐN

Kế hoạch vốn 12 tỷ Thu hồi nợ 7 tỷ

Bản quyền thuộc về 5

KẾ HOẠCH THU HỒI CÔNG NỢ

Công nợ cần thu Dự kiến thu Thời gian Kết quả thực tế

Đơn vị Công
nợ
Công ty A 2 1.5 Tháng 4 1.2 tỷ - Tháng 5
Công ty B 1.5 1 Tháng 5 0.6 tỷ - Tháng 5
Công ty C 1 0.4 Tháng 3 0.3 tỷ - Tháng 4
Công ty D 1 0.5 Tháng 7 0.4 tỷ - Tháng 7
Công ty E 0.5 0.2 Tháng 5 0.1 tỷ - Tháng 7

Bản quyền thuộc về 6

3
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

KẾ HOẠCH THU HỒI CÔNG NỢ

Người thực hiện thu hồi Biện pháp thực hiện Ghi chú
Anh Trần Văn C Gửi công văn thông báo Báo cáo cuối mỗi tháng
(Công ty A, E) Gọi điện trực tiếp ban lãnh đạo
Chị Trần Thị E
(Công ty B)
v.v.

Bản quyền thuộc về 7

TẠI SAO LÀ BẢY CÔNG CỤ?

Bản quyền thuộc về 8

4
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ THỐNG KÊ

• Phiếu kiểm tra – Checksheet


• Biểu đồ pareto – Pareto chart
• Biểu đồ nhân quả - Cause and effect diagram
• Biểu đồ mật độ phân bố - Histogram
• Biểu đồ phân tán – Scatter diagram
• Biểu đồ kiểm soát – Control chart
• Các loại đồ thị - Graphs
Bản quyền thuộc về 9

KHI NÀO SỬ DỤNG


• Phiếu kiểm tra, biểu đồ pareto, biểu đồ nhân quả và
các loại đồ thị có thể áp dụng cho nhiều lãnh vực
• Biểu đồ mật độ phân bố, biểu đồ kiểm soát thường áp
dụng trong trường hợp sản phẩm được sản xuất hàng
loạt, nhiều mẻ với dạng số liệu có thể đo đếm được
• Biểu đồ phân tán được sử dụng khi cần nghiên cứu,
xem xét các mối liên quan giữa các đại lượng biểu
hiện cho các chỉ tiêu quản lý
Bản quyền thuộc về 10

5
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

PHIẾU KIỂM TRA

• Mục đích ghi lại những sự việc đã xảy ra hoặc đã được


thực hiện trong thực tế
• Tùy mục đích sử dụng sẽ có những thiết kế khác nhau
phù hợp với dữ liệu, thông tin cần thu thập
• Là những cơ sở dữ liệu phục vụ cho việc xem xét,
phân tích của các dạng biểu đồ khác

Bản quyền thuộc về 11

PHIẾU KIỂM TRA


Saûn phaåm Ngaøy thaùng….
Coâng ñoaïn saûn xuaát Boä phaän:
Toång soá saûn phaåm ñöôïc KT: 1525 Loâ soá:

Loaïi khuyeát taät Taàn suaát xuaát hieän Coäng soá


Veát xöôùc beà maët ///// ///// ///// // 17
Veát nöùt ///// ///// / 11
Khoâng hoaøn chænh ///// ///// ///// ///// ///// / 26
Bò meùo /// 3
Caùc khuyeát taät khaùc ///// 5

Bản quyền thuộc về 12

6
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

PHIẾU KIỂM TRA

Bản quyền thuộc về 13

BIỂU ĐỒ PARETO

• Nhà kinh tế xã hội học Vilfredo Pareto nhận thấy rằng


20% người Ý tập trung 80% tài sản của nước Ý. Khi áp
dụng biểu đồ này để tìm hiểu những hiện tượng trong
thương mại thì cũng nhận thấy rằng 20% mặt hàng
thể hiện 80% doanh số.

Bản quyền thuộc về 14

7
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ PARETO

• Xác định được những vấn đề trọng yếu cần ưu tiên


giải quyết, giúp cho người sử dụng định hướng được
giải pháp cấp thời phù hợp.
• Nguyên tắc 20:80 của pareto: 80% vấn đề trong công
việc phát sinh từ 20% nguyên nhân chủ đạo

Bản quyền thuộc về 15

BIỂU ĐỒ PARETO

Tần Cộng dồn


Dạng lỗi %
suất %

Bo mạch 5 38.46% 38%


Đúp bê 3 23.08% 62%
Đúp pê 3 23.08% 85%
Van đẩy 1 7.69% 92%
Cuộn dây 1 7.69% 100%
Tổng 13 100.00%

Bản quyền thuộc về 16

8
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

Tìm được nguyên nhân cốt lõi gây ra những khuyết tật
trong quá trình sản xuất, hậu quả hoặc những định
hướng, những khả năng để đạt được kết quả mong
muốn thông qua các yếu tố chính như con người,
phương pháp, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, môi
trường

Bản quyền thuộc về 17

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

Bản quyền thuộc về 18

9
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ

• Biểu đồ mật độ phân bố là một dạng của đồ thị cột trong đó các yếu
tố biến động hay các dữ liệu đặc thù được chia thành các lớp (phân
nhóm)
• Mục đích: Biểu đồ này sử dụng cho việc phân tích theo dõi chất
lượng của sản phẩm căn cứ vào chỉ tiêu và dung sai quy định, hay nói
cách khác biểu đồ này thể hiện dung sai sản phầm. Biểu đồ này sử
dụng khi vấn đề cần giải quyết có nhiều số liệu (cân – đo – đong –
đếm), có thể phân thành nhóm nhằm mục đích xác định khuynh
hướng phân bố của vấn đề.
Ví dụ: Biểu diễn độ sai lệch của trọng lượng bánh tại khâu đóng gói
Bản quyền thuộc về 19

BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ PHÂN BỐ

Bản quyền thuộc về 20

10
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN

Biểu đồ phân tán là biểu đồ trình bày mối liên hệ giữa hai
biến số.
Mục đích: Nhận định mối quan hệ giữa các biến số là mối
quan hệ thuận hay nghịch và độ mạnh của mối quan hệ. Biểu
đồ này rất hay thường được sử dụng trong phòng thí
nghiệm, khi cần biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng.
Ví dụ: biểu diễn mối quan hệ của nhiệt độ và tốc độ phát
triển của vi sinh vật
Bản quyền thuộc về 21

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN

Bản quyền thuộc về 22

11
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Đây là dạng biểu đồ kiểm soát là đồ thị đường gấp khúc biểu diễn
giá trị của các thông số quá trình.
Mục đích: Nhằm biết được quy luật của các biến động trong một
chu kỳ hoạt động. Việc áp dụng biểu đồ này nhằm theo dõi và
quan sát các thông số thực tế của một quá trình có đáp ứng theo
quy định hay không để có biện pháp điều chỉnh. Theo dõi và quan
sát các thông số thực tế của quá trình có đáp ứng theo quy định
hay không để có biện pháp điều chỉnh.
Ví dụ: theo dõi nhiệt độ lò nướng
Bản quyền thuộc về 23

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Bản quyền thuộc về 24

12
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

CÁC DẠNG ĐỒ THỊ

Một số dạng biểu đồ


• Biểu đô cột: sử dụng tương tự như biểu đồ pareto nhưng mức
độ đơn giản hơn nhiều
• Biểu đồ hình tròn
• Biểu đồ radar: dùng để so sánh kết quả trước và sau sau một
thời gian áp dụng cải tiến, theo dõi …. Ví dụ: đánh giá nhân
viên, đánh giá trưởng nhóm chất lượng … Để dùng được biểu
đồ này phải có các tiêu chí và tiêu chuẩn đánh giá rõ ràng.

Bản quyền thuộc về 25

Số liệu Biểu đồ Giải quyết vấn đề

Bản quyền thuộc về 26

13
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BAN LÃNH ĐẠO


CÔNG NHÂN VIÊN
SỐ LIỆU, BIỂU ĐỒ

Bản quyền thuộc về 27

BẢY CÔNG CỤ QUẢN LÝ MỚI

Bản quyền thuộc về 28

14
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Tháng 4 năm 1972, Ủy ban Phát triển các công cụ kiểm


soát chất lượng (The Comittee for Deeloping QC Tools)
được thành lập nhằm mục đích phát triển các kỹ thuật
quản lý chất lượng dành cho cấp quản lý và nhân viên.
Năm 1977, Ủy ban công bố một bộ phương pháp mới đó
là Bảy công cụ kiểm soát chất lượng mới.

Bản quyền thuộc về 29

7 CÔNG CỤ MỚI

• Được phát triển và sử dụng từ những năm đầu của


thập niên 80.
• Sử dụng hiệu quả trong việc tư duy, động não để giải
quyết vấn đề, đặc biệt là làm việc nhóm
• 7 công cụ mới có thể được sử dụng như một phần của
việc triển khai hoạt động chất lượng để cải tiến các
quá trình và không thay thế các công cụ truyền thống
và cũng không sự mở rộng công cụ này.
Bản quyền thuộc về 30

15
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Bản quyền thuộc về 31

7 CÔNG CỤ MỚI

• Biểu đồ tương đồng (Affinity diagram)


• Biểu đồ quan hệ (Relation diagram)
• Biểu đồ ma trận (Matrix diagram)
• Phân ch dữ liệu ma trận (Matrix Data Analysis)
• Biểu đồ cây (Tree diagram)
• Biểu đồ mũi tên (Arrow diagram)
• Biểu đồ chương trình quyết định quá trình (PDPC)

Bản quyền thuộc về 32

16
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

NHÓM 1 NHÓM 2
• Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
• Biểu đồ quan hệ
• Biểu đồ ma trận
• Biểu đồ cây
• Biểu đồ mũi tên
• Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về 33

7 CÔNG CỤ MỚI

NHÓM 1 NHÓM 2
• Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
• Biểu đồ quan hệ
• Biểu đồ ma trận
• Biểu đồ cây Dữ liệu bằng lời Dữ liệu số
• Biểu đồ mũi tên
• Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về 34

17
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 35

7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ CÂY
Xác định các mối quan hệ giữa Xác dịnh các vấn đề, sự kiện có
các yếu tố nghiên cứu thể xảy ra

BIỂU ĐỒ MA TRẬN PDPC

PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ MŨI TÊN
DỮ LIỆU MA TRẬN
Xác định thứ tự ưu tiên các giải
Phân tích thông tin
pháp
Nhận dạng các mối quan hệ chính
Kiểm soát tiến độ và kế hoạch

Bản quyền thuộc về 36

18
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 37

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 38

19
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Khái niệm
Biểu đồ tương đồng là một công cụ động
não (Brainstorming) được phát triển
năm 1960 nhằm huy động trí tuệ tập thể
hỗ trợ cho việc tổng hợp một lượng lớn
Tiến sỹ Jiro Kawakita
các ý kiến và nhóm chúng thành những
chủ đề liên quan để từ đó góp phần đưa
ra các quyết định phù hợp.
Bản quyền thuộc về 39

THẺ THÔNG TIN

Thẻ ghi nhận thông tin


Mỗi thẻ chỉ ghi nhận một thông
tin
Ý kiến cần cụ thể, không mơ hồ
được tách ra từ những dữ liệu
(được lấy từ biên bản họp, điều
tra nghiên cứu, khảo sát, phỏng
vấn, v.v.)
Bản quyền thuộc về 40

20
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Ứng dụng
• Đang phải đối diện với một số lượng lớn các sự
kiện/ý kiến đa chiều và cần sự thống nhất trong
nhóm.
• Cần có sự đột phá trong các khái niệm truyền thố
ng để thay thế các giải pháp cũ và
mở rộng suy nghĩ của một nhóm

Bản quyền thuộc về 41

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

LỢI ÍCH
 Chuyển từ quan điểm cá nhân sang quan điểm nhóm
 Hỗ trợ tốt trong làm việc nhóm
 Tăng cường tinh thần hợp tác và nhất trí trong nhóm

Bản quyền thuộc về 42

21
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
• Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
• Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá nhân
• Bước 5: Trình bày kết quả
• Bước 6: Tạo tiêu đề

Bản quyền thuộc về 43

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
• Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
• Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá
nhân
• Bước 5: Trình bày kết quả
• Bước 6: Tạo tiêu đề
Bản quyền thuộc về 44

22
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

NGUYÊN NHÂN NHÂN VIÊN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ

Bản quyền thuộc về 45

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
• Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
• Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá nhân
• Bước 5: Trình bày kết quả
• Bước 6: Tạo tiêu đề

Bản quyền thuộc về 46

23
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

NGUYÊN NHÂN NHÂN VIÊN ĐẾN VĂN PHÒNG


KẸT XE TRỄ

BỊ TAI NẠN LẠC ĐƯỜNG


NGỦ QUÊN ĐI HỌP
BẬN VIỆC NHÀ
ĐI LÀM GIẤY TỜ
ĐƯA CON ĐI HỌC CÚP ĐIỆN
CHỠ VỢ ĐI ĂN SÁNG

HẸN ĐỐI TÁC UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN


KHÔNG TÌM ĐƯỢC
CHỖ GỬI XE
Bản quyền thuộc về 47

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Thành lập nhóm cải tiến
• Bước 3: Diễn giải vấn đề cần phân tích
• Bước 4: Lập và phát triển thẻ tương đồng–Ý kiến cá
nhân
• Bước 5: Trình bày kết quả
• Bước 6: Tạo tiêu đề
Bản quyền thuộc về 48

24
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

NGUYÊN NHÂN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ

KẸT XE ĐI HỌP
NGỦ QUÊN
BỊ TAI NẠN BẬN VIỆC NHÀ ĐI LÀM GIẤY TỜ
LẠC ĐƯỜNG CÚP ĐIỆN
HẸN ĐỐI TÁC
KHÔNG TÌM ĐƯỢC ĐƯA CON ĐI HỌC
CHỖ GỬI XE CHỠ VỢ ĐI ĂN SÁNG

UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN


Bản quyền thuộc về 49

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

NGUYÊN NHÂN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ

NGỦ QUÊN ĐI HỌP


KẸT XE
BẬN VIỆC NHÀ ĐI LÀM GIẤY TỜ
BỊ TAI NẠN
CÚP ĐIỆN CƠ QUAN
KHÁCH QUAN CÁ NHÂN
LẠC ĐƯỜNG HẸN ĐỐI TÁC
ĐƯA CON ĐI HỌC
KHÔNG TÌM ĐƯỢC
CHỖ GỬI XE CHỞ VỢ ĐI ĂN SÁNG

UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN


Bản quyền thuộc về 50

25
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

THỰC HÀNH

Bản quyền thuộc về 51

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

Ứng dụng
• Đang phải đối diện với một số lượng lớn các sự
kiện/ý kiến đa chiều và cần sự thống nhất trong
nhóm.
• Cần có sự đột phá trong các khái niệm truyền thố
ng để thay thế các giải pháp cũ và
mở rộng suy nghĩ của một nhóm

Bản quyền thuộc về 52

26
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

LỢI ÍCH
 Chuyển từ quan điểm cá nhân sang quan điểm nhóm
 Hỗ trợ tốt trong làm việc nhóm
 Tăng cường tinh thần hợp tác và nhất trí trong nhóm

Bản quyền thuộc về 53

7 CÔNG CỤ MỚI

NHÓM 1 NHÓM 2
• Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
• Biểu đồ quan hệ
• Biểu đồ ma trận
• Biểu đồ cây Dữ liệu bằng lời Dữ liệu số
• Biểu đồ mũi tên
• Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về 54

27
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 55

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Khái niệm
Biểu đồ quan hệ là công cụ dùng để ghép nhóm các ý kiến, quan
điểm hoặc vấn đề theo mối quan hệ logic của chúng nhằm làm
rõ mối quan hệ giữa từng cặp nguyên nhân và kết quả hoặc giữa
mục tiêu và chiến lược trong tình huống phức tạp có nhiều yếu
tố liên quan lẫn nhau.

Bản quyền thuộc về 56

28
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

LỢI ÍCH
 Hỗ trợ tốt trong làm việc nhóm
 Tăng cường tinh thần hợp tác và nhất trí trong nhóm
 Cơ bản xác định được vấn đề ưu tiên cần giải quyết
 Đơn giản hóa vấn đề thông qua việc xác định rõ mối quan hệ giữa
những nguyên nhân

Bản quyền thuộc về 57

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Ứng dụng
• Xác định các mối quan hệ nguyên nhân và kết quả, đặc biệt là
trong các vấn đề phức tạp, khi những nguyên nhân có thể sẽ liên
quan lẫn nhau.
• Được sử dụng phổ biến nhất trong việc giải quyết vấn đề để xác
định những nguyên nhân tương quan đến nhau.
• Là công cụ rất hữu ích trong giai đoạn lập kế hoạch để có được cái
nhìn bao quát về tình hình chung.

Bản quyền thuộc về 58

29
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Lập và phát triển thẻ nguyên nhân
• Bước 3: Trình bày thẻ nguyên nhân
• Bước 4: Ghép nhóm và sắp xếp vị trí thẻ nguyên nhân
• Bước 5: Xác định nguyên nhân quan trọng nhất
• Bước 6: Tổng kết

Bản quyền thuộc về 59

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Lập và phát triển thẻ nguyên nhân
• Bước 3: Trình bày thẻ nguyên nhân
• Bước 4: Ghép nhóm và sắp xếp vị trí thẻ nguyên nhân
• Bước 5: Xác định nguyên nhân quan trọng nhất
• Bước 6: Tổng kết

Bản quyền thuộc về 60

30
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích


Đối với dạng biểu đồ này, vấn đề cần phân tích cần được nêu
dưới dạng kết quả chỉ ra kết quả mong muốn nhưng chưa đạt
được. Ví dụ, tại sao vấn đề X không xảy ra? Sau đó, ghi nội dung
đó vào một thẻ - được gọi là thẻ vấn đề và đặt thẻ đó vào vị trí
trung tâm.

Bản quyền thuộc về 61

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG


TẠI SAO NHÂN VIÊN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ?

Bản quyền thuộc về 62

31
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG


TẠI SAO NHÂN VIÊN ĐẾN VĂN PHÒNG TRỄ?

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ
TẠI SAO NHÂN VIÊN KHÔNG ĐẾN VĂN PHÒNG SỚM?

Bản quyền thuộc về 63

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Lập và phát triển thẻ nguyên nhân
• Bước 3: Trình bày thẻ nguyên nhân
• Bước 4: Ghép nhóm và sắp xếp vị trí thẻ nguyên nhân
• Bước 5: Xác định nguyên nhân quan trọng nhất
• Bước 6: Tổng kết

Bản quyền thuộc về 64

32
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG

TẠI SAO NHÂN VIÊN KHÔNG ĐẾN VĂN PHÒNG SỚM?


KẸT XE

BỊ TAI NẠN LẠC ĐƯỜNG


NGỦ QUÊN ĐI HỌP
BẬN VIỆC NHÀ
ĐI LÀM GIẤY TỜ
ĐƯA CON ĐI HỌC CÚP ĐIỆN
CHỞ VỢ ĐI ĂN SÁNG

HẸN ĐỐI TÁC UỐNG CÀ PHÊ VỚI BẠN


KHÔNG TÌM ĐƯỢC
CHỖ GỬI XE
Bản quyền thuộc về 65

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Lập và phát triển thẻ nguyên nhân
• Bước 3: Trình bày thẻ nguyên nhân
• Bước 4: Ghép nhóm và sắp xếp vị trí thẻ nguyên nhân
• Bước 5: Xác định nguyên nhân quan trọng nhất
• Bước 6: Tổng kết

Bản quyền thuộc về 66

33
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

KHÔNG TÌM ĐƯỢC ĐƯA CON ĐI HỌC


CHỖ GỬI XE

BẬN VIỆC NHÀ


LẠC ĐƯỜNG KẸT XE

TẠI SAO NHÂN VIÊN KHÔNG ĐẾN VĂN PHÒNG SỚM?

Mối quan hệ đi từ nguyên


NGỦ QUÊN nhân đến kết quả

THỨC KHUYA NHẬU VỚI KHÁCH HÀNG

Bản quyền thuộc về 67

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Các bước thực hiện


• Bước 1: Chọn vấn đề cần phân tích
• Bước 2: Lập và phát triển thẻ nguyên nhân
• Bước 3: Trình bày thẻ nguyên nhân
• Bước 4: Ghép nhóm và sắp xếp vị trí thẻ nguyên nhân
• Bước 5: Xác định nguyên nhân quan trọng nhất
• Bước 6: Tổng kết

Bản quyền thuộc về 68

34
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

Mũi tên của nguyên nhân


Điểm thắt cổ chai
chính đi từ bên ngoài vào
nguyên nhân Nguyên
nhân
Nguyên nhân Nguyên
Nguyên
Nguyên nhân nhân
nhân
Nguyên Nguyên nhân
Kết quả
nhân

Mũi tên đi từ nguyên


nhân đến kết quả

Bản quyền thuộc về 69

0/1 NGUYÊN 0/2


NGUYÊN
NHÂN
NHÂN
KHÔNG TÌM ĐƯỢC ĐƯA CON ĐI HỌC
CHỖ GỬI XE 1/2

LẠC ĐƯỜNG KẸT XE


BẬN VIỆC NHÀ 1/1
1/1

KẾT
4/0 TẠI SAO NHÂN VIÊN KHÔNG ĐẾN VĂN PHÒNG SỚM? QUẢ

1/1 NGỦ QUÊN


1/1
1/1 THỨC KHUYA NHẬU VỚI KHÁCH HÀNG

Bản quyền thuộc về 70

35
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

KHÔNG TÌM ĐƯỢC ĐƯA CON ĐI HỌC


CHỖ GỬI XE

BẬN VIỆC NHÀ


LẠC ĐƯỜNG KẸT XE

TẠI SAO NHÂN VIÊN KHÔNG ĐẾN VĂN PHÒNG SỚM?

NGỦ QUÊN

THỨC KHUYA NHẬU VỚI KHÁCH HÀNG

Bản quyền thuộc về 71

BIỂU ĐỒ QUAN HỆ

• Bước 5: Xác định nguyên nhân quan trọng nhất

Bản quyền thuộc về 72

36
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

THỰC HÀNH

Trung tâm ABC thường xuyên tổ chức khóa đào tạo XYZ, mỗi khóa
kéo dài một tuần. Thông thường khóa đào tạo này được đánh giá
cao. Tuy nhiên, khóa đào tạo lần này lại khiến các học viên không
hài lòng.
Từ tình hình thực tế trong khóa đào tạo và ý kiến khảo sát học
viên. Ban lãnh đạo Trung tâm đã có cuộc họp như trình bày bên
dưới. Dựa trên biên bản họp, hãy lập biểu đồ quan hệ để tìm ra
câu trả lời cho câu hỏi “Tại sao khóa học này lại khiến học viên
không hài lòng?”
Bản quyền thuộc về 73

THỰC HÀNH
A: Học viên chưa hài lòng do không thể hiểu được nội dung khóa học
B: Tôi nghĩ một phần cũng do nội dung xa rời thực tế
C: Vậy hãy xem 2 ý kiến trên là nguyên nhân cấp 1 và hãy cùng suy nghĩ về nguyên nhân
của sự việc nhe
D: Việc học viên không hiểu được nội dung khóa học là do tài liệu khó hiểu và cách tiến
hành bài giảng của giảng viên không tốt không?
E: Việc nội dung xa rời với thực tế của công việc có thể do giảng viên đã sử dụng các tài
liệu sẵn có và bản thân giảng viên cũng không có ví dụ thực tế để tham khảo
F: Hãy thử coi nguyên nhân thực hành ít là nguyên nhân cấp 1
G: Nếu vậy việc thời gian thực hành ngắn là do phương pháp giảng dạy của giảng viên
không tốt, không có ví dụ thực tế để tham khảo như các bạn đã trao đổi ở trên
H: Tài liệu khó hiểu là do giảng viên không có nhiều kinh nghiệm, sử dụng tài liệu sẵn có
Bản quyền thuộc về 74

37
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 75

BIỂU ĐỒ CÂY

Khái niệm
Biểu đồ cây là một dạng biểu đồ thể hiện một cách hệ thống các
hoạt động cần thực hiện để đạt được mục tiêu mong muốn, hoặc
thể hiện mối quan hệ giữa chủ đề và các yếu tố cấu hình của nó.
Phương pháp này bắt đầu bằng cách thiết lập một mục tiêu và tiếp
tục phát triển những chiến lược liên tiếp nhau để đạt được mục
tiêu đó.

Bản quyền thuộc về 76

38
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ CÂY

Mục tiêu Chiến lược

Mục tiêu Chiến lược

Mục tiêu Chiến lược

Bản quyền thuộc về 77

BIỂU ĐỒ CÂY

LỢI ÍCH
• Hỗ trợ suy nghĩ từng bước một về 1
vấn đề từ khái quát đến cụ thể/chi tiết.
Thiết lập các bước để giải quyết vấn đề
và thực hiện kế hoạch
• Mô tả hướng đi và công việc/ nhiệm vụ
cần thiết để hoàn thành một dự án cụ
thể hoặc một mục tiêu xác định

Bản quyền thuộc về 78

39
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ CÂY

Ứng dụng
• Xây dựng các giải pháp cho vấn đề.
• Phát triển một hệ thống các bước để đạt được một mục tiêu.
• Theo dõi việc thực hiện các giải pháp bằng cách quan tâm đến sự
hoàn thành mục tiêu ở các cấp độ khác nhau.

Bản quyền thuộc về 79

BIỂU ĐỒ CÂY- CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Hoạt động
đạt mục tiêu

Mục tiêu con

Mục đích chung

Bản quyền thuộc về 80

40
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Bản quyền thuộc về 81

Bản quyền thuộc về 82

41
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ CÂY- CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Xác định chủ đề cần phân tích, chủ đề này được trình bày
dưới dạng một mục tiêu cụ thể.
Bước 2: Xác định các hạng mục chính, biện pháp cấp 1 để thể hiện
mục tiêu.
Bước 3: Tiếp tục phân nhánh biện pháp cấp 2, 3, … để đạt mục tiêu

Bản quyền thuộc về 83

BIỂU ĐỒ CÂY- CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Xác định chủ đề cần phân tích, chủ đề này được trình bày
dưới dạng một mục tiêu cụ thể.
Bước 2: Xác định các hạng mục chính, biện pháp cấp 1 để thể hiện
mục tiêu.
Bước 3: Tiếp tục phân nhánh biện pháp cấp 2, 3, … để đạt mục tiêu

Bản quyền thuộc về 84

42
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Làm sao
nhân viên
đến VP
đúng giờ

Bản quyền thuộc về 85

BIỂU ĐỒ CÂY- CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Xác định chủ đề cần phân tích, chủ đề này được trình bày
dưới dạng một mục tiêu cụ thể.
Bước 2: Xác định các hạng mục chính, biện pháp cấp 1 để thể hiện
mục tiêu.
Bước 3: Tiếp tục phân nhánh biện pháp cấp 2, 3, … để đạt mục tiêu

Bản quyền thuộc về 86

43
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Kiểm tra

Làm sao
nhân viên
đến VP
đúng giờ

Bản quyền thuộc về 87

BIỂU ĐỒ CÂY- CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Xác định chủ đề cần phân tích, chủ đề này được trình bày
dưới dạng một mục tiêu cụ thể.
Bước 2: Xác định các hạng mục chính, biện pháp cấp 1 để thể hiện
mục tiêu.
Bước 3: Tiếp tục phân nhánh biện pháp cấp 2, 3, … để đạt mục tiêu

Bản quyền thuộc về 88

44
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Phổ biến
quy định

Kiểm tra
Phân công
Làm sao trách nhiệm
nhân viên
đến VP
đúng giờ

Bản quyền thuộc về 89

Ban hành
quy định
Phổ biến
quy định Đào tạo
hướng dẫn
Kiểm tra
Quy định
Phân công trách nhiệm
Làm sao trách nhiệm
nhân viên Lựa chọn
đến VP nhân sự
đúng giờ

Bản quyền thuộc về 90

45
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 91

7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ CÂY
Xác định các mối quan hệ giữa Xác dịnh các vấn đề, sự kiện có
các yếu tố nghiên cứu thể xảy ra

BIỂU ĐỒ MA TRẬN PDPC

PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ MŨI TÊN
DỮ LIỆU MA TRẬN
Xác định thứ tự ưu tiên các giải
Phân tích thông tin
pháp
Nhận dạng các mối quan hệ chính
Kiểm soát tiến độ và kế hoạch

Bản quyền thuộc về 92

46
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

Khái niệm
Biểu đồ ma trận là biểu đồ biểu thị sự tương tác
của hai hay nhiều biến số, yếu tố bằng các hàng và các cột để từ đó
có thể xác định hướng giải quyết một vấn đề nào đó. Hình dạng
của biểu đồ ma trận phụ thuộc vào số lượng biến cần phải biểu
diễn và những mối tương tác quan trọng
 Xác định mối quan hệ tương quan giữa các yếu tố trong một sự
việc, dự án, hoạt động nào đó

Bản quyền thuộc về 93

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

Bản quyền thuộc về 94

47
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

C
BB
A

F
E
Nhóm 1 Nhóm 2
Tiêu chí 1
Tiêu chí 1 Yêu cầu A
Tiêu chí 2 Yêu cầu B Tiêu chí 2
Yêu cầu C
Tiêu chí 3 Tiêu chí 3
Tiêu chí 4 Yêu cầu D
Yêu cầu E Tiêu chí 4
Tiêu chí 5
Tiêu chí 5

Bản quyền thuộc về 95

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

Ứng dụng
• Phân tích kết quả dữ liệu nghiên cứu định tính và được sử dụng sau khi
thực hiện động não (brainstorming) nhằm xác định mối tương quan
giữa hai hay nhiều biến số.
• Thể hiện mối quan hệ tương hỗ giữa những nhiệm vụ, chức năng hay
đặc tính và nêu rõ tầm quan trọng trong sự so sánh giữa chúng. Do vậy,
có thể ứng dụng biểu đồ ma trận trong việc đánh giá thứ tự ưu tiên các
đề xuất, lựa chọn.

Bản quyền thuộc về 96

48
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

• Bước 1: Ghi nhận các vấn đề được đề xuất (mức độ cao nhất) vào
cột bên trái
• Bước 2: Xác định và ghi nhận các tiêu chí đánh giá ở hàng đầu
tiên. Các tiêu chí này có thể được gộp chung thành một nhóm là
“Kết quả đánh giá”
• Bước 3: Kế đó xác định các đối tượng (phòng, ban, cá nhân) có
liên quan đến hoạt động và lần lượt liệt kê hết ở nhóm cột thứ
hai là “Trách nhiệm”

Bản quyền thuộc về 97

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

• Bước 1: Ghi nhận các vấn đề được đề xuất (mức độ cao nhất) vào
cột bên trái
• Bước 2: Xác định và ghi nhận các tiêu chí đánh giá ở hàng đầu
tiên. Các tiêu chí này có thể được gộp chung thành một nhóm là
“Kết quả đánh giá”
• Bước 3: Kế đó xác định các đối tượng (phòng, ban, cá nhân) có
liên quan đến hoạt động và lần lượt liệt kê hết ở nhóm cột thứ
hai là “Trách nhiệm”

Bản quyền thuộc về 98

49
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Vấn đề Kết quả đánh giá Trách nhiệm


Xếp
hạng
Lượng vữa còn dư nhiều
Bụi tại công đoạn mài
Thất thoát trong lưu kho

Bản quyền thuộc về 99

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

• Bước 1: Ghi nhận các vấn đề được đề xuất (mức độ cao nhất) vào
cột bên trái
• Bước 2: Xác định và ghi nhận các tiêu chí đánh giá ở hàng đầu
tiên. Các tiêu chí này có thể được gộp chung thành một nhóm là
“Kết quả đánh giá”
• Bước 3: Kế đó xác định các đối tượng (phòng, ban, cá nhân) có
liên quan đến hoạt động và lần lượt liệt kê hết ở nhóm cột thứ
hai là “Trách nhiệm”

Bản quyền thuộc về 100

50
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Vấn đề Kết quả đánh giá Trách nhiệm

$ Xếp
hạng
Lượng vữa còn dư nhiều
Bụi tại công đoạn mài
Thất thoát trong lưu kho

Bản quyền thuộc về 101

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

• Bước 1: Ghi nhận các vấn đề được đề xuất (mức độ cao nhất) vào
cột bên trái
• Bước 2: Xác định và ghi nhận các tiêu chí đánh giá ở hàng đầu
tiên. Các tiêu chí này có thể được gộp chung thành một nhóm là
“Kết quả đánh giá”
• Bước 3: Kế đó xác định các đối tượng (phòng, ban, cá nhân) có
liên quan đến hoạt động và lần lượt liệt kê hết ở nhóm cột thứ
hai là “Trách nhiệm”

Bản quyền thuộc về 102

51
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Vấn đề Kết quả đánh giá Trách nhiệm


: Quan trọng
: Trung bình
: Yếu
$ Xếp
hạng
BGĐ CN

Lượng vữa còn dư nhiều


Bụi tại công đoạn mài
Thất thoát trong lưu kho

Bản quyền thuộc về 103

Vấn đề Kết quả đánh giá Trách nhiệm


: Quan trọng
: Trung bình
: Yếu
$ Xếp
hạng
BGĐ CN

Lượng vữa còn dư nhiều     3  

Bụi tại công đoạn mài     1  

Thất thoát trong lưu kho     2  

Bản quyền thuộc về 104

52
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MA TRẬN

• Bước 4: Tiến hành đánh giá và xác định trách nhiệm có liên quan
cho từng nội dung. Có thể chọn thang đánh giá theo số điểm,
hoặc ký hiệu. Ví dụ:
Ký hiệu Ý nghĩa Ký hiệu Ý nghĩa

 Tốt 1 Tốt

 Khá 2 Khá

 Trung bình 3 Trung bình

μ Yếu 4 Yếu

• Bước 5: Tính tổng điểm và đánh giá ưu tiên

Bản quyền thuộc về 105

Vấn đề Kết quả đánh giá Trách nhiệm


: Quan trọng
: Trung bình
: Yếu
$ Xếp
hạng
BGĐ CN

Lượng vữa còn dư nhiều     3  

Bụi tại công đoạn mài     1  

Thất thoát trong lưu kho     2  

Bản quyền thuộc về 106

53
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ CÂY
Xác định các mối quan hệ giữa Xác dịnh các vấn đề, sự kiện có
các yếu tố nghiên cứu thể xảy ra

BIỂU ĐỒ MA TRẬN PDPC

PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ MŨI TÊN
DỮ LIỆU MA TRẬN
Xác định thứ tự ưu tiên các giải
Phân tích thông tin
pháp
Nhận dạng các mối quan hệ chính
Kiểm soát tiến độ và kế hoạch

Bản quyền thuộc về 107

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Khái niệm
PDPC (Process Decision Program Charts) là công cụ xác định các
tác động và những giải pháp nhằm giảm thiểu các rủi ro và chuẩn
bị sẵn sàng ứng phó đối với các vấn đề không mong muốn có thể
xảy ra trong suốt quá trình diễn ra dự án/chương trình để đạt
được mục tiêu đề ra.

Bản quyền thuộc về 108

54
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Lợi ích
• Xác định các sự kiện có thể xảy ra dẫn đến những thất bại mà nó
có thể xuất hiện khi thực hiện những hành động trong kế hoạch.
PDPC dự báo những bất ngờ, phức tạp và ngăn ngừa những vấn
đề tiềm ẩn, đặc biệt là những vấn đề có khả năng
• Chỉ rõ vấn đề và xác định thứ tự ưu tiên. Sơ đồ hóa tất cả các sự
kiện từ khi vấn đề được xác định cho đến khi giải pháp cho vấn
đề được hình thành.

Bản quyền thuộc về 109

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Ứng dụng
• Kiểm soát sự tiến triển của những dự án phức tạp có những yếu
tố thiếu chắc chắn và không mong muốn trong kế hoạch ban
đầu.
• Hoạch định cho một chuỗi sự kiện

Bản quyền thuộc về 110

55
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Các bước thực hiện


• Bước 1: Xác định khởi điểm và muc tiêu cần đạt được
• Bước 2: Xác định các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu, ghi
nhận vào các thẻ ZOPP
• Bước 3: Thảo luận
• Bước 4: Lập kế hoạch dự phòng
• Bước 5: Triển khai và theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch. Tô
đậm những mũi tên cho từng hoạt động đã hoàn thành.

Bản quyền thuộc về 111

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Các bước thực hiện


• Bước 1: Xác định khởi điểm và muc tiêu cần đạt được
• Bước 2: Xác định các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu, ghi
nhận vào các thẻ ZOPP
• Bước 3: Thảo luận
• Bước 4: Lập kế hoạch dự phòng
• Bước 5: Triển khai và theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch. Tô
đậm những mũi tên cho từng hoạt động đã hoàn thành.

Bản quyền thuộc về 112

56
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Thừa cân
KHỞI ĐIỂM Dự án
Vấn đề không phù hợp

MỤC TIÊU mong Giảm 3 kg trong


muốn đạt được 1 tháng
Bản quyền thuộc về 113

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Các bước thực hiện


• Bước 1: Xác định khởi điểm và muc tiêu cần đạt được
• Bước 2: Xác định các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu, ghi
nhận vào các thẻ ZOPP
• Bước 3: Thảo luận
• Bước 4: Lập kế hoạch dự phòng
• Bước 5: Triển khai và theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch. Tô
đậm những mũi tên cho từng hoạt động đã hoàn thành.

Bản quyền thuộc về 114

57
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Thừa cân
Giảm 3kg
Chọn loại hình thể dục
trong 1 tháng

Chọn CLB phù hợp

Đăng ký

Tập thể dục

Theo dõi cân nặng

Bản quyền thuộc về 115

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Các bước thực hiện


• Bước 1: Xác định khởi điểm và muc tiêu cần đạt được
• Bước 2: Xác định các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu, ghi
nhận vào các thẻ ZOPP
• Bước 3: Thảo luận
• Bước 4: Lập kế hoạch dự phòng
• Bước 5: Triển khai và theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch. Tô
đậm những mũi tên cho từng hoạt động đã hoàn thành.

Bản quyền thuộc về 116

58
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Thừa cân
Giảm 3kg
trong 1 tháng

Chọn loại hình thể dục

Theo dõi cân nặng


Chọn CLB phù hợp

Đăng ký Mua trang phục Tập thể dục

Bản quyền thuộc về 117

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Các bước thực hiện


• Bước 1: Xác định khởi điểm và muc tiêu cần đạt được
• Bước 2: Xác định các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu, ghi
nhận vào các thẻ ZOPP
• Bước 3: Thảo luận
• Bước 4: Lập kế hoạch dự phòng
• Bước 5: Triển khai và theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch. Tô
đậm những mũi tên cho từng hoạt động đã hoàn thành.

Bản quyền thuộc về 118

59
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Thừa cân Uống thuốc giảm cân


Giảm 3kg
Không trong 1 tháng
Không
Chọn loại hình thể dục Chế độ ăn kiêng
Có Có Theo dõi cân nặng
Chọn CLB phù hợp


Có Có
Đăng ký Mua trang phục Tập thể dục

Bản quyền thuộc về 119

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Các bước thực hiện


• Bước 1: Xác định khởi điểm và muc tiêu cần đạt được
• Bước 2: Xác định các hoạt động cần thiết để đạt mục tiêu, ghi
nhận vào các thẻ ZOPP
• Bước 3: Thảo luận
• Bước 4: Lập kế hoạch dự phòng
• Bước 5: Triển khai và theo dõi quá trình thực hiện kế hoạch. Tô
đậm những mũi tên cho từng hoạt động đã hoàn thành.

Bản quyền thuộc về 120

60
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Nguyên tắc vẽ
• Trình tự thời gian trong PDPC phải được trình bày từ trên xuống
dưới hoặc từ trái sang phải tùy theo hướng biểu đồ phát triển

• Trong PDPC có thể lặp đi lặp lại cùng một hành động nào đó
nhiều lần nếu cần thiết

Bản quyền thuộc về 121

BIỂU ĐỒ CHƯƠNG TRÌNH QUYẾT ĐỊNH QUÁ TRÌNH PDPC

Nguyên tắc vẽ
• Khác với biểu đồ mũi tên, có thể sử dụng vòng lặp (loop) trong
PDCA để mô tả cho các quá trình được tạm ngưng. Vòng lặp này
được mô tả bằng các mũi tên ngược chiểu à trở về đầu hoặc lặp
lại một bước trung gian.

Bản quyền thuộc về 122

61
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ CÂY
Xác định các mối quan hệ giữa Xác dịnh các vấn đề, sự kiện có
các yếu tố nghiên cứu thể xảy ra

BIỂU ĐỒ MA TRẬN PDPC

PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ MŨI TÊN
DỮ LIỆU MA TRẬN
Xác định thứ tự ưu tiên các giải
Phân tích thông tin
pháp
Nhận dạng các mối quan hệ chính
Kiểm soát tiến độ và kế hoạch

Bản quyền thuộc về 123

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Khái niệm
Biểu đồ mũi tên là một công cụ sử dụng để lập kế hoạch và kiểm
soát tiến trình một cách hiệu quả bằng cách sử dụng một tập hợp
các mũi tên và các điểm. Biểu đồ mũi tên là sự mô tả mang tính
hình học về thứ tự các bước phải hoàn thành trước khi một dự
án/chương trình có thể kết thúc.

Bản quyền thuộc về 124

62
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

Bản quyền thuộc về 125

Bản quyền thuộc về 126

63
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ GANTT VÀ BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Bản quyền thuộc về 127

Bản quyền thuộc về 128

64
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ GANTT VÀ BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Bản quyền thuộc về 129

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Lợi ích
• Hỗ trợ xem xét toàn bộ nhiệm vụ và xác định những khó khăn
tiềm tàng trước khi thực hiện công việc, sắp xếp những công việc
đã lựa chọn để hoàn thành mục tiêu, lập tiến độ thực hiện các
công việc và kiểm soát quá trình thực hiện.
• Thông tin về tiến độ từng giai đoạn được xác định rõ ràng.
• Dễ dàng kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện công việc; nhanh
chóng giải quyết các thay đổi theo kế hoạch ban đầu.

Bản quyền thuộc về 130

65
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Ký hiệu Tên gọi Ý nghĩa

Công việc Là một nhiệm vụ hoặc một tập hợp các nhiệm vụ cụ thể mà
(Hoạt động) dự án yêu cầu, được triển khai theo một hướng nhất định,
thường là từ trái qua phải, có thời điểm bắt đầu và kết thúc,
có yêu cầu thời hạn hoàn thành.
Mũi tên đi từ nút này qua nút khác. Chiều dài mũi tên không
theo tỷ lệ với độ lớn của thời gian hoàn thành hoạt động đó.

Bản quyền thuộc về 131

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Ký hiệu Tên gọi Ý nghĩa

Nút Thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một công việc, được biểu
(giao điểm) diễn bằng một vòng tròn đánh số theo một thứ tự từ trái sang
phải. Sự kiện được biểu diễn bằng đường tròn trong đó ghi thứ tự
của sự kiện
Sự kiện mà từ đó mũi tên đi ra được gọi là sự kiện đầu của
hoạt động. Sự kiện mà từ đó mũi tên đi vào được gọi là sự kiện
cuối của hoạt động.
Sự kiện không có công việc đi vào gọi là sự kiện xuất phát. Sự
Bản quyền thuộc về kiện không có công việc đi ra gọi là sự kiện hoàn thành 132

66
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN

Ký hiệu Tên gọi Ý nghĩa

Công việc ảo Công việc ảo đóng vai trò là mối liên hệ phụ thuộc có tính kỹ
(Dummy) thuật giữa các công việc. Công việc ảo không cần thời hạn
và không sử dụng nguồn lực để thực hiện. Công việc ảo
được biểu diễn bằng mũi tên nét đứt.
Được dùng để chỉ ra rằng công việc đứng sau công việc ảo
không thể khởi công chỉ đến khi các công việc đứng trước
công việc ảo đã kết thúc
Công việc ảo sử dụng để biểu diễn 2 công việc song song

Bản quyền thuộc về 133

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – NGUYÊN TẮC VẼ

• Tất cả các mũi tên phải được lập từ trái qua phải về phía biểu đồ
phát triển
• Các công việc sau bắt đầu khi công việc trước đó kết thúc.
• Mỗi hoạt động ứng với một nút, một mũi tên chỉ được nối với 2
sự kiện
• Độ dài của sự kiện không có liên quan đến chiều dài của mũi tên
• Số thứ tự các sự kiện không được trùng lắp và phải tuân theo
một trật tự tương đối hợp lý từ trái qua phải

Bản quyền thuộc về 134

67
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – NGUYÊN TẮC VẼ

Trong biểu đồ mũi tên không có chu trình khép kín hay chỗ giao
nhau

Bản quyền thuộc về 135

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – NGUYÊN TẮC VẼ

Trong biểu đồ mũi tên không có chu trình khép kín hay chỗ giao
nhau

SAI

Bản quyền thuộc về 136

68
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – NGUYÊN TẮC VẼ

Trong biểu đồ mũi tên không có chu trình khép kín hay chỗ giao
nhau

SAI ĐÚNG

Bản quyền thuộc về 137

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – NGUYÊN TẮC VẼ

• Không có đường cụt trong biểu đồ mũi tên

Bản quyền thuộc về 138

69
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – NGUYÊN TẮC VẼ

• Nếu công việc có tính chất khác nhau cùng làm song song, có
chung sự kiện bắt đầu và kết thúc thì phải thêm vào các sự kiện
phụ thuộc và công việc ảo

Bản quyền thuộc về 139

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

• Bước 1: Chọn công việc cần phân tích chi tiết


• Bước 2: Liệt kê các yêu cầu có liên quan đến công việc cần phân
tích
• Bước 3: Thảo luận các bước (sự kiện) cần phải thực hiện để hoàn
thành công việc đó. Viết các nội dung này trên từng thẻ ZOPP
riêng biệt

Bản quyền thuộc về 140

70
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

BIỂU ĐỒ MŨI TÊN – CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

• Bước 4: Bố trí các thẻ ZOPP này trên tờ giấy lớn, sắp xếp thứ tự
các sự kiện từ trái sang phải của tờ giấy. Loại bỏ những công việc
không cần thiết hoặc bị trùng lắp, thêm vào những công việc cần
thiết.
• Bước 5: Đánh số các vòng nút và vẽ các mũi tên
• Bước 6: Ước tính thời gian cần thiết để thực hiện các công việc

Bản quyền thuộc về 141

7 CÔNG CỤ MỚI

NHÓM 1 NHÓM 2
• Biểu đồ tương đồng
• PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MA TRẬN
• Biểu đồ quan hệ
• Biểu đồ ma trận
• Biểu đồ cây Dữ liệu bằng lời Dữ liệu số
• Biểu đồ mũi tên
• Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về 142

71
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MA TRẬN

• Phân tích dữ liệu ma trận được sử dụng khi biểu đồ ma trận


không cung cấp thông tin đủ chi tiết. Phân tích ma trận dữ liệu là
phương pháp phân tích dữ liệu từ biểu đồ ma trận và trình bày
kết quả dưới dạng thể hiện rõ mối quan hệ giữa các biến số. Đây
là công cụ duy nhất trong bảy công cụ mới có sử dụng phân tích
dữ liệu và cung cấp các kết quả dưới dạng số.

Bản quyền thuộc về 143

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MA TRẬN


Ứng dụng
• Hiệu quả trong xác định nhóm các đối tượng có mối quan hệ tương tự nhau
• Phân tích dữ liệu ma trận có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khảo sát
thị trường, lập kế hoạch phát triển các sản phẩm mới và phân tích quá trình.
• Ứng dụng phân tích dữ liệu ma trận để tìm ra chỉ số chung đặc trưng của tổ
chức, doanh nghiệp, qua đó thể hiện được điểm yếu, rủi ro và thế mạnh của
đơn vị đó
• Phân tích các dữ liệu của một số đặc điểm của sản phẩm, từ đó xác định giá
trị tối ưu của sản phẩm hoặc quyết định những điểm mạnh của sản phẩm và
xây dựng chiến lược khuyến mãi của sản phẩm.
Bản quyền thuộc về 144

72
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MA TRẬN

Hiệu quả
Xác định các
yếu tố có ảnh
hưởng đến
một số hạng
Chi phí mục khác
nhau, để xác
định các mối
quan hệ chung.

Bản quyền thuộc về 145

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MA TRẬN

Tên Doanh nghiệp Đặc điểm A Đặc điểm B


Công ty 1 10 8
Công ty 2 5 -4
Công ty 3 -8 -5
Công ty 4 -5 3
Công ty 5 7 -5
Công ty 6 8 9

Bản quyền thuộc về 146

73
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU MA TRẬN

Đặc điểm B

Công ty 6 Công ty 1
Công ty 4

Đặc điểm A
Công ty 2

Công ty 3 Công ty 5
Bản quyền thuộc về 147

7 CÔNG CỤ MỚI

NHÓM 1 NHÓM 2
• Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
• Biểu đồ quan hệ
• Biểu đồ ma trận
• Biểu đồ cây
• Biểu đồ mũi tên
• Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về 148

74
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI

NHÓM 1 NHÓM 2
• Biểu đồ tương đồng
• Phân ch dữ liệu ma trận
• Biểu đồ quan hệ
• Biểu đồ ma trận
• Biểu đồ cây Dữ liệu bằng lời Dữ liệu số
• Biểu đồ mũi tên
• Biểu đồ chương trình quyết
định quá trình
Bản quyền thuộc về 149

7 CÔNG CỤ MỚI

Tổ chức các ý tưởng, ý kiến


BIỂU ĐỒ TƯƠNG ĐỒNG
Phân tích những ý tưởng đó theo các chủ đề

Xác định các mối quan hệ nhân quả


BIỂU ĐỒ QUAN HỆ giữa các ý tưởng/ý kiến theo các chủ đề

Xác định nguyên nhân


BIỂU ĐỒ CÂY Lập KH thực hiện
Xác định vấn đề cốt lõi

Bản quyền thuộc về 150

75
yenntp@smedec.com /phuong.yen@gmail.com

7 CÔNG CỤ MỚI
BIỂU ĐỒ CÂY
Xác định các mối quan hệ giữa Xác dịnh các vấn đề, sự kiện có
các yếu tố nghiên cứu thể xảy ra

BIỂU ĐỒ MA TRẬN PDPC

PHÂN TÍCH
BIỂU ĐỒ MŨI TÊN
DỮ LIỆU MA TRẬN
Xác định thứ tự ưu tiên các giải
Phân tích thông tin
pháp
Nhận dạng các mối quan hệ chính
Kiểm soát tiến độ và kế hoạch

Bản quyền thuộc về 151

CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

Bản quyền thuộc về 152

76

You might also like